BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
SỔ TAY SINH VIÊN
(In lần thứ 5, có chỉnh lý bổ sung)
Lưu hành nội bộ
Hải Phòng, tháng 9 năm 2014
4
LỜI GIỚI THIỆU
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam áp dụng quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ đối với
tất cả các ngành học trong toàn Trường từ năm học 2008 - 2009. Đây là một hình thức đào tạo tiên
tiến đang được áp dụng ở hầu hết các nước trên thế giới. Đào tạo theo tín chỉ là một quy trình đào
tạo mềm dẻo, lấy người học làm trung tâm, tạo điều kiện cho sinh viên (sau đây gọi tắt là SV) chủ
động xây d ựng kế hoạch học tập của mình: Đ ăng ký môn học, kéo dài hoặc rút ngắn thời gian của
khóa học, học song hành hai chương trình ,...
Để hoàn thành tốt việc học tập tại Trường, ngoài việc nhận được sự hướng dẫn từ giảng
viên, cố vấn học tập, các phòng ban chức năng và các tổ chức đoàn thể, mỗi SV cũng phải tự trang
bị cho mình những kiến thức hết sức cơ bản liên quan đến quyền lợi, ngh ĩa vụ của SV, biết khai
thác thông tin liên quan đến việc tổ chức học tập, cuộc sống của SV.
Từ tháng 8 năm 2009, Nhà trường đã xuất bản cuốn “Sổ tay sinh viên” để giúp cho SV có
được những thông tin và chỉ dẫn cơ bản nhất, gần gũi nhất với việc học tập v à rèn luyện tại
Trường. Sổ tay đã thực sự trở thành tài liệu hữu ích với các bạn SV. Để phục vụ tốt hơn nữa nhu
cầu của SV trong năm học mới 2014 - 2015, Phòng Công tác sinh viên đã kết hợp với các Phòng
ban, đơn vị có liên quan tiến hành chỉnh sửa cuốn Sổ tay sinh viên và ban hành lần thứ 6. Sổ tay
bao gồm các nội dung:
-
Giới thiệu về Trường Đại học Hàng hải Việt Nam;
Ngành và chuyên ngành đào tạo đại học và cao đẳng;
Chương trình giáo d ục hệ đại học và cao đẳng;
Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ;
Quy trình và hướng dẫn SV đăng ký học phần trực tuyến;
-
Quy chế rèn luyện SV;
Quy chế SV nội trú;
Quy chế SV ngoại trú;
Một số công tác SV khác, như: Công tác Đoàn, chế độ chính sách, thư viện, y tế
trường học,…;
Các hướng dẫn về công tác SV: Học bổng, chế độ chính sách, vay vốn tín dụng,
nghỉ học dài ngày, nghỉ 1 năm, quay trở lại học,…;
Chuẩn đầu ra Tin học (MOS), tiếng Anh (TOEIC);
Khung rèn luyện đối với SV nội trú, ngoại trú;
Cộng điểm thưởng cho SV.
-
Chúng tôi tin tưởng rằng các bạn SV sẽ coi cuốn sổ tay này như một người bạn đồng hành
của mình và sử dụng nó một cách hiệu quả nhất trong quá trình học tập tại Trường.
Chúc các bạn thành công!
PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN
Địa chỉ: P 105B-A1, Khu Hiệu bộ, ĐHHHVN
Điện thoại: (031) 3 729 153
Email:
5
MỤC LỤC
PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM ..................................10
I. TÓM TẮT LỊCH SỬ P HÁT TRIỂN VÀ TRƯỞNG THÀNH ...........................................................................10
II. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ ................................................................................................................................10
III. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN ...................................................................................................................................10
IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO .........................................................................................................................11
1. Bậc Tiến sỹ ...........................................................................................................................................................11
2. Bậc Thạc sỹ ...........................................................................................................................................................11
3. Bậc Đại học...........................................................................................................................................................11
4. Bậc Cao đẳng ........................................................................................................................................................11
V. MỘT SỐ ĐỊA CHỈ CẦN BIẾT ...........................................................................................................................12
1. Đảng ủy, Ban Giám hiệu và các đoàn thể ............................................................................................................12
2. Các Phòng, Ban, Khoa, Viện, Bộ môn, Trung tâm: ...........................................................................................12
PHẦN II. ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ ...........................................................................................14
I. NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ......................................................14
1. BẬC ĐẠI HỌC: ...................................................................................................................................................14
2. BẬC CAO ĐẲNG ................................................................................................................................................15
II. BẢNG MÃ CÁC KHOA/VIỆN VÀ BỘ MÔN: .................................................................................................16
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC GI ÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG ...................................18
1. Giáo dục thể chất: .................................................................................................................................................18
2. Giáo dục quốc phòng: ...........................................................................................................................................18
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC HỆ ĐẠI HỌC .................................................................................................19
1. Ngành: Khoa học Hàng hải (D840106) - Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển (D101) .....................................19
2. Ngành: Khoa học Hàng hải (D840106) - Chuyên ngành: Khai thác máy tàu biển (D102)...............................20
3. Ngành: Kỹ thuật điện tử truyền thông (D520207) - Chuyên ngành: Điện tử viễn thô ng (D104)......................21
4. Ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (D520216) -Chuyên ngành: Điện tự động tàu thủy (D103) .........22
5. Ngành: Kỹ t huật điều khiển& tự động hóa (D520216) - Chuyên ngành: Điện tự động công nghiệp (D105) ..23
6. Ngành: Kỹ thuật tàu thủy (D520122) - Chuyên ngành: Máy tàu thủy (D106)...................................................24
7. Ngành: Kỹ thuật tàu thủy (D520122) - Chuyên ngành: Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi (D107) ...........25
8. Ngành: Kỹ thuật tàu thủy (D520122) - Chuyên ngành: Đóng tàu và công trình ngoài khơi (D108) ..............26
9. Ngành: Kỹ thuật cơ khí (D520103) - Chuyên ngành: Máy nâng chuyển (D109) ..............................................27
10. Ngành: Kỹ thuật cơ khí (D520103) - Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí (D116) ................................................28
11. Ngành: Kỹ thuật cơ khí (D520103) - Chuyên ngành: Cơ điện tử (D117) ........................................................29
12. Ngành: Kỹ thuật Công trình biển (D580203) -Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy (D110) ..................30
13. Ngành: Kỹ thuật Công trình biển (D580203) - Chuyên ngành: Kỹ thuật An toàn hàng hải (D111) ..............31
14. Ngành: Kỹ thuật Công trình xây dựng (D580201) - Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng & CN (D112) .......32
15. Ngành: Kỹ thuật XD công trình giao thông (D580205) - Chuyên ngành: Kỹ thuật cầu đường (D113) .........33
6
16. Ngành: Công nghệ thông tin (D480201) - Chuyên ngành: Công nghệ thông tin (D114)................................34
17. Ngành: Công nghệ thông tin (D480201) - Chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm (D118) ................................35
18. Ngành: Công nghệ thông tin (D480201) - Chuyên ngành: Truyền thông và mạng máy tính (D119) .............36
19. Ngành: Kỹ thuật Môi trường (D520320) - Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường (D115) ...............................37
20. Ngành: Kinh tế vận tải (D840104) - Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển (D401) ..........................................38
21. Ngành: Kinh doanh quốc tế (D340120) - Chuyên ngành: Kinh tế ngoại thương (D402) ...............................39
22. Ngành: Quản trị kinh doanh (D340101) - Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (D403) ................................40
23. Ngành: Quản trị kinh doanh (D340101) - Chuyên ngành: Tài chính kế toán (D404) .....................................41
24. Ngành: Kinh tế vận tải (D840104) - Chuyên ngành: Logistics (D407)............................................................42
25. Ngành: Khoa học Hàng hải (D840106) - Chuyên ngành: Luật và Bảo hiểm hàng hải (D120) ......................43
26. Ngành: Kỹ thuật ĐK và tự động hóa (D520216)-Chuyên ngành: Tự động hóa hệ thống điện (D121) ..........44
27. Ngành: Kỹ thuật cơ khí (D520103) - Chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô (D122) ....................................................45
28. Ngành: Kỹ thuật cơ khí (D520103) - Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh (D123) ..........................................46
29. Ngành: Ngôn ngữ Anh (D220201) - Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại (D124) ....................................47
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC HỆ CAO ĐẲNG ..............................................................................................48
1. Ngành: Điều khiển tàu biển (C840107) - Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển (C101) ....................................48
2. Ngành: Vận h ành khai thác máy tàu (C840108) - Chuyên ngành: Khai thác máy tàu biển (C102) .................49
3. Ngành: Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (C510303) - Chuyên ngành: Điện tự động công
nghiệp (C105) ...........................................................................................................................................................50
4. Ngành: CN Kỹ thuật công trình xây dựng (C510102) - Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng & Công nghiệp (C112)........51
5. Ngành: Khai thác vận tải (C840101) - Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển (C401) .........................................52
6. Ngành: Quản trị kinh doanh (C340101) - Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (C403) ...................................53
7. Ngành: Quản trị kinh doanh (C340101) - Chuyên ngành: Tài chính kế toán (404) ..........................................54
QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ .....................................56
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG .............................................................................................................56
Chương II. TỔ CHỨC ĐÀO TẠO ..........................................................................................................................59
Chương III. XÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ............................................................................................71
Chương IV. CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC ..............................................................................................................73
VI. QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ HỌC TẬP .............................................................................................................76
1. QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ HỌC TẬP HỌC KỲ IB và II (Học kỳ chính): .........................................................76
2. QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ HỌC TẬP HỌC KỲ HÈ VÀ HỌC KỲ IA: .............................................................78
VIII. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC PHẦN TRỰC TUYẾN.............................................................................79
1. Đăng ký học tập theo chương trình khung ...........................................................................................................79
1.1. Đăng nhập hệ thống ...........................................................................................................................................79
1.2. Đăng ký học phần ..............................................................................................................................................79
1.3. Xem kết quả đăng ký .........................................................................................................................................82
1.4. Các vấn đề khác .................................................................................................................................................83
7
