Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án khu nhà ở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.63 KB, 11 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ...............

KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU NHÀ Ở ...
ĐỊA ĐIỂM: KHỐI ..., PHƯỜNG ...,
THÀNH PHỐ VINH, NGHỆ AN

Tháng ... năm 2017


CÔNG TY CỔ PHẦN ...

KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU NHÀ Ở ...
ĐỊA ĐIỂM: KHỐI ..., PHƯỜNG ...,
THÀNH PHỐ VINH, NGHỆ AN

CÔNG TY CỔ PHẦN ...

Tháng ... năm 2017


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------....., ngày….. tháng ….. năm 2017
Kính gửi: UBND Thành phố Vinh
Gửi đến UBND Thành phố Vinh kế hoạch bảo vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án, cơ sở (gọi chung là dự án): Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở ..., phường ..., thành
phố Vinh
1.2. Tên chủ dự án: Công ty cổ phần ....


1.3. Địa chỉ liên hệ: .....
1.4. Người đại diện theo pháp luật:
Người đại diện: Ông .....

Chức vụ: Tổng Giám đốc

Dân tộc: Kinh

Quốc tịch: Việt Nam

1.5. Phương tiện liên lạc với chủ dự án:
Điện thoại: ..... – Fax: ....
II. Thông tin cơ bản về hoạt động sản xuất, kinh doanh
2.1. Địa điểm thực hiện dự án:
2.1.1. Khu đất Khu nhà ở ... nằm trên khuôn viên đất khối ..., phường ..., thành phố Vinh, 10.111,3m2,
nằm trong tổng diện tích khoảng 19.704,7m2 nghiên cứu quy hoạch.
Giới hạn khu đất:
+ Phía Bắc giáp : Sân vận động trung tâm phường ...
+ Phía Nam giáp

: Đường Trần Hưng Nhượng

+ Phía Đông giáp

: Đường quy hoạch rộng 18m

+ Phía Tây giáp : Trường Mầm non và đường quy hoạch rộng 9m
2.1.2. Hiện trạng giao thông:
Thành phố Vinh là đầu mối giao thông thuận lợi cho sự giao lưu trong cả nước và cả với bên
ngoài, hiện đã có các dự án lớn của Nhà nước đang từng bước nâng cấp quốc lộ 1A, đường sắt,

cảng biển, sân bay...
Trong Thành phố, hiện trạng mạng lưới đường cấp đô thị có mật độ với 2,6km/km2, đáp ứng
đủ tiêu chuẩn của đô thị loại 1 (4,5 - 5 km/km2), khoảng cách giữa các đường chính thường trung
bình 1 - 1,2km.
Khu vực nghiên cứu đầu tư xây dựng kết nối giao thông rất thuận lợi với các trục đường lớn
như Lê Hồng Phong, Nguyễn Văn Cừ, Herman Gmeiner, Kim Đồng và một số tuyến đường quy hoạch
rộng 12-18m.
2.1.3. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật khác:
a. Hiện trạng cấp điện:
Khu đất nằm ở trung tâm thành phố hiện đã có đường dây trung thế chạy qua nên thuận tiện
về việc đấu nối với hệ thống điện chung của thành phố phục vụ cho dự án.
Hiện tại khu vực đã có điện, nên có thể được cấp điện kịp thời ngay từ khi triển khai dự án
xây dựng công trình.
b. Hiện trạng cấp nước:
Khu đất nằm ở trung tâm thành phố hiện đã có đường nước máy thành phố chạy qua các trục
đường Lê Hồng Phong, Nguyễn Văn Cừ, Herman Gmeiner nên thuận tiện về nguồn cung cấp nước
cho dự án.
Trong khu vực quy hoạch đã có sự khớp nối với hệ thống cấp nước đô thị. Nước sử dụng cho
sinh hoạt và sản xuất chủ yếu là nước máy và được đấu nối với hệ thống chung.
c. Hiện trạng thoát nước:
Khu vực dự kiến xây dựng công trình hiện có hệ thống cống thoát nước đô thị chạy dọc theo
các trục đường phố lớn bao quanh. Nước mưa, nước thải được thu vào hệ thống hố ga và cống thoát
nước làm mới sau đấy đổ ra hệ thống thoát nước chung của thành phố.


