Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Quyết định 2502 QĐ-BTC về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.05 KB, 9 trang )

Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2502/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội Khóa XIII, Kỳ
họp thứ mười về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 101/2015/QH13 ngày 14 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội Khóa XIII, Kỳ
họp thứ mười về phân bổ ngân sách trung ương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước;

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2016 (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2016 được giao, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 như sau:


1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 từ một phần số
thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền
lương và các khoản có tính chất lương); 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự
toán và trong tổ chức thực hiện);
2. Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nêu tại Khoản 1 Điều này, thực hiện tiết kiệm thêm 10%
chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ
lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách để bố trí thực hiện cải cách tiền lương.
Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định trước ngày 10/12/2015 và tổ
chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Chậm nhất 5 ngày sau khi dự
toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân quyết định, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân
sách năm 2016 của các địa phương.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
BỘ TRƯỞNG
Nơi nhận:
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Đoàn đại biểu Quốc hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Sở Tài chính, Cục thuế, KBNN, Cục Hải quan các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan; Kho bạc Nhà nước;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.

Đinh Tiến Dũng

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2016
Ban hành kèm theo Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Đơn vị: Triệu đồng
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý
Thuế GTGT
STT

Tỉnh, thành phố

Tổng thu NSNN
1 - Thu nội địa
trên địa bàn

B
Tổng số

1


2

Thuế TNDN

Trong đó:
Nhà máy lọc
dầu Dung
Quất

Thuế TTĐB
Trong đó:

