Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Quyết định 1145 QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.93 KB, 6 trang )

Công ty Luật Minh Gia
/>ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1145/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 05 tháng 9 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN MÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án
công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày 31/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Mô, như sau:


1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị
có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên
địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế
hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
kh 180

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Ngọc Thạch

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia
/>KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
Đơn vị tính: ha
STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

1

Tổng diện tích đất tự nhiên

1
1.1

Đất nông nghiệp



Tổng diện tích (ha)

NNP

Đất trồng lúa

LUA


Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6


Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.1


Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6


Đất thương mại dịch vụ

TMD

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã

DHT

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11


Đất có di tích thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16


Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21


Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia
/>2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4

Đất khu công nghệ cao

DDT

5

Đất khu kinh tế

DDL

6

Đất đô thị


DNT

KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất



Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng
diện
tích
(ha)

Thị








trấn
Xã Yên
Xã Yên
Xã Yên Xã Yên
Khánh Khánh Mai Khánh
Yên
Yên

Yên
Phong
Thắng
Hưng Thành
Thượng Dương Sơn Thịnh
Hòa
Từ
Nhâ
Thịnh
(1)

1

Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp

(2)

(3)

(4)


(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12

NNP/PNN 14,84

0,61

0,11

-

8,79

-

0,61


0,47

1,00

0,30

-

-

0

LUA/PNN

13,54

0,59

0,11

-

8,37

-

0,27

0,12


1,00

0,30

-

-

0

LUC/PNN

7,82

0,59

0,11

-

2,86

-

0,11

0,12

1,00


0,30

-

-

0,

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN

0,70

-

-

-

0,22

-

0,30

0,02

-

-


-

-

1.1 Đất trồng lúa
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước

1.3 Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

1.4 Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

1.5 Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

1.6 Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


1.7 Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,60

0,02

-

-

0,20

0,04

0,33

-

-

-

-

1.8 Đất làm muối

LMU/PNN


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9 Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-


0,18

-

-

0,01

-

-

-

-

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
2 đất trong nội bộ đất nông
nghiệp, đất phi nông nghiệp
2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất
LUA/CLN
trồng cây lâu năm

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất

LUA/LNP
trồng rừng

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất
LUA/NTS
nuôi trồng thủy sản

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất
LUA/LMU
làm muối

-

Đất trồng cây hàng năm khác
2.5 chuyển sang đất nuôi trồng HNK/NTS
thủy sản

-

Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/LMU
chuyển sang đất làm muối


-

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển
2.7 sang đất nông nghiệp không RPH/NKR
phải là rừng
Đất rừng đặc dụng chuyển
2.8 sang đất nông nghiệp không RDD/NKR
phải là rừng
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển
RSX/NKR
sang đất nông nghiệp không

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia
/>phải là rừng
Đất phi nông nghiệp không
2.10 phải là đất ở chuyển sang đất PKO/OCT


0,19

-

-


-

0,18

-

-

0,01

-

-

-

-

KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tổng

diện Thị










tích trấn Khánh Khánh Mai Khánh Yên Yên Xã Yên Yên Yên Yên Xã Yê
(ha) Yên Thượng Dương Sơn Thịnh Phong Hòa Thắng Từ Hưng Thành Nhân
Thịnh
(1)

1

Tổng diện tích đất tự nhiên

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)


(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

NNP 13,47

0,59

0,11

-

8,22

-

0,61

0,12

1,00

0,30

-

-


LUA 12,80

0,59

0,11

-

8,04

-

0,27

0,12

1,00

0,30

-

-

LUC

7,34

0,59


0,11

-

2,74

-

0,11

0,12

1,00

0,30

-

-

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,59

-

-


-

0,14

-

0,30

-

-

-

-

-

1.3 Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

1.4 Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

1.5 Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

1.6 Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

1.7 Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,08

-

-

-

0,04

-

0,04

-


-

-

-

-

1.8 Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

1.9 Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

2 Đất phi nông nghiệp

PNN

0,85

-

-

-

0,80

-

-

0,01

-

-

-


-

2.1 Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


2.2 Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3 Đất khu công nghiệp


SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4 Đất khu chế xuất

SKT


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5 Đất cụm công nghiệp

SKN

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6 Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

-

-


-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
DHT
tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,45

-

-

-

0,45

-


-

-

-

-

-

-

1 Đất nông nghiệp
1.1 Đất trồng lúa
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

2.9

2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

2.11 Đất có di tích thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

2.13 Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

-

-

-

0,10

-

-


-

-

-

-

-

2.14 Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,18

-

-

-

0,18

-

-

-

-


-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

2.17 Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


2.18 Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16


Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia
/>2.19 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,07

SKX

-

-

-

-

-

2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-


-

-

-

2.22 Đất vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

2.24 Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-


-

2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm

0,02

-

0,01

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
Đơn vị tính: ha
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

1

Tổng diện tích đất tự nhiên

Tổng
Thị










diện
trấn
Xã Mai
Xã Yên
Xã Yên
tích (ha) Yên Khánh Khánh Sơn Khánh Yên Yên Thắng Yên Yên Yên Nhân
Thượng Dương
Thịnh Phong Hòa
Từ Hưng Thành
Thịnh
(1)

1 Đất nông nghiệp

NNP

-

LUA

-

Trong đó: đất chuyên trồng lúa

LUC
nước

-

1.1 Đất trồng lúa

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3 Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4 Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5 Đất rừng đặc dụng

RDD

-


1.6 Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7 Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8 Đất làm muối

LMU

-

1.9 Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2 Đất phi nông nghiệp

PNN

0,02


2.1 Đất quốc phòng

CQP

-

2.2 Đất an ninh

CAN

-

2.3 Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4 Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5 Đất cụm công nghiệp

SKN

-


2.6 Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản

SKS

-

Đất phát triển hạ tầng cấp
2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, DHT
cấp xã

-


2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT

-

2.11 Đất có di tích thắng cảnh

-

DDL

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)


(12)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia
/>2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-


2.13 Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

2.14 Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

DTS

-

2.17 Đất xây dựng trụ sở ngoại giao DNG

-

2.18 Đất cơ sở tôn giáo

TON


-

2.19 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
SKX
làm đồ gốm

-

2.16

2.20

Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp

2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22 Đất vui chơi, giải trí công cộng DKV


-

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24 Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối SON

-

2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC

-

2.26 Đất phi nông nghiệp khác

-

PNK

-

-

-

-


-

0,02

-

-

-

-

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169

-

-



×