PHẦN BA
HOÁ HỌC HỮU CƠ
I . Những quy tắc và khái niệm cơ bản của hoá học hữu cơ
1/ Hoá học hữu cơ nghiên cứu :
a) Tất cả các hợp chất trong thành phần có chứa cacbon
b) Đa số các hợp chất của cacbon và dẫn suất của chúng
c) Các hợp chất có trong thành phần của cơ thể sống
d) Phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể sống
2/ Ý nghóa to lớn trong sự phát triển của hoá học hữu cơ là lần đầu tiên tổng hợp được
hợp chất hữu cơ từ hợp chất vô cơ . Hãy tìm sự tương ứng giữa tên nhà bác học và tên
hợp chất hữu cơ lần đầu tiên tổng hợp được :
1, Bectôlê a) Axit axetic
2, Butler b) Ure
3, Viôlerop c) Đường
4, Kolbe d) Chất béo
3/ Có các chất sau :
CH
4
, CO, HCHO, CaC
2
, CO
2
, H
2
CO
3
, CH
3
COOH.
Chúng đều là những hợp chất hữu cơ. Có bao nhiêu kết luận sai ?
a) 1 b) 2
c) 4 d) 3
4/ Một trong những điểm của thuyết Butlêrôp về cấu tạo hoá học là :
a) Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và thứ tự liên kết của
các nguyên tử trong phân tử.
b) Nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử các chất có hoá trò xác đònh.
c) Tính chất của các chất phụ thuộc vào sự liên kết của các nguyên tử trong phân
tử.
d) Các phân tử hợp chất hữu cơ khác nhau công thức thực nghiệm.
Hãy chỉ ra điểm sai.
5/ Đặc điểm cơ bản của các hợp chất hữu cơ là :
a) Liên kết giữa các nguyên tử là liên kết cộng hoá trò
b) Số oxi hoá của cacbon trong các hợp chất có giá trò không đổi
c) Khi đun nóng đến 600
o
C, các hợp chất hữu cơ bò phân huỷ và cháy thành than
d) Hiện tượng đồng phân là rất phổ biến
Hãy chỉ ra điểm sai.
6/ Một mẫu thử, cô lập từ dầu thô bằng sự chưng cất phân đoạn, được phân tích kết hợp
giữa sắc kí khí và khối phổ, cho thấy có chứa một hợp chất với cấu tạo phân tử sau
C3H7 CH3
CH3 CH CH CH2 C CH3
C3H7 C2H5
Liên đoàn Quốc tế Hoá học Thuần tuý và Ứng dụng (IUPAC ) đã giới thiệu qui tắc đọc
tên các hợp chất hữu cơ dựa trên cấu trúc phân tử từ năm 1892.
Tên IUPAC đúng của chất trên là gì ?
a) 2 – etyl – 2 – metyl – 4,5 – đipropylhexan
b) 3,3 – đimetyl – 4,5 – đipropylhepan
c) 2 – etyl – 2,5 – đimetyl – 4 – propyloctan
d) 3,3,6 – trimetyl – 5 – propylnonan
7/ Nếu khi phá vỡ kiên kết cộng hoá trò trong phân tử các chất phản ứng , cặp electron
dùng chung được chia đều cho các nguyên tử thì những phần tử được tạo thành có
electron độc thân gọi là :
a) Ion b) Gốc tự do
c) Cation d) Anion
8/ Những loại phản ứng hữu cơ mà sản phẩm phản ứng phụ thuộc vào thành phần chất
phản ứng bao gồm phản ứng :
a) Trùng hợp b) Thay thế
c) Kết hợp d) Phân li
9/ Những phản ứng riêng biệt chỉ có trong hoá học hữu cơ là :
a) Phản ứng trùng hợp
b) Phản ứng đồng trùng hợp
c) Phản ứng nhiệt phân
d) Phản ứng trùng ngưng
Hãy chỉ ra điểm sai
10/ Trong dãy : NH3, CL2, BR-, I-, H2O, H+ có bao nhiêu phần tử thuộc nhóm tác nhân
cho electron( hay nhóm tác nhân nuclêôphin ) ?