2.3. Loi hỡnh sn xut, kinh doanh, dch v; sn phm v s lng
Loi hỡnh sn xut, kinh doanh, dch v: Bt ng sn nh lin k
Sn phm v s lng: 48 cn nh lin k 4 tng, h thng h tng k thut, giao thụng ca
khu vc.
2.4. Din tớch mt bng c s sn xut, kinh doanh, dch v:

Khu nh ... c xõy dng trờn tng din tớch 10.111,3m2, ton khu cú 48 cn nh lin k 4
tng chia ra ba khu B1, B2, B3 cú din tớch nh sau :
Khu B1 cú din tớch 1.905.7m2.
Khu B2 cú din tớch 3.302.2m2.
Khu B3 cú din tớch 1.337.5m2.
Xõy dng ng b, khp ni h tng k thut, giao thụng ca khu vc. Tng din tớch giao
thụng l 3.565.9 m2.
bảng chỉ tiêu kỹ thuật chính khu nhà ở ...
stt

Chức năng sủ dụng
đất

diện tích
khu đất

A

diện tích khu đất

101113

I

ĐấT ở LIÊN Kế khu b1

1905.7

diện tích
xây dựng


mật độ
xây
dựng

tầng
cao tb

diện tích
sàn XD(M2)

hệ số
sd
đ

I.1

nhà ở liền kề b1-01

179.7

107.0

60%

4

346.0

1.93


I.2

nhà ở liền kề b1-02

126.0

94.5

75%

4

316.5

2.51

I.3

nhà ở liền kề b1-03

126.0

94.5

75%

4

316.5


2.51

I.4

nhà ở liền kề b1-04

126.0

94.5

75%

4

316.5

2.51

I.5

nhà ở liền kề b1-05

126.0

94.5

75%

4


316.5

2.51

I.6

nhà ở liền kề b1-06

126.0

94.5

75%

4

316.5

2.51

I.7

nhà ở liền kề b1-07

126.0

94.5

75%


4

316.5

2.51

I.8

nhà ở liền kề b1-08

126.0

94.5

75%

4

316.5

2.51

I.9

nhà ở liền kề b1-09

126.0

94.5


75%

4

316.5

2.51

nhà ở liền kề b1-10

126.0

94.5

75%

4

316.5

2.51

nhà ở liền kề b1-11

126.0

94.5

75%


4

316.5

2.51

nhà ở liền kề b1-12

126.0

94.5

75%

4

316.5

2.51

nhà ở liền kề b1-13

126.0

94.5

75%

4


316.5

2.51

nhà ở liền kề b1-14

214.0

107.0

50%

4

387.0

1.81

II

đất liền kề khu b2

3302.2

iI.1

nhà ở liền kề b2-01

196.7


118.0

60%

4

378.5

1.92

iI.2

nhà ở liền kề b2-02

126.0

94.5

75%

4

316.5

2.51

iI.3

nhà ở liền kề b2-03


126.0

94.5

75%

4

316.5

2.51

iI.4

nhà ở liền kề b2-04

126.0

94.5

75%

4

316.5

2.51

iI.5


nhà ở liền kề b2-05

126.0

94.5

75%

4

316.5

2.51

iI.6

nhà ở liền kề b2-06

126.0

94.5

75%

4

316.5

2.51


iI.7

nhà ở liền kề b2-07

126.0

94.5

75%

4

316.5

2.51

iI.8

nhà ở liền kề b2-08

126.0

94.5

75%

4

316.5


2.51

I.1
0
I.1
1
I.1
2
I.1
3
I.1
4


iI.9
iI.1
0
iI.1
1
iI.1
2
iI.1
3
iI.1
4
iI.1
5
iI.1
6

iI.1
7
iI.1
8
iI.1
9
iI.2
0
iI.2
1
iI.2
2
iI.2
3
III
Iii.
1
Iii.
2
Iii.
3
Iii.
4
Iii.
5
Iii.
6
Iii.
7
Iii.

