Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Đề cương bài giảng phương pháp dạy học chuyên ngành và kỹ năng dạy học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 131 trang )

ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN
KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

TẬP THỂ KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

ĐỀ CƢƠNG BÀI GIẢNG
PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC CHUYÊN NGÀNH
VÀ KỸ NĂNG DẠY HỌC
(Lƣu hành nội bộ)

Hƣng Yên, năm 2015
1


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

LỜI NÓI ĐẦU
Học phần Phƣơng pháp dạy học chuyên ngành và Kỹ năng dạy học
ƣ c
ƣ vào giảng dạy trong các trƣờng Sƣ phạm Kỹ thu t Đ y là bƣớc phát triển t t
yếu c kho học Sƣ phạm Kỹ thu t v b n cạnh nh ng tri th c sƣ phạm nền tảng
chung cho nhiều ngành nhiều l nh v c cần c nh ng hƣớng d n dạy học nh ng
nội dung iển h nh trong các m n học kỹ thu t - c ng nghệ thuộc l nh v c dạy-học
nghề.
Với m c ti u tr n y ể ph c v giảng dạy và học t p học phần này ch ng
t i bi n soạn cuốn Phƣơng pháp dạy học chuyên ngành và Kỹ năng dạy học.
Phƣơng pháp dạy học chuy n ngành và k năng dạy học là m n học nghiệp v sƣ
phạm chuy n s u trong CTĐT GVKT Học phần này giới thiệu nh ng nền tảng
kho học hiện ại về phƣơng pháp sƣ phạm nhà trƣờng


là hệ thống lí thuyết về
phƣơng pháp và k năng dạy học nh ng ặc iểm và ng d ng cơ bản c n trong
dạy học l nh v c k thu t ở nhà trƣờng GDNN Học phần này giới thiệu khái quát
nh ng v n ề cơ bản về ối tƣ ng nhiệm v phƣơng pháp nghi n c u và ặc
iểm nội dung các m n học kỹ thu t quy tr nh dạy học một số nội dung iển h nh;
ịnh hƣớng v n d ng phƣơng pháp phƣơng tiện vào dạy học các nội dung thuộc
m n học kỹ thu t; ph n tích ặc iểm c kỹ năng dạy học các yếu tố nội dung
c các kỹ năng chuẩn bị kỹ năng l n lớp và kỹ năng kiểm tr ánh giá; ph n tích
chƣơng tr nh viết m c ti u ph n tích nội dung c m n học chuy n ngành và
luyện t p các kỹ năng dạy học ở một số bài học iển h nh thuộc chuy n ngành
Trong quá tr nh bi n soạn kh tránh khỏi thiếu s t tác giả mong bạn ọc
g p ý kiến nh n xét ể cuốn tài liệu ngày càng hoàn thiện hơn
Xin ch n thành cám ơn!

TRƢỜNG ĐHSPKT HƢNG YÊN
TÁC GIẢ


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

MỤC LỤC
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC KỸ THUẬT ................. 1
1.1. Kỹ thuật và triết học kỹ thuật ............................................................................................... 1
1.1.1. Phương pháp của khoa học kỹ thuật công nghệ ............................................................ 1
1.2.2. Nguyên tắc dạy học .......................................................................................................... 2
1.2. Khoa học – Kỹ thuật – Công nghệ ........................................................................................ 9
1.2.1. Khoa học ........................................................................................................................... 9
1.2.2. Kĩ thuật ............................................................................................................................. 9

1.2.3. Công nghệ....................................................................................................................... 10
1.2.4. Sự ảnh hưởng của khoa học - kỹ thuật – công nghệ t i dạy - học ngh ..................... 10
1.3. Hệ thống và hệ thống kỹ thuật ............................................................................................ 11
1.4. Các mô hình lý luận dạy học kỹ thuật ................................................................................ 12
1.4.1. Mô hình định hư ng công nghiệp và sản xuất (industrial/production oriented)........ 12
1.4.2. Mô hình định hư ng theo lao động thủ công (craft-oriented)..................................... 13
1.4.3. Mô hình thiết kế thuật (“design”) ................................................................................. 13
1.4.4. Mô hình Khoa học tự nhiên ứng dụng (applied science)............................................. 13
1.4.5. Mô hình Công nghệ tương lai (modern technology) .................................................... 14
1.4.6. Mô hình Công nghệ đại cương (general technology)................................................... 15
1.4.7. Mô hình Các năng lực then chốt (key competencies)................................................... 16
1.4.8. Mô hình Khoa học- Công nghệ - Xã hội (STS: Science-Technology-Society ) .......... 16
1.4.9. Mô hình giáo dục kĩ thuật tổng hợp .............................................................................. 17
1.5. Các nội dung đặc trƣng của môn học kỹ thuật.................................................................. 18
1.6. Đặc điểm của nội dung môn học kỹ thuật .......................................................................... 19
1.6.1. Tính cụ thể và tính trừu tượng ...................................................................................... 19
1.6.2. Tính tích hợp của nội dung các môn học kỹ thuật ....................................................... 20
1.6.3. Tính thực tiễn ................................................................................................................. 21
Câu hỏi ôn tập chƣơng 1 ............................................................................................................. 22
Chƣơng 2: THIẾT KẾ DẠY HỌC KỸ THUẬT ...................................................................... 23
2.1. Cấu trúc của phƣơng pháp dạy học ................................................................................... 23
2.2. Lý luận về kỹ năng dạy học ................................................................................................. 26
2.2.1. Khái niệm v kỹ năng ..................................................................................................... 26
2.2.2. Kỹ năng dạy học ............................................................................................................. 29
2.2.3.