2. Kế hoạch học tập và đăng ký học giáo dục thể chất ............................................................................................83
2.1. Kế hoạch giảng dạy, lịch phân công giảng dạy. ...............................................................................................83
2.2. Đăng ký học phần qua mạng. ............................................................................................................................84
2.3. Xét cấp phát chứng chỉ GDTC và Bơi lội (Khi sinh viên có yêu cầu): ...........................................................87
PHẦN III. CÔNG TÁC SINH VIÊN ..................................................................................................................88
I. QUY CHẾ RÈN LUYỆN SINH VIÊN .............................................................................................................88
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG .............................................................................................................88
Chương II. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA SINH VIÊN .......................................................................................88
Chương III. NỘI DUNG CÔNG TÁC SINH VIÊN ..............................................................................................90
Chương IV. HỆ THỐNG TỔ CHỨC, QUẢN LÝ .................................................................................................92
Chương V. THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT ....................................................................................93
Chương VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ....................................................................................................................99
II. QUY CHẾ CÔNG TÁC SINH VIÊN NỘI TRÚ ........................................................................................ 101
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG .......................................................................................................... 101
Chương II. NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI SINH VIÊN NỘI TRÚ .................................................. 101
Chương III. PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ SINH VIÊN NỘI TRÚ ........ 105
Chương IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN .................................................................................................................. 107
III. QUY CHẾ CÔNG TÁC SINH VIÊN NGOẠI TRÚ ................................................................................ 108
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG .......................................................................................................... 108
Chương II. NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI SINH VIÊN NGOẠI TRÚ ............................................ 108
Chương III. PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ SV NGOẠI TRÚ ................ 109
Chương IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN .................................................................................................................. 110
IV. MỘT SỐ CÔNG TÁC SINH VIÊN ............................................................................................................ 111
1. Chế độ chính sách .............................................................................................................................................. 111
1.1. Vay vốn Ngân hàng Chính sách Xã hội ......................................................................................................... 111
1.2. Chứng nhận sổ ưu đãi. .................................................................................................................................... 111
2. Công tác thư viện trường học ........................................................................................................................... 112
3. Công tác Y tế trường học. ................................................................................................................................. 114
3.1. Bảo hiểm toàn diện. ........................................................................................................................................ 114
3.2. Bảo hiểm Y tế ................................................................................................................................................ 114
3.3. Nghỉ ốm, nghỉ học tạm thời: .......................................................................................................................... 114
4. Công tác Đoàn TN - Hội Sinh viên ................................................................................................................... 114
4.1. Giới thiệu tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam ................................... 114
4.2. Một số vấn đề Đoàn viên cần biết .................................................................................................................. 115
4.3. Các chương trình hoạt động của Đoàn trường ............................................................................................... 115
5. Hướng dẫn về thi tin học văn phòng quốc tế chuẩn đầu ra tốt nghiệp ............................................................. 116
5.1. Đối tượng áp dụng .......................................................................................................................................... 116
8
5.2. Loại hình chuẩn Tin học văn phòng ............................................................................................................... 116
5.3. Công tác đào tạo huấn luyện và tổ chức thi sát hạch ..................................................................................... 116
5.4. Lưu trữ và công nhận đạt chuẩn. .................................................................................................................... 116
5.5. Đăng ký luyện thi và thi sát hạch ................................................................................................................... 116
6. Hướng dẫn về chuẩn đầu ra Tiếng Anh đối với sinh viên ................................................................................ 116
6.1. Đối tượng áp dụng .......................................................................................................................................... 116
6.2. Loại hình chuẩn đầu ra tiếng Anh .................................................................................................................. 116
6.3. Công tác đào tạo và huấn luyện tổ chức thi sát hạch ..................................................................................... 116
6.4. Lưu trữ điểm thi và công nhận đạt chuẩn ...................................................................................................... 117
6.5. Đăng ký thi sát hạch ....................................................................................................................................... 117
6.6. Quy đổi chuẩn đầu ra với các chứng chỉ quốc tế khác .................................................................................. 117
V. CÁC HƯỚNG DẪN VỀ CÔNG TÁC SINH VIÊN .................................................................................... 117
1. Hướng dẫn cấp giấy xác nhận vay vốn tín dụng. .............................................................................................. 117
2. Hướng dẫn tổ chức cho sinh viên lao động giảm điểm phạt. ........................................................................... 118
3. Hướng dẫn cho phép sinh viên nghỉ học dài ngày từ 6 tháng đến 1 năm. ....................................................... 118
4. Hướng dẫn sinh viên quay trở lại học sau khi nghỉ học dài ngày. ................................................................... 118
5. Xét kỷ luật sinh viên.......................................................................................................................................... 119
6. Cấp học bổng tài trợ cho sinh viên.................................................................................................................... 119
7. Cấp học bổng khuyến khích học tập cho sinh viên .......................................................................................... 120
8. Hướng dẫn sinh viên đăng ký nội trú, ngoại trú. .............................................................................................. 120
9. Danh mục biểu mẫu dành cho công tác sinh viên ............................................................................................ 120
10. Khung đánh giá học tập - rèn luyện sinh viên ................................................................................................ 120
11. Khung đánh giá rèn luyện đối với SV nội trú (phụ lục 2) .............................................................................. 124
12. Khung đánh giá rèn luyện đối với SV ngoại trú (phụ lục 3) .......................................................................... 125
13. Khung thời gian biểu trong ngày cho SV các ngàn h đi biển (phụ lục 4) ....................................................... 126
14. Hướng dẫn cộng điểm thưởng đối với cán bộ lớp (phụ lục 5) ....................................................................... 126
15. Các chú ý về địa điểm liên hệ ph ục vụ sinh viên ........................................................................................... 127
9
PHẦN I
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
I. TÓM TẮT LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN VÀ TRƯỞNG THÀNH
Trường sơ cấp Hàng hải, tiền thân của Trường Đại học H àng hải Việt Nam (ĐHHHVN),
được thành lập vào ngày 01/04/1956 tại Hải Phòng. Năm 1957, Trường được nâng cấp t hành
Trường Trung cấp Hàng hải. Năm 1976, Trường được nâng cấp thành Trường Đại học Hàng hải.
Năm 1984, Trường Đại học Giao thông thủy sáp nhập vào Trường Đại học Hàng hải. Tháng 8 năm
2013, Trường chính thức được đổi tên thành Trường Đại học Hàng hải Việt Nam và trở thành một
trong các trường được đầu tư để trở thành Trường trọng điểm quốc gia .
Trải qua lịch sử gần 60 năm xây dựng, trưởng thàn h và phát triển, Trường ĐHHHVN đã và
đang đóng vai trò quan trọng hàng đầu trong chiến lược đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao,
phục vụ nền kin h tế hướng ra biển của đất nước. Với những cống hiến to lớn của các thế hệ thầy
và trò Nhà trường cho Tổ quốc, Trường đã vinh dự được Đảng, Nhà nước và Chính phủ trao tặng
nhiều phần thưởng cao quý, trong đó có danh hiệu A nh hùng Lao động, Huân chương Hồ Chí
Minh, Huân chương Độc lập hạng Nhất, Nhì, Ba, cùn g nhiều danh hiệu cao quý khác.
Tháng 11 năm 2002, Trường được công nhận là thành v iên chính thức của Hiệp hội các
Trường Đại học Hàng hải khu vực Châu Á - Thái Bình Dương (AMETIAP), nay là Global MET.
Đặc biệt, tháng 8 năm 2004, Trường đã được công nhận trở thành thành viên đầy đủ của Hiệp hội
các Trường Đại học Hàng hải Quốc tế (IAMU).
Tháng 5 năm 2005, Trường đã vượt qua quá trình đánh giá của Tổng cục đo lường chất
lượng (STAMEQ) và vinh dự là đơn vị đầu tiên trong hệ thống các Trường đại học, cao đẳng cả
nước được cấp Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001: 2000 và đã được nâng cấp lên
phiên bản I SO 9001: 2008 từ tháng 11 năm 2012.
Sau quá trình kiểm định chất lượng giáo dục đại học, ng ày 25 tháng 2 năm 2009, Bộ Giáo
dục & Đào tạo ra thông báo số 110/TB-BGDĐT công nhận Trường ĐHHHVN đạt tiêu chuẩn chất
lượng giáo dục quốc gia.
II. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ
Trường chịu trách nhiệm đào tạo và huấn luyện như sau:
- Bậc Tiến sỹ: 0 8 chuyên ngành.
- Bậc Thạc sỹ: 11 chuyên ngành.
- Bậc Đại học: 32 chuyên ngành thuộc 09 Khoa chuyên môn và 02 Viện.
- Huấn luyện và cập nhật kiến thức để thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn các
mức trách nhiệm vận hành và quản lý cho sỹ quan hàng hải hạng 1 và 2 theo yêu cầu của Công
ước Quốc tế STCW78/95 sửa đổi 2010.
- Huấn luyện và cấp chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản và nâng cao cho thuyền viên theo
yêu cầu của Công ước Quốc tế STCW78/95 sửa đổi 2010.
- Huấn luyện và cấp chứng chỉ huấn luyện nghiệp, huấn luyện đặc biệt cho thuyền viên:
Mô phỏng RADAR/ARPA, GMDSS, tàu dầu, tàu chở khí hóa lỏng, tàu chở hóa chất, tàu khách,
tàu Ro-Ro,…
III. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
- Giảng viên:
683.
- Cán bộ quản lý:
281.
Trong đó:
+ Giáo sư/Phó Giáo sư:
+ Tiến sỹ/Tiến sỹ khoa học:
10
27.
91.
+ Thạc sỹ khoa học:
376.
+ Thuyền trưởng, máy trưởng: 338.
IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
1. Bậc Tiến sỹ
Đào tạo 08 chuyên ngành:
- Kỹ thuật tàu thủy;
- Máy và thiết bị tàu thủy;
- Bảo đảm an toàn hàng hải;
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;
2. Bậc Thạc sỹ
Đào tạo 11 chuyên ngành:
- Bảo đảm an toàn hàng hải.
- Điều khiển tàu biển.
- Khai thác, bảo trì tàu thủy.
- Kỹ thuật tàu thủy.
- Máy và thiết bị tàu thủy.
- Tổ chức và quản lý vận tải.
