Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Nghiên cứu các phương án triển khai dịch vụ Data local breakout cho thuê bao chuyển vùng quốc tế InboundOutbound (LV thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.64 MB, 80 trang )

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
---------------------------------------

Nguyễn Hoàng Tùng

NGHIÊN CỨU CÁC PHƢƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ DATA
LOCAL BREAKOUT CHO THUÊ BAO CHUYỂN VÙNG QUỐC TẾ
INBOUND/OUTBOUND

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

HÀ NỘI - 2017


HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
---------------------------------------

Nguyễn Hoàng Tùng

NGHIÊN CỨU CÁC PHƢƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ DATA
LOCAL BREAKOUT CHO THUÊ BAO CHUYỂN VÙNG QUỐC TẾ
INBOUND/OUTBOUND

Chuyên ngành: Kỹ thuật Viễn thông
Mã số: 60.52.02.08

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN NGỌC MINH

HÀ NỘI - 2017




Luận văn đƣợc hoàn thành tại:
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN NGỌC MINH

Phản biện 1: ……………………………………………………………………………
Phản biện 2: …………………………………………………………………………..

Luận văn sẽ đƣợc bảo vệ trƣớc Hội đồng chấm luận văn thạc sĩ tại Học viện Công
nghệ Bƣu chính Viễn thông
Vào lúc: ....... giờ ....... ngày ....... tháng ......... năm ...............
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Thƣ viện của Học viện Công nghệ Bƣu chính Viễn thông


i

Lời cam đoan
Em là Nguyễn Hoàng T ng học vi n cao học lớp M15CQTE02-B khóa
2015-2017.
Giáo vi n hƣớng dẫn là TS. Nguyễn Ngọc Minh.
Em xin cam đoan toàn bộ nội dung đƣợc trình bày trong bản luận văn này là
kết quả tìm hiểu và nghi n cứu của ri ng em trong quá trình nghi n cứu luận văn

y

. Các s liệu và kết quả n u trong


luận văn là hoàn toàn trung th c và chƣa t ng đƣợc ai công b trong bất k công
trình nào khác. Mọi thông tin trích dẫn đ u đƣợc tu n theo luật sở hữu trí tuệ liệt k
r ràng các tài liệu tham khảo. Em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm với những nội
dung đƣợc viết trong luận văn này.

Hà Nội ngày

tháng

năm 2017

Ngƣời viết luận văn


ii

MỤC LỤC
Lời cam đoan .................................................................................................................................. i
MỤC LỤC ..................................................................................................................................... ii
Danh mục các k hiệu các chữ viết t t ........................................................................................ iv
Danh mục các bảng ....................................................................................................................... vi
Danh mục các hình ....................................................................................................................... vi
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................................... 1
Chƣơng I: HIỆN TRẠNG CUNG CẤP DỊCH VỤ DATA ROAMING TẠI MẠNG
MOBIFONE................................................................................................................................... 3
1.1. Sơ đồ kết n i và các phần tử của hệ th ng GPRS Roaming:.......................................... 3
1.2. Chu trình hoạt động dịch vụ Data roaming: ................................................................... 4
1.2.1. Roaming chiều outbound:........................................................................................ 4
1.2.2. Roaming chiều inbound:.......................................................................................... 6
1.3. Nguy n l định tuyến dịch vụ Data roaming của MobiFone: ........................................ 8

