Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bài 17.hô hấp ở động vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 26 trang )


Ki m tra bài cũể

Ch n đáp án đúng trong các đáp án sau:ọ
Câu 1: S tiêu hoá th c ăn thú ăn th t nh th ự ứ ở ị ư ế
nào?
A. Ch tiêu hoá c h c.ỉ ơ ọ
B. Ch tiêu hoá hoá h c.ỉ ọ
C. Tiêu hoá c h c và hoá h c.ơ ọ ọ
D. Tiêu hoá c h c, tiêu hoá hoá h c và tiêu ơ ọ ọ
hoá sinh h c( nh vi sinh v t c ng sinh)ọ ờ ậ ộ

Câu 2: Trong ng tiêu hoá c a đ ng v t ăn th c ố ủ ộ ậ ự
v t, thành xenlulôz c a t bào th c v t:ậ ơ ủ ế ự ậ
A. Không đ c tiêu hoá nh ng đ c phá v ra nh ượ ư ượ ỡ ờ
co bóp m nh c a d dày.ạ ủ ạ
B. Đ c n c b t thu phân thanh các thanh ph n ượ ướ ọ ỷ ầ
đ n gi nơ ả
C. Đ c tiêu hoá nh vi sinh v t c ng sinh trong ượ ờ ậ ộ
manh tràng và d dàyạ
D. Đ c tiêu hoá hoá h c nh các enzim ti t ra t ượ ọ ờ ế ừ
ng tiêu hoá.ố

Bài 17
Hô h p đ ng v tấ ở ộ ậ

I/ Hô h p là gì?ấ

Ch n câu tr l i đúng v hô h p đ ng v t :ọ ả ờ ề ấ ở ộ ậ
A- Hô h p là quá trình ti p nh n Oấ ế ậ
2


và CO
2
c a c th ủ ơ ể
t môi tr ng s ng và gi i phóng ra năng l ngừ ườ ố ả ượ
B- Hô h p là t p h p nh ng quá trình, trong đó c th ấ ậ ợ ữ ơ ể
l y Oấ
2
t bên ngoài vào đ ôxi hoá các ch t trong t ừ ể ấ ế
bào và gi i phóng năng l ng cho các ho t đ ng s ng, ả ượ ạ ộ ố
đ ng th i th i COồ ờ ả
2
ra ngoài.
C- Hô h p là quá trình t bào s d ng các ch t khí nh ấ ế ử ụ ấ ư
O
2
, CO
2
đ t o ra năng l ng cho các ho t đ ng ể ạ ượ ạ ộ
s ng.ố
D- Hô h p là quá trình trao đ i khí gi a c th và môi ấ ổ ữ ơ ể
tr ng, đ m b o cho c th có đ y đ Oườ ả ả ơ ể ầ ủ
2
và CO
2
cung c p cho các quá trình ôxi hoá trong t bào.ấ ế

1. Khái ni mệ
-
Hô h p là t p h p nh ng quá trình,trong đó c th l y ấ ậ ợ ữ ơ ể ấ
O

2
t bên ngoài vào đ ôxi hoá các ch t trong t bào ừ ể ấ ế
và gi i phóng năng l ng cho các ho t đả ượ ạ ộng s ng, đ ng ố ồ
th i th i COờ ả
2
ra ngoài.
2. Quá trình hô h p đ ng v tấ ở ộ ậ
Bao g m:ồ
-
Hô h p ngoài.ấ
-
V n chuy n khí.ậ ể
-
Hô h p trong. ấ
Trong đó hô h p ngoài là quá trình trao đ i khí gi a c th ấ ổ ữ ơ ể
v i môi tr ng s ng thông qua b m t trao đ i khí c a ớ ườ ố ề ặ ổ ủ
các c quan hô h p nh ph i, mang, da...ơ ấ ư ổ
Hô hấp bao gồm những quá trình nào?

II/ B m t trao đ i khíề ặ ổ
1. Khái ni mệ
-
B ph n cho Oộ ậ
2
t môi tr ng ngoài khu ch tán ừ ườ ế
vào trong t bào( ho c máu) và COế ặ
2
khu ch tán ế
t t bào( ho c máu) ra ngoài g i là b m t trao ừ ế ặ ọ ề ặ
đ i khíổ

2. Đ c đi m c a b m t trao đ i khíặ ể ủ ề ặ ổ
Thế nào là bề mặt trao đổi khí?
Để đảm bảo trao đổi khí hiệu quả bề mặt trao đổi khí
có những đặc điểm gì ?
Bề mặt TĐK
Rộng ( SbmTĐK / Vcơ thể lớn )
Mỏng và ẩm ướt ( giúp O
2
và CO
2
dễ dàng
khuếch tán qua )
Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp
Có sự lưu thông khí ( tạo sự chênh lệch về
[ O
2
] và [ CO
2
] )

III. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ở các
nhóm động vật:
1. Sự trao đổi khí ở sinh vật bậc thấp( qua bề mặt cơ thể):

Quan sát hình nh và nghiên c u thông tin SGK cho bi t ả ứ ế
đ i di n và ho t đ ng trao đ i khí nhóm đ ng v t sauạ ệ ạ ộ ổ ở ộ ậ

III. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ở các
nhóm động vật:
1. Sự trao đổi khí ở sinh vật bậc thấp(qua bề mặt cơ thể):

* Đại diện: ruột khoang, đv đa bào bậc thấp
* Hoạt động trao đổi khí: Thực hiện trực tiếp qua màng tế
bào hoặc bề mặt cơ thể nhờ sự khuếch tán ôxi từ môi
trường vào cơ thể và CO
2
từ cơ thể ra môi trường
2. Sự trao đổi khí ở động vật sống dưới nước( hô hấp bằng mang):

Cung mang
Phiến
mang
Miệng
Mang
Miệng mở, nắp mang đóng
Miệng đóng, nắp mang mở
- Cấu tạo mang: gồm nhiều cung mang→ phiến mang→ mao mạch mang
cử động hô hấp
+ Cá hít vào: cửa miệng mở → nắp mang đóng lại →
Vkh.m ↑, P↓→ nước tràn vào khoang miệng mang theo O
2
đi vào.
+ Cá thở ra: cửa miệng đóng lại→ nắp mang mở ra→ Vkm↓, P↑
→ đẩy nước từ khoang miệng qua mang (mang theo CO
2
) ra ngoài.
Nêu cấu tạo mang, cử động hô hấp ở cá?

×