8
Iii.
9
Iii.
10
Iii.
11
III

nhµ ë liÒn kÒ b2-09

126.0

94.5

75%

4

316.5

2.51

nhµ ë liÒn kÒ b2-10

126.0

94.5

75%


4

316.5

2.51

nhµ ë liÒn kÒ b2-11

126.0

94.5

75%

4

316.5

2.51

nhµ ë liÒn kÒ b2-12

226.6

114.0

50%

4


382.5

1.69

nhµ ë liÒn kÒ b2-13

237.8

120.0

50%

4

398.0

1.67

nhµ ë liÒn kÒ b2-14

129.2

97.0

75%

4

329.0


2.55

nhµ ë liÒn kÒ b2-15

129.2

97.0

75%

4

329.0

2.55

nhµ ë liÒn kÒ b2-16

129.2

97.0

75%

4

329.0

2.55


nhµ ë liÒn kÒ b2-17

129.2

97.0

75%

4

329.0

2.55

nhµ ë liÒn kÒ b2-18

129.2

97.0

75%

4

329.0

2.55

nhµ ë liÒn kÒ b2-19


129.2

97.0

75%

4

329.0

2.55

nhµ ë liÒn kÒ b2-20

129.2

97.0

75%

4

329.0

2.55

nhµ ë liÒn kÒ b2-21

129.2


97.0

75%

4

329.0

2.55

nhµ ë liÒn kÒ b2-22

129.2

97.0

75%

4

329.0

2.55

nhµ ë liÒn kÒ b2-23

218.6

131.0


60%

4

397.0

1.82

®Êt liÒn kÒ khu b3

1337.5

nhµ ë liÒn kÒ b3-01

112.0

90.0

80%

4

316.5

2.83

nhµ ë liÒn kÒ b3-02

112.0


90.0

80%

4

316.5

2.83

nhµ ë liÒn kÒ b3-03

112.0

90.0

80%

4

316.5

2.83

nhµ ë liÒn kÒ b3-04

112.0

90.0


80%

4

316.5

2.83

nhµ ë liÒn kÒ b3-05

112.0

90.0

80%

4

316.5

2.83

nhµ ë liÒn kÒ b3-06

112.0

90.0

80%


4

316.5

2.83

nhµ ë liÒn kÒ b3-07

112.0

90.0

80%

4

316.5

2.83

nhµ ë liÒn kÒ b3-08

112.0

90.0

80%

4


316.5

2.83

nhµ ë liÒn kÒ b3-09

112.0

90.0

80%

4

316.5

2.83

nhµ ë liÒn kÒ b3-10

112.0

90.0

80%

4

316.5


2.83

nhµ ë liÒn kÒ b3-11

217.5

109.0

50%

4

375.5

1.73

®Êt giao th«ng

3565.9

2.5. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất:
2.5.1. Giải pháp nguyên liệu, vật liệu sử dụng san nền
Bóc lớp phong hóa trên toàn bộ mặt bằng, chiều dày lớp bóc hữu cơ trung bình 0,3m.
Đất phong hóa được tái sử dụng để đắp phủ vào các khu vực trồng cây xanh và đắp đê bao
xung quanh mặt bằng.
Đắp đất san nền theo từng lớp với chiều dày trung bình 0,3 – 0,5m, lu lèn đạt độ chặt K90 với
nền trong các lô và K95 với nền đường sau đó mới tiến hành đắp lớp tiếp theo.
Khối lượng san đắp nền được tính toán theo phương pháp lưới ô vuông với kích thước ô
trung bình 10mx10m. Khối lượng thi công chính thể hiện trong bảng sau:

Bảng tổng hợp khối lượng san nền


K

S

TÊN HẠNG MỤC

TT

Đ


HIỆU

CÁCH TÍNH
S

1 Diện tích san nền

m

1

m2
V

2 Khối lượng bóc phong hóa


1
V

3 Khối lượng đắp bù phong hóa

2

4

Khối lượng đào nền tính theo lưới ô
vuông

3

5

Khối lượng đắp nền tính theo lưới ô
vuông

4

V
V
V

6 Tổng khối lượng đào nền

5
V


7 Tổng khối lượng đắp nền

KHỐI
LƯỢNG

ĐƠN
VỊ

6

m

V1 = S1x0.3

m3
m

V2 = V1

m3

10111.90
3033.57
3033.57

m

Theo bảng tính

58.40


m3
m

Theo bảng tính

m3

12113.40

m

V5 = V3

58.40

m3
m

V6 = V4 + V2

m3

15146.97

2.5.2. Giải pháp nguyên liệu, vật liệu phần đường giao thông
Kết cấu mặt đường:
Mặt đường từ cấp đường nội bộ trở lên sử dụng kết cấu bê tông át phan. Các đường vào
nhà, đường đi bộ, đường dạo tùy theo yêu cầu có thể dùng kết cấu gạch block hoặc lát đá tự nhiên
tùy theo điều kiện thiết kế cảnh quan.