ệ thống các kỹ năng dạy học cơ ản........................................................................... 30

2.3.4. Tiêu chí nhận diện đánh giá các kỹ năng dạy học ...................................................... 32
2.2.5. Mô hình kỹ năng trên cơ sở ph n tích nhiệm vụ dạy học ............................................ 35

2.3. Các chiến lƣợc dạy học kỹ thuật hiệu quả ......................................................................... 38


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

2.4. Thiết kế bài học .................................................................................................................... 39
2.4.1. Thiết kế ài học lý thuyết ............................................................................................... 39
2.4.2. Thiết kế ài học thực hành ............................................................................................ 56
2.4.3. Thiết kế ài học tích hợp................................................................................................ 75
2.5. Thiết kế học liệu và phƣơng tiện dạy học........................................................................... 77
2.5.1. Khái quát v nguồn học liệu .......................................................................................... 77
2.5.2. Các giai đoạn phát triển nguồn học liệu ....................................................................... 78
2.5.3. Qui trình xây dựng nguồn học liệu đa phương tiện trong chương trình dự án GDKT &
DN ............................................................................................................................................. 80
2.6. Thiết kế công cụ kiểm tra đánh giá .................................................................................... 81
2.6.1. Khái niệm kiểm tra ......................................................................................................... 81
2.6.2. Khái niệm đánh giá ........................................................................................................ 81
2.6.3. Mục đích của hệ thống kiểm tra đánh giá kết quả học tập ......................................... 81
2.6.4. Các lĩnh vực cần kiểm tra đánh giá............................................................................... 83
2.6.5.

ình thức và phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập ................................... 83

2.6.6. Phương pháp kiểm tra đánh giá................................................................................... 93
Câu hỏi ôn tập chƣơng 2 ........................................................................................................... 102
Chƣơng 3: THỰC HIỆN DẠY HỌC KỸ THUẬT ................................................................ 103
3.1. Sử dụng phƣơng pháp vấn đáp ......................................................................................... 103
3.1.1. Mục đích của việc giáo viên đặt ra các c u hỏi .......................................................... 103

3.1.2. Các dạng c u hỏi .......................................................................................................... 104
3.1.3. Các cấp độ c u hỏi ....................................................................................................... 104
3.1.4. Qui trình vấn đáp ......................................................................................................... 105
3.2. Trình diễn một kỹ năng dạy nghề..................................................................................... 106
3.2.1. Khái niệm v trình diễn một kỹ năng .......................................................................... 106
3.2.2. Các giai đoạn cơ ản của một trình diễn kĩ năng....................................................... 106
3.3. Tổ chức và quản lý hoạt động nhóm ................................................................................ 109
3.3.1. Mục đích của hoạt động nhóm trong dạy học ............................................................ 109
3.3.2. Quản lý hoạt động nhóm trong dạy học...................................................................... 109
3.3.3. Qui trình quản lý hoạt động nhóm trong dạy học ...................................................... 110
3.4. Đƣa và nhận thông tin phản hồi ....................................................................................... 111
3.4.1. Khái niệm ph n loại thông tin phản hồi. ................................................................... 111
3.4.2. Kĩ thuật đưa và nhận thông tin phản hồi.................................................................... 112
3.4.3. Các tiêu chuẩn của một thông tin phản hồi................................................................ 112
3.5. Giao tiếp và ứng xử sƣ phạm ............................................................................................ 113
3.6. Thực hành phƣơng pháp dạy học bài lý thuyết............................................................... 114
3.7. Thực hành phƣơng pháp dạy học bài thực hành ............................................................ 117


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

3.8. Thực hành phƣơng pháp dạy học bài tích hợp ............................................................... 121
Câu hỏi bài tập chƣơng 3.......................................................................................................... 125


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT


Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC KỸ THUẬT

15 tiết (10 LT; 5T )
Mục tiêu: Hoàn thành xong chƣơng 1, ngƣời học có khả năng:
- Ph n tích ƣ c khái niệm kho học kỹ thu t và c ng nghệ; các hệ thống kỹ thu t
- Ph n tích ƣ c các m h nh lý lu n dạy học kỹ thu t
- Nh n diện ƣ c m i trƣờng dạy học và các loại bài học trong chuy n m n k thu t
- Xác ịnh ƣ c các iều kiện cơ sở v t ch t thiết bị dạy học