Trong đó

Tổng số
Tổng số

A

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

3

4

1.028.841.000

704.341.000

138.822.900


59.575.682

NMLD DQcơ chế
NM lọc dầu
mới Tr.đ: TD, KT
Dung Quất
dầu khí
5

6

Tổng số

7

5.200.000

1.754.000

45.854.600

TNDN đ.vị
HTTN

Từ TD,
KT dầu
khí

8


9

10

7.185.000

11

16.265.250

Tổng số

Thuế GTGT Thuế TNDN Thuế TTĐB

Thuế tài
nguyên

Thuế Thu hồi vốn
môn bài và khác

Tổng số

12

13

14

60.000


30.779

6.726.844

32.485.500

13.611.645

8.014.560

9.811.645

799.890

21.378

226.382

10.369.745

16

17

18

19

20


21

22

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

40.112.000

29.312.000

8.129.000

4.828.486

2.906

4.458

1.289.000

575.399

176.850

415.160

114.750

1.853


4.988

HÀ GIANG

1.538.000

1.350.000

86.000

73.300

0

0

2.300

0

0

0

0

10.200

0


160

40

14.000

9.810

3.600

0

400

70

120

2

TUYÊN QUANG

1.312.000

1.300.000

370.000

256.700


0

0

20.000

0

0

0

0

93.000

0

200

100

65.000

48.800

7.500

0


8.500

87

113

3

CAO BẰNG

964.000

759.000

100.000

68.678

0

0

1.200

0

0

0


0

30.000

0

122

0

62.000

45.624

13.000

30

3.200

146

0

4

LẠNG SƠN

7.590.000


1.090.000

230.000

165.818

0

0

4.000

0

0

0

0

60.000

0

182

0

15.000


11.950

2.000

400

450

100

100

5

LÀO CAI

4.455.000

3.055.000

660.000

235.230

0

0

123.000


0

0

50

0

300.000

0

220

1.500

105.000

53.350

16.500

0

33.000

150

2.000


6

YÊN BÁI

1.710.000

1.570.000

215.000

138.730

0

0

36.000

0

0

0

0

40.000

0


170

100

233.000

155.290

22.000

0

55.000

210

500

7

THÁI NGUYÊN

6.000.000

4.600.000

860.000

568.000


0

0

55.000

0

0

0

0

235.000

0

400

1.600

55.000

31.900

19.000

200


3.200

300

400

8

BẮC CẠN

501.000

486.000

58.000

45.500

0

0

600

0

0

0


0

11.500

0

110

290

8.000

5.900

1.650

0

300

50

100

9

PHÚ THỌ

3.917.000


3.697.000

540.000

354.500

0

0

155.000

0

0

21.500

0

8.500

0

400

100

520.000


96.900

17.000

402.000

3.300

160

640

10 BẮC GIANG

3.470.000

2.870.000

395.000

284.000

0

0

16.000

0


0

0

0

94.600

0

300

100

138.000

62.000

61.100

12.500

2.000

180

220

11 HÒA BÌNH


2.551.000

2.551.000

1.400.000

994.800

0

0

2.500

0

0

0

0

402.200

0

230

270


18.000

13.300

4.000

0

200

150

350

12 SƠN LA

3.765.500

3.673.000

2.100.000

1.208.600

0

0

27.000


0

0

0

0

864.000

0

180

220

19.000

15.775

1.500

0

1.500

90

135


13 LAI CHÂU

1.414.000

1.411.000

915.000

382.830

0

0

5.000

0

0

0

0

527.000

0

120


50

11.000

8.430

2.500

0

0

60

10

924.500

900.000

200.000

51.800

0

0

500


0

0

0

0

147.500

0

112

88

26.000

16.370

5.500

30

3.700

100

300


334.860.000

247.990.000

62.656.000

20.262.240

33.012.040

7.000.000

12.007

312.113

4.760.000

2.074.165

1.356.800

1.127.130

73.030

4.295

124.580


169.420.000

152.130.000

48.000.000

12.700.000

0

0

31.600.000

7.000.000

0

3.400.000

0

5.000

0

8.000

287.000


2.450.000

1.281.000

950.000

55.000

46.000

2.200

115.800

16 HẢI PHÒNG

55.985.000

12.745.000

1.810.000

1.293.600

0

0

480.000


0

0

0

0

29.000

0

900

6.500

850.000

260.800

180.000

404.000

1.600

510

3.090


17 QUẢNG NINH

33.900.000

21.900.000

9.710.000

4.372.000

0

0

293.000

0

0

1.800

0

5.031.000

0

827


11.373

210.000

81.500

47.000

62.000

16.200

300

3.000

18 HẢI DƯƠNG

9.950.000

8.050.000

951.000

566.300

0

0


207.300

0

0

126.000

0

47.000

0

400

4.000

60.000

48.400

11.000

0

400

140


60

19 HƯNG YÊN

8.582.000

6.032.000

175.000

112.090

0

0

62.000

0

0

0

0

300

0


260

350

23.000

16.300

5.500

0

800

90

310

20 VĨNH PHÚC

25.750.000

22.900.000

160.000

154.000

0


0

5.000

0

0

0

0

0

0

240

760

47.000

29.000

14.000

0

3.000


130

870

21 BẮC NINH

16.080.000

11.580.000

1.050.000

418.890

0

0

260.000

0

0

370.000

0

500


0

310

300

250.000

101.000

78.000

70.000

500

200

300

22 HÀ NAM

3.430.000

2.780.000

200.000

170.000


0

0

8.740

0

0

0

0

21.000

0

160

100

450.000

66.835

22.000

360.000


1.000

85

80

23 NAM ĐỊNH

3.070.000

2.880.000

275.000

223.100

0

0

33.000

0

0

17.800

0


150

0

470

480

140.000

42.000

27.500

67.000

2.500

270

730

24 NINH BÌNH

3.600.000

2.800.000

200.000


158.650

0

0

32.000

0

0

0

0

8.000

0

250

1.100

30.000

23.330

5 800


0

670

120

80

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

2.823.500

15

I

15 HÀ NỘI

21.550

Thuế môn Thu hồi vốn
bài
và khác

Trong đó
T.nguyên
dầu khí


1

14 ĐIỆN BIÊN

448.100

4.596.000

Thuế tài nguyên

3.915.600

5.142.000

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

25 THÁI BÌNH

www.luatminhgia.com.vn

5.093.000

4.193.000

125.000


93.610

0

0

31.000

0

120.746.000

97.201.000

26.790.000

12.087.600

4.500.000

1.754.000

1.390.000

5.000

11.100.000

8.900.000


1.500.000

869.700

0

0

82.000

0

9.114.000

8.144.000

931.000

752.000

0

0

60.000

0

10.615.000


5.415.000

800.000

429.620

0

0

20.000

29 QUẢNG BÌNH

2.512.000

2.312.000

145.000

128.000

0

0

30 QUẢNG TRỊ

2.570.000


1.670.000

170.000

147.450

0

31 THỪA THIÊN-HUẾ

5.219.000

4.944.000

310.000

250.400

0

32 ĐÀ NẴNG

14.100.000

11.900.000

1.130.000

786.000


33 QUẢNG NAM

13.395.000

8.795.000

500.000

317.680

34 QUẢNG NGÃI

22.251.000

21.651.000

18.490.000

35 BÌNH ĐỊNH

5.112.000

4.140.000

36 PHÚ YÊN

2.528.000

2.500.000


37 KHÁNH HÒA

13.403.000

36 NINH THUẬN
39 BÌNH THUẬN
IV TÂY NGUYÊN

III BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
26 THANH HÓA
27 NGHỆ AN
28 HÀ TĨNH

