Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đáp án đề thi tiếng anh b1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.3 KB, 5 trang )

ĐÁP ÁN B1
-------------------------------
ĐỌC HIỂU
Phần 1: Trắc nghiệm ngữ pháp và từ vựng
1.A 2. B 3. D 4. B 5. D 6. D
7. D 8. B 9. D 10. A 11. A 12. C
13. B 14. D 15. A 16. C 17. B 18. D
19. A 20. C 21. B 22. C 23. A 24. D
25. D 26. A 27. B 28. C 29. D 30. B
31. B 32. B 33. B 34. A 35. C 36. C
37. C 38. B 39. B 40. A 41. A 42. B
43. D 44. C 45. B 46. C 47. B 48. B
49. B 50. B 51. C 52. B 53. A 54. D
55. A 56. D 57. A 58. B 59. D 60. A
61. A 62. B 63. C 64. C 65. C 66. A
67. A 68. B 69. C 70. B 71. B 72. B
73. B 74. A 75. A 76. B 77. C 78. C
79. C 80. C 81. B 82. A 83. A 84. B
85. A 86. A 87. A 88. B 89. B 90. C
91. A 92. B 93. C 94. C 95. A 96. B
97. C 98. B 99. B 100. C 101. A 102. C
103. B 104. C 105. D 106. B 107. D 108. D
109. B 110. A 111. C 112. C 113. C 114. C
115. B 116. A 117. B 118. B 119. B 120. C
Phần 2: Đọc biểu bảng
1.1 D 1.2 D 1.3 A 1.4 A 1.5 B
2.1 A 2.2 A 2.3 D 2.4 D 2.5 D
3.1 D 3.2 D 3.3 C 3.4 B 3.5 A
4.1 D 4.2 C 4.3 A 4.4 C 4.5 D
5.1 D 5.2 D 5.3 C 5.4 C 5.5 D
6.1 B 6.2 D 6.3 C 6.4 B 6.5 C


7.1 C 7.2 C 7.3 C 7.4 D 7.5 A
8.1 D 8.2 D 8.3 D 8.4 A 8.5 B
9.1 B 9.2 A 9.3 B 9.4 C 9.5 B
10.1 C 10.2 D 10.3 A 10.4 B 10.5 B
11.1 C 11.2 B 11.3 B 11.4 D 11.5 A
12.1 B 12.2 B 12.3 D 12.4 C 12.5 B
Chú ý: Practice 3: Biểu bảng 5 KHÔNG đọc được, Thầy, Cô ghi ra
cho học viên

“Add Your Name to This List if You Want to go on The Trip”
1
Phần 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
PASSAGE 1
1B 2C 3D 4A 5B
Câu 5. Which of the following is TRUE about manufacturing industries in Brussels? (corrected)
- Delete the word “EXXEPP” cuối câu.
PASSAGE 2
1A 2B 3C 4D 5D
PASSAGE 3
1D 2A 3A 4B 5B
Câu 1: is—are
A. ………….fast ( not slow)
PASSAGE 4
1A 2D 3C 4D 5A
Câu 1: Delete the word “couldn’t”
PASSAGE 5
1B 2A 3D 4D 5C
PASSAGE 6
1B 2C 3A 4D 5B
PASSAGE 7

1C 2C 3C 4D 5B
PASSAGE 8
1B 2C 3C 4A 5B
PASSAGE 9
1D 2C 3A 4C 5C
PASSAGE 10
1B 2D 3C 4A 5B
PASSAGE 11
1C 2A 3B 4C 5C
PASSAGE 12
1B 2B 3D 4C 5B
2
Phần 4: Đọc và điền khuyết
PASSAGE 1
1. C , 2. A , 3. B , 4. D, 5. A 6. A 7. A 8. B 9. A 10. B
PASSAGE 2
1. A , 2. B , 3. A , 4. D, 5. B 6. A 7. C 8. D 9. B 10. C
PASSAGE 3
1. A , 2. D , 3. D , 4. D, 5. C 6. A 7. B 8. B 9. D 10. B
PASSAGE 4
1. B , 2. C , 3. A , 4. C, 5. C 6. C 7. D 8. B 9. C 10. A
PASSAGE 5
1. A 2. C 3. B 4. D 5. B 6. C 7. A 8. B 9. D 10. C
PASSAGE 6
1. A 2. B 3. C 4. D 5. B 6. C 7. A 8. C 9. C 10. D
PASSAGE 7
1. C 2. B 3. A 4. C 5. B 6. A 7. C 8. D 9. C 10. B
PASSAGE 8
1. C 2. B 3. B 4. B 5. C 6. B 7. C 8. B 9. B 10. A
PASSAGE 9