ánh giá m c ộ áp

ng y u cầu dạy học m n học k thu t
- Phát hiện cơ hội t nh huống mở rộng kiến th c các khả năng ng d ng li n hệ th c
tế c

nội dung m n học

- Phát hiện các iều kiện tổ ch c dạy học theo các m h nh k thu t khác nh u
- Phát hiện ƣ c các v n ề li n qu n ến th c tiễn dạy học k thu t

1.1. Kỹ thuật và triết học kỹ thuật
1.1.1. Phương pháp của khoa học kỹ thuật công nghệ
So sánh với nh ng nghi n c u c kho học t nhi n việc ph n tích kho
học kỹ thu t c m c ích t m r c u tr c phƣơng pháp ph c v cho việc nghi n c u
và ào tạo Bằng các ph n tích c m nh (LOHNMANN 1953-1954)
ch ng
minh rằng c u tr c kho học kỹ thu t ƣ c tạo bởi các nguy n tắc kho học và các
ại lƣ ng cơ bản cho phép tổ ch c sắp xếp h p lý c u tr c nội dung phƣơng pháp
Đặc trƣng phƣơng pháp lu n c kho học kỹ thu t theo h nh … ch yếu ƣ c thể

hiện t p trung vào một số mặt s u:
Đối tƣ ng
Hệ thống nội dung
Phƣơng pháp nh n th c
Ch c năng
KHOA HỌC KỸ THUẬT
ĐỐI TƢỢNG

Hệ thống kỹ thu t do con ngƣời tạo r

MỤC TIÊU

Thiết kế và ánh giá các hệ thống kỹ thu t với ch c năng
chính là chiến lƣ c th c hiện

HỆ
THỐNG Hệ thống nội dung dƣới dạng các quy tắc khái niệm và lý
NỘI DUNG
thuyết n i chung
Nhằm iều chỉnh các hoạt ộng bằng cách th c th c hiện
xu t phát từ các quy lu t dƣới dạng quy tr nh quy tắc
chƣơng tr nh
- 1-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

PHƢƠNG

Tích h p
PHÁP
NHẬN Định hƣớng v n d ng
THỨC
Qu n hệ gi m c ích với phƣơng tiện
Bảng 1.1. Phương pháp khoa học kỹ thuật công nghệ
Trong kho học kỹ thu t việc x y d ng nội dung kh ng chỉ từ các quy lu t
c quá tr nh dạy học các giả thuyết mà còn xu t phát từ nh ng òi hỏi chuy n
biệt cho mỗi một hoạt ộng
Từ nh ng ph n tích tr n y th y rằng các hƣớng d n nhằm chế tạo và sử
d ng kỹ thu t m tả nội dung học t p cơ bản trong các m n học c nghề ào tạo
Việc l nh hội các hƣớng d n kỹ thu t nhƣ là một kh u quyết ịnh gi dạy th c
hành và dạy lý thuyết trong ào tạo nghề Trong dạy lý thuyết nghề th việc nh n
th c các mối tuơng qu n gi các quy lu t và hƣớng d n sƣ d ng là ch yếu
Trọng t m c dạy th c hành là h nh thành kỹ năng kỹ xảo nhằm v n d ng các
hƣớng d n ể giải quyết các nhiệm v m ng tính ph c h p là cơ bản
Miền ối tƣ ng

Nội dung

H nh th c thể hiện

Các hệ thống kỹ thu t Các kiến th c lý thuyết và Nội dung (các giả thiết)
và v t liệu
c
th c tiễn về kỹ thu t c
Các quá tr nh sản xu t Các kiến th c lý thuyết và Nội dung (các giả thiết)
và việc kh i thác các hệ th c nghiệm về c ng nghệ
thống kỹ thu t v t liệu
c .

Các hệ thống kỹ thu t Thiết kế hệ thống kỹ thu t Các giả thi t
hoặc c ng nghệ cần mới
ƣ c tạo r
V t liệu và c ng nghệ
Hƣớng d n hoạt ộng
Các hƣớng d n nhằm sản
xu t và sử d ng kỹ thu t
Các thiết kế và hƣớng Phƣơng pháp c u tr c và Các y u cầu c tính biến
d n cần ƣ c x y d ng thiết kế
ổi
Bảng 1.2. Đối tượng của khoa học kỹ thuật công nghệ
1.2.2. Nguyên tắc dạy học
Nhằm th c hiện ch c năng ịnh hƣớng hành ộng c phƣơng pháp dạy học
chuyên ngành kỹ thu t cần phát triển các hƣớng d n hoạt ộng dạy học cho giáo
vi n Tr n cơ sở nh ng kiến th c phƣơng pháp lu n c kho học chuy n ngành ể
x y d ng các nguy n tắc phƣơng pháp cho việc l p kế hoạch th c hiện và ánh giá
việc dạy học kỹ thu t Nhƣ v y các nguy n tắc phƣơng pháp c cơ sở xu t phát từ
phƣơng pháp c kho học kỹ thu t c m c ti u nhằm th c hiện nhiệm v ịnh
hƣớng hoạt ộng trong quá tr nh l p kế hoạch dạy học nhƣng trƣớc ti n là nhằm
nhiệm v c u tr c nội dung học t p m n học kỹ thu t Từ nh ng ặc trƣng c
phƣơng pháp lu n kho học c thể d n r các nguy n tắc s u y:
- 2-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

1- Thống nhất giữa tính thực thi của khoa học kỹ thuật với tính kinnh tế và tính xã
hội.