- Khai thác, bảo trì tàu thủy;
- Tổ chức và quản lý vận tải;
- Điều khiển tàu biển;
- Kỹ thuật xây dựng công trình thủy;
- Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa;
- Kỹ thuật xây dựng công trình thủy;
- Kỹ thuật điện tử;
- Công nghệ thông tin;
- Quản lý kinh tế;
3. Bậc Đại học
Đào tạo chính quy 30 chuyên ngành và 02 chương trình tiên tiến:
- Điều khiển tàu biển
- Khai thác máy tàu biển
- Luật và bảo hiểm hàng hải
- Kinh tế vận tải biển
- Logistics
- Kinh tế ngoại thương
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính kế toán
- Tiếng Anh thương mại
- Điện tử viễn thông
- Điện tự động tàu thủy
- Điện tự động công nghiệp
- Tự động hóa hệ thống điện
- Thiết kế và sửa chữa máy tàu th ủy
- Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi
- Đóng tàu và công trình ngoài khơi
- Máy nâng chuyển
- Kỹ thuật cơ khí
ện
tử
- Cơ đi
- Kỹ thuật ô tô
- Kỹ thuật nhiệt lạnh
- Xây dựng công trình thủy
- Kỹ thuật an toàn hàng hải
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Kỹ thuật cầu đường
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật phần mềm
- Truyền thông và mạng máy tính
- Kỹ thuật môi trường
- Kinh tế hàng hải và toàn cầu hóa (*)
- Quản trị bảo hiểm
- Kinh doanh quốc tế và logistics (*)
Ghi chú (*) là các chuyên ngành đào tạo theo chương trình tiên tiến
4. Bậc Cao đẳng
Đào tạo chính quy 08 chuyên ngành:
- Điều khiển tàu biển
- Kinh tế vận tải biển
- Tài chính kế toán
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Khai thác máy tàu biển
- Quản trị kinh doanh
- Điện tự động công nghiệp
- Công nghệ thông tin
11
V. MỘT SỐ ĐỊA CHỈ CẦN BIẾT
1. Đảng ủy, Ban Giám hiệu và các đoàn thể
TT
Đơn vị
Địa chỉ
Số ĐT
1
Hiệu trưởng, Bí thư Đảng uỷ
PGS.TS. Lương Công Nhớ
P. 215 - A1
3.735.930
2
Phó Hiệu trưởng thường trực
PGS.TS. Nguyễn Cảnh Sơn
P. 208 - A1
2.213.901
3
Phó Hiệu trưởng phụ trách SĐH, VHVL, HLTV
PGS.TS. Đinh Xuân Mạnh
P. 209 - A1
6.286.996
4
Phó Hiệu trưởng phụ trách Đào tạo, Công tác SV
TS. Phạm Xuân Dương
P. 212 – A1
3.736.956
5
Phó Hiệu trưởng phụ trách QHQT, KHCN
TS. Lê Quốc Tiến
P. 210 - A1
3.735.041
6
Chủ tịch Công đoàn Trường
ThS. Phạm Ngọc Tuyền
P. 309 - A1
3.735.563
7
Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
ThS. Nguyễn Đức Hạnh
Văn phòng thường trực Đoàn TN
P. 306 - A1
P. 108 - A6
3.829.493
3.501.346
8
Chủ tịch Hội SV
ThS. Nguyễn Vương Thịnh
Văn phòng Hội SV Trường
Tầng 4 - C6
2. Các Phòng, Ban, Khoa, Viện, Bộ môn , Trung tâm:
TT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
12
Đơn vị
Phòng Tổ chức cán bộ
Phòng Đào tạo
Phòng Công tác sinh viên
Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng
Phòng Hành chính tổng hợp
Phòng Kế hoạch - Tài chính
Phòng Khoa học - Công nghệ
Phòng Quan hệ quốc tế
Phòng Thanh tra
Phòng Quản trị thiết bị
Trạm Y tế
Ban Quản lý khu nội trú
Trưởng Ban: KS. Nguyễn Đức Hanh
Ban Quản lý Ký túc xá Quán Nam
Trưởng Ban: KS. Nguyễn Hoài Bắc
Địa chỉ
P. 201- A1
P. 114C - A1
P. 105B - A1
P. 207 - A1
P. 115B - A1
P. 119B - A1
P. 102B - A1
P. 205A - A1
P. 202 - A1
P. 103 - A1
P. 116C - A1
Số ĐT
3.735.620
3.851.657
3.729.153
3.261.982
3.735.350
3.851.656
3.829.111
3.829.109
3.261.099
3.728.870
3.735.028
Khu C
3.735.456
Quán Nam
3.613.725
TT
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
Đơn vị
Trung tâm Quản trị mạng
Ban Bảo vệ
Trưởng Ban: KS. Tô Thanh Tùng
Khoa Hàng hải
Khoa Máy tàu biển
Khoa Điện - Điện tử
Khoa Cơ khí
Khoa Đóng tàu
Khoa Kinh tế
Khoa Công trình
Khoa Công nghệ thông tin
Khoa Ngoại ngữ
Viện Đào tạo sau đại học
Viện Đào tạo quốc tế
Khoa Lý luận chính trị
Khoa Giáo dục quốc phòng
Viện Khoa học cơ bản
29.1. Bộ môn Toán
29.2. Bộ môn Vật lý
29.3. Bộ môn Hóa học
Viện Khoa học cơ sở
30.1. Bộ môn Hình họa - Vẽ kỹ th uật
30.2. Bộ môn Cơ học
30.3. Bộ môn Sức bền vật liệu
30.4. Bộ môn Nguyên lý - Chi tiết máy
30.5. Bộ môn Công nghệ vật liệu
30.6. Bộ môn Kỹ thuật cơ khí
30.7. Bộ m ôn Cơ điện tử
Địa chỉ
P.115, 116 - A4
Số ĐT
3. 261.127
Khu A
3.729.329
P. 206 - A2
P. 202B - A3
P. 811 - A6
P. 707 - A6
P. 605 - A6
P. 113 - A4
P. 903 - A6
P. 301 - A4
3.735.355
3.829.244
3.735.683
3.829.245
3.735.575
3.735.353
3.735.655
3.735.725
P. 210 - A5
P. 207 - A6
P. 105 - A5
P. 406B - A6
P. 119 - A4
P. 506B - A6
P. 507 - A6
P. 506 - A6
P. 505 - A6
P. 503A - A6
P. 403B - A6
P. 508 - A6
P. 403A - A6
P. 501 - A6
P. 502A - A6
P. 501 - A6
P. 502 - A6
Tầng 2 - Nhà thi đấu
thể thao (A7)
3.735.682
3.735.879
3.261 999
3.735.720
3.735.554
3.736.958
3.735.676
3.735.162
3.728.962
3.736.957
3.735.621
31.
Trung tâm Thể thao Hàng hải
32.
Trung tâm ứng dụng và phát triển Công nghệ
thông tin
P. 108 - A5
3.833.228
33.
Trường Cao đẳng nghề VMU
Đường Hải Triều,
Quán Toan, Hồng
Bàng, Hải Phòng
3.534.435
13
PHẦN II
ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
I. NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
1. BẬC ĐẠI HỌC:
Ngành đào tạo
Mã
D840106
Tên ngành
Khoa học Hàng hải
Chuyên ngành
TT
Mã
1
D101
2
D102
3
D520207
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
4
5
D520216
D520122
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
Kỹ thuật tàu thủy
D580203
14
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật
công trình biển
Điều khiển tàu biển
Navigation
Khai thác máy tàu biển
Marine Engineering
Luật và bảo hiểm hàng hải
D120
Maritime Law and Insurance
Điện tử viễn thông
D104
Electronics & Telecommunications
Điện tự động công nghiệp
D105
Industrial Electical Engineering
KH lớp
ĐKT
MKT
LHH
ĐTV
ĐTĐ
6
D103
Điện tự động tàu thủy
Marine Electrical Engineering
ĐTT
7
D121
Tự động hóa hệ thống điện
Automation of Electric power systems
TĐH
8
D106
Máy tàu thủy
Marine Mechanical Engineering
MTT
9
10
D520103
Tên chuyên ngành
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi
D107 Naval Architecture and Ocean
Engineering
Đóng tàu và công trình nghoài khơi
D108
Shipbuilding and Ocean Engineering
Máy nâng chuyển
Handling and Lifting Machinery
Kỹ thuật cơ khí
VTT
ĐTA
11
D109
12
D116
13
D117
Cơ điện tử
Mechatronics
CĐT
14
D122
Kỹ thuật ô tô
Automotive Engineering
KOT
15
D123
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Heat & Refrigeration Engineering
KNL
16
D110
Xây dựng công trình thủy
Hydraulic Engineering
CTT
17
D111
Kỹ thuật an toàn hàng hải
Maritime Safety Engineering
BĐA
Mechanical Engineering
MXD
KCK
Ngành đào tạo
Mã
Tên ngành
D580201
D580205
Kỹ thuật công trình
xây dựng
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
Chuyên ngành
TT
18
19
20
D480201
Công nghệ thông tin
21
22
D520320
Kỹ thuật môi trường
D840104
Kinh tế vận tải
23
24
25
D340120
Kinh doanh quốc tế
D340101
Quản trị kinh doanh
26
27
28
D220201
Ngôn ngữ Anh
29
Mã
Tên chuyên ngành
Xây dựng dân dụng và CN
D112 Civil and Industrial Engineering
Kỹ thuật cầu đường
D113 Road and Bridge Engineering
Công nghệ thông tin
D114 Information Technology
Kỹ thuật phần mềm
D118 Software Engineering
Truyền thông và mạng máy tính
D119 Communication & Computer Network
Kỹ thuật môi trường
D115 Environmental Engineering
Kinh tế vận tải biển
D401 Maritime Business
Logistics
D407 Logistics
Kinh tế ngoại thương
D402 International Business
Quản trị kinh doanh
D403 Business Administration
Tài chính kế toán
D404 Accounting & Financial Management
Tiếng Anh thương mại
D124 Business English
KH lớp
XDD
KCĐ
CNT
CPM
TTM
KMT
KTB
LQC
KTN
QKD
QKT
ATM
2. BẬC CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo
Mã
Tên ngành
Chuyên ngành
TT
Mã
C840107
Điều khiển tàu biển
1
C101
C840108
Vận hành khai thác
máy tàu biển
2
C102
3
C105
C510303
Công nghệ Kỹ thuật
điều khiển và tự
động hóa
4
C121
C840101
Khai thác vận tải
5
C401
6
C403
C340101
Quản trị kinh doanh
7
C404
8
C112
C510102
Công nghệ Kỹ thuật
công trình xây dựng
Tên chuyên ngành
Điều khiển tàu biển
Navigation
Khai thác máy tàu biển
Marine Engineering
Điện tự động công nghiệp
Industrial Electical Engineering
Tự động hóa hệ thống điện
Automation of Electric power systems
Kinh tế vận tải biển
Maritime Business
Quản trị kinh doanh
Business Administration
Tài chính kế toán
Accounting & Financial Management
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Civil and Industrial Engineering
KH lớp
ĐKT
MKT
ĐTĐ
TĐH
KTB
QKD
QKT
XDD
15
II. BẢNG MÃ CÁC KHOA/VIỆN VÀ BỘ MÔN:
Mã
ĐV
11
12
13
14
23
15
15
16
15
Khoa/Viện
Hàng hải
Máy tàu biển
Điện - Điện tử
Cơ khí
Đóng tàu
Kinh tế
Kinh tế
Mã
BM
Bộ môn
Trưởng đơn vị
111
Hàng hải học
ThS. Nguyễn Thái Dương
112
Máy điện VTĐ
ThS. Nguyễn Xuân Long
113
Điều động tàu
ThS. Quách Thanh Chung
114
Luật hàng hải
ThS. Bùi Thanh Sơn
115
Xếp dỡ hàng hóa
ThS. Phạm Trung Đức
116
Mô phỏng hàng hải
TS. Trần Văn Lượng
121
Động lực tàu biển
ThS. Nguyễn Hùng Vương
122
Máy phụ tàu biển
TS. Phạm Hữu Tân
123
Tự động tàu biển
TS. Nguyễn Tuấn Anh (PBM)
124
Sửa chữa tàu biển
TS. Trương Văn Đạo
125
Kỹ thuật môi trường
ThS. Bùi Đình Hoàn
131
Truyền động điện
TS. Đào Minh Quân
132
Điện tử viễn thông
TS. Lê Quốc Vượng
133
Điện tự động CN
TS. Trần Sinh Biên
134
Hệ thống tự động
TS. Hoàng Đức Tuấn
141
Động cơ Diesel
ThS. Phạm Quốc Việt
142
Nhiệt động kỹ thuật
TS. Nguyễn Mạnh Thường
143
Máy xếp dỡ
ThS. Bùi Thức Đức
144
Kỹ thuật ô tô
TS. Lê Anh Tuấn
145
Kỹ thuật nhiệt lạnh
TS. Thẩm Bội Châu
231
Lý thuyết thiết kế tàu
ThS. Nguyễn Văn Võ
232
Kết cấu tàu & CT nổi
ThS. Nguyễn Gia Thắng
233
Tự động hóa TK TT
TS. Đỗ Quang Khả i
151
Kinh tế vận tải
ThS. Nguyễn Thị Hồng (PBM)
152
Quản lý khai thác cảng
ThS. Bùi Thanh Tùng
153
Quản lý khai thác đội tàu
TS. Nguyễn Hữu Hùng
154
Quản trị kinh doanh
TS. Mai Khắc Thành (PBM)
155
Tài chính kế toán
TS. Đỗ Mai Thơm
156
Kinh tế ngoại thương
TS. Dương Văn Bạo
157
Luật và bảo hiểm
ThS. Trương Thế Hinh
158
Logistics
PGS.TS. Nguyễn Thanh Thủy
159
Kinh tế Hàng hải và
Toàn cầu hóa
ThS. Nguyễn Ngọc Sơn
(PBM)
Mã
ĐV
16
Khoa/Viện
Công trình
Mã
BM
An toàn đường thủy
ThS. Vũ Thế Hùng
162
Công trình cảng
Xây dựng đường thủy
ThS. Đoàn Thế Mạnh
ThS. Nguyễn Sỹ Nguyên
Xây dựng dân dụng CN
Xây dựng cầu đường
PGS.TS. Hà Xuân Chuẩn
163
165
171
18
Công nghệ
thông tin
Viện Khoa học
Cơ bản
172
19
24
27
21
Lý luận chính trị
Giáo dục
Quốc phòng
Trung tâm Thể
thao Hàng hải
TT Huấn luyện TV
174
181
Toán
TS. Phạm Văn Minh
182
Vật lý
183
Hóa học
Hình họa - Vẽ kỹ thuật
ThS. Nguyễn Ngọc Khải
TS. Phạm Tiến Dũng
ThS. Vũ Quyết Thắng
223
Cơ học
Sức bền vật liệu
TS. Vũ Văn Duy
ThS. Nguyễn Hồng Mai
224
Nguyên lý chi tiết máy
ThS. Nguyễn Thị Hằng
225
226
Công nghệ vật liệu
Kỹ thuật cơ khí
ThS. Nguyễn Thị Thu Lê
ThS. Lê Đức Kế
227
Cơ điện tử
TS. Hoàng Mạnh Cường
191
Những NLCB của CN
Mác - Lê nin
ThS. Bùi Quốc Hưng
192
Tư tưởng HCM
ThS. Phan Duy Hòa
193
Đường lối CM của Đảng
Công tác quốc phòng
An ninh
Đường lối & QS chung
ThS. Phạm Thị Xuân
272
Thể thao tự chọn
Lý luận và thể thao CB
ThS. Nguyễn Thái Bình
ThS. Nguyễn T. Xuân Huyền
273
Cơ sở vật chất
ThS. Nguyễn T. Hồng Thắm
211
An toàn cơ bản
KS. Đỗ Văn Thế
Tiếng Anh chuyên ngành ThS. Đỗ Thị Phương Lan
Dịch thuật, văn hóa, lý
ThS. Hoàng Thị Thu Hà
thuyết tiếng
241
242
271
251
252
25
ThS. Nguyễn Văn Thủy
ThS. Ngô Quốc Vinh
TS. Trần Thị Hương
222
22
Tin học đại cương
Khoa học máy tính
TS. Phạm Văn Trung
ThS. Trịnh Thị Hương (PBM)
Kỹ thuật máy tính
Hệ thống thông tin
173
221
Viện K hoa học
Cơ sở
Trưởng đơn vị
161
164
17
Bộ môn
Khoa Ngoại ngữ
253
254
Thực hành tiếng
Tiếng Anh đại cương
Thượng tá Lê Văn Vương
Thượng tá Hồ Văn Thương
ThS. Nguyễn Thị Phượng
ThS. Nguyễn Hồng Ánh
28
Viện đào tạo Quốc tế
PGS.TS. Nguyễn Thanh Thủy
29
Công ty IMET
ThS. Trần Thị Xuân
17
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG
1. Giáo dục thể chất:
- Sinh viên phải hoàn thành 4 tín chỉ GDTC của các môn học: Bơi lội, Bóng chuyền, Cầu
lông, Bóng rổ, Bóng đá, Thể thao hàng hải.
- Ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển bắt buộc phải học 2 tín chỉ Thể thao
hàng hải và Bơi lội , tự chọn 2 tín chỉ. Các ngành còn lại tự chọn học 4 tín chỉ.
- Học phần Bơi lội tổ chức giảng dạy 2 đợt/năm học (Tháng 4 và tháng 8), các học phần
khác tổ chức giảng dạy 3 đợt/năm học (Học kỳ I.A, HK I.B, HK II).
- Đăng ký học tại Trung tâm Thể thao Hàng hải - Tầng 2-A7, Nhà thi đấu thể thao (xem chi
tiết tại trang 83, mục 2. Kế hoạch học tập và đăng ký học giáo dục thể chất ).
2. Giáo dục quốc phòng:
- Sinh viên phải hoàn thành 8 tín chỉ các môn học Giáo dục quốc phòng.
- Phân bố lịch học như sau:
TT
Tên học phần
Nhóm ngành Hàng hải
và Kỹ thuật - CN
Nhóm ngành Kinh tế
QTKD, Ngoại ngữ
1
Quân sự chung & Kỹ thuật, chiến
thuật bắn súng AK (3 TC)
Kỳ 1
Kỳ 2
2
Đường lối QS của Đảng (3 TC)
Kỳ 2
Kỳ 3
3
Công tác QP an ninh (2 TC)
Kỳ 2
Kỳ 3
- Đăng ký học trực tuyến như các học phần bình thường khác.
18
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC HỆ ĐẠI HỌC (ÁP DỤNG CHO SINH VIÊ N TỪ KHÓA 55)
1. Ngành: Khoa học Hàng hải (D840106) - Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển (D101)
HỌC KỲ II (15 TC)
I. Bắt buộc: 9 TC.
1. Đại số (18101 -3 TC)
2. Nguyên lý cơ bản 2 (19109 -3 TC)
3. Tin học văn phòng (17102 -3 TC)
II. Tự chọn: 6/13 TC.
A. Tự chọn khoa học tự nhiên và xã hội: 6/13 TC
1. Vật lý 2 (18202-3 TC)
2. Anh văn cơ bản 1 (25101-3 TC)
3. Quản trị doanh nghiệp (15402-3 TC)
4. Kỹ năng mềm (29101-2 TC)
5. Môi trường & bảo vệ môi trường (26101 -2 TC)
HỌC KỲ IV (19 TC)
HỌC KỲ III (17 TC)
ắt
buộc:
17
TC.
I.
B
I. Bắt buộc: 17 TC.
1. Anh văn cơ bản 3 (25103-3 TC)
1. Anh văn cơ bản 2 (25102-3 TC)
2. Đường lối cách mạng của Đảng (19301 -3 TC)
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh (19201 -2 TC)
3. La bàn từ (11107 -2 TC)
3. Thủy nghiệp - Thông hiệu 1(11306-2TC)
4. Điện tàu thủy 1 ( 13471-2 TC)
4. Thiết kế tàu (23126 - 2 TC)
5. Máy tàu thủy (12408-3TC)
5. Cơ lý thuyết 1 (22201 -3 TC)
6. Ổn định tàu 1 (11501 -2TC)
6. An toàn cơ bản (21101-5 TC)
7. Thủy nghiệp - Thông hiệu 2 (11307-2TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
II. Tự chọn: 2/4 TC.
A. Tự chọn Cơ sở nhóm ngành:2/4 TC
A. Tự chọn Cơ sở ngành:2/4 TC
1. Trang thiết bị cứu sinh (11318 -2 TC)
1. Kinh tế vận chuyển đường biển (15306 -2 TC)
2. Bảo dưỡng tàu (23231 -2 TC)
2. Pháp luật đại cương (15721 -2 TC)
HỌC KỲ V (23 TC)
HỌC KỲ VI (23 TC)
I. Bắt buộc: 19 TC.
I. Bắt buộc: 19 TC.
1. Anh văn chuyên ngành hàng hải 1 (25401-4 TC)
1. Anh văn chuyên ngành hàng hải 2 (25415-4 TC)
2. Ổn định tàu 2 (11502 -3 TC)
2. Chất xếp và vận chuyển hàng hóa 1 (11503 -2TC)
3. Luật biển (11401 - 2TC)
3. Pháp luật hàng hải 1 (11402 -2 TC)
4. Máy VTĐ hàng hải 1 (11203-3 TC)
4. Địa văn hàng hải 1 (11101 -3 TC)
5. Xử lý các tình huống khẩn cấp trên biển (11303 -2TC)
5. Máy VTĐ hàng hải 2 (11204-3 TC)
6. Khí tượng - Hải dương (11106 -3 TC)
6. Thiên văn hàng hải 1 (11104 -2 TC)
7. Thực tập thủy thủ (11602-2 TC)
7. Quy tắc phòng ngừa đâm va trên biển (11304 -3 TC)
II. Tự chọn: 4/8 TC.
II. Tự chọn: 4/8 TC.
A. Tự chọn Cơ sở ngành:4/8 TC
A. Tự chọn Cơ sở ngành:4/8 TC
1. Trang thiết bị buồng lái (11209-2 TC)
1. Thu nhận và PT các TTTT trên biển (11108 -2 TC)
2. Thiết bị bảo đảm an toàn hàng hải (16104 -2 TC)
2. Tự động điều khiển (11206-2 TC)
3. Logistics và vận tải đa phương thức (15311 -2 TC)
3. Luật bảo hiểm (15704 -2 TC)
4. Đại cương hàng hải (11207-2 TC)
4. Luật giao thông đường thủy nội địa (11309 -2 TC)
HỌC KỲ VII (20 TC)
HỌC KỲ VIII (19 TC)
I. Bắt buộc: 18 TC.
I. Bắt buộc: 15 TC.
1. Chất xếp và vận chuyển hàng hóa 2 (11504 -2TC)
1. Tin học hàng hải (11505 -2 TC)
2. Pháp luật hàng hải 2 (11403 -2 TC)
2. Pháp luật hàng hải 3 (11404 -2 TC)
3. Địa văn hàng hải 2 (11102 -3 TC)
3. Địa văn hàng hải 3 (11103 -3 TC)
4. Máy VTĐ hàng hải 3 (11205-2 TC)
4. Điều động tàu 2 (11302-4 TC)
5. Điều động t àu 1 (11301-2 TC)
5. Máy điện hàng hải 2 (11202 -2 TC)
6. Thiên văn hàng hải 2 (11105 -2 TC)
6. Kinh tế khai thác thư ơng vụ (11405-2 TC)
7. Máy điện hàng hải 1 (11201 -3 TC)
II. Tự chọn: 4/8 TC.
8. Thực tập sỹ quan (11603 -2 TC)
A. Tự chọn Chuyên ngành:4/8 TC
1. Kiểm tra nhà nước cảng biển (PSC) (11311 -2 TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
A. Tự chọn Chuyên ngành:2/4 TC
2. Nghiệp vụ khai thác tàu container (11508 -2 TC)
1. Các bộ luật quốc tế về hàng hải (11408 -2 TC)
3. Nghiệp vụ khai thác tàu dầu (11507 -2 TC)
2. Kỹ thuật bảo đảm an toàn hàng hải (16136-2 TC)
4. Luật biển Việt Nam (11406 -2 TC)
HỌC KỲ IX (9 TC)
I. Bắt buộc: 3 TC.
3. Khai thác sử dụng hiệu quả radar HH (11208-2 TC)
1. Thực tập tốt nghiệp (11604-3 TC)
4. Quản l ý an toàn và an ninh hàng hải (11407 -2 TC)
II. Tự chọn: 6/16 TC.
5. Lập kế hoạch chuyến đi (11109-2 TC)
1. Đồ án tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp (11611 -6 TC)
6. Giám định hàng hải (11506 -2 TC)
2. PNĐV trong Tầm nhìn xa bị hạn chế (11310 -2 TC)
* Các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng có kế hoạch riêng .