0

0

0

50

6.411.100

4.596.000

570.100

0

478.000


0

65.000

0

0

0

112.000

0

0

343.000

0

4.500

0

0

0

0


4.500

0

0

0

10.000

0

0

0

0

300.000

5.000

0

0

22.000

0


6.655.200

4.500.000

1.754.000

415.000

540.000

401.480

0

0

190.000

152.690

0

0

10.505.000

480.000

364.000


0

0

1.697.000

1.695.000

680.000

178.400

0

7.130.000

4.630.000

924.000

654.980

0

190

150

250.000


124.000

16.000

109.130

360

250

260

5.482

6.325.718

6.220.000

1.956.551

941.010

3.148.815

153.260

4.390

15.974


0

720

4.580

160.000

108.980

44.000

40

5.260

580

1.140

0

732

6.268

125.000

65.606


17.000

40.400

700

370

924

7.000

0

280

100

135.000

92.585

35.000

5

7.000

210


200

0

12.000

0

300

200

155.000

48.000

9.000

89.000

7.500

200

1.300

0

0


17.000

0

250

800

80.000

66.470

10.500

1.180

1.300

150

400

0

0

49.000

0


300

300

200.000

101.650

80.000

400

16.500

450

1.000

0

32.000

0

3.500

0

960


7.540

130.000

78.000

44.400

0

3.200

400

4.000

0

0

0

160.000

0

320

0


160.000

96.000

44.110

580

19.000

310

0

0

0

5.111.000

4.596.000

5.500

0

300

6.303.000


95.000

62.750

29.000

0

2.500

200

550

123.000

0

0

100

0

15.000

0

320


100

285.000

147.010

115.000

50

22.000

340

600

9.000

0

0

0

0

28.000

0


150

160

255.000

127.800

66.000

36.000

25.000

130

70

100.000

0

0

0

0

13.200


0

450

2.350

4.160.000

798.000

358.000

2.980.000

22.000

400

1.600

0

54.000

0

0

447.000


0

400

0

180

20

70.000

50.200

17.000

60

2.300

250

190

0

186.000

0


0

0

0

82.500

0

220

300

210.000

113.500

72.000

1.100

19.000

400

4.000

195.000


0

15.285.000

14.680.000

3.694.000

2.152.970

1.530

7.300

661.000

247.700

131.000

237.890

38.800

1.110

4.500

40 ĐẮK LẮK


3.671.000

3.620.000

621.000

432.000

0

0

37.000

0

0

0

0

1.337.200
150.000

0

380


1.620

484.000

139.000

100.000

237.800

5.200

360

1.640

41 ĐẮK NÔNG

1.461.000

1.420.000

385.000

215.000

0

0


7.000

0

0

0

0

162.200

0

150

650

53.000

36.900

6.000

0

9.000

150


950

42 GIA LAI

3.185.000

3.100.000

832.000

552.000

0

0

20.000

0

0

0

0

256.000

0


470

3.530

47.000

28.000

5.000

0

13.600

180

220

43 KON TUM

2.355.000

2.020.000

896.000

479.800

0


0

7.000

0

0

0

0

408.000

0

200

1.000

22.000

11.500

6.000

0

3.500


150

850

44 LÂM ĐỒNG

4.613.000

4.520.000

960.000

474.170

0

0

124.000

0

0

0

0

361.000


0

330

500

55.000

32.300

14.000

90

7.500

270

840

V ĐÔNG NAM BỘ

467.507.000

270.402.000

32.031.000

16.204.600


700.000

9.938.300

180.000

446.000

60.000

5.630

75.420

15.988.000

7.248.430

4.377.300

3.975.050

317.200

5.750

64.270

45 HỒ CHÍ MINH


5.361.050

298.300.000

177.600.000

20.170.000

9.030.000

0

0

5.800.000

180.000

0

5.300.000

0

1.000

0

3.800


35.200

9.350.000

4.100.000

2.510.000

2.670.000

14.000

3.500

52.500

46 ĐỒNG NAI

40.950.000

26.800.000

3.000.000

1.964.000

0

0


800.000

0

0

350

0

230.000

0

550

5.100

2.650.000

860.000

600.000

1.130.000

56.000

800


3.200

47 BÌNH DƯƠNG

37.730.000

27.230.000

950.000

675.000

0

0

253.000

0

0

5.680

0

14.500

0


320

1.500

2.780.000

1.623.430

841.300

175.000

134.600

670

5.000

48 BÌNH PHƯỚC

3.352.000

3.127.000

350.000

220.000

0


0

93.300

0

0

0

0

36.000

0

180

520

460.000

275.000

81.000

0

103.000


250

750

49 TÂY NINH

4.925.000

4.045.000

390.000

331.600

0

0

42.000

0

0

20

0

14.500


0

380

1.500

168.000

115.000

48.000

0

4.600

160

240

50 BÀ RỊA - VŨNG TÀU

82.250.000

31.600.000

7.171.000

3.984.000


700.000

0

2.950.000

0

0

55.000

0

150.000

60.000

400

31.600

580.000

275.000

297.000

50


5.000

370

2.580

VI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

12.070

50.331.000

44.756.000

5.522.900

4.039.786

3.224

1.835

3.567.500

1.509.400

1.031.600

907.600


102.850

3.980

51 LONG AN

8.195.000

6.795.000

450.000

285.500

0

0

871.160
29.000

0

0

555.950
135.000

0


50.945
0

0

300

200

90.000

56.000

29.400

0

4.300

250

50

52 TIỀN GIANG

4.854.000

4.154.000

175.000


171.810

0

0

2.800

0

0

0

0

0

0

250

140

110.000

75.000

29.200


250

3.200

550

1.800

53 BẾN TRE

1.800.000

1.800.000

170.000

122.200

0

0

7.500

0

0

40.000


0

0

0

270

30

81.000

40.830

38.000

120

1.250

190

610

54 TRÀ VINH

1.780.000

1.780.000


579.900

459.400

0

0

120.000

0

0

0

0

240

0

210

50

42.000

22.480


17.000

200

2.000

120

200

55 VĨNH LONG

4.166.000

2.996.000

172.000

113.000

0

0

32.060

0

0


26.400

0

0

0

280

260

950.000

220.400

317.000

410.000

1.200

400

1.000

56 CẦN THƠ

9.237.000


7.535.000

1.235.000

728.670

0

0

255.000

0

0

250.000

0

600

0

530

200

300.000


165.000

131.000

160

2.200

600

1.040

57 HẬU GIANG

1.266.000

1.266.000

48.000

46.651

0

0

1.200

0


0

0

0

0

0

129

20

94.000

72.870

20.000

0

300

130

700

58 SÓC TRĂNG


1.218.000

1.190.000

103.000

96.200

0

0

6.500

0

0

0

0

0

0

200

100


350.500

72.000

37.000

236.500

4.600

180

220

59 AN GIANG

3.155.000

3.050.000

260.000

196.700

0

0

10.000


0

0

48.500

0

4.400

0

270

130

420.000

200.000

170.000

150

46.000

550

3.300


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

60 ĐỒNG THÁP

4.600.000

4.500.000

175.000

108.300

0

0

10.000

0

0

56.000


0

0

0

290

410

380.000

267.220

94.000

200

16.500

380

61 KIÊN GIANG

4.880.000

4.760.000

320.000


215.700

0

0

59.000

0

0

50

0

45.000

0

215

35

280.000

196.000

68.000


20

15.600

300

80

62 BẠC LIÊU

1.453.000

1.453.000

90.000

87.655

0

0

2.100

0

0

0


0

0

0

145

100

320.000

47.100

11.000

260.000

1.500

80

320

63 CÀ MAU

3.527.000

3.477.000


1.745.000

1.408.000

0

0

336.000

0

0

0

0

705

0

135

160

150.000

74.500


70.000

0

4.200

250

1.050

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Thuế GTGT
STT

Thuế TNDN

Tổng số

T.đ: Thu từ
thăm dò khai
thác dầu khí

Tổng số

A

B
TỔNG SỐ

23


24

25

Tổng số

26

3.325.000

27

63.774.547

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

Thuế tài nguyên

Phần khí lãi
được chia với
T.đ: Thu từ tư cách nước
thăm dò khai
chủ nhà
thác dầu khí