1.4. Đánh giá ƣu nhƣợc điểm của cơ chế định tuyến mạng chủ: ........................................ 11
1.4.1. Về giá cước: ........................................................................................................... 11
1.4.2. Về tốc độ: ............................................................................................................... 12
1.5. Kết luận: ....................................................................................................................... 13
Chƣơng II. DỊCH VỤ DATA LOCAL BREAKOUT ................................................................. 14
2.1. Khái niệm v dịch vụ Data Local Breakout: ................................................................ 14
2.2. Mô hình kiến trúc dịch vụ Data Local Breakout: ......................................................... 15
2.2.1. Sơ đồ kết nối cho dịch vụ Data roaming truyền thống hiện tại: ........................... 15
2.2.2. Sơ đồ kết nối cho dịch vụ Data Local Breakout: ................................................... 16
2.3. Hiện trạng kinh doanh dịch vụ Data Local Breakout tr n thế giới:.............................. 17
2.3.1. Dịch vụ Data Mall (qua mô hình Third-Party): .................................................... 17
2.3.2. Dịch vụ Worry Free (qua mô hình Third-Party): .................................................. 18
2.3.3. Dịch vụ Local Internet của MobiFone: ................................................................. 18
2.4. Kết luận: ....................................................................................................................... 19
Chƣơng III: NGHIÊN CỨU CÁC MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ DATA LOCAL
BREAKOUT TRÊN THẾ GIỚI .................................................................................................. 20
3.1. Mô hình Third-Party: .................................................................................................... 20
3.1.1. Giải pháp Data Mall: ............................................................................................ 20
3.1.1.1. Các loại hình thuê bao và tính năng dịch vụ: ............................................... 20
3.1.1.2. Giới thiệu về Merchant Online Portal của Data Mall:................................. 21
3.1.1.3. Cấu trúc mạng khi có Data Mall: ................................................................. 24
3.1.1.4. Những điều kiện để triển khai Data Mall trên mạng Visit Merchant: .......... 29


iii

3.1.1.5. Call flow dịch vụ: .......................................................................................... 29
3.1.1.6. Cách tính cước của Data Mall:..................................................................... 32
3.1.1.7. Bảng tham số mạng lưới thiết lập giữa third-party và mạng Visit merchant:33
3.1.1.8. Ứng dụng giải pháp trên mạng MobiFone: .................................................. 33

3.1.2. Giải pháp Worry Free: .......................................................................................... 34
3.1.2.1. Thách thức: ................................................................................................... 34
3.1.2.2. Giải pháp: ..................................................................................................... 34
3.1.2.3. Cấu trúc hệ thống: ........................................................................................ 35
3.1.2.4. Call flow của dịch vụ: ................................................................................... 36
3.1.2.5. HLR Proxy: ................................................................................................... 42
3.1.2.6. HSS Proxy: .................................................................................................... 43
3.1.2.7. Giải pháp giá thành dữ liệu nội địa third-party: .......................................... 44
3.1.2.8. Ứng dụng giải pháp trên mạng MobiFone: .................................................. 44
3.2. Mô hình Local Data: ..................................................................................................... 44
3.2.1. Hệ thống Local Internet của MobiFone: ............................................................... 44
3.2.1.1. Sơ đồ cấu trúc hệ thống: ............................................................................... 45
3.2.1.2. Kiến trúc phần mềm của hệ thống LI:........................................................... 46
3.2.1.3. Call Flow của dịch vụ: .................................................................................. 48
3.2.2. u như c điểm của dịch vụ đối với khách hàng Inbound Roamer: ..................... 52
3.3. Kết luận: ....................................................................................................................... 52
Chƣơng IV: PHƢƠNG ÁN TRIỂN KHAI MÔ HÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ DATA LOCAL
BREAKOUT TRÊN MẠNG MOBIFONE ................................................................................. 54
4.1. Hạn chế của dịch vụ Data roaming:.............................................................................. 54
4.2. L a chọn giải pháp Data Local Breakout cho MobiFone: ........................................... 55
4.3. Sơ đồ giải pháp: ............................................................................................................ 59
4.4. Call flow dịch vụ: ......................................................................................................... 60
4.5. Phƣơng án kết n i: ........................................................................................................ 63
4.6. Phƣơng án kinh doanh: ................................................................................................. 64
Mô tả dịch vụ: ........................................................................................................ 64
4.6.2 L i ích của dịch vụ mang lại cho MobiFone: ........................................................ 65
ối tư ng khách hàng: .......................................................................................... 65
Phương án đối soát: ............................................................................................... 65
5 Phương án thử nghiệm: ......................................................................................... 65
4.7. Hƣớng triển khai dịch vụ Data Mall cho thu bao Outbound: ..................................... 65