Kết cấu mặt đường trong khu vực dự án:
Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm
Láng nhựa tiêu chuẩn 2.7kg/m2 dày 2.5cm
Cấp phối đá dăm loại I dày 16cm.
Cấp phối đá dăm loại II dày 18cm.
Nền cát đầm chặt K=0,98 dày 30cm.
Kết cấu vỉa hè:
Hè lát gạch BTXM dày 6cm đặt trên lớp cát vàng đầm chặt K90 dày 5cm.
Kết cấu bó vỉa hè:
Sử dụng bó vỉa vát có kích thước 18 x22 x100 cm BTXM (M250)
Đan rãnh (50x30x6) cm BTXM (M250).

ST
T

Tên hạng mục

Đơn vị
tính

Tuyến-01

Tuyến-02

Tuyến-03

Khối lượng

105.00


88.00

78.00

-

1,050.00

440.00

273.00

1,763.00

1

Chiều dài tuyến

M

2

Hè lát gạch

M2

3

Bó vỉa


M

210.00

176.00

156.00

542.00

4

Bó hè

M

210.00

176.00

156.00

542.00

5

Đan rãnh

M


210.00

176.00

78.00

464.00

6

Đắp K95

M3

465.81

230.00

160.00

855.81


7

Xáo xới K98

M3

294.70


246.00

171.00

711.70

8

Cấp phối đá dăm loại II

M3

167.32

110.88

77.22

355.42

9

Cấp phối đá dăm loại I

M3

143.45

98.56


68.64

310.65

10

Tưới nhựa dính bám 1,0
kg/m2

kg

787.50

616.00

429.00

1,832.50

11

Bê tông nhựa hạt trung
dày 7cm

M3

65.52

43.12


30.03

138.67

12

Láng nhựa tiêu chuẩn
2.7kg/m2

kg

2,126.25

1,663.20

1,158.30

4,947.75

13

Cát vàng tạo phẳng dày
5cm

M3

52.50

22.00


13.65

88.15

2.5.3. Giải pháp nguyên liệu, vật liệu phần kết cấu
- Công trình được thiết kế 4 tầng, với kết cấu khung BTCT chịu lực, tường bao che, mái bằng
kết hợp mái dốc BTCT .
2.5.4. Giải pháp nguyên liệu, vật liệu hoàn thiện:
a. Tầng 1:
- Nền: Nền nhà lát gạch Granite 600x600. Nền khu vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300.
- Tường: Tường bao che xây gạch 220, tường ngăn chia không gian bên trong xây gạch 110.
Tường trong nhà được ốp gạch granite cao 10cm chống ẩm mốc, trần, tường lăn sơn 1 lớp lót và 2
lớp màu (chống mốc, bám bụi).
- Trần: Bố trí trần thạch cao tại những nơi cần che đường ống kỹ thuật, còn lại là trần bê tông
sơn bả màu trắng.
- Cửa: Hệ thống cửa, vách sử dụng nhôm định hình, nhôm hộp, gỗ kính dán an toàn. Cửa sổ
có hoa sắt bảo vệ.
b. Tầng 2,3:
- Sàn: Sàn tầng 2,3,4 lát gạch Granite 600x600. Sàn khu vệ sinh, ban công, lô gia lát gạch
chống trơn 300x300.
- Tường: Tường bao che xây gạch 220, tường ngăn chia không gian bên trong xây gạch 110.
Tường trong nhà được ốp gạch granite cao 10cm chống ẩm mốc, trần, tường lăn sơn 1 lớp lót và 2
lớp màu (chống mốc, bám bụi).
- Trần: Bố trí trần thạch cao tại những nơi cần che đường ống kỹ thuật, còn lại là trần bê tông
sơn bả màu trắng.
- Cửa: Hệ thống cửa, vách sử dụng nhôm hộp sơn màu trắng, kính dán an toàn. Cửa sổ có
hoa sắt bảo vệ .
c. Tầng áp mái, Mái:
- Sàn: Sàn lát gạch Granite. Sàn phòng giặt, ban công, lô gia công lát gạch chống trơn

500x500
- Tường: Tường bao che xây gạch 220, tường ngăn chia không gian bên trong xây gạch 110.
Tường trong nhà được ốp gạch granite cao 10cm chống ẩm mốc, trần, tường lăn sơn 1 lớp lót và 2
lớp màu (chống mốc, bám bụi).
- Trần: Bố trí trần thạch cao tại những nơi cần che đường ống kỹ thuật, còn lại là trần bê tông
sơn bả màu trắng.
- Cửa: Hệ thống cửa, vách sử dụng nhôm hộp sơn màu trắng, kính dán an toàn. Cửa sổ có
hoa sắt bảo vệ.
- Mái: Mái bằng BTCT. Hệ thống mái trang trí cho sân thượng, mái dốc sử sụng Mái BTCT
dán ngói màu xanh ghi.
d. Vệ sinh:
- Nền: Nền lát gạch granite sẫm màu chống trơn KT 300x300.