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
11/ Trong dãy : H+, Ca2+, I-, BR2, H2O, Na+ có bao nhiêu phần tử thuộc nhóm tác
nhân nhận electron( hay nhóm tác nhân êlêctrôphin ) ?
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
12/ Nhóm nguyên tử xác đònh tính chất đặc trưng của một loại hợp chất hữu cơ được gọi
là :
a) Nhóm đồng đẳng
b) Gốc tự do
c) Nhóm chức
d) Bộ phận cấu trúc
13/ Cho công thức cấu tạo của hai chất :
CH
3
– CH
2
– OH ; CH
3
– O – CH
3
, đây là hai chất :
a) Đồng đẳng b) Xeton
c) Đồng phân d) Rượu
14/ Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hoá học, nhưng phân tử khác
nhau một hay nhiều nhóm ( – CH
2
– ) được gọi là :
a) Đồng phân b) Đồng đẳng
c) Giống nhau d) Hiđrocacbon
15/ Trong dãy đồng đẳng của metan không có chất :
a) C
6
H
12
b) C
40
H
82
c)
16/ Những chất có thành phần phân tử giống nhau, nhưng khác nhau về cấu tạo, do đó
dẫn đến có tính chất khác nhau được gọi là :
a) Đồng phân b) Đồng vò
c) Đồng đẳng d) Giống nhau
17/ Các kiểu đồng phân được quy về 2 dạng chung là :
a) Đồng phân mạch cacbon và đồng phân theo vò trí của liên kết bội
b) Đồng phân nhóm chức và đồng phân theo vò trí của liên kết đôi
c) Đồng phân cấu trúc và đồng phân không gian
d) Đồng phân đều đặn và đồng phân không đều đặn
18/ Đồng phân không gian là :
a) Đồng phân vò trí nguyên tử hiđro trong phân tử
b) Đồng phân liên kết đôi
c) Đồng phân mạch cacbon trong không gian
d) Đồng phân cis – trans
19/ Đồng phân cấu trúc là :
a) Đồng phân cấu tạo mạch cacbon
b) Đồng phân vò trí liên kết bội trong phân tử
c) Đồng phân nhóm chức trong phân tử
d) Đồng phân trạng thái phân tử trong không gian
20/ Ba dạng đồng phân ( ortho, metan, para ) có ở :
a) Phenol b) Crezol
c) Benzen d) Etanol
21/ Đồng phân lập thể có ở :
a) Axit béo b) Axit fomic
c) Axit
α
- amino axetic d) Axit oleic
22/ Những chất có đồng phân vò trí nhóm chức trong phân tử là :
a) Clorometan và bromometan
b) 2 – cloropropan và 1 – cloropropan
c) Clorometan và clorofom
d) Hiđro clorua và hiđro bromua
23/ Ví dụ về đồng phân vò trí liên kết bội trong phân tử hửu cơ là :
a) 2 – metyl butan và 2,2 – đimetyl propan
b) Pentin và penten
c) Axit crotonic và axit vinyl axetic
d) Butanol – 1 và butanol – 2
24/ Ví dụ về đồng phân mạch cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ là :
a) Butanol và 2 – metylpropanol
b) Axit aminoaxetic và axit cloroaxetic
c) Alinin và phenylamin
d) Pentan và amin
25/ Các chất ( ghi ở cột bên phải ) thuộc loại chất hữu cơ nào ( ghi ở cột bên trái ) :
1, Ankan a) Xiclohexan
2, Anken b) Axetilen
3, Ankin c) Iso butan
4, Aren d) Isopren
5, Xicloankan e) Xilen
6, Đien g) 2 – metyl propilen
26/ Các chất ( ghi ở cột bên phải ) thuộc loại chất hữu cơ nào ( ghi ở cột bên trái ) :
1, Rượu a) Alinin
2, Phenol b) Propanal
3, Anđehit c) Etilen glicol
4, Xeton d) Crezon
5, Amin e) Piriđin
6, Hợp chất dò vòng g) Axeton
II. HIĐRO CACBON – POLIME
1/ Hiđrocacbon no mạch hở có những tên gọi :
a) Ankan b) Hiđrocacbon bão hoà
c) Paraphin d) Hiđrocacbon etan
2/ Tính chất đặc trưng của metan là :
1, Chất khí không màu; 2, Hầu như không mùi; 3, Nhẹ hơn không khí 2 lần; 4, Tan tốt
trong nước; 5, Cháy cho ngọn lửa màu xanh
Tham gia các phản ứng : 6, Thế; 7, Kết hợp; 8, Đề hiđro hoá; 9, Trùng hợp.