Tỉnh, thành phố

825.000


28

Thuế TTĐB

Trong đó T.
nguyên dầu
khí

Tổng số

29

1.700

Thu khác

Tổng số

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TTĐB

Thuế tài
nguyên

Tổng số

Thuế môn bài


Thu khác

32

33

34

35

444.185

996.361

176.000

40.956

635.159

143.488.200

89.313.810

37.339.000

10.345.340

2.434.300


1.680.725

2.375.025

127.075

210.220

6.435

1.266

7.277

7.447.100

5.661.870

529.100

171.590

890.200

110.995

83.345

0


0

0

0

0

762.000

526.900

70.000

1.500

150.000

5.600

8000

0

0

1.800

0


34

66

355.000

283.000

18.000

360

40.700

8.745

4.195
2.500

51.391.147

7.410.000

1.937.400

499.768

200


200

0

0

0

20.000

15.600

0

2.500

1.085.359

31

Thuế môn
bài

TĐ: Thu từ
dầu khí

34.317.545

159.009.900


30

Tiền thuê mặt đất, mặt
nước, mặt biển

36

37

38

39

40

41

42

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

1

HÀ GIANG

2

TUYÊN QUANG


3

CAO BẰNG

800

594

0

100

0

100

0

0

6

0

216.500

172.750

24.000


150

13.000

4.100

4

LẠNG SƠN

3.000

2.000

0

150

0

50

0

700

55

45


318.000

274.050

14.000

4.100

11.000

9.450

5.400

5

LÀO CAI

322.000

118.000

0

60.200

0

110.000


29.000

1.200

100

3.500

633.000

438.500

83.000

600

92.500

7.400

11.000

6

YÊN BÁI

7

THÁI NGUYÊN


8

0

80.000

7.905

0

20.000

0

0

52.000

35

60

0

420.000

332.670

21.000


230

56.000

6.100

4.000

780.000

100.000

0

679.000

0

0

300

0

200

500

1.070.000


630.000

100.000

8.000

305.000

18.000

9.000

BẮC CẠN

200

170

0

20

0

0

0

0


10

0

149.000

117.700

9.000

100

11.000

3.200

8.000

9

PHÚ THỌ

120.000

76.000

0

39.000


0

0

20

3.500

250

1.230

1.200.000

937.000

60.000

154.000

33.000

12.500

3.500

10

BẮC GIANG


400.000

144.500

0

252.500

0

0

0

1.000

450

1.550

584.000

495.100

60.000

400

7.000


16.500

5.000

11

HÒA BÌNH

55.000

27.000

0

10.000

0

16.925

700

0

75

300

435.000


369.000

25.000

1.000

26.000

7.000

7.000

12

SƠN LA

130.000

3.000

0

500

0

0

126.400


0

20

80

684.500

540.100

28.000

850

100.000

6.800

8.750

13

LAI CHÂU

26.000

4.600

0


21.389

0

0

0

0

5

6

250.000

225.300

4.600

100

16.000

3.000

1.000

14


ĐIỆN BIÊN

200

199

0

0

0

0

0

0

1

0

370.100

319.800

12.500

200


29.000

2.600

6.000

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

57.011.000

15.053.130

22.127.000

2.200.000

17.175.300

135.835

116.400

11.635

191.700

39.271.500


24.425.400

11.554.300

2.044.100

235.100

411.800

600.800

15

HÀ NỘI

21.850.000

7.096.000

0

9.400.000

2.200.000

3.000.000

2.500


45.000

6.000

100.500

24.700.000

14.340.000

9.000.000

620.000

4.000

250.000

486.000

16

HẢI PHÒNG

2.302.000

880.900

0


1.225.000

0

107.000

20.000

40.000

1.100

28.000

2.655.000

1.852.500

580.000

130.000

27.000

39.500

26.000

17


QUẢNG NINH

1.100.000

565.000

0

380.000

0

51.000

94.000

1.600

300

8.100

1.660.000

1.315.000

260.000

9.000


47.000

23.000

6.000

18

HẢI DƯƠNG

3.400.000

1.067.600

0

836.200

0

1.477.000

1.400

11.500

700

5.600


1.550.000

1.156.300

348.000

2.000

9.200

19.500

15.000

19

HƯNG YÊN

1.480.000

620.000

0

823.000

0

0


15.000

15.000

750

6.250

2.505.000

1.418.000

530.000

527.000

6.500

12.000

11.500

20

VĨNH PHÚC

20.482.000

3.518.000


0

4.406.000

0

12.539.000

0

0

400

18.600

670.000

499.500

136.000

11.000

8.000

9.500

6.000


21

BẮC NINH

5.515.000

930.000

0

4.562.000

0

1.300

0

0

1.600

20.100

1.250.000

999.400

220.000


2.000

1.600

17.000

10.000

22

HÀ NAM

427.000

218.780

0

207.000

0

0

35

500

385


300

740.000

558.100

80.000

2.600

86.800

7.500

5.000

23

NAM ĐỊNH

115.000

14.000

0

100.000

0


0

0

600

150

250

908.000

656.700

220.000

500

500

15.000

15.300

24

NINH BÌNH

55.000


25.500

0

26.000

0

0

2.900

0

100

500

1.313.000

920.200

90.000

250.000

40.000

7.800


5.000

25

THÁI BÌNH

285.000

117.350

0

161.800

0

0

0

2.200

150

3.500

1.320.500

709.700


90.300

490.000

4.500

11.000

15.000

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

III

BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG

26

THANH HÓA

27

www.luatminhgia.com.vn

10.552.000


3.968.750

25.000

2.984.020

3.434.510

49.800

72.630

3.028

39.262

25.130.800

14.736.540

2.855.600

6.168.500

717.200

278.230

374.730


2.240.000

869.100

0

1.360.000

25.000
0

0

3.500

3.000

300

4.100

1.200.000

943.000

125.500

2.800

69.000


30.700

29.000

NGHỆ AN

280.000

152.500

0

105.000

0

0

20.000

1.000

113

1.387

3.850.000

2.046.000


400.000

1.130.000

161.000

30.500

82.500

28

HÀ TĨNH

969.000

755.000

0

206.000

0

0

1.700

4.300


550

1.450

1.285.000

1.082.000

111.000

5.500

46.000

16.500

24.000

29

QUẢNG BÌNH

6.000

2.780

0

3.200


0

0

0

0

20

0

660.000

557.200

38.000

800

35.000

13.000

16.000

30

QUẢNG TRỊ


7.000

800

0

6.100

0

0

0

0

25

75

637.300

396.140

76.000

131.000

17.700


8.330

8.130

31

THỪA THIÊN-HUẾ

1.783.000

294.500

0

280.000

0

1.191.000

15.500

0

130

1.870

955.000


713.000

155.000

5.500

50.000

16.500

15.000

32

ĐÀ NẴNG

3.150.000

694.000

0

260.000

0

2.120.000

1.100


50.000

800

24.100

3.050.000

2.163.000

740.000

15.000

15.000

37.000

80.000

33

QUẢNG NAM

460.000

245.000

0


110.720

0

95.000

3.000

6.000

280

0

6.240.000

1.936.000

256.000

3.920.000

107.000

21.000

0

34


QUẢNG NGÃI

210.000

123.530

0

85.000

0