- Tường: Tường ốp gạch granite 300x450 trùng mạch viên lát, độ cao 2,250m, phần còn lại
lăn sơn 3 nước màu trắng (chống thấm, mốc, bám bụi).
- Trần: Trần thạch cao chịu nước xương chìm, sơn màu trắng.
e. Cầu thang:
- Bậc thang : Bậc xây gạch đặc, mặt bậc granit tự nhiên, lan can tay vịn gỗ.
- Lan can ban công: sử dụng thép hộp sơn màu theo chỉ định.
f. Ngoài nhà:
- Ngoài nhà sơn ngoại thất chống mốc, bám bụi, màu, ốp gạch trang trí
2.6. Nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất (dầu, than, củi, gas, điện...)
2.6.1. Các chỉ tiêu cấp điện
- Nhà thấp tầng:

10KW/15KW/20KW/căn hộ

- Bãi đỗ xe:


1,5 W/m2

- Đất hạ tầng kỹ thuật:

50 W/m2.sàn

- Đường giao thông:

1,5 W/m2

Phụ tải tính toán cho các lô đất được dựa trên cơ sở thiết kế cấp điện cho các lô, trong hồ sơ
thiết kế điện của công trình trên các lô.
Bảng nhu cầu sử dụng theo hồ sơ công trình
TT

Tên hộ sử dụng điện

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1

Đất nhà ở liên kề căn điển hình loại 8

kW/hộ

8

2


Nhà liên kề căn góc

kW/hộ

9.5

Căn cứ vào chỉ tiêu cấp điện ở trên ta xác định được nhu cầu cấp cho toàn bộ khu đất như
sau:

Tủ điện

Số nhà

Công suất
đặt 1 nhà, kW

Hệ số
đồng thời

Công suất
tính toán tủ điện
kW

TĐ1.1

11

8


0.7

61.6

TĐ1.2

6

8

0.8

38.4

TĐ2.1

11

8

0.7

61.6

TĐ2.2

6

8


0.8

38.4

TĐ3.1

12

8

0.7

67.2

TĐ3.2

6

8

0.8

38.4

TĐ4.1

15

8


0.7

84

TĐ4.2

6

8

0.8

38.4

2.6.2. Chỉ tiêu,nguồn cấp và nhu cầu sử dụng nước
* Chỉ tiêu cấp nước : 200 l/người/ngđ
* Nguồn cấp nước:
Nước cấp cho Dự án Dự án khu nhà ở Yên Bình được lấy từ mạng lưới cấp nước bên ngoài
của khu vực dự án ,sử dụng ống đường kính DN25 dẫn vào bể chứa nước ngầm đặt bên trong gara ô
tô của căn nhà.
* Nhu cầu sử dụng nước:
Tổng nhu cầu dùng nước trong 1 ngày của công trình là : Q=6*200 = 1.200 L
(Tính cho 6 người sử dụng)


Tổng nhu cầu dùng nước trong 1 ngày của toàn dự án là: Qt = 48*1200= 57.600L
III. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng

Yếu tố gây tác
động

Khí thải từ các
phương tiện vận
chuyển, máy móc
thi công000

Tình trạng

x

Biện pháp giảm thiểu

Không

Tình trạng


Sử dụng phương tiện, máy móc thi công đã
qua kiểm định

x

Sử dụng loại nhiên liệu ít gây ô nhiễm

x

Định kỳ bảo dưỡng phương tiện, thiết bị

x

Biện pháp khác:


Không

x


Bụi

x

Cách ly, phun nước để giảm bụi

x

Biện pháp khác:

x

- Xây cầu rửa xe, rửa sạch đất bụi trên các
phương tiện ra vào công trường.
- Các phương tiện vận chuyển vật tư, vật liệu
bắt buộc phải phủ bạt kín
Nước thải sinh
hoạt

Nước thải xây
dựng

x


Thu gom, tự xử lý trước khi thải ra môi trường

x

- Nước thải sinh hoạt được thu gom, lắng lọc
qua bể tự hoại xây tạm trước khi thoát vào hệ
thống nước thải của khu vực.

x

Thu gom, thuê đơn vị có chức năng để xử lý

x

Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải khu vực

x

Biện pháp khác:

x

Thu gom, xử lý trước khi thải ra môi trường
(chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)

x

- Tại khu vực dự án sẽ đào các khe rãnh để
thu gom nước chảy tràn do mưa và do quá
trình thi công