Kỹ thu t kh ng chỉ ơn giản ƣ c phát triển từ nh ng quy lu t t nhi n kh ng
ƣ c phép trái với quy lu t t nhi n Kỹ thu t lu n ịnh hƣớng vào tính th c thi
Trong kỹ thu t ồng thời lu n c nh ng m c ti u về giá trị và c ịnh hƣớng văn
h
C u tr c kỹ thu t b o gồm cả y u cầu x hội Khả năng hiểu biết về c u tr c
kỹ thu t gi p giáo vi n trong x y d ng bài giảng xác ịnh các ề m c s o cho
ngƣời học nắm ƣ c s thống nh t gi y u cầu x hội với nh ng ịnh hƣớng giá
trị
Tại s o lại nhƣ v y? V h i lý do một là nội dung b n trong c n b o hàm
c u tr c logic c kỹ thu t h i là trong
về mặt c u tr c tổ ch c c n là s
biểu hiện c nhu cầu m c ti u các ịnh hƣớng văn h và s phát triển c lịch
sử x hội
Nguy n tắc thống nh t gi tính khả thi và y u cầu x hội òi hỏi trong khi
bi n soạn các ề m c trong dạy học kỹ thu t phải lu n ch ý tới n
ặc biệt là d n
r hệ thống các quy phạm kỹ thu t xu t phát từ quy lu t phải tùy thuộc vào các y u
cầu c trong quy phạm kh ng chỉ c các ti u chuẩn là tính khả thi tính khách
qu n mà còn tính ng ắn tr n cơ sở khả năng th c thi c m c ti u và khả năng
ạt ƣ c m c ti u kinh tế m c ti u về m i trƣờng và tính tối ƣu
Việc ánh giá thƣờng xuy n s phát triển c hệ thống kỹ thu t theo nguy n
tắc này sẽ gi p cho việc h nh thành và c ng cố các kiến th c về giá trị cũng nhƣ s
khẳng ịnh rằng m c ti u c các nhiệm v kỹ thu t kh ng chỉ là s hò n hảo c
cách th c giải quyết mà cách th c giải quy t phải tùy thuộc vào iều kiện c thể và
các yếu tố kinh tế m i trƣờng ể th c hiện
Nhằm ch ng minh tính khả thi kỹ thu t tr n cơ sở c v t liệu mới ví d : v t
liệu cắt mới hoặc tr n cơ sở các nguy n tắc tác d ng mới ví d : tr n cơ sở c l ser
mà kỹ thu t phải ƣ vào ào tạo nghề trong c s thống nh t c các khả năng kỹ
thu t và òi hỏi c x hội Do v y việc ào tạo nghề kh ng chỉ d vào việc học ở
nơi làm việc mà còn xu t phát từ việc giải quyết các nhiệm v l p kế hoạch thiết kế

chi ti t trong giờ học
dụng

2- Nguyên tắc thống nhất giữa việc định hướng mục tiêu và định hướng sử

Kho học kỹ thu t về tổng thể lu n ịnh hƣớng vào m c ti u từ
cho th y
nội dung học t p cần ƣ c c u tr c d vào phạm trù m c ích – phƣơng tiện
thành phƣơng tiện kỹ thu t quá tr nh và phƣơng tiện Theo nguy n tắc ngày trong
dạy học kỹ thu t cần lƣu ý tới các iểm s u y:
- Phƣơng tiện kỹ thu t quá tr nh và phƣơng pháp cần ƣ c liên kết theo phạm
trù nguyên nhân – tác ộng, và phân tích bằng các phạm trù c u trúc – trạng thái,
m c ích – phƣơng tiện, phí tổn – sử d ng.
- Tìm ra các thành phần c u tr c cơ bản c a mỗi hệ thống bằng việc mô tả
dƣới hình th c hệ thông có v n ề qu
tạo r ƣ c một tr t t cho việc nghiên
- 3-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

c u sâu các mỗi quan hệ hình học và năng lƣ ng Do
trƣớc tiên cần phân tích
tác ộng c a quá trình sản xu t theo phạm trù nguyên nhân – tác ộng. Ví d :
trong gi c ng cơ khí, không chỉ chú ý tới nh ng tác ộng cơ bản nhƣ s tách phoi
mà còn phải làm rõ nh ng tác ộng khác nh u nhƣ s mài mòn, s biến dạng cơ
s biến dạng nhiệt.
Tr n cơ sở c cặp phạm trù m c ích – phƣơng tiện (m c ích: khối lƣ ng