1. C 2. B 3. A 4. C 5. C 6. B 7. A 8. D 9. B 10. C
PASSAGE 10
1. B 2. A 3. B 4. B 5. C 6. B 7. A 8. B 9. A 10. B
PASSAGE 11
1. C 2. A 3. B 4. C 5. D 6. B 7. A 8. C 9. B 10. C
PASSAGE 12
1. B 2. A 3. B 4. B 5. A 6. B 7. C 8. A 9. B 10. B
VIẾT
3
Phần 1: Chuyển đổi câu (theo gợi ý)
Chú ý: Có 2 câu 16
1. Wearing a suit
2. have to dress
3. important to follow
4. a bad idea
5. may/might ask
6. is very important
7. a good idea
8. may/might be
9. don’t have to
10. has made
11. since 1988
11. increased slightly
11. rose by
11. a steady decrease
11. we cut down
11. should not blow / 16. must be 20
11. a rise of
11. a dramatic improvement
11. rose by 10

11. twice a year
21. improve
21. do something
21. I were you
21. had not been
21. would increase
21. have been made
21. have imported bottles
21. will be held
21. was improved by
21. is chosen for
22. is
32. have produced
33. have fallen sharply
34. has been
35. six months
36. for a week
37. talking about
38. is being interviewed
39. as carefully as
40. learn to make
41. Water these plants
42. could call
43. giving me a
44. will be built
45. six years ago
46. order to keep
47. in getting a
48. was said
49. to be paid

PHẦN 2: VIẾT THƯ
Chú ý:
1. Các “gợi ý” trong từng lá thư chỉ là tham khảo (suggested ideas). Do đó, học viên có thể
thêm ý của mình trong nội dung lá thư để tăng tính sáng tạo.

2. Sẽ có câu tình huống (real context) trong đề thi đối với việc viết thư.
Ex: You have just received a letter from your friend asking about the reasons you study
English. Write your reply to your friend.
4
3. Thầy, Cô tham khảo trang 38&39 (Pack A) về FORMAT
NGHE

Phần 1: Nghe và xác nhận thông tin đúng /sai
Part 1: 1. F; 2. T; 3. F; 4. T; 5. T
Part 2: 1. T; 2. F; 3. F; 4. T; 5. F
Part 3: 1. T; 2. T; 3. F; 4. F; 5. F
Part 4: 1. T; 2. T; 3. F; 4. F; 5. F
Part 5: 1. T; 2. F; 3. T; 4. F; 5. F
Part 6: 1. F; 2. F; 3. T; 4. T; 5. F
Part 7: 1. F; 2. F, 3. T; 4. F; 5. T
Phần 2: Nghe và điền khuyết
Part 1: 1. Director; 2. emails; 3. company; 4. meetings; 5. visitors; 6. countries; 7. improving; 8.
Tokyo; 9. retailers; 10. times
Part 2: 1. fares; 2. traditional; 3. online; 4. tickets; 5.meals; 6. flight; 7. attendants; 8. aircraft; 9.
turnaround; 10. airport
Part 3: 1. restaurant; 2. ground; 3. fitness; 4. sauna; 5. business; 6. Internet; 7. satellite; 8. air; 9.
conditioning; 10. service
Part 4: 1. 100; 2. stable; 3. increase; 4. rise; 5. peak; 6. slightly; 7. decrease; 8. 130; 9. October; 10.
improvement
Part 5: 1. longer; 2. care; 3. should; 4. expectancy; 5. healthier; 6. 90; 7. medical; 8. increase; 9.

pensions; 10. more
Part 6: 1. profits; 2. policy; 3. hug; 4. music; 5. birthday; 6. social; 7. staff; 8. start; 9. relaxed; 10.
great
Part 7: 1. 15,000; 2. 9,300; 3. 100; 4. 75; 5. 17; 6. 22,500,000; 7. 916,500; 8. 160; 9. 157; 10. 207
HẾT
5

×