Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bảng Chữ Cái Hiragana

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.46 KB, 14 trang )

Mục lục
Hiragana bài 1: Những thông tin cơ bản về kí âm Hiragana
Hiragana bài 2: Bảng 46 kí âm Hiragana cơ bản
Hiragana bài 3: Cách viết a, i, u, e, o
Hiragana bài 4: Cách viết ka, ki, ku, ke, ko
Hiragana bài 5: Cách viết sa, shi, su, se, so
Hiragana bài 6: Cách viết ta, chi, tsu, te, to
Hiragana bài 7: Cách viết na, ni, nu, ne, no
Hiragana bài 8: Cách viết ha, hi, fu, he, ho
Hiragana bài 9: Cách viết ma, mi, mu, me, mo
Hiragana bài 10: Cách viết ya, yu, yo
Hiragana bài 11: Cách viết ra, ri, ru, re, ro
Hiragana bài 12: Cách viết wa, o, n
Hiragana bài 13: Âm kết hợp
Hiragana bài 14: Âm kết hợp với dấu sổ kép và dấu tròn
Bài 1: Những thông tin cơ bản về bảng kí âm Hiragana
Có 46 kí âm Hiragana cơ bản với 46 kí hiệu cho 46 âm tiếng nhật cơ bản.
Hiragana được sử dụng để biểu diễn "các quy tắc ngữ pháp" như là các mạo từ,
giới từ, phó từ và kết thúc của các tính từ và động từ trong khi viết các câu. Kanji
được sử dụng để biểu đạt thành phần "ý nghĩa" như là danh từ và những nét
chính của tính từ và động từ.
Có thể viết toàn bộ các câu tiếng Nhật bằng kí âm hiragana. Nếu một ai quên chút
ít chữ kanji hiếm sử dụng, họ có thể thay thế hiragana vào chỗ đó. Ở Nhật bản, trẻ
em được học bảng hiragana trước khi học gần 2000 chứ Kanji cơ bản hiện đang
sử dụng.
Trở về mục lục
Bài 2: Bảng 46 kí âm Hiragana cơ bản
Sau đây là bảng 46 kí âm Hiragana cơ bản. Chúng ta sẽ học cách viết các kí âm
này ở các bài học sau.
Trở về mục lục
Bài 3: a, i, u, e, o


Cách đọc:
a
i
u
e
o
Trở về mục lục
Bài 4: ka, ki, ku, ke, ko
Cách đọc:
ka
ki
ku
ke
ko
Trở về mục lục
Bài 5: sa, shi, su, se, so
Cách đọc:
sa
shi
su
se
so
Trở về mục lục
Bài 6: ta, chi, tsu, te, to

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×