4.8. Kết luận: ....................................................................................................................... 66
Chƣơng V: KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ..................................................................................... 68
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 70


iv

Danh mục c c

hiệu c c ch vi t tắt

K hiệu

Giải nghĩa

Dịch nghĩa

CL

Cancel Location

Hủy cập nhật mạng

CrPdpReq

Create Pdp Context Request

Tạo y u cầu bản tin PDP

CrPdpRes


Create Pdp Context Response

Tạo phản hồi bản tin PDP

DB

DataBase

Cơ sở dữ liệu

GGSN

Gateway GPRS Support Node

Cổng hỗ trợ GPRS

GRE

Generic Routing Encapsulation

Tóm lƣợc định tuyến chung

GRX

GPRS Roaming Exchange

Trao đổi chuyển v ng GPRS

GT


Global Title

Ti u đ toàn cầu

GTM

GTP Traffic Manager

Quản l lƣu lƣợng GTP

GTM

Global Traffic Manager

Quản l lƣu lƣợng toàn cầu

GTP

GPRS Tunnelling Protocol

IB

Inbound roamer

IMSI

International Mobile Subscriber Identity

Giao thức đƣờng hầm GPRS

Thu bao mạng khách vào mạng
chủ
S điện thoại nhận dạng qu c tế

INGW

Intelligent Network Gateway

Cổng mạng thông minh

ISD

Insert Subscriber Data

Th m dữ liệu khách hàng

LDR

Local Data roaming

Chuyển v ng dữ liệu trong nƣớc

LI

Local Internet

Internet trong nƣớc

LU


Location Update

Cập nhật mạng

MCC

Mobile Country Code

Mã qu c gia di động

MNC

Mobile Network Code
Mobile Station International Subscriber
Directory Number

Mã mạng di động

MSISDN
OB

Outbound roamer

S thu bao
Thu bao mạng chủ đi ra mạng
khách


v


K hiệu

Giải nghĩa

Dịch nghĩa

PC

Point Code

Mã điểm

SGSN

Serving GPRS Support Node

Nút hỗ trợ dịch vụ GPRS

SMPP

Short Message Peer-to-Peer

Tin ng n nh n Peer-to-Peer

SQL

Structured Query Language

TCAP


Transaction Capabilities Application Part

TDR

Transaction Detail Record

USSD

Unstructured Supplementary Service Data

vMSISDN

Virtual MSISDN

Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc
Phần ứng dụng khả năng giao
dịch
Bản ghi chi tiết giao dịch
Dữ liệu dịch vụ bổ sung phi cấu
trúc
S thu bao ảo

WSM

Welcome SMS

Tin nh n chào m ng


vi


Danh mục c c bảng
Bảng

: Giá cước MobiFone quy định các quốc gia trên toàn thế giới ......................... 11

Bảng

2: Chi tiết giá cước theo mỗi vùng ........................................................................ 12

Bảng

: tham số mạng lưới thiết lập giữa third-party và mạng Visit merchant............. 33

Danh mục c c hình
Hình

: Sơ đồ kết nối logic hệ thống GPRS Roaming ...................................................... 4

Hình

2: Call flow cho Roaming chiều outbound............................................................... 5

Hình

: Data flow cho Roaming chiều outbound ............................................................. 6

Hình

: Call flow cho Roaming chiều inbound................................................................. 7


Hình

5: Data flow cho Roaming chiều inbound ............................................................... 8

Hình

: Call flow phiên PDP context theo cơ chế định tuyến mạng chủ ......................... 9

Hình

7: Data flow dịch vụ Data roaming qua định tuyến mạng chủ .............................. 10

Hình 2 : Sơ đồ kết nối dịch vụ Data roaming truyền thống ............................................. 15
Hình 2 2: Sơ đồ kết nối dịch vụ Data Local Breakout ....................................................... 16
Hình

: Giao diện Data Plan Definition ......................................................................... 22

Hình

2: Giao diện Data Plan Permission ....................................................................... 22

Hình

: Giao diện Transaction Query Report ................................................................ 23

Hình

: Giao diện Usage Report – Activation ................................................................ 23


Hình

5: Giao diện Usage Report – Data Volume ........................................................... 24

Hình

: Cấu trúc mạng khi có Data Mall ....................................................................... 25

Hình

7: Kết nối mạng G khi có lưu lư ng qua Data Mall ............................................ 28

Hình

8: Call flow bản tin GPRS LU của thuê bao sử dụng dịch vụ Data Mall .............. 30

Hình

9: Flow truy cập dịch vụ Data Mall với APN = Data Mall ................................... 31

Hình

0: Flow truy cập dịch vụ Data Mall với APN = cmnet ........................................ 32