phoi cắt lớn nh t ộ mài mòn và nhiệt phát sinh nhỏ nh t ể t m kiếm phƣơng
tiện) Phƣơng tiện ƣ c t m tr n cơ sở c giải pháp dung hò gi
ại lƣ ng ặc
trƣng c quá tr nh cắt gọt tr n cơ sở nh ng quy lu t (l c cắt – mài mòn) c kỹ
thu t cắt theo phƣơng tr nh T ylor Nh ng ph n tích tr n y theo phạm trù này
tạo iều kiện thu n l i ể t m r các quy lu t theo h i m h nh n u tr n là nh ng
hƣớng d n hoạt ộng cơ bản cho việc xác ịnh các th ng số c ng nghệ cũng nhƣ
việc tính toán các giá trị cắt gọt
Trong kho học kỹ thu t việc sử d ng lu n là mối qu n t m hàng ầu Các
nghi n c u lý thuyết ng y từ l c b n ầu phải ch ý tới khả năng th c hiện tới
việc phát triển các quy tr nh quy phạm hoạt ộng ể ịnh hƣớng cho hoạt ộng
th c tiễn c con ngƣời gi p con ngƣời làm ch ƣ c kỹ thu t Để th c hiện m c
ti u tr n y trong dạy học cần ch ý:
- Nội dung học t p phải ƣ c xây d ng và sắp xếp theo tiêu chí là nh ng thao
tác h p lý tạo iều kiện cho việc tìm kiếm các giải quyết thích ng với nh ng òi
hỏi c a xã hội có tính biến ổi.
- Nh ng thao tác nhằm làm ch phƣơng tiện kỹ thu t cũng nhƣ quá tr nh xử lý
thông tin cần phải làm rõ.
- Các quy phạm kỹ thu t phƣơng pháp xu t phát từ nh ng quy lu t phải phù
h p với quá trình xử lý thông tin.
- Nh ng nội dung cần iều chỉnh hoạt ộng, xử lý thông tin nhằm xác ịnh giá
trị công nghệ cần ƣ c làm nổi b t dƣới dạng nào
tạo thu n l i cho việc nắm
bắt và chuyển giao.
- Nội dung c a các bảng tiêu chuẩn cần ƣ c tr nh bày tr n cơ sở các quy lu t
ƣ c l nh hội và tiêu chuẩn tối ƣu h trong mối quan hệ với hệ thống iều
khiển iều chỉnh có v n ề c phƣơng tiện hay c a quá trình.
- Khả năng v n d ng c lý thuyết kỹ thu t sẽ kh ng phát triển nếu kh ng c
toán học song cần tr nh bày ơn giản ặc biệt là trong các tài liệu dùng ào tạo
nghề Do v y cần: Đơn giản h các m tả toán học ph c tạp theo c ng th c F ust

Trong
các biến số kho o ạc kh tính toán ƣ c biến ổi thành các hằng số
nhƣ là các giá trị trung gi n ể sử d ng; M tả mối qu n hệ ph thuộc dƣới dạng
bảng hoặc ồ thị

- 4-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

Năng lƣ ng

Phƣơng th c gi c ng
Phƣơng tiện gi c ng

Nguy n liệu

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

Năng lƣ ng

Thông tin
Nhi n liệu

U: Hoàn cảnh
S biến ổi c kích
thƣớc ph i
S biến ổi v t liệu
S biến ổi nhiệt ộ


F: Y u cầu
N ng c o tối s c sản
xu t
Sử d ng năng lƣ ng và
nhi n liệu ít nh t
Giá sản xu t th p nh t
Kích thƣớc và ộ lệch cho
phép
C các tính ch t h p lý
cho c ng việc sử d ng

NW: Tác
ộng
ph c
Tổn h o v t liệu
S mòn d ng c
cắt
Tổn h o nhi n liệu

Hình 1.1. Quá trình sản xuất là một hệ thống vấn đề

- 5-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

L c cắt và chuyển ộng
tác d ng


Nguyên nhân

Nêm

S mài mòn
Sinh nh t

Cắt gọt

Tác ộng
Thể tích cắt lớn nh t

Độ mài mòn nhỏ nh t

Phƣơng tiện

Các giá trị c ng nghệ là
giải pháp dung hò
Gi

ại lƣ ng ặc trƣng c việc cắt g t ( ại lƣ ng
chuyển ộng l c cắt)
Với ại lƣ ng ặc trƣng về n n và ộ mài mòn

Hình 1.2. Phân tích quá trình cắt trên cơ sở của cặp phạm trù nguyên nhân –
tác động, mục đích và phương tiện.
3- Từ chức năng đến cấu trúc nội dung và phương pháp
Nguy n nh n này òi hỏi quá tr nh dạy học kh ng chỉ dừng lại ở việc cung
c p các khái niệm ịnh lu t c ng th c kỹ thu t mà còn b o gồm cả nh ng chỉ d n