0

900

0

70

500

1.400.000

772.500

150.000

368.000


70.000

16.500

23.000

35

BÌNH ĐỊNH

138.000

51.100

0

85.000

0

100

150

0

150

1.500


1.625.500

1.133.500

190.000

212.000

55.000

20.000

15.000

36

PHÚ YÊN

300.000

179.000

0

120.000

0

170


190

430

90

120

813.000

391.800

40.000

340.000

22.000

10.700

8.500

37

KHÁNH HÒA

265.000

127.000


0

100.000

0

27.000

3.500

3.900

230

3.370

2.240.000

1.660.000

417.000

31.000

46.000

30.000

56.000


36

NINH THUẬN

142.000

63.440

0

78.000

0

400

10

0

110

40

290.000

242.400

24.100


900

9.000

7.500

6.100

39

BÌNH THUẬN

602.000

411.000

25.000

185.000

0

840

250

4.000

160


750

885.000

700.000

133.000

6.000

14.500

20.000

11.500

162.000

96.998

12.002

397

1.355

4.469.000

3.407.400


431.000

58.850

385.700

83.700

102.350

8.000

4.700

0

3.248

0

0

0

0

32

20


1.020.000

811.200

100.000

2.800

40.000

26.000

40.000

70.000

45.700

0

24.000

0

0

0

0


25

275

419.000

284.700

18.000

1.850

92.700

9.000

12.750

25.000

IV

TÂY NGUYÊN

40

ĐẮK LẮK

47.248


4.000

41

ĐẮK NÔNG

42

GIA LAI

9.000

400

0

8.500

0

0

0

0

40

60


988.000

735.000

120.000

2.600

94.000

16.800

19.600

43

KON TUM

3.000

1.498

0

1.500

0

0


0

2

0

0

610.000

498.900

23.000

1.600

64.000

7.500

15.000

44

LÂM ĐỒNG

72.000

44.700


0

10.000

0

4.000

0

12.000

300

1.000

1.432.000

1.077.600

170.000

50.000

95.000

24.400

15.000


V

ĐÔNG NAM BỘ

83.590.000

30.249.600

3.300.000

36.001.000

800.000

5.210.000

10.940.000

12.740

774.950

22.130

379.580

55.709.000

33.080.000


19.674.000

1.206.000

162.500

542.500

1.044.000

45

HỒ CHÍ MINH

48.700.000

17.300.000

1.800.000

18.600.000

200.000

2.010.000

10.100.000

2.000


500.000

11.000

177.000

39.000.000

21.950.000

15.300.000

550.000

15.000

390.000

795.000

46

ĐỒNG NAI

11.700.000

3.297.000

0


8.070.000

0

190.000

4.500

50.000

3.200

85.300

3.313.000

2.292.000

870.000

22.000

41.000

53.000

35.000

47


BÌNH DƯƠNG

9.062.000

3.340.900

0

5.192.000

0

410.000

3.500

29.950

5.650

80.000

7.000.000

3.885.000

2.390.000

576.000


30.000

39.000

80.000

48

BÌNH PHƯỚC

91.000

24.000

0

64.000

0

0

740

0

330

1.930


1.137.000

964.000

114.000

3.000

30.000

14.000

12.000

49

TÂY NINH

290.000

126.700

0

145.000

0

0


1.000

15.000

700

1.600

1.459.000

1.247.000

150.000

5.000

16.500

18.500

22.000

50

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

13.747.000

6.161.000


1.500.000

3.930.000

3.200.000

240.000

1.000

180.000

1.250

33.750

3.800.000

2.742.000

850.000

50.000

30.000

28.000

100.000


600.000

1.529.920

176.000

176.000

VI

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

5.757.500

1.522.901

2.636.660

35.590

13.944

2.500

15.985

11.460.800

8.002.600


2.295.000

696.300

43.600

253.500

169.800

51

LONG AN

1.650.000

607.500

0

800.000

0

200.000

19.000

10.000


1.500

12.000

2.330.000

1.580.000

665.000

12.000

5.500

33.000

34.500

52

TIỀN GIANG

1.480.000

138.200

0

105.000


0

1.236.000

0

0

220

580

850.000

656.000

153.000

3.300

2.600

25.000

10.100

53

BẾN TRE


75.000

18.200

0

56.000

0

10

20

0

120

650

578.500

456.500

94.000

6.200

1.200


15.600

5.000

54

TRÀ VINH

97.000

69.630

0

27.000

0

0

200

0

70

100

345.000


277.100

52.000

1.800

2.100

9.800

2.200

55

VĨNH LONG

240.000

63.150

0

175.000

0

0

0


44

46

1.760

671.000

485.000

153.000

2.000

1.000

20.000

10.000

56

CẦN THƠ

1.835.000

426.210

0


205.000

0

1.200.000

230

2.800

260

500

2.065.000

1.237.000

350.000

417.000

3.000

28.000

30.000

57


HẬU GIANG

70.000

19.000

0

50.840

0

0

100

0

50

10

360.000

314.600

30.000

300


100

8.500

6.500

58

SÓC TRĂNG

500

480

0

0

0

0

0

0

20

0


263.000

215.900

34.000

600

500

11.000

1.000

59

AN GIANG

18.000

13.000

0

3.880

0

200


0

800

60

60

831.000

580.000

180.000

3.500

10.000

27.500

30.000

60

ĐỒNG THÁP

80.000

44.380


0

35.500

0

0

40

0

60

20

710.000

450.000

220.000

5.000

900

21.600

12.500


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

61

KIÊN GIANG

62

BẠC LIÊU

63

CÀ MAU

www.luatminhgia.com.vn

195.000

118.400

0

60.000

0


450

16.000

0

45

105

1.470.000

1.020.000

160.000

242.000

11.000

26.500

11.000

331

0

10.200


0

0

0

250

19

200

417.300

329.900

74.000

1.200

1.200

8.500

2.500

6.000

4.420


0

1.500

0

0

0

50

30

0

570.000

400.600

130.000

1.400

4.500

18.500

15.000


10. Phí, lệ phí

STT

Tỉnh, thành phố

A

B
TỔNG SỐ

I MIỀN NÚI PHÍA BẮC

6. Thuế
7. Thuế sử 8. Thuế thu
5. Lệ phí
sử
9. Thuế môi
dụng đất nhập cá
trước bạ dụng
trường
phi NN
nhân
đất NN

43

44

45


46

47

12. Tiền sử dụng đất

Gồm
Tổng số

48

Phí, lệ phí Phí, lệ phí
trung
địa
ương
phương
49

50

T.đó: Phí
BVMT
đ.với
KTKS

Tổng số

51


54

Trong đó:
Trung
ương

55

15. Thu khác ngân sách
13. Tiền
thuê mặt
đất, mặt
nước

14. Tiền
bán nhà
thuộc
SHNN

Tổng số

56

57

58

16. Tiền cấp quyền KTKS

Trong đó


Phạt ATGT

Thu khác
NSTW

59

60

Gồm

Trong đó
16. Thu
17. Thu cổ
quỹ đất
tức và lợi
công ích,
nhuận sau
thu khác,
Địa
thuế
Trung
Trung
Địa
phương … tại xã
ương cấp
ương phương
cấp
Trong đó


Tổng số

61

62

63

64

65

22.804.500 31.400 1.397.700 63.594.000 38.472.200 15.798.200 9.095.200 6.703.000 2.603.436 50.000.000 3.300.000 10.858.900 407.100 15.416.500 3.767.000 5.410.000 6.104.800 5.265.400 839.400 1.308.200 4.341.000