- Nước thải do quá trình thi công, xịt rửa
phương tiện, dụng cụ được gom vào hố lắng 1
qua hố lắng 2 rồi qua hố lắng 3 trước khi thoát
vào hệ thống nước thải của khu vực
- Cặn lắng trong các bể lắng sẽ được nạo vét
làm vệ sinh định kỳ 2 tuần/lần
Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải khu vực

x

Biện pháp khác:

x


Chất thải rắn xây
dựng

x

Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng

x

Tự đổ thải tại các địa điểm quy định của địa
phương

x

- Cam kết sẽ ký hợp đồng với đơn vị quản lý

bãi thải theo quy định của địa phương ngay
khi dự án triển khai.
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý

x

- Cam kết sẽ ký hợp đồng thuê đơn vị có chức
năng thu gom xử lý ngay khi dự án được tiến
hành.
Biện pháp khác:


x


Chất thải rắn sinh
hoạt

x

Tự đổ thải tại các địa điểm quy định của địa
phương.

x

- Cam kết sẽ ký hợp đồng với đơn vị quản lý
bãi thải theo quy định của địa phương ngay
khi dự án triển khai.
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý


x

- Cam kết sẽ ký hợp đồng với đơn vị có chức
năng thu gom xử lý ngay khi dự án triển khai.
Biện pháp khác:

x


Chất thải nguy
hại

x

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý

x

Biện pháp khác:

x

Những loại rác thải độc hại phải được thu
gom, tập kết lại tại khu vực riêng được lựa
chọn đảm bảo hạn chế tối đa tác động đến
con người và môi trường xung quanh trước
khi được vận chuyển đến nơi xử lý. Bao bì
phải được dán nhãn, đặt biển cảnh báo tại
khu vực.
Tiếng ồn


x

Định kỳ bảo dưỡng thiết bị

x

Bố trí thời gian thi công phù hợp

x

Biện pháp khác

x


Rung

x

Định kỳ bảo dưỡng thiết bị

x

Bố trí thời gian thi công phù hợp

x

Biện pháp khác
Nước mưa chảy

tràn

x

Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom,
lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát
ra môi trường

x
x

Biện pháp khác

x


IV. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn hoạt động
Yếu tố gây tác
động
Bụi và khí thải

Tình trạng


Biện pháp giảm thiểu

Không

x


Tình trạng


Lắp đặt hệ thống xử lý bụi và khí thải với ống
khói

x

Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc không khí ở
cuối đường ống

x

Biện pháp khác

Không

x


Nước thải sinh
hoạt

x

Thu gom và tái sử dụng
Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước khi thải vào
hệ thống thoát nước chung

x

x

Biện pháp khác

Nước thải sản
xuất

x

Thu gom và tái sử dụng

x

Xử lý nước thải cục bộ và thải vào hệ thống xử
lý nước thải tập trung

x

Xử lý nước thải đáp ứng quy chuẩn quy định và

x


thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận và
quy chuẩn đạt được sau xử lý)
Biện pháp khác

x



Nước thải từ hệ
thống làm mát

x

Thu gom và tái sử dụng

x

Giải nhiệt và thải ra môi trường

x

Biện pháp khác

x

- Nước thải từ các máy điều hòa sẽ được thu
gom vào đường nước thải sinh hoạt, xử lý sơ
bộ như nước thải sinh hoạt trước khi thải ra môi
trường
Chất thải rắn

x

Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng

x

Tự xử lý


x

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý

x

Biện pháp khác

x


Chất thải nguy
hại

x

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý

x

Biện pháp khác


Mùi

x

Lắp đặt quạt thông gió


x

Biện pháp khác

x


Tiếng ồn

x

Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
Cách âm để giảm tiếng ồn

x
x

Biện pháp khác

x


Nhiệt dư

x

Lắp đặt quạt thông gió

x


Biện pháp khác

x


Nước mưa chảy
tràn

x

Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom,
lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra
môi trường

x

Biện pháp khác
V. Cam kết
5.1. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ
môi trường năm 2014, tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và chịu
hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
5.2. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện đầy đủ các kế hoạch bảo vệ môi trường được nêu trên đây.
5.3. Chúng tôi/tôi đảm bảo độ trung thực của các thông tin và nội dung điền trong kế hoạch bảo vệ
môi trường này./.
CÔNG TY CỔ PHẦN ....



×