th c hiện các hoạt ộng nhằm phát triển năng l c chuy n m n nghề
Việc tr nh bày chỉ d n hoạt ộng òi hỏi sử d ng phƣơng pháp ặc trƣng
ặc biệt là s ph n tích ối tƣ ng và các nghi n c u về nh ng hoạt ộng nhằm giải
quyết các nhiệm v x y d ng quy tr nh c ng nghệ Nếu chỉ c nh ng kiến th c và
kịnh nghiệm trong các c ng việc nghề nghiệp th chƣ
Điều kiện b n ầu về
nghề nghiệp và s h ng th c học sinh cũng phải ƣ c lƣu ý ến trong việc l p
kế hoạch dạy học Nguy n nh n này cần phải ƣ c lƣu ý nhƣ thế nào trong dạy kỹ
thu t c ng nghệ:
- Các quy ịnh kỹ thu t phƣơng pháp là nh ng nội dung cơ bản c
thu t
- 6-

dạy kỹ


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

- Cần nh n mạnh ch c năng hƣớng d n c nội dung trong mối qu n hệ với các
quy phạm kỹ thu t và phƣơng pháp cũng nhƣ các hoạt ộng nghề nghiệp
- Cần sắp xếp nội dung cho mỗi m n học theo quá tr nh hƣớng d n sử d ng từ
d n r các quy ịnh quy phạm kỹ thu t
- Nội dung cho mỗi l nh v c kiến th c ri ng ƣ c l chọn s o cho c giáo trị
hƣớng d n c o ể từ
r t r các quy phạm kỹ thu t
- Cần làm rõ hiệu l c c

các quy phạm kỹ thu t và các chƣơng tr nh.


Trong quá tr nh giải quyết v n ề thiết kế c các tr nh t :
- Tr nh t c tính ch t máy m c quen thuộc
- Tr nh t th o tác theo các Algorit
- Tr nh t c v n ề ƣ c l p kế hoạch trƣớc
- Tr nh t hoàn toàn theo tr c giác
c

Ở y ch yếu n i về khả năng giải quyết v n ề Ngƣời học với s sáng tạo
học c thể tiếp c n với cách giải quyết v n ề trong thiết kế

T nh huống c v n ề xu t phát từ s tƣơng tác tích c c gi học sinh với
m i trƣờng l o ộng x hội và m i trƣờng học t p ặc biệt là với các ối tƣ ng
học Việc ph n tích hệ thống kỹ thu t cũng cho th y iều này Ở y xu t hiện các
v n ề b t ngờ song cho th y khả năng t m hiếm c tính ch t hệ thống nh ng v n
ề tr n
Theo Lohm n quá tr nh t m kiếm ƣ c chi làm b gi i oạn
Ý tƣởng b n ầu

M phỏng

Tổ ch c

Trong các gi i oạn này ngƣời học phải tƣ duy kỹ thu t và c các hoạt ộng
kỹ thu t Trong dạy học c ng nghệ b n cạnh s tò mò và ộng cơ học t p s xu t
hiện t nh huống c v n ề còn tùy thuộc vào t nh trạng kỹ thu t
4- Nguyên tắc thống nhất trong việc phân tích nội dung một các toàn diện
trên cơ sở các hoạt động nghề
Nguy n tắc này xu t phát từ phƣơng pháp nghi n c u sƣ phát triện c kỹ
thu t Để n ng c o năng l c thiết kế kỹ thu t cho ngƣời học các bài giảng trong

dạy học kỹ thu t cần ƣ c x y d ng theo nguy n tắc này
Việc ph n tích toàn diện ối tƣ ng hoặc quá tr nh kỹ thu t òi hỏi một mặt
phải ch ý tới toàn thể ối tƣ ng mặt khác phải ch ý tới tính toàn diện c quá
tr nh Lý thuyết hệ thống trong kỹ thu t cho th y:
Hiểu và thiết kế kỹ thu t hƣớng vào việc tạo r các ối tƣ ng kỹ thu t (máy
m c thiết bị) kiểu làm việc c n và việc sử d ng các thiết bị lớn ph c tạp và
các chi tiết nhỏ cũng nhƣ v y N hƣớng vào các chi tiết và các mối qu n hệ ph
thuộc c n Để c thể m tả các chi tiết ri ng lẻ trong toàn thể giải thích h y tr c
qu n h nội dung cần xem xét theo phạm trù hệ thống Trong học nghề lý thuyết
- 7-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

hệ thống kh ng chỉ ơn thuần là ối tƣ ng nghi n c u và mà còn là cách tiếp c n
và là phƣơng tiện ể m tả Ngƣời t ph n biệt tr t t c hệ thống theo ch c năng
hoặc theo c u tạo
C u tr c

Thiết bị

C m chi tiết

Chi tiết

Đối với các hệ thống kỹ thu t c ặc iểm c u tr c cơ khí trƣớc ti n cần
ch ý về mặt ch c năng Nhƣ trong phần ph n tích dạy học thiết kế
th y việc

xem xét toàn diện các ối tƣ ng kỹ thu t ể t m r ch c năng và c u tr c là v n ề
trung tâm.
Một số v n ề s u

y cần lƣu ý:

