Công ty Luật Minh Gia
/>ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1147/QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày 05 tháng 9 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NHO QUAN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án
công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 304/TTr-STNMT ngày 01/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nho Quan, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn
vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên
địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế
hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
kh 182
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
/>PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
(1)
(2)
Tổng
Mã diện tích
(ha)
Cơ
cấu
(%)
(3)
(7)
Tổng diện tích tự nhiên
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1.1 Đất trồng lúa
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
(6)
Thị
Xã
Xã
Xã
Xã
Xã
Xã
Xã
Xã
Xã
trấn Xã Xích Xã Gia Xã Gia
Xã Gia Xã Gia Xã Cúc
Xã Đức
Xã Yên
Xã Văn
Xã Sơn
Thanh
Phú
Lạc Đồng
Lạng Thượng Văn
Thanh
Sơn
Nho
Thổ
Lâm Sơn
Thủy Tường Phương
Long
Quang
Phương
Lai
Bình
Sơn
Vân Phong
Phong Hòa Phong
Lạc
Thành
Quan
(8)
(9)
(10)
(11)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(20)
(22)
(24)
(26)
(28)
(30)
(32)
(34)
(36)
895.54 645.60 1,788.42 556.29
NNP 34,556.67 76.70 135.55 1,397.09 683.20 532.14 1,957.18 463.22 689.91 11,931.22 539.77 531.38 492.66 365.59 595.70 247.30 633.89 543.12
580.16 376.60 1,215.31 361.23
LUA 10,229.21 22.71 38.26 445.79 316.52 287.61 473.19 329.55 513.07
305.64 347.71 487.83 349.96
LUC 3,217.66
7.14 18.43
- 132.52
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác
KNK 2,491.55
5.53 12.71 124.98 86.91 44.87
110.91 77.33
16.30
204.84 46.32
1.3 Đất trồng cây lâu năm
LNC 3,430.99
7.62 60.08 251.68 78.81 116.90 259.59 53.85
39.09
99.49 118.12
1.4 Đất rừng phòng hộ
RPH 3,253.44
7.22
- 314.56 128.59 64.36 275.10
-
82.13
169.70 40.30
1.5 Đất rừng đặc dụng
RDD 11,249.72 24.97
-
-
-
1.6 Đất rừng sản xuất
RSX 3,202.67
7.11
- 241.89 60.07 13.99 826.02
-
0.76
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
470.37
1.04 24.10
9.02
8.69
4.41
4.72
2.49
38.55
1.8 Đất nông nghiệp khác
NKH
228.72
0.51
9.17
3.72
-
7.65
-
-
PNN 8,667.84 19.24 151.71 438.66 203.33 193.13 413.80 133.74
321.07
0.40
40.00 56.99 112.55 258.67 144.40
130.74 312.14 492.49 407.85 247.86 444.50 203.27 552.12 413.54
50.12
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(19)
45,052.50 100.00 290.46 2,117.46 893.72 750.42 2,457.28 613.29 1,037.47 12,373.51 784.03 1,058.90 868.63 626.86 1,101.21 440.71 1,106.70 763.81
-
-
-
265.67 106.14
0.40
0.19 38.67 14.03
45.00 162.71 547.75 157.44
3.97
14.10 148.61
- 98.23
6.43
0.11 39.20
134.54
1.50 236.63
-
14.70 22.97 82.09 132.50 25.56
13.56 67.52
63.74
9.93 217.99
8.06
-
-
-
-
-
-
-
-
- 132.90
-
-
-
-
-
-
-
-
-
51.72
-
-
126.43
9.40
-
-
-
-
-
-
-
18.23
- 123.50
2.02
4.05
-
9.44
- 11,198.00
24.00 18.94 14.71
-
4.24
6.90
11.61 12.04
3.12
-
68.10 20.01
-
2.85
279.62 238.50 275.14 214.91 213.66 448.82 128.65 301.19 207.71
27.88 37.13
6.28 13.43
-
4.03
-
-
16.45
3.21
-
-
288.90 238.75 505.89 177.74
2.1 Đất quốc phòng
CQP
626.38
1.39
0.19
-
-
-
97.56
-
-
-
- 23.32
-
-
-
4.00
-
-
-
-
2.2 Đất an ninh
CAN
79.06
0.18
0.44
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.03
-
-
-
3.20
-
-
50.00
-
2.3 Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4 Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5 Đất cụm công nghiệp
SKN
75.50
0.17
-
50.50
-
-
-
-
-
-
-
-
- 25.00
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6 Đất thương mại, dịch vụ
TMD
89.40
0.20
-
13.75
0.05
-
-
0.15
-
2.00
-
-
-
-
-
-
0.19
1.26
-
-
62.40
-
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
492.67
1.09
6.91
41.21
-
2.10
1.90
0.67
9.51
1.57 11.56
4.44
0.39
0.08
- 11.36
0.03
-
31.49
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
271.29
0.60
-
76.60
-
-
2.89
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
113.28
129.96 38.49
-
6.00
-
-
-
-
DHT 3,300.21
7.33 58.75 101.08 57.35 54.49 108.79 44.14
2.10 Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0.74
0.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.29
-
-
-
-
0.08
2.11 Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8.45
0.02
-
0.15
-
-
0.01
0.17
-
-
-
-
-
0.17
-
-
0.17
-
0.01
1.71
0.10
0.02
2.13 Đất ở tại nông thôn
ONT 1,171.58
2.60
-
79.29 33.44
53.26
2.14 Đất ở tại đô thị
ODT
66.75
0.15 66.75
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21.57
0.05
DTS
7.49
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
69.50 41.58 38.61
35.53 58.26 122.12 86.67 96.07 105.05 57.05 156.45 101.45
