BÀI 17
HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
GLUXIT
O2
LIPIT
CO2
PRÔTEIN
Năng lượng cho các hoạt
động sống
TIẾT 16- BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I. Khái quát hô hấp ở động vật
1. Khái niệm hô hấp ở động vật
Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ
thể lấy oxi từ bên ngoài vào để oxi hóa các chất trong tế
bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống,
đồng thời thải cacbonic.
O2
TÕ bµo biÓu
m« ë phæi
PhÕ nang
trong phæi
CO2
O2
Mao m¹ch
phæi
Hô hấp ngoài: là
quá trình trao đổi khí
giữa cơ thể với môi
trường thông qua bề
mặt trao đổi khí:
O2
CO2
Tim
Mao m¹ch
ë c¸c m«
TÕ bµo
ë c¸c m«
CO2
- Hô hấp trong:
thực hiện ở tb, là
quá trình nhận O2
từ máu và thải CO2
ra máu, để thực
hiện các phản ứng
oxh trong tb
O2
BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
CO2
II. Bề mặt trao đổi khí
- Bề mặt TĐK là bộ phận cho O2 từ môi
trường ngoài khuếch tán vào trong tế
bào (hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ
tế bào (hoặc máu) ra ngoài.
* Đặc điểm bề mặt trao đổi khí.
Bề mặt trao đổi khí lớn
Bề mặt mỏng và ẩm ướt.
Bề mặt có nhiều mao mạch
và máu có sắc tố hô hấp
Có sự lưu thông khí.
Đặc điểm bề mặt
trao đổi khí.
-Bề mặt trao đổi khí
rộng.
Tác dụng
Diện tích bề mặt TĐK lớn
Giúp O2 , CO2 dễ dàng
khuếch tán qua.
-Bề mặt có nhiều mao Tăng diện tích tiếp xúc giữa
mạch và máu có sắc tố . máu với môi trường và tăng
hô hấp.
trao đổi khí
-Có sự lưu thông khí.
Tạo sự chênh lệch về nồng
độ O2 và CO2 .
Câu hỏi: Bề mặt trao đổi khí có tầm quan trọng
như thế nào?
-Bề mặt mỏng và ẩm
ướt.
Hô hấp qua bề mặt cơ thể
Hô hấp bằng mang
Hô hấp qua hệ thống ống khí
Hô hấp bằng phổi
TH
Hô hấp
Đại diện
Sơ đồ mô tả quá trình hô hấp
O2
TH
Hô hấp
CO2
Đại diện
ĐV đơn bào, O2
đa bào có tổ
Qua bề chức thấp (MT)
mặt cơ ( ruột khoang,
thể
giun tròn..)
Sơ đồ mô tả quá trình hô hấp
KT
KT
Da
KT
Máu
CO2 trong TB
Tế bào
CO2
Quá trình trao đổi khí ở côn trùng
O2
(MT)
Các tế bào
Lỗ thở
Ống khí lớn
Ống khí nhỏ
(trong cơ thể)
CO2
TH
Đại diện
Hô hấp
Sơ đồ mô tả quá trình hô hấp
O2
Hệ
Côn
thống
trùng
ống khí
(MT)
Lỗ
thở
Ống
khí lớn
Ống
khí
nhỏ
TB
CO2
Cơ chế TĐ khí. Sự thông khí được thực hiện trong
nhờ sự co giãn của phần bụng.
TB
TH
Đại diện
Hô hấp
cá
xương,
HH
thân
qua
Mang mềm
và chân
khớp
Sơ đồ mô tả quá trình hô hấp
Miệng
mở-nắp
mang
đóng
Thềm V= khoang miêng tăng
miệng
Cung
P= khoang miệng giảm
hạ
mang
xuống
H2O + O2 (MT)
Thềm miệng
nâng lên
Miệng
đóng,
nắp
P= khoang miệng giảm
V= khoang miêng tăng
Mạc
máu
TB
CO2
O2
TÕ bµo biÓu
m« ë phæi
PhÕ nang
trong phæi
CO2
O2
Mao m¹ch
phæi
O2
CO2
Tim
Mao m¹ch
ë c¸c m«
TÕ bµo
ë c¸c m«
CO2
TH
Đại diện
Hô hấp
Sơ đồ mô tả quá trình hô hấp
O2
HH
qua
phổi
Bò sát,
chim,
thú
(MT)
Mũi
Khí
quản
Phổi
Phế
quản
Phế
nang
- Sự thông khí chủ yếu
nhờ các cơ hô hấp làm
thay đổi thể tích khoang
thân hoặc nhờ sự nâng lên,
hạ xuống của thềm miệng
(lưỡng cư).
Ung thư họng.
Khí thải công nghiệp
Bụi
Khói thuốc lá
Khí thải ô tô, xe máy