Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
Lời nói đầu
Trong thời đại kinh tế thị trường, bùng nổ công nghệ thông tin như hiện nay cơ sở
dữ liệu ngày càng quan trọng và được sử dụng nhiều vào công việc quản lý cũng
như xem và nhập thông tin trong đời sống của chúng ta.
Với nhiều nhà kho nhiều địa chỉ, nhiều mặt hàng, nhiều nhà cung cấp v..v.. mà các
nhà quản lý sử dụng phương pháp thủ công nay đã trở nên rất lạc hậu. có rất nhiều
hạn chế, nhiều thiếu sót dễ mất các giấy tờ liên quan… đặc biệt là thời gian làm sẽ
rất lâu và tốn công sức. Vì vậy những tình trạng làm thủ công như vậy cần phải
được loại bỏ nếu không sẽ dẫn đến tình trạng lạc hậu so với xu thế của thời đại.
Vì thế chúng tôi đã nhận đồ án “quản lý kho vật liệu xây dựng” với niềm thích
thú và say mê. Chúng tôi đã tham khảo cách quản lý của một số nhà kho, một số
nhà phân phối để viết nên chương trình “quản lý kho vật liệu xây dựng” giải đáp
nhiều câu hỏi cho các nhà quản lý trong việc quản lý nhà kho một cách có hiệu quả.
Đồng nhất dữ liệu và dễ sử dụng có tính ứng dụng cao trong thực tế.
Tôi xin chân thành cảm ơn Giảng viên – Thạc sĩ: Nguyễn Thị Tuyển đã hướng
dẫn nhiệt tình cho tôi hoàn thành chương trình này.
Dù vậy trong thời gian thực hiện chương trình dù cố gắng nhưng thể tránh khỏi
được những thiếu sót do chưa hiểu rõ và nhắm hết được tất cả các nhu cầu của các
nhà quản lý vào việc quán lý kho vật liệu xây dựng trong thực tế. Chúng tôi rất
mong được quý thầy cô và các bạn sửa chữa, bổ sung thêm để chương trình ngày
càng hoàn thiện hơn, có tính ứng dụng cao hơn trong thực tế.
Chân thành cảm ơn!
Thái nguyên, ngày…..tháng…..năm 2013
Thực hiện đề tài:
Sinh viên:
Linh Minh Toản
Trang: 1
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
Mục lục
Trang: 2
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
Chương I: Giới thiệu đề tài
1) Giới thiệu đề tài
Nhóm chúng tôi đã tìm hiểu thực tế tại nhà phân phối bán lẻ máy tính Đại Nghĩa,
cùng với tham khảo một số cơ sở dữ liệu trên internet.
- Tên đề tài :
Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quản lý cán bộ
- Nguồn CSDL:
Dữ liệu của nhà phân phối bán lẻ máy tính Hoàng Lân
- Phần mềm triển khai: Ms Access
- Nguồn Lực: Nhóm 2 lớp HT02
- Thời gian thực hiện: tháng 3 năm 2013
- Thời gian hoàn thành: Tháng 5 năm 2013
2) Yêu cầu hệ thống
Sau khi khảo sát, tìm hiểu và điều tra chúng tôi nhận thấy hệ thống quản lý
kho của chúng tôi cần phải đạt những yêu cầu tối thiểu như.
-
a. yêu cầu chức năng
Cập nhật hàng mới
Quản lý được các mặt hàng trong kho
Quản lý được số lượng hàng tồn trong kho
Quản lý được số lượng nhà cung cấp, địa chỉ, các mặt hàng đã cấp
Quản lý được số lượng hàng xuất cho từng khách hàng
Quản lý được nhân viên nào nhập, xuất hàng. Vào thời gian nào
Quản lý được việc nhập và xuất hàng
b. Yêu cầu phi chức năng.
- Đảm bảo tính ổn định & an toàn dữ liệu khi sử dụng.
- Dùng cho mọi đối tượng, kể cả người không hiểu về tin học.
- Thời gian thực hiện không quá 6 tháng.
- Lưu trữ dữ liệu an toàn, không để mất hoặc hư hỏng.
- Bảo đảm vẫn hoạt động tốt khi dung lượng dữ liệu tăng lên.
-Chi phí viết và bảo trì phần mềm không quá 5.000.000VNĐ
Trang: 3
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
Chương II: Giới thiệu môi trường triển khai đề tài
Trong các phần mềm phát triển cơ sở dữ liệu, khi nói đến Microsoft
Access thì hẳn tất cả những người đã và đang làm công việc phát triển cơ
sở dữ liệu chắc chắn đã từng trải qua quá trình viết cơ sở dữ liệu trên môi
trường Access này.
Nói đến Access là nói đến chương trình quản lý cơ sở dữ liệu thông
dụng dễ dàng thao tác nhất. Người sử dụng Access có thể dễ dàng hơn
trong việc tạo cơ sở dữ liệu đơn giản, nhanh chóng mà lại hiệu quả.
