Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Quyết định 56 2016 QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.26 KB, 9 trang )

Công ty Luật Minh Gia
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------Số: 56/2016/QĐ-UBND

/>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------Đồng Nai, ngày 13 tháng 10 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CHI PHÍ VẬN TẢI HÀNH
KHÁCH BẰNG XE BUÝT CÓ TRỢ GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Điểm g, Khoản 4, Điều 8 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng chính phủ về cơ chế
chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe
buýt;
Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai tại Tờ trình số 4045/TTr-SGTVT ngày
10/8/2016 và Văn bản số 5088/SGVT-VTPT ngày 29/9/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải
hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (phụ lục đính kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi về chính sách Nhà nước (tiền lương, phí, bảo
hiểm…) và biến động về giá nhiên liệu chính (dầu DO - 0,05S), nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn,
nhớt…), vật tư (săm, lốp, bình điện) được xử lý như sau:


1. Về thay đổi chính sách của Nhà nước: Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp Sở Tài
chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào mức thay đổi để tính toán, tổng hợp báo cáo UBND
tỉnh quyết định.
2. Về giá nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư
a) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm
dưới 5% so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này thì không
tính trượt giá.
b) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ
5% đến dưới 10% so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này:
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán,
quyết định và báo cáo UBND tỉnh.

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
c) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ
10% trở lên so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán, tổng
hợp trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Giao Sở Giao thông Vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/11/2016 và thay thế Quyết định số 51/2013/QĐUBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn
giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trung tâm Quản lý điều hành vận tải hành khách công
cộng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Quốc Hùng
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
STT
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Thời gian làm việc của nhân viên và phương tiện
Thời gian làm việc 01 ca xe
Số ngày làm việc trong tháng (Tlđ)
Số ngày làm việc trong năm = (2) x 12
Vận tốc xe chạy bình quân
Hệ số ca xe bình quân/ngày
Hành trình bình quân 01 ca xe

Số lao động lái xe
Số lao động bán vé
Hệ số vận doanh
Quãng đường lái xe và nhân viên bán vé làm việc 01 tháng (10)=
Quãng đường 01 xe chạy 01 tháng
(11)=(5) x (6) x (9) x 30
Quãng đường 01 xe chạy 01 năm

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

II
1
a
b
2
III
1
2

/>(12)=(11) x 12
Nhiên liệu
Nhiên liệu chính (Dầu DO-0,05S)
Xe có sử dụng máy lạnh
Xe không sử dụng máy lạnh
Hệ số nhiên liệu phụ (dầu bôi trơn)
Vật tư
Săm lốp

Bình điện

IV
1
2
V

Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa
Khấu hao cơ bản
Bảo dưỡng sửa chữa phương tiện
Nhân công

1

Lái xe

2

Nhân viên bán vé

VI
VII
VIII

Chi phí quản lý = % (I+II+III+IV+V)
Chi phí khác = % (I+II+III+IV+V+VI)
Lợi nhuận định mức = % (I+II+ III+ IV +V+VI +VII)
PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
TT
I
1
2
3
4
5
a
b
c
d
6

Danh mục
Các chi phí theo quy định
Mức lương cơ sở
Mức lương tối thiểu vùng
Hệ số điều chỉnh tăng thêm
Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại
Bảo hiểm
Tỷ lệ mức trích đóng phí cho người lao động
Mức lương cơ sở áp dụng tính mức lương đóng
bảo hiểm
Mức lương tối thiểu đóng bảo hiểm bắt buộc
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Ăn ca

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

/>
a
b
7
8
9
II
1

Lái xe
Nhân viên bán vé
Phí bảo trì đường bộ
Phí đăng kiểm
Phí xuất bến
Các chi phí theo giá thị trường
Đơn giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S)

2

Đơn giá lốp nội

3

Đơn giá bình điện

Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng từ 05

đến 10 năm
Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng dưới
05 năm
Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình
Phí cầu đường

4
5
6
7

PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ KHÔNG PHÍ
CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT
1
a
b
2
a
b
3
4
5
a

Dan

Nhân công
Lái xe
Nhân viên bán vé
Bảo hiểm
Bảo hiểm cho người lao động
Bảo hiểm TNDS
Ăn ca
Nhiên liệu
Vật tư
Săm lốp

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia
b
6
a
b
7
a
b
c
d
8
9
10
11
I
II