66

67

II. Thu từ
dầu thô

68

III. Thu từ
hoạt động 1. Thuế XNK,
2. Thuế
xuất, nhập TTĐB BVMT
GTGT hàng
khẩu

hàng nhập
nhập khẩu
khẩu

69

4.341.000 54.500.000 270.000.000

70

71

91.000.000 179.000.000

1.526.000

4.500

54.500

1.247.000

2.484.000

852.600

71.500

781.100


511.686

2.250.000

372.900

500

916.000

391.000

735.000

66.500

10.800.000

2.494.000

8.306.000

1 HÀ GIANG

69.000

2.000

300


50.000

156.000

42.000

2.300

39.700

25.500

50.000

7.500

0

40.000

12.000

69.000

35.000

34.000

2.000


188.000

20.000

168.000

2 TUYÊN QUANG

80.000

500

2.000

44.000

140.000

55.000

0

55.000

31.000

80.000

20.000


0

38.000

16.000

27.000

9.000

18.000

3.500

12.000

3 CAO BẰNG

56.000

0

500

28.000

103.000

55.000


4.000

51.000

45.500

60.000

18.000

0

20.000

7.500

39.000

33.000

6.000

200

205.000

10.000

195.000


4 LẠNG SƠN

125.000

0

3.000

45.000

110.000

50.000

17.000

33.000

11.000

30.000

16.000

0

110.000

46.000


35.000

8.900

26.100

5 LÀO CAI

180.000

0

1.000

100.000

180.000

165.000

10.000

155.000

155.000

350.000

19.000


0

122.000

23.000

216.000

216.000

6 YÊN BÁI

75.000

0

1.000

71.000

110.000

60.000

4.500

55.500

38.000


160.000

15.000

0

45.000

22.000

80.000

38.000

250.000

0

15.000

330.000

400.000

120.000

5.000

115.000


90.000

400.000

102.000

0

80.000

42.000

130.000

8 BẮC CẠN

30.000

2.000

700

22.000

63.000

38.600

1.500


37.100

23.000

55.000

7.000

0

39.000

13.000

9 PHÚ THỌ

205.000

0

6.000

130.000

427.000

75.000

0


75.000

25.000

300.000

60.000

0

85.000

65.000

10 BẮC GIANG

7 THÁI NGUYÊN

526.700 208.300

10.500

12.000

6.500.000

1.700.000

4.800.000


2.000

1.400.000

400.000

1.000.000

42.000

5.000

140.000

100.000

40.000

128.000

2.000

8.000

1.400.000

130.000

1.270.000


13.000

8.800

4.200

500

15.000

13.000

9.000

4.000

16.000

220.000

10.000

210.000

600.000

120.000

480.000


90.500

15.000

195.000

0

16.000

190.000

180.000

72.000

7.000

65.000

14.000

500.000

40.000

0

120.000


80.000

20.000

15.000

5.000

20.000

11 HÒA BÌNH

70.000

0

7.000

65.000

230.000

46.000

5.000

41.000

14.000


110.000

30.000

0

41.000

22.000

41.000

1.000

40.000

3.000

12 SƠN LA

95.000

0

500

120.000

210.000


45.000

14.000

31.000

30.100

100.000

14.000

0

120.000

24.000

33.000

22.500

10.500

2.000

92.500

2.000


13 LAI CHÂU

37.000

0

0

17.000

65.000

10.000

1.200

8.800

2.000

25.000

4.400

0

40.000

6.500


10.000

2.500

7.500

600

3.000

500

2.500

14 ĐIỆN BIÊN

59.000

0

1.500

35.000

110.000

19.000

0


19.000

7.586

30.000

20.000

500

16.000

12.000

9.000

9.000

3.700

24.500

1.500

23.000

II ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

8.622.500


1.000

674.550 19.600.000

4.592.000 133.000

7.210.000

684.000 5.040.000 4.266.500 4.130.900 135.600

465.000

130.000

130.000

2.300.000

84.570.000

27.600.000

56.970.000

15 HÀ NỘI

6.000.000

0


13.000.000

3.400.000 100.000

5.890.000

165.000 5.040.000

170.000

30.000

130.000

2.300.000

14.990.000

6.140.000

8.850.000

16 HẢI PHÒNG

550.000

0

65.000


860.000

1.675.000

360.000

17 QUẢNG NINH

500.000

1.000

36.000

430.000

1.460.000

1.220.000

18 HẢI DƯƠNG

320.000

0

30.000

520.000


260.000

78.000

32.000

46.000

19 HƯNG YÊN

190.000

0

26.000

520.000

187.000

30.000

12.000

20 VĨNH PHÚC

250.000

0


20.000

325.000

250.000

35.000

21 BẮC NINH

275.000

0

30.000

1.550.000

400.000

22 HÀ NAM

110.000

0

9.000

135.000


23 NAM ĐỊNH

154.500

0

18.500

24 NINH BÌNH

138.000

0

25 THÁI BÌNH

135.000
3.301.000

III BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG

603.500 19.310.000 11.376.000

7.982.000 6.074.200 1.907.800

340.000 14.600.000

6.000.000 5.615.000

5.500.000


170.000

385.000
190.000

26.000

800.000

300.000

30.000

400.000

55.000

58.000

45.000

13.000

30.000

43.240.000

12.865.000


30.375.000

195.000 1.025.000

500.000

1.000.000

290.000

0

250.000

170.000

23.000

600.000

100.000

0

120.000

65.000

4.018.000 3.998.000
36.000


30.000

20.000

15.000

12.000.000

5 700.000

6.300.000

6.000

25.000

1.900.000

550.000

18.000

2.700

650.000

160.000

0


50.000

30.000

6.000

6.000

1.350.000