Microsoft Access 2003 là một phần mềm nổi tiếng nằm trong bộ
Microsoft Office 2003. đến nay tính ứng dụng của nó vẫn đang được rất
nhiều người sử dụng.
Với các tính năng và ưu điểm có sẵn của nó, cộng với kiến thức đã được
học và tích lũy trong suốt học phần. Nhóm chúng tôi đã quyết định chọn
MS Access làm môi trường để triển khai và phát triển đề tài của mình.
Trang: 4
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
Chương III: Xây dựng cơ sở dữ liệu
I). Xây dựng bảng (Table)
Hệ thống gồm có 7 bảng:
- Table: NV
- Table: Hang
- Table: Kho
- Table: NCC
- Table: Khach
- Table: Phieunhap
- Table: Phieuxuat
Được liên kết như hình dưới:
Trang: 5
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
1). Bảng (table): NV
Bao gồm các thông tin về mã nhân viên, họ tên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ.
Với khóa chính là MANV.
File Name
Data type
MANV
TEXT
HOLOT
TEXT
TEN
TEXT
GT
TEXT
Properties
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Field size
Caption
Disney control
Row source type
Row source
NGAYSINH
DATE/TIME
DC
TEXT
Format
Input mask
Field size
caption
20
Mã nhân viên
30
Họ lót
10
Tên gọi
50
Giới tính
Combo box
Value List
Nam;Nữ
Short Date
99/99/9999
100
Địa chỉ
Ghi chú
Khóa chính
Primary key
Chi Tiết: (NV)
Trang: 6
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
Dữ liệu (NV)
2). Bảng (Table): HANG
Bao gồm các thông tin như mã sản phẩm, tên sản phẩm, thông tin chi tiết về sản
phẩm và thời hạn bảo hành.
Với Khóa Chính là: MASP
File Name
Data type
Properties
MASP
text
Field size
caption
50
Mã sản phẩm
TenSP
text
Field size
caption
50
Tên sản phẩm
Thongtin
text
Field size
caption
200
Thông tin
Baohanh
number
File size
Format
Long integer
General number
Ghi chú
Khóa chính
Primary key
Trang: 7
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
Chi tiết (HANG)
Dữ liệu (HANG)
Trang: 8
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
3). Bảng (Table): KHO
Bao gồm các thông tin về mã kho, tên kho, địa chỉ.
Với khóa chính là: MAKHO
File Name
Data type
Makho
Autonumber
Dckho
Text
Tenkho
Text
Properties
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Long integer
Mã kho
50
Địa chỉ kho
50
Tên kho
Ghi chú
Khóa chính
Primary key
Chi tiết (KHO)
Dữ liệu:
4). Bảng (Table): NCC
Trang: 9
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
Bao gồm các thông tin mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại
và Email của nhà cung cấp.
Với khóa chính là: MANCC
File Name
Data type
MaNCC
AutoNumber
TenNCC
Text
DcNCC
Text
SodienthoaiNCC
Number
EmailNCC
Text
Properties
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Long integer
Mã nhà cung cấp
25
Tên nhà cung cấp
50
Địa chỉ
Long integer
Số điện thoại
50
Email
Ghi chú
Khóa chính
Primary key
Chi tiết (NCC)
Trang: 10
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
Dữ liệu (NCC)
5). Bảng (Table): KHACH
File Name
Data type
Makhach
text
Tenkhach
Text
Dckhach
Text
Sodtkhach
text
Properties
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
7
Mã khách
30
Tên khách
100
Địa chỉ khách
15
Số điện thoại
Ghi chú
Khóa chính
Primary key
Chi tiết (KHACH)
Trang: 11
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
Dữ liệu (KHACH)
6). Bảng (Table): PHIEUNHAP
Bao gồm các thông tin mã phiếu nhập, mã nhân viên, mã sản phẩm, ngày nhập, mã
nhà cung cấp, số lượng nhập, mã kho.
Với khóa chính là: maphieunhap
File Name
Data type
Maphieunhap
Number
MANV
Text
MASP
Text
Ngaynhap
Date/Time
MANCC
Number
SLN
Number
GN
Number
Makho
Number
Properties
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Integer
Mã phiếu nhập
20
Mã nhân viên
50
Mã sản phẩm
Short date
Ngày nhập
Long Integer
Mã nhà cung cấp
Long Integer
Số lượng nhập
Double
Giá nhập
Long Integer
Mã kho
Ghi chú
Khóa chính
Primary key
Trang: 12
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
Chi tiết (PHIEUNHAP)
Dữ liệu (PHIEUNHAP)
7). Bảng (Table) PHIEUXUAT:
Bao gồm các thông tin như mã phiếu xuất, mã nhân viên, mã sản phẩm, ngày xuất,
mã khách hàng, số lượng xuất, giá xuất, mã kho
Với khóa chính là: maphieuxuat.