- Kinh nghiệm th c tế ở trƣờng
- M c ộ trừu tƣ ng c
thu t

các khái niệm và việc m tả m h nh các hệ thống kỹ

- Các khái niệm và m h nh trong bƣớc chuyển gi o từ ch c năng thành phần
c mỗi hệ thống con ến ch c năng cơ bản c hệ thống ƣ c d n r từ th c tiễn
nghề nghiệp V n ề này ƣ c giải quyết th ng qu các giải pháp tổ ch c dạy học
Việc ph n tích toàn diện quá tr nh c ng nghệ c thể th c hiện bằng việc m
tả hệ thống v n ề c cái toàn thể b o gồm cả ại lƣ ng vào và ại lƣ ng r
Đối với việc l p kế hoạch c ng nghệ việc ph n tích c tính hệ thống quá
tr nh cắt gọt trong việc soạn thảo các ề m c nội dung chƣơng tr nh kỹ thu t công
nghệ phƣơng pháp th ng tin và ng n ng kỹ thu t ƣ c bổ sung ể nội dung
ƣ c toàn diện hơn Việc l nh hội phƣơng pháp lu n gắn liền với mỗi th o tác c
nh ng hoạt ộng xu t phát từ phƣơng pháp tiếp
phƣơng pháp lại b o gồm các
th o tác phù h p
Việc phần tích toàn thể và toàn diện các ề m c dạy kỹ thu t òi hỏi phải c
s xen kẽ S thiết h t trong việc nắm bắt cái toàn thể các ặc iểm c
ối tƣ ng
kỹ thu t hoặc s thiết h t các phƣơng tiện (ví d : d o cắt ồ gá) sẽ d n tới tr nh t
Algorit nhằm l chọn d o cắt h y ồ gá sẽ kh ng ƣ c ầy
Nếu học sinh kh ng c phƣơng pháp ể giải quyết các nhiệm v thành phần


- 8-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

Đối tƣ ng kỹ
thu t

Ch c năng

Ch c năng sử
d ng

C u tr c

Ch c năng
chuyển ổi

Định hƣơng sử
d ng

C u tr c ch c
năng

Định hƣớng
chuyển ổi


C u tr c lắp
ráp

Định hƣớng
ch c năng

Định hƣớng
lắp ráp

Hình 1.3. Cấu trúc chức năng và cấu trúc lắp ráp của đối tượng kỹ thuật
1.2. Khoa học – Kỹ thuật – Công nghệ
1.2.1. Khoa học
Với tƣ cách là một h nh thái ý th c x hội kho học là một hệ thống tri th c
về thế giới
ƣ c kiểm nghiệm qu th c tiễn Đối tƣ ng nh n th c c kho học
b o gồm các l nh v c c t nhi n kỹ thu t x hội và tƣ duy Ngƣời t chia khoa
học thành:
Kho học t nhi n k thu t nghi n c u các quy lu t t nhi n và phƣơng
th c chinh ph c t nhi n
Kho học x hội nh n văn nghi n c u các hiện tƣ ng x hội các quy lu t
v n ộng c ch ng t và c bản th n con ngƣời
C thế còn nhiều ý kiến khác nh u song c thể hiểu kho học là t p h p các
tri th c c nh n loại về các phạm trù về quy lu t v n ộng và phát triển khách
qu n c thế giới t nhi n x hội và tƣ duy
1.2.2. Kĩ thuật
T p h p các tƣ liệu và phƣơng pháp hoạt ộng c con ngƣời ƣ c tạo r
th c hiện quá tr nh sản xu t và ph c v các nhu cầu phi sản xu t c x hội

- 9-





TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

Cách mạng kỹ thu t là s nhảy vọt từ trạng thái kỹ thu t này s ng trạng thái
kỹ thu t c o hơn trong
biểu hiện t p trung ở s nhảy vọt về ch t c c ng c
sản xu t
1.2.3. Công nghệ
C ng nghệ là t p h p c tổ ch c c kỹ thu t c ng c v t liệu phƣơng pháp
và kỹ năng d tr n nh ng ng d ng kho học ể ạt ƣ c m c ích kinh tế và
tạo r nh ng sản phẩm c cải v t ch t cũng nhƣ nh ng dịch v thƣơng nghiệp
Nhƣ v y khái niệm c ng nghệ ƣ c biểu hiện rộng hơn khái niệm kỹ thu t
xét về ch c năng th kho học c nhiệm v t m r quy lu t c t nhi n x hội và
tƣ duy Còn c ng nghệ áp d ng các nguy n lý quy lu t c kho học vào sản xu t
kỹ thu t S phát triển c KH – KT - CN tạo r bƣớc nhảy vọt về l c lƣ ng sản
xu t và n ng loài ngƣời về tr nh ộ văn minh mới
1.2.4. Sự ảnh hưởng của khoa học - kỹ thuật – công nghệ t i dạy - học ngh
Kho học – kỹ thu t – c ng nghệ