/>Bình điện
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa
Khấu hao cơ bản
Bảo dưỡng sửa chữa
Một số lệ phí khác
Phí bảo trì đường bộ
Phí đăng kiểm
Phí xuất bến
Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình
Tổng (8 = 1 + 2 +… + 7)
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)
Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)
Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)
Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11)
Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)
PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 01 TRẠM
THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT
1
a
b
2
a
b

3
4
5
a
b
6
a
b
7
a
b
c

Dan
Nhân công
Lái xe
Nhân viên bán vé
Bảo hiểm
Bảo hiểm cho người lao động
Bảo hiểm TNDS
Ăn ca
Nhiên liệu
Vật tư
Săm lốp
Bình điện
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa
Khấu hao cơ bản
Bảo dưỡng sửa chữa
Một số lệ phí khác
Phí bảo trì đường bộ

Phí đăng kiểm
Phí xuất bến

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia
d
đ
8
9
10
11
I
II

/>Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình
Phí cầu đường
Tổng (8 =1 +2 + ...+ 7)
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)
Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)
Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)
Đơn giá trên 1 km xe chạy (I= 8 + 9 + 10 +11)
Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)
PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 02 TRẠM
THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Đồng/km
TT
1
a
b
2
a
b
3
4
5
a
b
6
a
b
7
a
b
c
d
đ
8
9
10
11
I

Danh mụ
Nhân công

Lái xe
Nhân viên bán vé
Bảo hiểm
Bảo hiểm cho người lao động
Bảo hiểm TNDS
Ăn ca
Nhiên liệu
Vật tư
Săm lốp
Bình điện
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa
Khấu hao cơ bản
Bảo dưỡng sửa chữa
Một số lệ phí khác
Phí bảo trì đường bộ
Phí đăng kiểm
Phí xuất bến
Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình
Phí cầu đường
Tổng (8 = 1 +2 + ...+ 7)
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)
Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)
Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)
Đơn giá trên 1 km xe chạy (I= 8 + 9 + 10 +11)

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia
II


/>Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)
PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ KHÔNG CÓ PHÍ CẦU
ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT
1
a
b
2
a
b
3
4
5
a
b
6
a
b
7
a
b
c
d
8

9
10
11
I
II

Dan
Nhân công
Lái xe
Nhân viên bán vé
Bảo hiểm
Bảo hiểm cho người lao động
Bảo hiểm TNDS
Ăn ca
Nhiên liệu
Vật tư
Săm lốp
Bình điện
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa
Khấu hao cơ bản
Bảo dưỡng sửa chữa
Một số lệ phí khác
Phí bảo trì đường bộ
Phí đăng kiểm
Phí xuất bến
Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình
Tổng (8 = 1 + 2 +… + 7)
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)
Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)
Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)

Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11)
Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)
PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 01 TRẠM THU PHÍ
CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>Đơn vị: Đồng/km

STT
1
a
b
2
a
b
3
4
5
a
b
6
a

b
7
a
b
c
d
đ
8
9
10
11
I
II

Dan
Nhân công
Lái xe
Nhân viên bán vé
Bảo hiểm
Bảo hiểm cho người lao động
Bảo hiểm TNDS
Ăn ca
Nhiên liệu
Vật tư
Săm lốp
Bình điện
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa
Khấu hao cơ bản
Bảo dưỡng sửa chữa
Một số lệ phí khác

Phí bảo trì đường bộ
Phí đăng kiểm
Phí xuất bến
Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình
Phí cầu đường
Tổng (8 = 1 +2 + ...+ 7)
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)
Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)
Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)
Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 +11)
Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)
PHỤ LỤC VIII

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 02 TRẠM THU PHÍ
CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT
1
a
b
2

Dan
Nhân công
Lái xe
Nhân viên bán vé
Bảo hiểm


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia
a
b
3
4
5
a
b
6
a
b
7
a
b
c
d
đ
8
9
10
11
I
II

/>Bảo hiểm cho người lao động
Bảo hiểm TNDS
Ăn ca

Nhiên liệu
Vật tư
Săm lốp
Bình điện
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa
Khấu hao cơ bản
Bảo dưỡng sửa chữa
Một số lệ phí khác
Phí bảo trì đường bộ
Phí đăng kiểm
Phí xuất bến
Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình
Phí cầu đường
Tổng (8 = 1 + 2 + ...+ 7)
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)
Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)
Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)
Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11)
Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



×