Hình

: Cấu trúc giải pháp LDR .................................................................................. 34



vii

Hình

2: Cấu trúc hệ thống ............................................................................................ 35

Hình

: Chi tiết Call flow của thuê bao G không kích hoạt sử dụng dịch vụ LDR .... 37

Hình

: Chi tiết Call flow của thuê bao G kích hoạt sử dụng dịch vụ LDR ............... 38

Hình

5: Call flow của thuê bao G không kích hoạt sử dụng dịch vụ LDR ................. 40

Hình

: Chi tiết Call flow của thuê bao G kích hoạt sử dụng dịch vụ LDR ............... 41

Hình

7: Sơ đồ cấu trúc hệ thống Local Internet ........................................................... 45

Hình

8: Sơ đồ kiến trúc phần mềm hệ thống LI ............................................................ 46


Hình

9: Flow bản tin GTP-C ........................................................................................ 48

Hình

20: Chi tiết Call flow Kích hoạt sử dụng dịch vụ Local Internet ........................... 49

Hình

2 : Chi tiết Call flow Không kích hoạt sử dụng dịch vụ Local Internet ................ 51

Hình

: Sơ đồ kết nối dịch vụ Data Mall trên mạng MobiFone ..................................... 59

Hình

2: Call flow bản tin GPRS LU của thuê bao sử dụng dịch vụ Data Mall .............. 60

Hình

: Flow truy cập dịch vụ Data Mall với APN = DataMall .................................... 61

Hình

: Flow truy cập dịch vụ Data Mall với APN = cmnet .......................................... 62


1


MỞ ĐẦU
Trong các dịch vụ dành cho Roaming Roaming Data là một dịch vụ mang lại lợi
nhuận lớn cho nhà khai thác dịch vụ di động tuy nhi n do phải trả phí cho các nhà
cung cấp dịch vụ cũng nhƣ các nhà cung cấp trung gian đồng thời phải tu n thủ mức
giá chung mà các nhà khai thác dịch vụ di động đƣa ra dẫn đến mức giá theo Kb mà
khách hàng roaming data phải trả lớn dẫn đến t m l không dám d ng dịch vụ khách
hàng lo sợ phát sinh chi phí cƣớc ngoài

mu n do vậy tỷ lệ thu bao roaming data

silent/thu bao roaming data lớn.
Đ i lập với tỷ lệ thu bao roaming data thấp là tỷ lệ thu bao mạng khách d ng
dịch vụ Data ngày càng gia tăng t c độ phát triển thu bao Data tăng trƣởng c ng với
s ra đời của thế hệ mạng thứ 4 (4G) đem lại lợi nhuận b n vững cho các nhà khai
thác dịch vụ di động đ i lập với lợi nhuận đem lại do mức giá cƣớc cao của thu bao
roaming data. Do vậy để phát triển b n vững và thu hút s ƣu ti n l a chọn dịch vụ
roaming data của các thu bao Inbound roaming vào mạng của mình các nhà khai thác
dịch vụ di động cần có các chính sách và giải pháp giảm giá thay thế dịch vụ roaming
data bằng local data để cung cấp đến các khách hàng inbound roamer những tiện ích và
gói cƣớc data hấp dẫn.
Xuất phát t nhu cầu th c tế n u tr n em đã nghi n cứu và triển khai luận văn
“Nghiên cứu c c phƣơng n triển hai dịch vụ Data Local Brea out cho thuê bao
chuyển vùng quốc t inbound/outbound”.
Nội dung luận văn bao gồm 4 chƣơng sau:
- Chƣơng I. Hiện trạng cung cấp dịch vụ Data roaming tại mạng MobiFone
- Chƣơng II. Dịch vụ Data Local Breakout
- Chƣơng III. Nghi n cứu các mô hình triển khai dịch vụ Data Local Breakout
tr n thế giới



2

- Chƣơng IV. Phƣơng án triển khai mô hình cung cấp dịch vụ Data Local
Breakout tr n mạng MobiFone
Sau đ y là nội dung chi tiết.