HỌC KỲ I (11 TC)
I. Bắt buộc: 11 TC.
1. Giải tích (18102-4 TC)
2. Nguyên lý cơ bản 1 (19106 -2 TC)
3. Vật lý 1 (18201 -3 TC)
4. An toàn lao động hàng hải (11305 -2 TC)
II. Tự chọn: 0 TC.
19
2. Ngành: Khoa học Hàng hải (D840106) - Chuyên ngành: Khai thác máy tàu biển (D102)
HỌC KỲ I (12 TC)
I. Bắt buộc: 12 TC.
1. Giải tích (18102-4 TC)
2. Nguyên lý cơ bản 1 (19106 -2 TC)
3. Vật lý 1 (18201-3 TC)
4. Tin học văn phòng (17102 -3 TC)
II. Tự chọn: 0 TC.
HỌC KỲ III (16 TC)
I. Bắt buộc: 16 TC.
1. Anh văn cơ bản 2 (25102 -3 TC)
2. Hóa kỹ thuật (18306 -3 TC)
3. Cơ lý thuyết 1 (22201-3 TC)
4. Hình họa (22101-2 TC)
5. Sức bền vật liệu 1 (22302-3 TC)
6. Thưc tập cơ khí (20101 -2 TC)
II. Tự chọn: 0 TC.
HỌC KỲ II (19 TC)
I. Bắt buộc: 13 TC.
1. Đại số (18101-3 TC)
2. Nguyên lý cơ bản 2 (19109 -3 TC)
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (19201 -2 TC)
4. An toàn cơ bản (21101-5 TC)
II. Tự chọn: 6/15 TC.
A. Tự chọn khoa học tự nhiên và xã hội: 6/15 TC
1. Vật lý 2 (18202-3 TC)
2. Anh văn cơ bản 1 (25101-3 TC)
3. Pháp luật đại cương (15721-2 TC)
4. Quản trị doanh nghiệp (15402 -3 TC)
5. Kỹ năng mềm (29101-2 TC)
6. Môi trường & bảo vệ môi trường (26101 -2 TC)
HỌC KỲ IV (19 TC)
I. Bắt buộc: 14 TC.
1. Anh văn cơ bản 3 (25103-3 TC)
2. Vẽ kỹ thuật 1(22102 -2 TC)
3. Đường lối cách mạng của Đảng (19301 -3 TC)
4. Nhiệt kỹ thuật (12201-3 TC)
5. Vật liệu kỹ thuật (22501 -3 TC)
II. Tự chọn: 5/10 TC.
A. Tự chọn Cơ sở nhóm ngành: 2/4 TC
1. Sức bền vật liệu 2 (22303 -2TC)
2. Cơ lý thuyết 2 (22202 -2TC)
B. Tự chọn Cơ sở ngành: 3/6 TC
1. Cơ chất lỏng (22204 -3 TC)
2. Kỹ thuật điện (13116 -3 TC)
HỌC KỲ V (19 TC)
I. Bắt buộc: 13 TC.
1. Lý thuyết điều khiển TĐ (12301 -3 TC)
2. Nguyên lý máy 1 (22411-2 TC)
3. Trang trí hệ động lực TT (12103-3 TC)
4. Thiết bị kỹ thuật đo (12404-2 TC)
5. Thiết bị điện (13114-3TC)
II. Tự chọn: 6/10 TC.
A. Tự chọn Cơ sở chuyên ngành: 6/10 TC
1. Lý thuyết & kết cấu tàu thủy (23127 -2 TC)
2. Chi tiết dung sai (22410-2 TC)
3. Kỹ thuật đo & thử tàu (23308 -2 TC)
4. Công nghệ chế tạo máy (14108 -2 TC)
5. Dao động & động lực học máy (14101 -2 TC)
HỌC KỲ VI (18 TC)
I. Bắt buộc: 14 TC.
1. Máy phụ tàu thủy 1 (Tiếng việt) (12204 -4 TC)
2. Kỹ thuật gia công cơ khí (22502 -3 TC)
3. Động cơ đốt trong1 (12101 -3 TC)
4. Nồi hơi - Tua bin TT (12202-4 TC)
HỌC KỲ VII (23 TC)
I. Bắt buộc: 23 TC.
1. Máy phụ tàu thủy 2 (Tiếng Anh) (12205 -3 TC)
HỌC KỲ VIII (22 TC)
buộc:
I. Bắt
20 TC.
1. Kỹ thuật an toàn LĐ (12403 -2 TC)
2. Hệ thống tự động (12302-3 TC)
3. Điện tàu thủy 2 (13472 -3 TC)
4. Sửa chữa máy tàu thủy 2 (12402 -4 TC)
5. Khai thác hệ động lực tàu thủy 1 (12104 - 2 TC)
6. Khai thác hệ động lực tàu thủy 2 (12105 - 4 TC)
7. Luật máy hàng hải (12303 -2 TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
A. Tự chọn Chuyên ngành: 2/8 TC
1. KHQL & công ước QT trong đóng tàu (23128- 2TC)
2. Thiết kế tàu (23126 -2TC)
2. Động cơ đốt trong 2 (12102 -4 TC)
3. Điện tàu thủy 1 (13471 -2 TC)
4. Sửa chữa máy tàu thủy 1 (12401 -3 TC)
5. Anh văn chuyên ngành MKT (25402-4 TC)
6. Máy lạnh & thiết bị trao đổi nhiệt (12203 -5 TC)
7. Thực tập Thợ máy (12602-2 TC)
II. Tự chọn: 0 TC.
II. Tự chọn: 4/8 TC.
A. Tự chọn Chuyên ngành: 4/8 TC
1. Tua bin khí (12305-2 TC)
2. Tin học chuyên ngành MKT (12304 -2 TC)
3. Đại cương hàng hải (11207 -2 TC)
4. Hàn cắt kim loại trong đóng tàu (23224 -2TC)
HỌC KỲ IX (9 TC)
I. Bắt buộc: 3 TC.
1. Thực tập tốt nghiệp (12603-3 TC)
II. Tự chọn: 6/12 TC.
1. Đồ án tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp (12604 -6 TC)
2. Động lực tổng hợp (12606 -3 TC)
3. Máy phụ tổng hợp (12605-3 TC)
* Các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng có kế hoạch riêng .
20
3. Ngành: Kỹ thuật điện tử truyền thông (D5202 07) - Chuyên ngành: Điện tử viễn thông (D104)
HỌC KỲ I (12TC)
I. Bắt buộc: 12TC.
1. Giải tích (18102 - 4TC)
2. Nguyên lý cơ bản I (19106 - 2TC)
3. Vật lý 1 (18201 - 3TC)
4. Tin học văn phòng (17102 - 3TC)
II. Tự chọn: 0TC.
HỌC KỲ II (17TC)
I. Bắt buộc: 11TC.
1. Đại số ( 18101 - 3TC)
2. Nguyên lý cơ bản 2 (19109 - 3TC)
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (19201 - 2TC)
5. Vật lý 2 (18202 - 3TC)
II. Tự chọn: 6/12 TC.
A. Tự chọn khoa học tự nhiên và xã hội: 6/12 TC
1. Cơ lý thuyết 1 (22201 - 3TC)
2. Anh văn cơ bản 1 (25101 - 3TC)
3. Pháp luật đại c ương (15721 - 2TC)
4. Môi trường & BVMT (26101 - 2TC)
5. Kỹ năng mềm (29101 - 2TC)
HỌC KỲ III (20TC)
HỌC KỲ IV (19TC)
I. Bắt buộc: 18TC.
1. Anh văn cơ bản 2 (25102 - 3TC)
2. Đường lối CM của Đảng CSVN (19301 - 3TC)
3. Cấu kiện điện tử (13201 - 3TC)
4. LT điều khiển tự động (13404 - 4TC)
5. Hàm biến phức và biến đổi Laplace (18117 - 2TC)
6. Lý thuyết mạch 1 (13450 - 3TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
A. Tự chọn Cơ sở nhóm ngành: 2/4 TC
1. Vẽ kỹ thuật 1(22102-2 TC)
2. An toàn điện (13410 -2 TC)
I. Bắt buộ c: 19TC.
1. Anh văn cơ bản 3 (25103 - 3TC)
2. Lý thuyết truyền tin (13204 - 4TC)
3. KT đo lường điện tử (13208 - 4TC)
4. Kỹ thuật mạch điện tử (13202 - 5TC)
5. Tin học ƯD trong ĐT - VT (13213 - 3TC)
II. Tự chọn: 0 TC.
HỌC KỲ V (18TC)
I. Bắt buộc: 16 TC.
1. Anh văn chuyên ngành ĐTV (25409 - 3TC)
2. Xử lý tín hiệu (13209 - 4TC)
3. Trường điện từ và TS (13205 - 3TC)
4. Kỹ thuật số (13207 - 4TC)
5. Thiết bị đầu cuối TT (13225 - 2TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
A. Tự chọn Cơ sở ngành: 2/4 TC
HỌC KỲ VI (17TC)
I. Bắt buộc: 17 TC.
1. KT VXL và ghép nối ngoại vi (13210 - 5TC)
2. Kỹ thuật thông tin số (13214 - 4TC)
3. LT và kỹ thuật anten (13221 - 4TC)
4. Thiết bị thu phát VTĐ (13226 - 4TC)
II. Tự chọn: 0 TC.
1. Thiết kế mạch tích hợ p cỡ lớn (13254 - 2TC)
2. Kỹ thuật xung (13216 - 2TC)
HỌC KỲ VII (22TC)
I. Bắt buộc: 14 TC.
1. Kỹ thuật chuyển mạch và tổng đài (13223 - 3TC)
2. Kỹ thuật truyền hình (13224 - 3TC)
3. Hệ thống thông tin số (13227 - 3TC)
4. Kỹ thuật siêu cao tần (13212 - 3TC)
5. Thực tập Kỹ thuật điện tử (1327 1 - 2TC)
II. Tự chọn: 8/16 TC.
A. Tự chọn Cơ sở chuyên ngành: 8/16 TC
1. KT ghép nối máy tính (13233 - 4TC)
2. Kỹ thuật truyền số liệu (13222 - 4TC)
3. Lý thuyết mã (13217 - 3TC)
4. Kỹ thuật vi điều khiển (13305 - 3TC)
5. Mạng máy tính (13234 - 2TC)
HỌC K Ỳ VIII (19TC)
I. Bắt buộc: 13 TC.
1. GMDSS (13228 - 4TC)
2. Hệ thống thông tin vệ tinh (13229 - 3TC)
3. Định vị và dẫn đ ường HH (13230 - 4TC)
4. Thực tập Khai thác thông tin hàng hải (13272 - 2TC)
II. Tự chọn: 6/12 TC.
A. Tự chọn Chuyên ngành: 6/12 TC
1. Mô phỏng HT thông tin (13232 - 4TC)
2. Khai thác thông tin HH (13231 - 2TC)
3. Máy điện và khí cụ điện (13113 - 3TC)
4. Điều khiển logic (13453 - 3TC)
HỌC KỲ IX (9TC)
I. Bắt buộc: 3 TC.
1. Thực tập tốt nghiệp (13273 - 3TC)
II. Tự chọn: 6/12 TC.
1. Đồ án tốt nghiệp Điện tử - Viễn thông (13274 - 6TC)
2. Kỹ thuật trải phổ (13241 - 3TC)
3. Thiết bị điện tử Hàng Hải (13242 - 3TC)
* Các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng có kế hoạch riêng .