Những tính chất nào sai ?
a) 2, 3, 7 b) 4, 6, 7
c) 2, 3, 4, 7, 9 d) Đúng cả
3/ Thể tích không khí cần để đốt cháy hết 1 m
3
khí thiên nhiên ( 91% CH
4
, 4% C
2
H
6
, 2%
H
2
và 3% N
2
) là :
a) 1000 lit b) 25 m
3
c) 9,4 m
3
d) 940 lit
4/ Nguồn metan chủ yếu dùng trong tổng hợp hữu cơ là :
a) Cacbon b) Khí thiên nhiên
c) Nhôm cacbua d) Dầu mỏ
5/ Trong phân tử hợp chất 2, 2, 3 – trimetyl pentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II,
bậc III và bậc IV tương ứng là :
a) 5, 1, 1 và 1 b) 4, 2, 1 và 1
c) 1, 1, 2 và 4 d) 1, 1, 1 và 5
6/ Hai hợp chất : 2, 3 – đimetyl butan và 2,2 – đimetyl butan là hai chất :
a) Đồng phân b) Ankan
c) Đồng đẳng d) Parafin
Hãy chỉ ra điểm sai
7/ Hãy điền vào vò trí các chữ cái ( A, B, C ) bằng những cụm từ phù hợp :
Các phân tử ankan đã được bão hoà hiđro đến ( A ), nguyên tử cacbon ở trạng thái lai
hoá ( B ) , tất cả các liên kết trong phân tử ankan là ( C )
8/ Công thức phân tử tổng quát của ankan là :
a) C
n
H
2n+1
b) C
n
H
2n -1
c) C
n
H
2n
d) C
n
H
2n+2
9/ Ở điều kiện thường, pentcan ( C
15
H
32
) là chất :
a) Khí b) Lỏng
c) Rắn d) Không tồn tại
10/ Trong phân tử etan, các nguyên tử liên kết với nhau bằng :
a) Bảy liên kết
σ
b) Sáu liên kết
σ
và một liên kết
π
c) Sáu liên kết
π
và một liên kết
σ
d) Bảy liên kết
π
11/ Một ankan cháy hoàn toàn trong oxi theo tỉ lệ thể tích 1 : 6,5 có công thức phân tử
là :
a) C
3
H
8
b) C
4
H
10
c) C
5
H
12
d) C
5
H
10
12/ Một parafin ở thể khí có khối lượng riêng ( ở đktc ) bằng 3, 839g/l có công thức
phân tử là :
a) C
4
H
10
b) C
5
H
12
c) C
7
H
16
d) C
6
H
14
13/ Gọi tên hợp chất :
CH
3
– CH
2
– CHCL – CH
2
– CH – CHCL – CH
3
a) 3 – metyl heptanclro – 2,5
b) 3 – metyl – 2,3 – điclorohetan
c) Đicloro isoheptan
d) 2,5 – đicloro – 3 – metylheptan