3

Chƣơng I: HIỆN TRẠNG CUNG CẤP DỊCH VỤ DATA
ROAMING TẠI MẠNG MOBIFONE
Hiện nay MobiFone đã có thỏa thuận Chuyển v ng qu c tế GPRS với hơn 470
mạng đ i tác tr n tổng s 544 mạng đã có thỏa thuận chuyển v ng qu c tế tr n thế
giới. Thu bao của mạng MobiFone đi nƣớc ngoài có thể sử dụng dịch vụ Data tại các
hạ tầng mạng nƣớc ngoài cũng nhƣ thu bao nƣớc ngoài khi Chuyển v ng qu c tế vào
mạng MobiFone có thể sử dụng hạ tầng mạng của MobiFone để sử dụng dịch vụ Data
tr n máy đầu cu i.
Để cung cấp dịch vụ Data roaming cho thu

bao nƣớc ngoài vào mạng

MobiFone và thu bao MobiFone ra nƣớc ngoài hiện tại MobiFone đã trang bị hệ
th ng GPRS Roaming mục đích để tạo kết n i giữa các phần tử mạng MobiFone và các
nhà cung cấp dịch vụ GRX (GPRS Roaming eXchange) tr n thế giới. Kết n i này phục
vụ truy n tải lƣu lƣợng sử dụng Data của thu bao giữa MobiFone và các nhà mạng có
thỏa thuận roaming tr n thế giới.

1.1. Sơ đồ


t nối và c c phần tử của hệ thống GPRS Roaming:

Các phần tử của hệ th ng:
 GRX Gateway: kết n i với GRX Operator (France Telecom/Syniverse) tạo
đƣờng hầm GRE over IPsec để truy n thông tin giao thức định tuyến và mã hóa gói tin
trao đổi giữa MobiFone với các nhà cung cấp dịch vụ GRX.
 External DNS: ph n giải t n mi n APN thành địa chỉ IP của GGSN trao đổi
với các hệ th ng DNS khác.
 Border Gateway: kết n i với mạng IPBB định tuyến giữa các thành phần của
mạng MobiFone với các thành phần b n ngoài.


4

Thuê bao
MobiFone sử dụng
Data Roaming

SGSN

OPERATORs
GGSN
BGW

DNS

GRX
Syniverse
40 Mbps


DNS

4 Mbps

INTERNET

VTN

3G
bps

VTN

GRX
France Telecom

DNS

p
Gb

s

MOBIFONE-G

MOBIFONE-G

8G
bps


bps
7G

2,5

GPRS
Roaming site
HN và HCM

MOBIFONE CORE
NETWORK

MOBIFONE CORE
NETWORK

ASR 1K

Gi/Gn
Firewall

BGs

SGSN

SGSN
Thuê bao Quốc tế
sử dụng Data
Roaming

Ext. DNS Server


GGSNs

SGSN

GGSNs

NOC
MIỀN BẮC

Hình 1.1: Sơ đồ

Gi/Gn
Firewall

SGSN

NOC
MIỀN NAM

Thuê bao Quốc tế
sử dụng Data
Roaming

t nối logic hệ thống GPRS Roaming

 Firewall: chia hệ th ng thành các mi n với các chính sách bảo mật khác nhau
đảm bảo tính an ninh ch ng x m nhập.

1.2. Chu trình hoạt động dịch vụ Data roaming:

Có 2 chi u dịch vụ Data roaming : Thu bao MobiFone sử dụng Data roaming
tại mạng nƣớc ngoài đƣợc gọi là chi u outbound và thu bao nƣớc ngoài sử dụng dịch
vụ Data roaming tại mạng MobiFone gọi là chi u inbound. Với mỗi trƣờng hợp này ta
sẽ ph n tích chu trình thiết lập (call flow) và luồng dữ liệu Roaming (data flow).

1.2.1. Roaming chiều outbound:
Khi một thu bao của MobiFone chuyển v ng qu c tế và mu n sử dụng dịch vụ
Data roaming chu trình sẽ diễn ra nhƣ sau:
 Thu bao đăng k với mạng khách (VPLMN) bằng quá trình GPRS Attach.
Trong quá trình này SGSN của mạng khách (VSGSN) sẽ trao đổi với HLR của
MobiFone để xác th c thu bao.