21
4. Ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (D520216) -Chuyên ngành: Điện tự động tàu thủy (D103)
HỌC KỲ I (12TC)
I. Bắt buộc: 12 TC.
1. Giải tích (18102 - 4TC)
2. Nguyên lý cơ bản 1 (19106 - 2TC)
3. Vật lý 1 (18201 - 3TC)
4. Tin học văn phòng (17102 - 3TC)
II. Tự chọn: 0 TC.
HỌC KỲ II (17TC)
I. Bắt buộc: 11 TC.
1. Đại số (18101 - 3TC)
2. Nguyên lý cơ bản 2 (19109 - 3TC)
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (19201 - 2TC)
4. Vật lý 2 (18202 - 3TC)
II. Tự chọn: 6/12 TC.
A. Tự chọn khoa học tự nhiên và xã hội: 6/12 TC
1. Cơ lý thuyết 1 (22201 - 3TC)
2. Anh văn cơ bản 1 (25101 - 3TC)
3. Pháp luật đại c ương (15721 - 2TC)
4. Môi trường & BVMT (26101 - 2TC)
5. Kỹ năng mềm (29101 - 2TC)
HỌC KỲ III (17TC)
I. Bắt buộc: 15 TC.
1. Anh văn cơ bản 2 (25102 - 3TC)
2. Đường lối CM của Đảng CSVN (19301 - 3TC)
3. LT điều khiển tự động (13404 - 4TC)
4. An toàn điện (13410-2 TC)
5. Lý thuyết mạch 1 (13450 - 3TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
A. Tự chọn Cơ sở nhóm ngành: 2/4 TC
1. Vẽ kỹ thuật cơ bản (22102 -2 TC)
2. Hàm biến phức và biến đổi Laplace (18113 - 2TC)
HỌC KỲ IV (19TC)
I. Bắt buộc: 17 TC.
1. Anh văn cơ bản 3 (25103 - 3TC)
2. Vật liệu & khí cụ điện (13150 - 3TC)
3. Điện tử số (13302 - 3TC)
4. Điện tử t ương tự (13151 - 2TC)
5. Lý thuyết mạch 2 (13451 - 2TC)
6. Máy điện (13101 - 4TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
A. Tự chọn Cơ sở ngành: 2/4 TC
1. Phần mềm M atlab (13452 - 2TC)
2. Lập trình điều khiển hệ thống (13332 - 2TC)
HỌC KỲ V (22TC)
I. Bắt buộc: 22 TC.
1. Anh văn CN Kỹ thuật điện (25408 - 3TC)
2. KT đo lường (13405 - 3TC)
3. Điện tử công suất (13350 - 4TC)
4. Điều khiển Logic (13453 - 3TC)
5. Kỹ thuật vi điều khiển (13305 - 3TC)
6. Cơ sở truyền động điện (13102 - 4TC)
7. Thực tập c ơ sở ngành (13117 - 2TC)
II. Tự chọn: 0 TC.
HỌC KỲ VI (22TC)
I. Bắt buộc: 14 TC.
1. Tổng hợp hệ điện c ơ (13351 - 4TC)
2. KT điều khiển thuỷ khí (13304 - 2TC)
3. Phần tử tự động (13408 - 2TC)
4. PLC (13314 - 3TC)
5. Hệ thống điện năng TT1 (13411 - 3TC)
II. Tự chọn: 8/16 TC.
A. Tự chọn Cơ sở chuyên ngành: 8/16 TC
1. Mô hình hoá thiết bị điện (13105 - 3TC)
2. Kỹ thuật cảm biến (13306 - 2TC)
3. Điều khiển số (13454 - 3TC)
4. Biến tần công nghiệp (13336 - 2TC)
5. Kỹ thuật lập trình (13331 - 3TC)
6. Xử lý số tín hiệu (13334 - 3TC)
HỌC KỲ VII (22TC)
I. Bắt buộc: 19 TC.
1. Máy tàu thuỷ (12408 - 3TC)
2. Chuyên đề: mạng truyền thông TT (13455 - 2TC)
3. Hệ thống tự động TT1 (13413 - 3TC)
4. Truyền động điện TT1 (13106 - 4TC)
5. Hệ thống điện năng TT2 (13456 - 5TC)
6. Thực tập chuyên ngành (13154 - 2TC)
II. Tự chọn: 3/6 TC.
HỌC KỲ VIII (13TC)
I. Bắt buộc: 10 TC.
1. Truyền động điện TT 2 (13153 - 4TC)
2. Hệ thống tự động TT 2 (13414 - 2TC)
3. Khai thác và lắp đặt hệ thống điện TT (13109 - 4TC)
II. Tự chọn: 3/6 TC.
A. Tự chọn Chuyên ngành: 3/6 TC
1. TĐH các hệ truyền động điện TT (13155 - 3TC)
2. Điều khiển SX tích hợp máy tính (13312 - 3TC)
A. Tự chọn Chuyên ngành: 3/6 TC
1. Tự động hoá hệ thống điện năng TT (13457 - 3TC)
2. Điều khiển quá trình (13 309 - 3TC)
HỌC KỲ IX (9TC)
I. Bắt buộc: 3 TC.
1. Thực tập tốt nghiệp (13156 - 3TC)
II. Tự chọn: 6/12 TC.
1. Đồ án tốt nghiệp (13157 - 6TC)
2. Truyền động điện TT 3 (13158 - 2TC)
3. Hệ thống tự động TT 3 (13458 - 2T)
4. Hệ thống điện năng TT 3 (13459 - 2TC)
* Các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng có kế hoạch riêng .
22
5. Ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (D520216) -Chuyên ngành: Điện tự động công nghiệp (D105)
HỌC KỲ I (12TC)
HỌC KỲ II (17TC)
I. Bắt buộc: 11 TC.
1. Đại số (18101 - 3TC)
2. Nguyên lý cơ bản 2 (19109 - 3TC)
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (19201 - 2TC)
4. Vật lý 2 (18202 - 3TC)
II. Tự chọn: 6/12 TC.
A. Tự chọn khoa học tự nhiên và xã hội: 6/12 TC
1. Cơ lý thuyết 1 (22201 - 3TC)
2. Anh văn cơ bản 1 (25101 - 3TC)
3. Pháp luật đại c ương (15721 - 2TC)
4. Môi trường & BVMT (26101 - 2TC)
5. Kỹ năng mềm (29101 - 2TC)
I. Bắt buộc: 12 TC.
1. Giải tích (18102 - 4TC)
2. Nguyên lý cơ bản 1 (19106 - 2TC)
3. Vật lý 1 (18201 - 3TC)
4. Tin học văn phòng (17102 - 3TC)
II. Tự chọn: 0TC.
HỌC KỲ III (20TC)
I. Bắt buộc: 18 TC.
1. Anh văn cơ bản 2 (25102 - 3TC)
2. Đường lối CM của Đảng CSVN (19301 - 3TC)
3. LT điều khiển tự động (13404 - 4TC)
4. An toàn điện (13410-2 TC)
5. Lý thuyết mạch 1 (13450 - 3TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
A. Tự chọn Cơ sở nhóm ngành: 2/4 TC
1. Vẽ kỹ thuật 1 (22102-2 TC)
2. Hàm biến phức và biến đổi Laplace (18117 - 2TC)
HỌC KỲ V (22TC)
HỌC KỲ VI (19TC)
I. Bắt buộc: 11 TC.
1. Kỹ thuật cảm biến (13306 - 2TC)
2. Kỹ thuật điều khiển thủy khí (13304 - 2TC)
3. Điều khiển quá trình (13309 - 3TC)
4. Tổng hợp hệ điện cơ (13351 - 4TC)
II. Tự chọn: 8/16 TC.
I. Bắt buộc: 22 TC.
1. Anh văn CN Kỹ thuật điện (25408 - 3TC)
2. KT đo lường (13405 - 3TC)
3. Điện tử công suất (13350 - 4TC)
4. Điều khiển Logic (13453 - 3TC)
5. Kỹ thuật vi điều khiển (13305 - 3TC)
6. Cơ sở truyền động điện (13102 - 4TC)
7. Thực tập c ơ sở ngành (13117 - 2TC)
II. Tự chọn: 0 TC.
A. Tự chọn Cơ sở chuyên ngành: 8/16 TC
1. Điều khiển số (13454 - 3TC)
2. Xử lý số tín hiệu (13334 - 3TC)
3. Vi điều khiển chuyên sâu (13335 - 2TC)
4. Biến tần công nghiệp (13336 - 2TC)
5. Kỹ thuật lập trình (13331 - 3TC)
6. Điều khiển máy phát điện đồng bộ (13346 - 3TC)
HỌC KỲ VII (21TC)
I. Bắt buộc: 19 TC.
1. Cung cấp điện (13352 - 4TC)
2. PLC (13314 - 3TC)
3. Điều khiển Robot (13316 - 3TC)
4. Điều khiển số và ứng dụng (13333 - 3TC)
5. Trang bị điện điện tử máy GCKL (13317 - 2TC)
6. Chuyên đề (HT thông tin công nghiệp) (13315 - 2TC)
7. Thực tập chuyên ngành (13327 - 2TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
A. Tự chọn Chuyên ngành: 2/4 TC
1. Hệ thống đo l ường thông minh (13337 - 2TC)
2. Công nghệ CAD - CAM (22505 - 2TC)
HỌC KỲ IV (19TC)
I. Bắt buộc: 17 TC.
1. Anh văn cơ bản 3 (25103 - 3TC)
2. Vật liệu & khí cụ điện (1 3150 - 3TC)
3. Điện tử số (13302 - 3TC)
4. Điện tử tương tự (13151 - 2TC)
5. Lý thuyết mạch 2 (13451 - 2TC)
6. Máy điện (13101 - 4TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
A. Tự chọn Cơ sở ngành: 2/4 TC
1. Phần mềm Matlab (13452 - 2TC)
2. Lập trình điều khiển hệ thống (1 3332 - 2TC)
HỌC KỲ VIII (16TC)
I. Bắt buộc: 12 TC.
1. Mô hình hoá hệ thống (13308 - 3TC)
2. TB điện điện tử máy CN dùng chung (13353 - 4TC)
3. Điều khiển sản xuất tích hợp máy tính (13312 - 3TC)
4. Tự động hoá quá trình sản xuất (13319 - 2TC)
II. Tự chọn: 4/8 TC.
A. Tự chọn Chuyên ngàn h: 4/8 TC
1. BV rơ le &TĐH trong HT CC điện (13338 - 2TC)
2. Thiết kế hệ thống tự động hóa (13339 - 2TC)
3. ĐK vector máy điện xoay chiều 3 pha (13340 - 2TC)
4. Thiết kế hệ thống nhúng (13341 - 2TC)
HỌC KỲ IX (9TC)
I. Bắt buộc: 3TC.
1. Thực tập tốt nghiệp (13328 - 3TC)
II. Tự chọn: 6/12 TC.
1. Đồ án tốt nghiệp (13329 - 6TC)
2. Hệ thống điều khiển và giám sát (13342 - 2TC)
3. Hệ thống tự động hóa trong CN (13343 - 2TC)
4. Điều khiển các bộ biến đổi công suất (13344 - 2TC)
* Các học phần Giáo dục thể chất , Giáo dục quốc phòng có kế hoạch riêng .
