ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN VIOLYMPIC
VÒNG 2 LỚP 5
(Ngày 14/09/2017)
ĐẬP DẾ
x
= 24
3
Trả lời: Giá trị của x là …
A. 18
B. 24
Câu 1: Tìm x biết: x +
C. 12
D. 6
Câu 2: Tìm số bị chia trong phép chia cho 12 có thương là 35 và số dư là số lẻ có 2 chữ số.
Trả lời: Số bị chia là …
A. 431
B. 395
C. 430
D. 397
Câu 3: Số nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 2, 3 và 5 là …
A. 1200
B. 10005
C. 10200
D. 10020
Câu 4: Hiệu hai số là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Tìm số lớn biết tổng hai số là 500.
A. 299
B. 245
C. 201
D. 155
Câu 5: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ Hai trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 20 tháng
đó là thứ mấy?
A. Thứ 3
B. Thứ 6
C. Thứ 4
D. Thứ 5
Câu 6: Trung bình cộng của hai phân số bằng
Tìm phân số thứ nhất.
7
A.
24
B.
1
5
. Phân số thứ nhất hơn phân số thứ hai .
6
12
1
2
C.
1
3
D.
1
8
2
số lớn. Tìm số lớn biết nếu thêm 48 vào số bé ta được số lớn.
5
Trả lời: Số lớn là …
A. 32
B. 16
C. 160
D. 80
Câu 7: Số bé bằng
Câu 8: Tính giá trị biểu thức:
1
1
1
1
M=
+
+
+
= ...
1+ 2 1+ 2 + 3 1+ 2 + 3 + 4 1+ 2 + 3 + 4 + 5
1
2
1
A.
B.
C.
6
3
3
Câu 9: Một khu đất hình chữ nhật có diện tích 540m2, chiều rộng bằng
vi khu đất đó.
A. 48m
B. 1215m
Câu 10: Tính: 1 + 4 + 9 + 16 + … + 100 = …
A. 10100
B. 5050
1
D.
5
6
3
chiều dài. Tính chu
5
C. 96m
D. 540m
C. 1717
D. 385
31
. Nếu tăng phân số thứ hai lên gấp hai lần
90
23
2
thì trung bình cộng của chúng bằng
. Biết phân số thứ hai hơn phân số thứ ba
. Tìm
45
15
phân số thứ nhất.
11
1
19
1
A.
B.
C.
D.
30
6
30
2
Câu 11: Trung bình cộng của ba phân số bằng
Câu 12: Một đoàn xe chở muối lên vùng cao. Đợt một có 2 xe, mỗi xe chở 17 tạ. Đợt 2 có 3
xe, mỗi xe chở 12 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ muối?
A. 35 tạ
B. 14 tạ
C. 29 tạ
D. 23 tạ
Câu 13: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 700m, chiều rộng bằng
diện tích mảnh vườn đó.
A. 12000m2
B. 100000m2
C. 30000m2
3
chiều dài. Tính
4
D.10000m2
Câu 14: Trung bình cộng của 6 số chẵn liên tiếp bằng 2011. Tìm trung bình cộng của 4 số
cuối trong dãy.
A. 2010
B. 2011
C. 2009
D. 2013
Câu 15: Tổng hai số bằng 189. Nếu chuyển từ số thứ nhất sang số thứ hai 15 đơn vị thì số
2
thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm số thứ hai.
5
A. 135
B. 150
C. 120
D. 69
Câu 16: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Nếu mỗi chiều tăng 1m thì
được hình chữ nhật mới có diện tích tăng thêm 26m2. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.
A. 50m
B 48m
C. 54m
D. 60m
1
số bé. Tổng hai số là 63. Tìm số bé.
3
B. 54
C. 9
Câu 17: Hiệu hai số bằng
A. 36
D. 27
Câu 18: Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 4 chữ số là bao nhiêu?
Trả lời: Hiệu của số cần tìm là …
A. 8876
B. 8976
C. 8999
D. 8853
5
14 7 1
Câu 19: Tìm y biết: − y ÷× = +
7
5 10 2
Trả lời: y = …
8
A.
B. 1
7
C.
3
7
D.
2
7
Câu 20: Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng
1dm. Tính cạnh hình vuông đó.
1
A. 56cm
B. 7cm
C. 14cm
D. 9
4
2
Câu 21: Cách đây 3 năm, tuổi cháu bằng
tuổi ông hiện nay.
A. 65 tuổi
1
lần tuổi ông. Khi cháu sinh ra, ông 60 tuổi. Tính
6
B. 72 tuổi
C. 69 tuổi
Câu 22: Một cửa hàng có một số cam và quýt. Sau khi bán
D. 75 tuổi
3
1
số quýt và số cam thì cả hai
5
3
5
số cam. Cửa hàng đó có tất cả số quả cam là:
2
B. 48 quả
C. 144 quả
D. 72 quả
loại còn 168 quả và số quýt bằng
A. 180 quả
Câu 23: Số dư trong phép chia 6700 : 900 là …
A. 400
B. 0
C. 40
D. 4
Câu 24: Tổng số tuổi của hai anh em hiện nay là 24 tuổi. Khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay
thì tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Tính tuổi anh hiện nay.