30.000

2.550.000

300.000

8.700

26.300

10.000

500.000

75.000

0

70.000


39.000

5.000

2.250.000

11.000

2.850.000

700.000

45.000

11.500

33.500

200

1.000.000

35.000

0

140.000

34.000


2.150.000

40.000

4.500.000

880.000

140.000

75.000

11.500

63.500

54.000

300.000

60.000

0

30.000

16.000

3.620.000


45.000

650.000

135.000

120.000

300.000

34.000

10.500

23.500

650

650.000

42.000

3.000

80.000

37.000

515.000


40.000

190.000

20.000

12.000

120.000

300.000

75.000

5.000

70.000

56.000

350.000

40.000

0

60.000

33.000


82.000

33.000

170.000

49.000

25.000

800.000

235.000

0

17.000

130.000

904.000

30.000

3.000

27.000

2.000


750.000

90.000

0

120.000

40.000

2.500

2.000

565.000

500

34.000

900.000

75.000

4.400

203.800

3.765.000


6.686.000

1.429.000

574.500

854.500

334.000

8.450.000

1.113.000

50.000

1.936.000

777.000

739.500

825.000

462.000 277.500

479.500

21.395.000


6.710.000

14.685.000

59.000

5.000

16.900

42.100

351.000

351.000

2.150.000

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

26 THANH HÓA

500.000


0

45.000

560.000

570.000

115.000

40.000

75.000

55.000

1.500.000

80.000

0

230.000

120.000

60.000

22.000


38.000

140.000

2.200.000

585.000

27 NGHỆ AN

600.000

0

37.000

338.000

570.000

184.000

66.000

118.000

54.000

650.000


180.000

0

260.000

100.000

79.000

77.000

2.000

60.000

970.000

340.000

630.000

28 HÀ TĨNH

310.000

0

11.000


215.000

510.000

76.000

38.000

38.000

13.000

650.000

45.000

0

125.000

55.000

253.000

204.000

49.000

31.000


5.200.000

700.000

4.500.000

29 QUẢNG BÌNH

155.000

0

8.000

64.000

301.000

85.000

12.000

73.000

40.000

500.000

65.000


0

105.000

35.000

46.000

19.700

26.300

17.000

200.000

20.000

180.000

30 QUẢNG TRỊ

108.000

700

3.000

53.000


205.000

38.000

9.000

29.000

8.500

250.000

16.000

0

90.000

33.000

3.000

2.000

1.000

9.000

900.000


140.000

760.000

31 THỪA THIÊN-HUẾ

197.000

0

11.000

190.000

400.000

110.000

36.000

74.000

25.000

500.000

63.000

0


116.000

50.000

76.000

40.000

36.000

33.000

275.000

60.000

215.000

32 ĐÀ NẴNG

384.000

0

33.000

770.000

1.100.000


270.000

195.000

75.000

23.000

1.400.000

205.000

40.000

230.000

40.000

4.000

4.000

4.000

2.200.000

665.000

1.535.000


33 QUẢNG NAM

145.000

0

5.000

195.000

340.000

50.000

10.000

40.000

11.000

500.000

40.000

0

110.000

30.000


20.000

5.000

15.000

30.000

4.600.000

2.050.000

2.550.000

34 QUẢNG NGÃI

130.000

0

7.000

260.000

430.000

71.000

23.000


48.000

9.000

400.000

36.000

0

95.000

45.000

10.000

1.200

8.800

16.000

600.000

35.000

565.000

35 BÌNH ĐỊNH


190.000

0

11.500

160.000

380.000

85.000

29.000

56.000

20.000

400.000

100.000

0

105.000

45.000

60.000


32.000

28.000

60.000

972.000

515.000

457.000

72.000

0

5.000

100.000

450.000

34.000

10.000

24.000

9.000


150.000

22.000

0

75.000

40.000

2.500

1.700

800

31.500

28.000

15.000

13.000

290.000

700

14.300


500.000

530.000

215.000

76.000

139.000

42.000

1.100.000

143.000

5.000

165.000

60.000

22.000

11.000

11.000

25.000


2.898.000

1.554.000

1.344.000

36 PHÚ YÊN
37 KHÁNH HÒA
36 NINH THUẬN

55.000

0

3.000

90.000

210.000

26.000

3.500

22.500

4.500

50.000


15.000

0

40.000

24.000

19.000

9.400

9.600

5.000

39 BÌNH THUẬN

165.000

3.000

10.000

270.000

690.000

70.000


27.000

43.000

20.000

400.000

103.000

5.000

190.000

100.000

85.000

37.000

48.000

18.000

IV TÂY NGUYÊN

808.000

1.100


40.500

970.000

1.262.200

466.600

79.900

386.700

205.000

1.010.000

346.000

1.300

670.000

211.000

82.000

33.800

48.200


40 ĐẮK LẮK

275.000

500

13.000

255.000

310.000

83.000

37.400

45.600

10.000

300.000

50.000

1.000

180.000

75.000


13.000

13.000

65.000

200

500

77.000

107.200

76.600

5.000

71.600

59.000

110.000

10.000

0

40.000


22.000

5.000

2.000

163.000

0

8.000

205.000

430.000

60.000

13.000

47.000

11.000

200.000

33.000

0


105.000

40.000

10.000

1.800

55.000

400

3.000

50.000

150.000

30.000

6.500

23.500

100.000

23.000

300


65.000

20.000

10.000

16.000

383.000

265.000

217.000

18.000

199.000

230.000