Trang: 13
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
File Name
Data type
Maphieuxuat
Number
MANV
Text
MASP
Text
SLX
Number
Ngayxuat
Date/Time
Makhach
Text
Makho
Number
Properties
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Integer
Mã phiếu xuất
20
Mã nhân viên
50
Mã sản phẩm
Long Integer
Số lượng xuất
Field size
caption
Field size
caption
Field size
caption
Short Date
Ngày xuất
7
Mã khách
Long Integer
Mã kho
Ghi chú
Khóa chính
Primary key
Chi tiết (PHIEUXUAT).
Dữ Liệu (PHIEUXUAT).
Trang: 14
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
II). Xây dựng các truy vấn (Query).
Khi xây dựng chương trình, chúng tôi tạo ra nhiều những truy vấn (Query) để xem
hiển thị các thông tin liên quan đến chi tiết. Làm nguồn cho Form và Report
Phần Query chúng tôi gồm có 14 Query .
Q_baocaonhap
Q_nhap
Q_taophieuxuat
Q_baocaoxuat
Q_spham
Q_ton
Q_khoton
Q_sub pnhap
Q_xempxuat
Q_kho
Q_sub pxuat
Q_xempnhap
Q_xuat
Q_taophieunhap
1). Truy vấn (Query): Q_baocaonhap
Là truy vấn có chứa tham số dùng để hiển thị các phiếu nhập nằm trong khoảng từ
ngày đến ngày.
Trang: 15
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
2). Truy vấn (Query): Q_baocaoxuat.
Là truy vấn có chứa tham số nhằm hiển thị các phiếu đã xuất từ ngày đến ngày.
3).
Truy vấn
(Query):
Q_khoton
Là truy vấn lựa chọn dùng để xem thông tin về các loại hàng được lưu trong kho
4). Truy vấn (Query): Q_kho
Là truy vấn lựa chon dùng để hiển thị tất cả thông tin về kho, địa chỉ và tên kho.
Trang: 16
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
5). Truy vấn (Query): Q_xuat
Là truy vấn lựa chọn dùng để xem số lượng các mặt hàng đã xuất.
6).
Truy
vấn
(Query): Q_nhap.
Là truy vấn lựa chọn dùng để xem số lượng các mặt hàng đã nhập.
7).
Truy vấn
(Query):
Q_spham.
Trang: 17
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
Là truy vấn lựa chọn dùng để xem các chi tiết về sản phẩm như mã sản phẩm, tên
sản phẩm, thời hạn bảo hành.
8). Truy vấn (Query): Q_sub Pnhap.
Là truy vấn lựa chọn dùng để xem các thông tin về phiếu nhập.
Trang: 18
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
9). Truy vấn (Query): Q_sub Pxuat.
Là truy vấn lựa chọn dùng để xem các thông tin chi tiết của phiếu xuất.
10). Truy vấn (Query): Q_taophieunhap
Trang: 19
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
Là truy vấn lựa chọn hiển thị tất cả các thông tin chi tiết liên quan đến phiếu nhập.
11). Truy vấn (Query): Q_taophieuxuat.
Là truy vấn lựa chọn hiển thị tất cả các thông tin chi tiết liên quan đến phiếu xuất.
12). Truy vấn (Query): Q_ton.
Là truy vấn lựa chọn dùng để xem hàng tồn trong từng kho.
Trang: 20
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
13). Truy vấn (Query): Q_xemphieunhap
Là truy vấn lựa chọn dùng để xem các chi tiết các sản phẩm nhập về và thời gian
nào, được lưu và kho nào?
14). Truy vấn (Query): Q_xemphieuxuat.
Là truy vấn lựa chon để xem danh sách bán hàng cho từng khách hàng và xuất
hàng từ kho vào thời gian cụ thể.
Trang: 21
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
III). Thiết kế Report
1). Report : baocaonhap
Với report này sẽ in yêu cầu các phiếu nhập trong khoảng thời gian bao nhiêu.
Trang: 22
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
2). Report: baocaoxuat
Cũng như report bao cao nhap. Report nay cũng in ra các yêu cầu khi cần biết
các thông tin về phiếu xuất trong khoảng thời gian bao nhiêu.
3). Report: ton
Với report này sẽ cho ta biết trong kho còn tồn lại bao nhiêu hàng, số lượng và tên
từng loại hàng.
Trang: 23
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
4). Report: thongkethongtinkho
Đây là report in ra cho chúng ta biết về thông tin kho. Địa chỉ từng kho.
5).Report: thongkethongtinsp
In ra thông tin chi tiết của từng loại sản phẩm.
Trang: 24
Linh Minh Toản
Đề tài: Quản lý kho vật liệu xây dựng
IV). Thiết kế Form (Giao diện)
1). Form: F_Themsp
Nguồn: Table Hang
Chức năng: Cập nhật thêm các sản phẩm mới.
2). Form: F_Bao cao nhap
Nguồn:
Chức năng: Dùng để xem các thông tin về chi tiết nhập trong một khoảng thời gian.
Trang: 25