A. 9 tuổi
B. 18 tuổi
C. 15 tuổi
D. 6 tuổi
ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
1 2 3
8 9
9
+ + + ... + + = …….. ( )
10 10 10
10 10
2
(Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Câu 1: Tính:
Câu 2: Tổng số tuổi hiện nay của 2 anh em là 36 tuổi. Tuổi em bằng
4
tuổi anh. Tính tuổi
5
anh hiện nay.
Trả lời: Tuổi anh hiện nay là ……tuổi. (20)
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 2m, chiều dài hơn chiều rộng
nhật đó là ………m. (Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản) (
Câu 4: Tìm x thỏa mãn:
3
m. Chu vi hình chữ
5
34
)
5
5 + x 14
=
8
16
Trả lời: x = ……. (2)
Câu 5: Tổng hai số là 362. Nếu lấy số lớn chia cho số bé được thương là 4 dư 2. Khi đó số
lớn nhất trong hai số đó là ……….. (290)
Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1:5000, chiều dài sân trường đo được 3cm. Hỏi chiều dài thực của
sân trường đo được bao nhiêu mét?
Trả lời: Chiều dài thực của sân trường đo được …….. m. (150)
a
a
1 17
Câu 7: Tìm phân số biết: × 4 + =
b
b
6 6
2
Trả lời: Phân số cần tìm là ……. ( )
3
3
Câu 8: Số lớn nhất có 7 chữ số hơn số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là …… (9012345)
Câu 9: Gấp số thứ nhất lên 3 lần thì số thứ nhất bằng
5
số thứ hai và hơn số thứ hai 48 đơn
3
vị. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là …… (40)
Câu 10: Tìm x thỏa mãn:
73 − x 1
=
98 − x 6
Trả lời: x = …… (68)
Câu 11: Số lớn nhất có 5 chữ số chia hết cho 2; 3 và 5 là …… (99990)
Câu 12: Một hình chữ nhật có hai lần chu vi bằng 7 lần chiều dài của nó. Biết chiều dài hơn
chiều rộng là 10m. Tính chiều dài hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chiều dài hình chữ nhật đó là …… m. (40)
Câu 13: Trong hộp có 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu xanh, 9 viên bi màu vàng. Không nhìn
vào hộp, hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có cả ba màu đỏ,
xanh, vàng?
Trả lời: Phải lấy ra ít nhất …… viên bi. (16)
Câu 14: Số hạng tiếp theo của dãy số sau: 1; 2; 3; 5; 8; … là … (13)
Câu 15: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 36m, chiều rộng bằng
2
chiều dài.
3
Tính diện tích một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng chu vi khu đất đó.
Trả lời: Diện tích mảnh vườn hình vuông là ………. m2. (900)
5
tổng hai số. Hiệu hai số bằng 48. Tìm số bé.
7
Trả lời: Số bé là …… (32)
Câu 16: Số lớn bằng
1
1
số gạo, ngày thứ hai bán được số gạo thì
3
4
cửa hàng còn lại 30 tạ gạo. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu tạ gạo?
Trả lời: Lúc đầu cửa hàng đó có số gạo là ….. tạ gạo. (72)
Câu 17: Một cửa hàng bán ngày đầu tiên được
Câu 18: Tổng của hai số là số nhỏ nhất có 4 chữ số. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được
thương là số lớn nhất có một chữ số. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là …… (900)
Câu 19: Một người thợ mất 285 phút để cưa một cây gỗ dài 18m thành từng khúc, mỗi khúc
dài 9dm. Hãy tính thời gian mỗi lần cưa cây gỗ đó.
Trả lời: Thời gian mỗi lần cưa là …… phút. (15)
7
1
4
. Nếu thêm vào số thứ nhất thì tổng hai số là … ( )
15
3
5
(Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Câu 20: Tổng hai số là
Câu 21: Tìm số thứ 100 của dãy số sau: 4; 8; 12; 16; …
Trả lời: Số thứ 100 của dãy trên là …… (400)
4
Câu 22: Một học sinh khi nhân một số tự nhiên với 205 đã quên chữ số 0 ở thừa số thứ hai
nên tích tìm được là 8025. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Trả lời: Tích đúng là ……… (65805)
Câu 23: Nhân một số tự nhiên với 475, một học sinh đã viết các tích riêng thẳng cột với nhau
như trong phép cộng nên tích tìm được kém tích đúng 92259. Tìm tích đúng của phép nhân
đó.
Trả lời: Tích đúng của phép nhân đó là …….. (95475)
Câu 24: Tìm một số có ba chữ số, biết tổng 3 chữ số là 20. Tổng 3 chữ số gấp 4 lần chữ số
hàng trăm, chữ số hàng chục gấp rưỡi chữ số hàng đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là …… (596)
3
6
số gạo ở cửa hàng thứ nhất bằng
số gạo ở cửa
5
11
hàng thứ hai. Hỏi cửa hàng thứ hai có bao nhiêu tạ gạo?
Trả lời: Cửa hàng thứ hai có ….. tạ gạo. (22)
Câu 25: Hai cửa hàng có 42 tạ gạo. Biết
5