23
6. Ngành: Kỹ thuật tàu thủy (D520122) - Chuyên ngành: Máy tàu thủy (D106)
HỌC KỲ I (12 TC)
I. Bắt buộc: 12 TC .
1. Giải tích (18102-4 TC)
2. Nguyên lý cơ bản 1 (19106 -2 TC)
3. Vật lý 1 (18201-3 TC)
4. Tin học văn phòng (17102-3 TC)
II. Tự chọn: 0 TC .
HỌC KỲ III (13 TC)
I. Bắt buộc: 13 TC .
1. Anh văn cơ bản 2 (25102 -3 TC)
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh (19201-2 TC)
3. Cơ lý thuyết 1 (22201 -3 TC)
4. Vẽ kỹ thuật 1(22102 -2 TC)
5. Vật liệu kỹ thuật (22501-3 TC)
II. Tự chọn: 0 TC .
HỌC KỲ V (21 TC)
I. Bắt buộc: 17 TC.
1. Cơ sở thiết kế máy (22403 -5 TC)
2. Dung sai và kỹ thuật đo (22405- 2 TC)
3. Nồi hơi - Tua bin tàu thủy (14210 -5 TC)
4. Kỹ thuật gia công cơ khí (22502-3 TC)
5. Thực tập cơ khí (20101 -2 TC)
II. Tự chọn: 4/9 TC .
A. Tự chọn Cơ sở nhóm ngành: 2/5 TC
1. Kỹ thuật điện (13116 -3 TC)
2. Sức bền vật liệu 2 (22303-2 TC)
B. Tự chọn Cơ sở chuyên ngành: 2/4 TC
1. Máy thủy lực (14102 -2 TC)
2. Vật liệu mới trong đóng tàu (22506 -2 TC)
HỌC KỲ VII (23 TC)
HỌC KỲ II (17 TC)
I. Bắt buộc: 11 TC .
1. Đại số (18101-3 TC)
2. Nguyên lý cơ bản 2 (19109 -3 TC)
3. Hình họa (22101-2 TC)
4. Hóa kỹ thuật (18306-3 TC)
II. Tự chọn: 6/15 TC .
A. Tự chọn Khoa học TN&XH: 6/15 TC
1. Vật lý 2 (18202-3 TC)
2. Anh văn cơ bản 1 (25101 -3 TC)
3. Pháp luật đại cương (15721 -2 TC)
4. Quản trị doanh nghiệp (15402-3 TC)
5. Kỹ năng mềm (29101-2 TC)
6. Môi trường & bảo vệ MT (26101 -2 TC)
HỌC KỲ IV (16 TC)
I. Bắt buộc: 14 TC.
1. Anh văn cơ bản 3 (25103 -3 TC)
2. Đường lối cách mạng của Đảng (19301-3 TC)
3. Kỹ thuật nhiệt (14201-3 TC)
4. Sức bền vật liệu 1 (22302 -3 TC)
5. Nguyên lý máy 1 (22411-2 TC)
II. Tự chọn: 2/5 TC .
A. Tự chọn Cơ sở ngành: 2/5 TC
1. Cơ chất lỏng (22204-3 TC)
2. Cơ lý thuyết 2 (22202-2 TC)
HỌC KỲ VI (21 TC)
I. Bắt buộc: 17 TC .
1. Máy phụ tàu thủy (14103 -3 TC)
2. Hệ thống LL & ĐHKK tàu thủy (14205-4 TC)
3. Diesel tàu thủy 1 (14105 -3 TC)
4. Dao động và động lực học máy (14101 -2 TC)
5. Công nghệ chế tạo máy (14108 -2 TC)
6. Thiết bị đẩy và kết cấu tàu thủy (23140 -3 TC)
II. Tự chọn: 4/8 TC .
A. Tự chọn Cơ sở chuyên ngành : 4/8 TC
1. Kỹ thuật điện tử (13252-2 TC)
2. Gia công kỹ thuật số (22507-2 TC)
3. Luật máy hàng hải (12303 -2 TC)
4. Bố trí chung và kiến trúc tàu thuỷ (23116-2 TC)
HỌC KỲ VIII (20 TC)
I. Bắt buộc: 19 TC .
I. Bắt buộc: 16 TC .
1. Diesel tàu thủy 2 (14130-5 TC)
1. Thiết kế hệ thống ĐLTT 2 (14131-4 TC)
2. Thiết kế hệ thống ĐLTT 1 (14109-3 TC)
2. Sửa chữa hệ thống ĐLTT 2 (14132 -4 TC)
3. Sửa chữa hệ thống ĐLTT 1 (14118-3 TC)
3. Hệ thống đường ống tàu thủy (14115 -2 TC)
4. Tự động hóa trong TK hệ ĐLTT 1 (14134 -3 TC)
4. Lắp ráp hệ thống ĐL TT (14117-3 TC)
5. Tiếng Anh chuyên ngành MTT (25404 -3 TC)
5. Tự động ĐC & ĐK hệ thống ĐL TT (14206 -3 TC)
6. Thực tập chuyên ngành (14211 -2 TC)
II. Tự chọn: 4/8 TC .
II. Tự chọn: 4/8 TC .
A. Tự chọn Chuyên ngành: 4/8 TC
A. Tự chọn Cơ sở chuyên ngành: 2/4 TC
1. Tổ chức quản lý sản xuất (1 4133-2 TC)
1. Điện t àu thủy 1 (13471 -2 TC)
2. Luật và công ước quốc tế (14116-2 TC)
2. Công nghệ đóng mới (23227 -2 TC)
3. Khai thác hệ động lực TT 2 (12105-4 TC)
B. Tự chọn Chuyên ngành: 2/4 TC
1. Thiết bị cơ khí trên boong (14135 -2 TC)
2. Khai thác hệ động lực TT 1 (12104-2 TC)
HỌC KỲ IX (9 TC)
I. Bắt buộc: 3 TC .
2. Thiết bị hệ thống ĐL TT (141 36-2 TC)
1. Thực tập tốt nghiệp (14126-3 TC)
3. Thiết kế hệ thống ĐL TT (14137-2 TC)
II. Tự chọn: 6/12 TC .
4. Công nghệ hệ thống ĐL TT (14138 -2 TC)
1. Đồ án tốt nghiệp (14127-6 TC)
* Các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng có kế hoạch riêng .
24
7. Ngành: Kỹ thuật tàu thủy (D520122) - Chuyên ngành: Thiết kế tàu và công trình ngoài khơ i (D107)
HỌC KỲ I (12 TC)
I. Bắt buộc: 12 TC .
1. Giải tích (18102-4 TC)
2. Nguyên lý cơ bản 1 (19106 -2 TC)
3. Vật lý 1 (18201-3 TC)
4. Tin học văn phòng (17102 -3 TC)
II. Tự chọn: 0 TC.
HỌC KỲ III (15 TC)
I. Bắt buộc: 13 TC .
1. Anh văn cơ bản 2 (25102-3 TC)
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh (19201-2 TC)
3. Cơ học lý thuyết 1 (22201-3 TC)
4. Vẽ kỹ thuật 1(22102-2 TC)
5. Kỹ thuật điện (13116 -3 TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
A. Tự chọn Cơ sở nhóm ngành: 2/4 TC .
1. Lý thuyết tối ưu trong đóng tàu (18123 -2 TC)
2. Hóa trong đóng tàu (18307-2 TC)
HỌC KỲ V (22 TC)
I. Bắt buộc: 18 TC .
1. Vật liệu mới trong đóng tàu (22506-2 TC)
2. Sức bền vật liệu 2 (22303 -2 TC)
3. Kỹ thuật gia công cơ khí (22502-3 TC)
4. Cơ kết cấu tàu thủy (23201 -4 TC)
5. Vẽ tàu (23101 -2 TC)
6. Tải trọng tác dụng lên tàu và CTBDĐ 2 (23309 -3 TC)
7. Thực tập cơ khí (20101 -2 TC)
II. Tự chọn: 4/8 TC .
A. Tự chọn Cơ sở chuyên ngành: 4/8 TC
1. Thiết bị năng lượng tàu thủy (14207 -2 TC)
2. Đại cương về công trình ngoài khơi (23125 -2 TC)
3. Tiêu chuẩn hàn tàu thủy và công trình nổi (23225 -2 TC)
4. Xác suất thống kê (18112 -2 TC)
HỌC KỲ II (14 TC)
I. Bắt buộc: 8 TC .
1. Đại số (18101-3 TC)
2. Nguyên lý cơ bản 2 (19109 -3 TC)
3. Hình họa (22101 -2 TC)
II. Tự chọn: 6/15 TC.
A. Khoa học TN&XH: 6/15 TC
1. Vật lý 2 (18202 -3 TC)
2. Anh văn cơ bản 1 (25101 -3 TC)
3. Pháp luật đại cương (15721 -2 TC)
4. Quản trị doanh nghiệp (15402 -3 TC)
5. Kỹ năng mềm (29101-2 TC)
6. Môi trường & bảo vệ MT (26101-2 TC)
HỌC KỲ IV (20 TC)
I. Bắt buộc: 18 TC .
1. Anh văn cơ bản 3 (25103 -3 TC)
2. Đường lối cách mạng của Đảng (19301-3 TC)
3. Cơ chất lỏng (22204-3 TC)
4. Sức bền vật liệu 1 (22302-3 TC)
5. Vật liệu kỹ thuật (22501 -3 TC)
6. Nhiệt kỹ thuật (14201-3 TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
A. Tự chọn Cơ sở ngành: 2/4 TC .
1. Cơ lý thuyết 2 (22202 -2 TC)
2. Chi tiết - dung sai (22410-2 TC)
HỌC KỲ VI (20 TC)
I. Bắt buộc: 16 TC .
1. Tiếng Anh chuyên ngành đóng tàu (25405 -3 TC)
2. Tĩnh học tàu thủy (23103 -4 TC)
3. Điện tàu thủy 1 (13471 -2 TC)
4. Kết cấu tàu và CTBDĐ (23234-5 TC)
5. Lực cản tàu thủy (23118 -2 TC)
II. Tự chọn: 4/8 TC.
A. Tự chọn Cơ sở chuyên ngành: 4/8 TC
1. Phương pháp tính trong đóng tàu (23305-4 TC)
2. Phân tích kinh tế & lập dự án đóng tàu (23307 -2 TC)
3. Quản trị dự án đóng tàu (23306 -2 TC)
HỌC KỲ VII (20 TC)
HỌC KỲ VIII (22 TC)
I. Bắt buộc: 16 TC .
buộc:
20
TC
I. Bắt
.
1. Thiết bị đẩy tàu thủy 2 (23120-4 TC)
1. Chòng chành và tính điều khiển TT (23106 -2 TC)
2. Bố trí chung & kiến trúc TT (23116-2 TC)
2. Thiết bị tàu và CTBDĐ2 (23122-4 TC)
3. Công ước quốc tế trong đóng tàu (23121 -2 TC)
3. Thiết kế tàu và CTBDĐ (23144-5 TC)
4. Lý thuyết thiết kế tàu thủy (23115 -3 TC)
4. Hệ động lực tàu thủy (14112 -3 TC)
5. Sức bền tàu và CTBDĐ (23207-3 TC)
5. Kỹ thuật đo và thử tàu (23302 -2 TC)
6. Thực tập kỹ thuật (23219-2 TC)
6. Tự động hóa thiết kế tàu (23303 -4 TC)
II. Tự chọn
II.
Tự chọn: 2/4 TC .
A. Tự chọn Chuyên ngành: 4/6 TC
A. Tự chọn Chuyên ngành: 2/4 TC
1. Công nghệ đóng tàu và CTBDĐ1 (23211-4 TC)
1. Đặc điểm thiết kế thiết bị lặn (23145 -2 TC)
2. Hệ thống tàu thủy (23110 -2 TC)
2. Đặc điểm thiết kế tàu cao tốc (23124 -2 TC)
3. Chấn động và độ ồn tàu thủy (23235 -2 TC)
HỌC KỲ IX (9 TC)
I. Bắt buộc: 3 TC .
1. Thực tập tốt nghiệp (23139-3 TC)
II. Tự chọn: 6/12 TC .
1. Đồ án tốt nghiệp (23137-6 TC)
2. Kết cấu tàu và CTBDĐ (23233-3 TC)
3. Thiết kế tàu và CTBDĐ (23138 -3 TC)
* Các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng có kế hoạch riêng .