41 ĐẮK NÔNG
42 GIA LAI
43 KON TUM
44 LÂM ĐỒNG

250.000

0

V ĐÔNG NAM BỘ


6.788.000

8.500

45 HỒ CHÍ MINH

360.000 33.992.000 10.640.000

4.224.000 2.041.500 2.182.500

200.000 23.800.000

2.900.000 1.170.000 1.730.000

0

280.000

54.000

735.500 15.990.000 3.300.000

300.000

3.842.000 200.000

2.904.000

865.000


370.000

44.000

13.400.000 3.300.000

2.900.000 200.000

370.000

163.800

5.000.000

0

1.630.000

275.000

46 ĐỒNG NAI

520.000

0

50.000

3.400.000


250.000

202.000

120.000

82.000

77.000

800.000

220.000

0

400.000

240.000

87.000

47 BÌNH DƯƠNG

550.000

2.000

57.000


3.080.000

1.828.000

150.000

25.500

124.500

35.000

900.000

226.000

0

255.000

98.000

5.000

48 BÌNH PHƯỚC

150.000

2.500


4.000

225.000

88.000

59.000

14.000

45.000

12.000

300.000

65.000

0

165.000

77.000

24.000

49 TÂY NINH

188.000


4.000

8.000

387.000

560.000

73.000

27.000

46.000

6.500

90.000

111.000

0

264.000

95.000

36.000

50 BÀ RỊA - VŨNG TÀU


380.000

0

41.000

3.100.000

914.000

840.000

685.000

155.000

605.000

500.000

320.000

0

190.000

80.000

11.800


1.759.000 11.900

VI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

7.000.000

125.000

30.000

1.000

350.000

1.000

350.000

1.615.000

2.000

1.000

1.000

350.000

30.000


320.000

36.300

605.000

75.000

530.000

6.500

51.000

9.000

42.000

3.000

1.500

41.000

2.000

39.000

8.200


10.000

85.000

3.000

82.000

10.000

2.300

335.000

27.000

306.000

14.000

44.000 119.800

2.150.000

93.000

34.000

59.000


111.700 3.860.000

16.000

3.860.000 50.050.000 147.055.000

52.378.000

94.677.000

50.000 3.300.000

3.300.000 18.200.000 102.500.000

35.000.000

67.500.000

75.000

8.000

200.000

200.000

14.150.000

3.670.000


10.480.000

5.000

25.000

360.000

360.000

10.500.000

1.800.000

8.700.000

14.000

10.000

6.500

225.000

68.000

157.000

18.000


18.000

17.000

880.000

40.000

840.000

11.800

5.200

18.800.000

11.800.000

7.000.000

50.000

149.200

5.575.000

1.743.000

3.832.000


23.000

1.400.000

260.000

1.140.000

700.000

275.000

425.000

12.000

31.850.000

135.400

4.310.000

6.024.000

844.000

253.600

590.400


142.700

2.700.000

593.000

22.300

1.780.500

839.000

118.000

68.000

51 LONG AN

235.000

0

33.000

820.000

450.000

75.000


16.000

59.000

8.000

400.000

60.000

0

162.000

105.000

17.000

17.000

52 TIỀN GIANG

178.000

0

20.000

400.000


550.000

70.000

7.000

63.000

500

120.000

24.000

2.000

150.000

58.000

25.000

53 BẾN TRE

97.000

1.500

9.000


260.000

225.000

40.000

14.000

26.000

4.500

75.000

60.000

0

115.000

70.000

13.000

54 TRÀ VINH

75.000

0


7.300

180.000

210.000

35.000

16.000

19.000

2.500

80.000

11.000

1.800

115.000

50.000

55 VĨNH LONG

85.000

0


8.000

265.000

320.000

56.000

32.000

26.000

2.000

50.000

43.000

2.000

125.000

44.000

3.000

1.170.000

170.000


1.000.000

260.000

0

25.000

490.000

585.000

97.000

66.000

31.000

2.000

350.000

90.000

11.000

190.000

90.000


2.000

1.702.000

822.000

880.000

51.000

0

1.000

160.000

329.000

27.000

5.000

22.000

50.000

10.000

0


61.500

52.000

4.500
25.000

56 CẦN THƠ
57 HẬU GIANG
58 SÓC TRĂNG

1.000
4.000

4.000

75.000

0

2.000

140.000

85.000

45.000

6.000


39.000

5.500

20.000

18.000

0

85.000

50.000

3.000

28.000

3.000

59 AN GIANG

165.000

0

14.000

420.000


260.000

100.000

20.000

80.000

32.000

250.000

51.000

0

230.000

100.000

8.000

8.000

23.000

105.000

15.000


90.000

60 ĐỒNG THÁP

130.000

0

8.000

320.000

2.053.000

105.000

27.000

78.000

37.000

350.000

29.000

0

140.000


75.000

5.000

5.000

15.000

300.000

180.000

120.000

61 KIÊN GIANG

230.000

0

2.000

435.000

447.000

115.000

41.000


74.000

47.000

800.000

160.000

5.000

207.000

60.000

84.000

33.000

10.000

120.000

10.000

110.000

51.000

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

62 BẠC LIÊU
63 CÀ MAU

70.000

www.luatminhgia.com.vn

400

1.800

170.000

185.000

33.000

100

32.900

108.000 10.000

4.300

250.000


325.000

44.000

3.500

40.500

1.700

55.000

15.000

500

80.000

45.000

4.000

100.000

22.000

0

120.000


40.000

22.700

50.000

8.000

42.000

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



×