5

 Sau khi quá trình GPRS Attach thành công thu bao sẽ gửi y u cầu kích hoạt
PDP Context đến VSGSN. Khi nhận đƣợc y u cầu này VSGSN sẽ phải ph n giải t n
mi n APN thành địa chỉ IP của GGSN tƣơng ứng trong mạng MobiFone.
 Quá trình ph n giải DNS này đƣợc th c hiện qua nhi u bƣớc với s tham gia
của DNS mạng khách (VPLMN DNS) GRX DNS và External DNS của MobiFone.
Kết quả của quá trình này là việc VSGSN nhận đƣợc địa chỉ IP của GGSN.
 VSGSN thiết lập GTP Tunnel đến GGSN để truy n dữ liệu Roaming.
Chu trình tr n đƣợc gọi là chu trình thiết lập (call flow). Nhƣ vậy mục đích của
call flow là ph n giải t n mi n APN thành địa chỉ IP của GGSN và tạo GTP Tunnel để
truy n dữ liệu Roaming.

Hình 1.2: Call flow cho Roaming chiều outbound


6


Sau khi GTP Tunnel đƣợc thiết lập dữ liệu Roaming chi u outbound sẽ đi t
VSGSN qua các thành phần mạng VPLMN qua France Telecom đến các thiết bị của
hệ th ng GPRS Roaming của MobiFone tiếp tục qua mạng PS Core rồi đến GGSN
tƣơng ứng. Đƣờng đi th c s của dữ liệu Roaming gọi là data flow.

Hình 1.3: Data flow cho Roaming chiều outbound

1.2.2. Roaming chiều inbound:
Call flow và data flow cho Roaming chi u inbound nhƣ sau:


7



Thu bao nƣớc ngoài roaming vào mạng MobiFone th c hiện đăng k với

mạng khách (MobiFone) bằng quá trình GPRS Attach. Trong quá trình này SGSN của
MobiFone sẽ trao đổi với HLR của mạng chủ HPLMN để xác th c thu bao.
 Sau khi quá trình GPRS Attach thành công thu bao sẽ gửi y u cầu kích hoạt
phi n PDP Context đến V-SGSN. Khi nhận đƣợc y u cầu này V-SGSN sẽ phải ph n
giải t n mi n APN của mạng khách thành địa chỉ IP của H-GGSN.
 Quá trình ph n giải DNS này đƣợc th c hiện qua nhi u bƣớc với s tham gia
của DNS của mạng MobiFone (VPLMN DNS) GRX DNS và External DNS của mạng
khách. Kết quả của quá trình này là việc V-SGSN nhận đƣợc địa chỉ IP của H-GGSN.
 V-SGSN thiết lập GTP Tunnel đến H-GGSN để truy n dữ liệu lƣu lƣợng Data
roaming.

Hình 1.4: Call flow cho Roaming chiều inbound



8

Hình 1.5: Data flow cho Roaming chiều inbound

1.3. Nguyên l định tuy n dịch vụ Data roaming của MobiFone:
Đ i với dịch vụ Data roaming cho thu bao MobiFone đi roaming tại mạng
nƣớc ngoài bƣớc đầu ti n là thu bao th c hiện thành công quá trình GPRS Attach vào
V-SGSN mạng khách. Khi thu bao y u cầu th c hiện các tác vụ nhƣ: sử dụng internet
dịch vụ WAP hay MMS máy đầu cu i của thu bao cần kích hoạt phi n PDP Context.
Mục đích của việc tạo phi n PDP Context là để thiết lập k nh truy n tải dữ liệu Data


9

roaming của thu bao MobiFone t V-SGSN mạng khách v H-GGSN của MobiFone
qua GTP Tunnel.
Sau khi thiết lập phi n PDP Context thành công dữ liệu sử dụng Data roaming
của thu bao MobiFone đƣợc truy n tr c tiếp t V-SGSN mạng khách v H-GGSN của
MobiFone qua kết n i GRX. Quá trình định tuyến này đƣợc gọi là “Home routed”
hay định tuy n mạng chủ.

Hình 1.6: Call flow phiên PDP context theo cơ ch định tuy n mạng chủ

Các bƣớc khi kích hoạt phi n PDP context:
 Thu bao gửi y u cầu kích hoạt phi n PDP context t V-SGSN tại mạng khách.