25
8. Ngành: Kỹ thuật tàu thủy (D520122) - Chuyên ngành: Đóng tàu và công trình ngoài khơi (D108)
HỌC KỲ I (12 TC)
I. Bắt buộc: 12 TC .
1. Giải tích (18102-4 TC)
2. Nguyên lý cơ bản 1 (19106-2 TC)
3. Vật lý 1 (18201-3 TC)
4. Tin học văn phòng (17102 -3 TC)
II. Tự chọn: 0 TC.
HỌC KỲ II (14 TC)
I. Bắt buộc: 8 TC .
1. Đại số (18101-3 TC)
2. Nguyên lý cơ bản 2 (19109 -3 TC)
3. Hình họa (22101 -2 TC)
II. Tự chọn: 6/15 TC.
A. Khoa học TN&XH: 6/ 15 TC
1. Vật lý 2 (18202-3 TC)
2. Anh văn cơ bản 1 (25101-3 TC)
3. Pháp luật đại cương (15721 -2 TC)
4. Quản trị doanh nghiệp (15402-3 TC)
5. Kỹ năng mềm (29101-2 TC)
6. Môi trường & bảo vệ MT (26101-2 TC)
HỌC KỲ IV (20 TC)
I. Bắt buộc: 18 TC.
1. Anh văn cơ bản 3 (25103 -3 TC)
2. Đường lối cách mạng của Đảng (19301 -3 TC)
3. Cơ chất lỏng (22204-3 TC)
4. Sức bền vật liệu 1 (22302 -3 TC)
5. Vật liệu kỹ thuật (22501 -3 TC)
6. Nhiệt kỹ thuật (14201-3 TC)
HỌC KỲ III (15 TC)
I. Bắt buộc: 13 TC .
1. Anh văn cơ bản 2 (25102 -3 TC)
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh (19201-2 TC)
3. Cơ học lý thuyết 1 (22201 -3 TC)
4. Vẽ kỹ thuật 1(22102 -2 TC)
5. Kỹ thuật điện (13116-3 TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
A. Tự chọn Cơ sở nhóm ngành: 2/4 TC
1. Lý thuyết tối ưu trong đóng tàu (18123 -2 TC)
2. Hóa trong đóng tàu (18307-2 TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
A. Tự chọn Cơ sở ngành: 2/4 TC.
1. Cơ lý thuyết 2 (22202 -2 TC)
2. Chi tiết - dung sai (22410-2 TC)
HỌC KỲ V (22 TC)
I. Bắt buộc: 20 TC .
1. Vật liệu mới trong đóng tàu (22506 -2 TC)
2. Sức bền vật liệu 2 (22303-2 TC)
3. Kỹ thuật gia công cơ khí (22502 -3 TC)
4. Cơ kết cấu tàu thủy (23201 -4 TC)
5. Vẽ tàu (23101-2 TC)
6. Tiếng Anh chuyên ngành đóng tàu (25405-3 TC)
7. Tải trọng tác dụng lên tàu và CTBDĐ1 (23308 -2 TC)
8. Thực tập cơ khí (20101 -2 TC)
II. Tự chọn: 2/4 TC.
HỌC KỲ VI (22 TC)
I. Bắt buộc: 18 TC .
1. Kết cấu tàu và CTBDĐ (23234 -5 TC)
2. Điện tàu thủy 1 (13471 -2 TC)
3. Tĩnh họ c tàu thủy (23103 -4 TC)
4. Bố trí chung & kiến trúc TT (23116-2 TC)
5. Hệ động lực tàu thủy (14112 -3 TC)
6. Công ước quốc tế trong đóng tàu (23121 -2 TC)
A. Tự chọn Cơ sở chuyên ngành: 2/4 TC
1. Thiết bị năng lượng tàu thủy (14207 -2 TC)
2. Đại cương về công trình ngoài khơi (23125 -2 TC)
HỌC KỲ VII (18 TC)
I. Bắt buộc: 14 TC .
1. Sức bền - chấn động (23209 -4 TC)
2. Công nghệ hàn tàu (23216 -4 TC)
3. Công nghệ đóng tàu và CTBDĐ1 (23211-4 TC)
4. Thực tập kỹ thuật (23219 -2 TC)
II. Tự chọn: 4/8 TC.
A. Tự chọn Cơ sở chuyên ngành: 2/4 TC .
1. Phân tích kinh tế & lập dự án đóng tàu (23307 -2 TC)
2. Quản trị dự án đóng tàu (23306-2 TC)
B. Tự chọn Chuyên ngành:2/4 TC
1. Thiết bị đẩy tàu thủy 1 (23119 -2 TC)
2. Công trình thủy cô ng trong đóng tàu (16238-2 TC)
II. Tự chọn: 4/8 TC.
A. Tự chọn Cơ sở chuyên ngành: 4/8 TC .
1. Phương pháp tính trong đóng tàu (23305-4 TC)
2. Lực cản tàu thủy (23118 -2 TC)
3. Xác suất thống kê (18112 -2 TC)
HỌC KỲ VIII (22 TC)
I. Bắt buộc: 18 TC.
1. Công nghệ đóng tàu và CTBDĐ2 (23236 -5 TC)
2. Công nghệ sửa chữa tàu và CTBDĐ (23214 -3 TC)
3. Kỹ thuật đo và thử tàu (23302 -2 TC)
4. Khoa học quản lý trong đóng tàu (23215 -2 TC)
5. Thiết kế xưởng và nhà máy ĐT (23226 -2 TC)
6. Tự động hóa trong đóng tàu (23304-4 TC)
II. Tự chọn : 4/8 TC.
A. Tự chọn Chuyên ngành: 4/8 TC
1. Thiết bị tàu và CTBDĐ1(23141-2 TC)
2. Lắp ráp hệ động lực tàu thủy (14140 -2 TC)
3. Công nghệ ĐT cỡ nhỏ bằng VL mới (23228-2 TC)
4. Hệ thống tàu thủy (23110 -2 TC)
HỌC KỲ IX (9 TC)
I. Bắt buộc: 3 TC .
1. Thực tập tốt nghiệp (23221-3 TC)
II. Tự chọn: 6/12 TC
1. Đồ án tốt nghiệp (23222-6 TC)
2. Kết cấu tàu và CTBDĐ (23233 -3 TC)
3. CN đóng mới, SC tàu và CTBDĐ (23237 -3 TC)
* Các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng có kế hoạch riêng .
26
9. Ngành: Kỹ thuật cơ khí (D520103) - Chuyên ngành: Máy nâng chuyển (D109)
HỌC KỲ I (12 TC)
I. Bắt buộc: 12 TC .
1. Giải tích (18102 -4 TC)
2. Nguyên lý cơ bản 1 (19106 -2 TC)
3. Vậ t lý 1 (18201-3 TC)
4. Tin học văn phòng (17102 -3 TC)
II. Tự chọn: 0 TC.
HỌC KỲ III (13 TC)
I. Bắt buộc: 13 TC.
1. Anh văn cơ bản 2 (25102 -3 TC)
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh (19201-2 TC)
3. Cơ lý thuyết 1 (22201-3 TC)
4. Vẽ kỹ thuật 1(22102-2 TC)
5. Vật liệu kỹ thuật (22501-3 TC)
II. Tự chọn: 0 TC.
HỌC KỲ V (20 TC)
I. Bắt buộc: 14 TC
1. Cơ sở thiết kế máy (22403 -5 TC)
2. Dung sai và kỹ thuật đo (22405- 2 TC)
3. Cơ kết cấu máy nâng chuyển (14301 -3 TC)
4. Tin học chuyên ngành MNC (14309 -2 TC)
5. Thực tập cơ khí (20101-2 TC)
II. Tự chọn: 6/13 TC.
A. Tự chọn Cơ sở ngành: 2/5 TC
1. Kỹ thuật điện (13116-3 TC)
2. Sức bền vật liệu 2 (22303-2 TC)
B. Tự chọn Cơ sở chuyên ngành: 4/8 TC
1. Kỹ thuật điện tử (13252-2 TC)
2. Quy trình xếp dỡ hàng hóa (14331 -2 TC)
3. Lý thuyết phao (23123 -2 TC)
4. Gia công kỹ thuật số (22507-2 TC)
HỌC KỲ II (17 TC)
I. Bắt buộc: 11 TC.
1. Đại số (18101 -3 TC)
2. Nguyên lý cơ bản 2 (19109 -3 TC)
3. Hình họa (22101-2 TC)
4. Hóa kỹ thuật (18306 -3 TC)
II. Tự chọn: 6/15 TC.
A. Tự chọn Khoa học TN&XH: 6/15 TC
1. Vật lý 2 (18202 -3 TC)
2. Anh văn cơ bản 1 (25101 -3 TC)
3. Pháp luật đại cương (15721 -2 TC)
4. Quản trị doanh nghiệp (15402 -3 TC)
5. Kỹ năng mềm (29101-2 TC)
6. Môi trường & bảo vệ MT (26101-2 TC)
HỌC KỲ IV (19 TC)
I. Bắt buộc: 17 TC.
1. Anh văn cơ bản 3 (25103 -3 TC)
2. Đường lối cách mạng của Đảng (19301-3 TC)
3. Kỹ thuật nhiệt (14201 -3 TC)
4. Kỹ thuật gia công cơ khí (22502 -3 TC)
5. Nguyên lý máy 1 (22411-2 TC)
6. Sức bền vật liệu 1 (22302-3 TC)
II. Tự chọn: 2/5 TC.
A. Tự chọn Cơ sở ngành: 2/5 TC
1. Cơ chất lỏn g (22204-3 TC)
2. Cơ lý thuyết 2 (22202 -2 TC)
HỌC KỲ VI (23 TC)
I. Bắt buộc: 19 TC
1. Máy trục (14341-5 TC)
2. Kết cấu thép máy NC (14340-5 TC)
3. Động cơ đốt trong (14141 -3 TC)
4. Công nghệ chế tạo MNC (14310-3 TC)
5. Truyền động thủy lực (14305-3 TC)
II. Tự chọn: 4/8 TC.
A. Tự chọn Cơ sở chuyên ngành: 4/8 TC
1. Robot công nghiệp (14345 -2 TC)
2. Kỹ thuật an toàn máy NC (14332-2 TC)
3. Máy xây dựng (14321-2 TC)
4. Vật liệu mới trong đóng tàu (22506 -2 TC)
HỌC KỲ VII (20 TC)
HỌC KỲ VIII (18 TC)
I. Bắt buộc: 17 TC.
I. Bắt buộc: 15 TC .
1. Kỹ thuật ô tô (14313-2 TC)
1. Điều khiển tự động MNC (14317 -3 TC)
2. Máy nâng tự hành (14342-5 TC)
2. Công nghệ sửa chữa MNC (14344 -5 TC)
3. Máy vận chuyển liên tục (14343 -5 TC)
3. Trang bị điện MNC (13115 -4 TC)
4. Động lực học MNC (14318-3 TC)
4. Tiếng Anh chuyên ngành MNC (25405-3 TC)
5. Thực tập chuyên ngành (14311 -2 TC)
II. Tự chọn: 3/6 TC.
II. Tự chọn
A. Tự chọn Chuyên ngành: 3/6 TC
A. Tự chọn Chuyên ngành: 3/6 TC
1. Tổ chức quản lý sản xuất (14316-3 TC)
1. Tiêu chuẩn & QP trong CN máy NC (14308-3 TC)
2. Quản lý và khai thác cảng (14329 -3 TC)
2. Thiết bị xếp dỡ trên tàu (14333 -3 TC)
HỌC KỲ IX (9 TC)
I. Bắt buộc: 3 TC .
1. Thực tập tốt nghiệp (14326 -3 TC)
II. Tự chọn: 6/12 TC.
1. Đồ án tốt nghiệp (14327-6 TC)
2. Tính toán, thiết kế MNC (14334-2 TC)
3. Chế tạo, sửa chữa, lắp ráp MNC (14335 -2 TC)
4. Hướng dẫn, thử tải, ĐK MNC (14336-2 TC)
* Các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng có kế hoạch riêng .
27