26.31 37.74
35.69 40.25 31.21
58.14 35.79
39.16 36.26
97.10 158.91 254.37 77.35
37.16 27.72
-
41.66 37.80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.62
0.80
0.31
0.93
0.65
0.15
0.34
2.17
1.72
1.00
0.91
1.00
0.42
0.52
0.64
0.50
0.63
0.61
0.33
0.19
-
-
-
-
-
-
0.03
-
0.56
-
-
5.55
0.30
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17 Đất cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18 Đất cơ sở tôn giáo
TON
35.68
-
0.35
3.62
-
0.12
2.30
0.79
0.51
- 11.40
2.34
1.84
-
0.15
0.38
0.53
0.37
0.19
0.53
2.47
0.03
NTD
289.47
0.64
4.26
7.20
6.86
8.77
4.43
6.27
26.79
4.91 10.61
10.55
9.67 11.10
10.59
7.50
9.35 14.35
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ
2.20
SKX
gốm
284.97
0.63
-
2.20 11.04 27.94
28.72
2.12
27.35
-
7.80
-
-
-
8.33
-
-
-
-
-
0.30
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
56.31 15.91
11.51 15.19
14.90 11.38
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
27.09
-
0.71
1.52
0.63
0.76
1.37
0.60
0.64
0.27
0.85
0.85
0.49
0.83
0.96
0.84
0.17
0.63
1.15
0.78
1.16
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
21.10
0.05
0.20
0.65
0.97
1.15
1.02
0.76
0.86
0.52
0.60
0.72
0.61
0.46
1.60
1.27
0.44
0.64
0.89
0.87
2.07
0.94
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
997.09
2.21
4.61
64.69 63.30 12.82
28.08 44.03
77.80
23.96 27.04
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
800.84
1.78
4.92
5.19 21.24 45.44
56.79
0.45
10.69
26.11
0.28
-
0.67
2.26 Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0.52
0.00
-
-
-
-
-
-
-
-
DCS 1,827.98
4.06
86.30 16.33
26.50
162.67
5.76
3 ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
-
3.20 281.71
-
-
7.19 25.15
43.99 46.32 14.48
1.92 24.93
85.39 33.69
76.81 33.28
-
-
-
63.42
0.16
3.24
-
-
-
0.36
-
-
-
0.03
-
252.38 161.06 47.61
-
56.69 64.76 171.62 12.98
26.47 30.25
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
41.59 49.73
- 269.29
Mã
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
67.22 17.32
Công ty Luật Minh Gia
/>(1)
1
1.1
(2)
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
(3)
NNP/PNN
Đất trồng lúa
LUN/PNN
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2
2.1
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
RPH/NKR (a)
PKO/OCT
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
STT
1
1.1
Chỉ tiêu sử dụng đất
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Mã
NNP
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó. Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
LNC
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
2.1
2
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
DDT
2.1
Đất có di tích lịch sử văn hóa
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
/>PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
(1)
(2)
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1.1 Đất trồng lúa
Trong đó. Đất chuyên trồng lúa
nước
Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Diện
tích Thị trấn Xã
Xã
Xã
Xã
Xã Gia Xã Gia
Xã Gia Xã Gia Xã Cúc Xã Phú Xã Đức Xã Lạc Xã Đồng Xã Yên Xã Lạng
Xã Văn Xã Văn
(ha)
Nho
Xích
Thanh
Thượng
Thanh
Lâm Sơn
Thủy Tường Phương Sơn Long Vân Phong Quang Phong
Phong Phương
Quan
Thổ
Bình
Hòa
Lạc
Mã
(3)
(4)
NNP
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17
(18)
(19)
(20)
(21)
1.17
LUC
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
HNK
1.3 Đất trồng cây lâu năm
LNC
1.4 Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6 Đất rừng sản xuất
RSX
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8 Đất nông nghiệp khác
NKH
1.17
PNN
1.84
2.1 Đất quốc phòng
CQP
2.2 Đất an ninh
CAN
2.3 Đất khu công nghiệp
SKK
2.4 Đất khu chế xuất
SKT
2.5 Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6 Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
2.8
sản
SKS
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
2.9
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.1 Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
DDL
DRA
2.13Đất ở tại nông thôn
ONT
1.15
2.14Đất ở tại đô thị
ODT
0.01
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
DTS
2.17Đất cơ sở ngoại giao
DNG
2.18Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
2.19
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm
đồ gốm
SKX
2.21Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0.92
0.04
0.37
0.08
0.04
0.04
0.05
0.04
0.05
0.30
0.09
2.12Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
2.16
nghiệp
1.17
0.01
0.30
2.11Đất danh lam thắng cảnh
2.20
(6)
LUA
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(5)
1.17
0.92
0.04
0.07
0.08
0.04
0.01
0.20
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
(22)
Xã
Xã S
Sơn
Thà
Lai
(23)
(2