10


 V-SGSN ph n giải APN của mạng chủ thành địa chỉ IP của H-GGSN sử dụng
External DNS mạng khách.
 Sau khi ph n giải thành công APN thành IP của H-GGSN, V-SGSN gửi y u cầu
tạo phi n PDP Context.
 H-GGSN phản hồi chấp nhận y u cầu tạo phi n PDP Context t mạng khách
sau đó V-SGSN b t đầu gửi các lƣu lƣợng ‘packet data unit (PDU)’ t máy đầu cu i
của thu bao đến mạng chủ.

Hình 1.7: Data flow dịch vụ Data roaming qua định tuy n mạng chủ


11

1.4. Đ nh gi ƣu nhƣợc điểm của cơ ch định tuy n mạng chủ:
Hiện nay MobiFone đang áp dụng cơ chế định tuyến mạng chủ cho dịch vụ
Data roaming Outbound/Inbound, V Data Roaming Outbound của MobiFone việc
đánh giá ƣu điểm và nhƣợc điểm của cơ chế định tuyến này chủ yếu là trải nghiệm v
dịch vụ Data roaming của khách hàng cụ thể:

1.4.1. Về

ớc:

MobiFone quy định các qu c gia tr n toàn thế giới đƣợc chia thành 5 v ng cƣớc
nhƣ sau:
Bảng 1.1: Gi cƣớc MobiFone quy định c c quốc gia trên toàn th giới
V ng 1

Campuchia (Cambodia)


Hongkong

Lào (Laos)

Macao (Macau)

Pakistan, Qatar Đài Loan (Taiwan) Tajikistan.
Toàn bộ các qu c gia/v ng lãnh thổ thuộc Ch u Á trừ 14 quốc gia/
vùng lãnh thổ: Campuchia (Cambodia) Hong Kong Lào (Laos) Macao

V ng 2

(Macau) Pakistan Qatar Đài Loan (Taiwan) Tajikistan Bangladesh,
Trung Qu c (China) Nhật Bản (Japan) Mông cổ (Mongolia) Oman
và Các tiểu vƣơng qu c Ả rập (UAE).
Ch u Phi Ch u Âu và 6 quốc gia thuộc Châu Á: Bangladesh, Trung

V ng 3

Qu c (China) Nhật Bản (Japan) Mông cổ (Mongolia) Oman và Các
tiểu vƣơng qu c Ả rập (UAE).

V ng 4

Ch u Mỹ và Ch u Úc

V ng 5

Các mạng tr n không mạng tr n tàu biển mạng vệ tinh



12

Chi tiết giá cƣớc theo mỗi v ng đƣợc áp dụng cho thu bao trả trƣớc và trả
sau (đã bao gồm thuế VAT):
Bảng 1.2: Chi ti t gi cƣớc theo mỗi vùng
Dịch vụ

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Vùng 4

Vùng 5

2.990

2.990

3.990

4.990

4.990

Dịch vụ Data (VNĐ/10 B)


 Đánh giá:
- Nhƣợc điểm: Giá cƣớc cho dịch vụ Data roaming là rất cao so với mặt bằng
dịch vụ data trong nƣớc hoặc các dịch vụ data sử dụng cơ chế định tuyến localbreakout. L do vì toàn bộ lƣu lƣợng sử dụng data của thu bao MobiFone roaming
đƣợc truy n tải t V-SGSN mạng khách v mạng chủ H-PLMN để xử l n n lƣu lƣợng
phát sinh cho mỗi y u cầu kết n i mạng của thu bao rất cao.
- Ƣu điểm: Do toàn bộ lƣu lƣợng sử dụng data của thu bao đƣợc định tuyến v
mạng chủ n n mạng chủ có thể kiểm soát đƣợc quá trình sử dụng dịch vụ của thu bao
ví dụ: kiểm tra đƣợc log sử dụng của thu bao khi có phản ánh chủ động kiểm soát
đƣợc băng thông sử dụng của thu bao chặn c t dịch vụ theo t ng gói bundle.

1.4.2. Về t

độ:

- Định tuyến mạng chủ: Do toàn bộ lƣu lƣợng sử dụng data của thu bao
MobiFone đi roaming tại nƣớc ngoài đ u đƣợc định tuyến v mạng chủ HPLMN n n
t c độ truy cập của thu bao phụ thuộc vào đƣờng truy n GRX với đ i tác qu c tế.
Thông thƣờng t c độ truy cập chậm hơn nhi u lần so với cơ chế định tuyến localbreakout.
- Định tuyến local-breakout: Sau khi quá trình thiết lập phi n PDP Context của
thu bao thành công lƣu lƣợng data roaming của thu bao đƣợc phục vụ bởi V-GGSN.


