Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.37 KB, 20 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HUẾ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI

Thực hiện: Lê Thị Trang
Tổ: Toán – Tin - Lý
Năm học: 2017-2018


BÀI CŨ
• Câu 1: Em hãy nêu các thành phần chính
trên trang tính?
• Câu 2: Trên hộp tên hiển thị B2; A2:G5 có
nghĩa là gì?


Để biết tổng số tiền điện, tiền nước phải trả hàng
tháng, em phải làm thế nào?


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

1. Sử dụng công thức để tính toán:
? Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những
phép toán nào để thực hiện tính toán?


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH


1. Sử dụng công thức để tính toán:
Phép toán
Phép cộng

Ký hiệu
toán học
+

Phép trừ

-

Phép nhân

.

Phép chia

:

Phép nâng lên lũy
thừa

ax

Phép tính phần trăm

%

Ký hiệu

trong Excel

Ví dụ trong
Excel


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

 1. Sử dụng công thức để tính toán:
Phép toán

Ký hiệu
toán học

Ký hiệu
trong Excel

Ví dụ trong
Excel

Phép cộng

+

+

2+5

Phép trừ


-

-

6-3

Phép nhân

.

Phép chia

:

*

3*4

/

8/2

Phép nâng lên lũy thừa

ax

^ (a^n)

2^3


Phép tính phần trăm

%

%

5%


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

1. Sử dụng công thức để tính toán:
? Chuyển các biểu thức toán sau sang dạng
biểu diễn trong chương trình bảng tính:
a.(52+6) - (4-3)2 x 91%
b.(18+3) : 7 +( 4-2) x 32


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

Tính giá trị biểu thức sau trong chương trình
bảng tính:
A = (18+3) / 7 +( 4-2) * 3^2
= 21/ 7 + 2*3^2
Quan sát và cho biết
= 21/7 + 2*9
các phép toán được
thực hiện theo trình
= 3 + 18
tự như thế nào?

= 21


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

1. Sử dụng công thức để tính toán:
 Thứ tự ưu tiên các phép toán như
trong toán học:
1.Dấu ngoặc ( )
2. Luỹ thừa ( ^ )
3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ), phép
phần trăm (%)
4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

1. Sử dụng công thức để tính toán
2. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy
chuột vào Em
nút hãy
 để
kết
nêu các bước để
thúc công thức vào ô tính?
nhập
B1. Chọn ô cần
nhập công thức
B2. Gõ dấu =

B3. Nhập công thức


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

1. Sử dụng công thức để tính toán
2. Nhập công thức
 Các bước nhập công thức:
B1. Chọn ô cần nhập công thức.
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút 
trên thanh công thức để kết thúc.
 Lưu ý:
- Dấu = là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức
- Khi gõ công thức không nên sử dụng dấu cách.
- Trong công thức chỉ sử dụng dấu ngoặc tròn ( )


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

1. Sử dụng công thức để tính toán
2. Nhập công thức
Ví dụ 1: Cần nhập công thức: (12 + 3) : 5 + (6 − 3) 2 .5
tại ô B2


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

1. Sử dụng công thức để tính toán

2. Nhập công thức
Quan sát và tìm lỗi trong công thức sau:


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

1. Sử dụng công thức để tính toán
2. Nhập công thức
Cách sửa công thức:
Cách 1. Nháy đúp chuột vào ô chứa công
thức
Cách 2. Nháy chuột vào công thức hiển thị
trên thanh công thức
Cách 3. Tại ô chứa công thức nhấn phím
F2 trên bàn phím


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

1. Sử dụng công thức để tính toán
2. Nhập công thức
Quan sát nội dung 2 ô tính. Hãy cho biết sự khác nhau
giữa ô chứa công thức và ô không chứa công thức?


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

Củng cố
Để kết thúc việc nhập công thức ta sử
dụng thao tác nào?

Nháy chuột vào nút
Nhấn Enter
Nháy chuột vào nút
Cả a, b đều đúng


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

Củng cố
Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện
được khi nhập vào bảng tính?

= (12+8):22 + 5 x 6
= (12+8)/22 + 5 . 6
= (12+8)/22 + 5 * 6
= (12+8)/2^2 + 5 * 6


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

Nội dung chính
* Các kí hiệu phép
toán trong công thức:
- Phép cộng (+)
- Phép trừ (-)
- Phép nhân (*)
- Phép chia (/)
- Lấy luỹ thừa (^)
- Lấy phần trăm (%)


* Các bước nhập công
thức:
-B1: Chọn ô cần nhập
công thức.
- B2: Gõ dấu =
- B3: Nhập công thức
- B4: Nhấn Enter để
kết thúc.


Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH



×