13

Lƣu lƣợng này hoàn toàn đƣợc định tuyến trong mạng khách VPLMN n n t c độ truy
cập của thu bao tƣơng đƣơng với t c độ truy cập của thu bao local.

1.5. K t luận:
Chƣơng I đã giới thiệu v sơ đồ kết n i các phần tử mạng và chu trình hoạt

động của hệ th ng GPRS Roaming cũng nhƣ nguy n l định tuyến dịch vụ Data
Roaming. Qua việc đánh giá ƣu nhƣợc điểm của cơ chế định tuyến mạng chủ có thể
thấy đƣợc hiện trạng cung cấp dịch vụ Data Roaming tại mạng MobiFone. Trong
chƣơng kế tiếp em sẽ làm r v khái niệm mô hình kiến trúc của các dinh vụ Data
Local Breakout hiện nay tr n thế giới.


14

Chƣơng II. DỊCH VỤ DATA LOCAL BREAKOUT
2.1. Kh i niệm về dịch vụ Data Local Brea out:
Hiện nay dịch vụ data chuyển v ng qu c tế có mức cƣớc rất cao n n không thu
hút đƣợc khách hàng chuyển v ng qu c tế sử dụng trong khi đó nhu cầu sử dụng dịch
vụ data của khách hàng khi đi chuyển v ng qu c tế ngày một cao. Khách hàng có thể
mua simcard của mạng local để sử dụng dịch vụ data tuy nhi n việc mua simcard sẽ
gặp nhi u phi n toái và không phải khách hàng nào cũng có khả năng mua để sử dụng.
Th ng k hiện tại cho thấy có đến 75% khách hàng roaming không bật dịch vụ
Data roaming bởi vì họ hiểu rằng cƣớc phí data roaming hiện đang đƣợc tính rất cao
ngoài khả năng chi trả của hầu hết khách hàng. Hầu hết các doanh thu ti m năng của
các nhà mạng bị mất thông qua việc khách hàng roaming sử dụng các dịch vụ internet
wifi cung cấp bởi các khách sạn nhà hàng và sử dụng các dịch vụ OTT miễn phí tại
nƣớc họ đến.
Do vậy các hãng công nghệ và các nhà mạng di động tr n thế giới đã nghi n cứu
và phát triển mô hình kinh doanh dịch vụ Data roaming mới đƣợc gọi là Data Local
à

Breakout.
độ

(M


–M

R m
s s



à mạ

w


é
)



Data roaming

ó



à


ớ data roaming ớ
yề







. Hiện tại với dịch vụ Data

roaming truy n th ng y u cầu các mạng khách phải kết n i đến mạng chủ của thu bao
roaming để truy n nhận lƣu lƣợng data (thông qua các kết n i GRX giữa hai b n). Với
việc triển khai dịch vụ Data Local Breakout cho phép các nhà mạng di động cung cấp
nhi u mức cƣớc Data linh hoạt cho các khách hàng roaming. Các nhà mạng di động sẽ
không chỉ đƣợc lợi t việc tăng doanh thu t dịch vụ data mà còn có thể th m đƣợc
doanh thu t các dịch vụ thoại và SMS t các thu bao roaming này.


15

2.2. Mô hình i n trúc dịch vụ Data Local Breakout:
2.2.1. S đồ k t n i cho d ch v Data roaming truyền th ng hiện tại:

Hình 2.1: Sơ đồ

t nối dịch vụ Data roaming truyền thống

Có thể thấy trong mô hình tr n lƣu lƣợng data sử dụng của khách hàng roaming
đƣợc trao đổi tr c tiếp với mạng chủ của thu bao đó thông qua kết n i GRX giữa 2
nhà mạng. Giải pháp này tồn tại các nhƣợc điểm sau:
- Chất lƣợng dịch vụ Data roaming sẽ bị ảnh hƣởng rất lớn bởi đƣờng truy n
GRX giữa 2 nhà mạng và t c độ truy cập data roaming có thể bị hạn chế do hạn chế v
mặt băng thông của đƣờng truy n GRX.



×