Kinh tế – x hội

Giáo d c - ào tạo

Hình 1.4. Mối quan hệ giữa kinh tế sản xuất và giáo dục đào tạo
Trong nh ng năm c thế kỷ 20 kỹ thu t và c ng nghệ biến ổi kh ng
ngừng làm sản xu t hàng hoá ngày càng phát triển th c ẩy s ti u dùng c x

hội càng gi tăng Từ
d n tới s cạnh tr nh về ch t lƣ ng số lƣ ng h nh d áng
m u m và các ti u chuẩn kỹ thu t trong sản xu t hàng hoá trở n n nghi m ngặt
Quá tr nh này làm cho nền sản xu t n i chung và kho học – kỹ thu t – c ng nghệ
n i ri ng kh ng ngừng phát triển
Giáo d c - ào tạo nghề nghiệp là một bộ ph n qu n trọng ể cung c p
nguồn nh n l c cho sản xu t x hội và muốn cho nền sản xu t phát triển phải
kh ng ngừng ổi mới nội dung dạy học phù h p với nh ng tiến bộ kho học – kỹ
thu t và c ng nghệ hiện ại
Do v y giáo d c và ào tạo nghề phải ảm bảo các nguy n tắc s u

y:

1 Dạy học kỹ thu t phải ịnh hƣớng mạnh vào sản xu t
2 C p nh t nh ng tiến bộ c
phù h p với th c tiễn x hội

kho học – kỹ thu t – c ng nghệ cơ bản hiện ại

3 Ph n tích s biến ổi c kho học – kỹ thu t – c ng nghệ ể ƣ vào
chƣơng tr nh m n học tăng cƣờng c ng tác giáo d c th ng qu các m n học kỹ
thu t
- 10-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

Trong chƣơng tr nh m n học kỹ thu t n n thiết kế c các học phần “c ng” (bắt

buộc) phần “mềm” c hƣớng d n phần “t chọn” (t do) Phầm mềm dùng ể c n
và phản ng nh nh với s tiến bộ c kho học kỹ thu t và c ng nghệ hiện ại
Chỉ c nhƣ v y trong mỗi bài ngƣời dạy mới c thể c p nh t kiến th c và kinh
nghiệm dạy cho ngƣời học
1.3. Hệ thống và hệ thống kỹ thuật
Đối tƣ ng nghi n c u c kỹ thu t và c ng nghệ là quá tr nh l o ộng kỹ
thu t c con ngƣời Đ là quá tr nh tác ộng vào thế giới t nhi n ể tạo r các
sản phẩm ph c v l i ích c con ngƣời b o gồm:
- Đối tƣ ng l o ộng là v t liệu năng lƣ ng th ng tin Ch ng c thể là sản
phẩm c t nhi n hoặc do con ngƣời tạo r
- C ng c l o ộng các phƣơng tiện kỹ thu t từ c ng c l o ộng ơn giản ến
các máy m c thiết bị và hệ thống kỹ thu t ể truyền tác ộng c con ngƣời ến ối
tƣ ng l o ộng
- L o ộng kỹ thu t c con ngƣời
là s gắn b gi ngƣời l o ộng với
ối tƣ ng l o ộng th ng qu c ng c l o ộng b o gồm các phƣơng pháp c ng
nghệ phƣơng pháp tổ ch c quản lý iều hành quá tr nh sản xu t
- Mặt khác nghi n c u về kỹ thu t- c ng nghệ phải ặt n trong mối qu n
hệ với con ngƣời (với x hội) với t nhi n và m i trƣờng( theo qu n iểm sinh
thái học) Bởi v cuộc cách mạng kho học- c ng nghệ ƣơng ại ng ƣ ến
cho loài ngƣời nh ng niềm ky vọng với t t cả nh ng nỗi lắng khi (quyền l c kỹ
thu t kết h p với quyền l c chính trị c thể bị l m d ng g y n n tác hại khôn
lƣờng cho nh n loại tài nguy n cạn kiệt m i trƣờng nhiễm).
M n học các Mo un năng l c phải phản ánh nh ng thành t u kho học kỹ
thu t- c ng nghệ tƣơng ng nhƣng chịu s quy ịnh bởi nh ng iều kiện dạy học
trong các cơ sở dạy nghề Nội dung dạy học nghề phải cơ bản hiện ại và thiết
th c ồng thời phải phù h p với t m sinh lý học sinh và áp ng y u cầu c tiến
bộ kho học kỹ thu t- c ng nghệ Do v y các m n kỹ thu t- c ng nghệ nghi n c u
các v n ề chính s u:
- Các dạng nguy n v t liệu năng lƣ ng th ng tin ƣ c sử d ng trong l nh

v c sản xu t c ng nghiệp n ng nghiệp…vv nhƣ v t liệu cơ khí v t liệu kỹ thu t
iện iện tử năng lƣ ng dầu mỏ năng lƣ ng iện th y năng bản vẽ kỹ thu t vv
- Các phƣơng tiện kỹ thu t sử d ng trong l nh v c c ng nghiệp n ng
nghiệp vv và cách sử d ng ch ng nhƣ các c ng c cầm t y (d ng c cắt gọt d ng
c tháo lắp iều chỉnh…) các d ng c o và kiểm tr ( thƣớc o ồng hồ o );
các loại máy m c- thiết bị kỹ thu t nhƣ (máy tiện máy ph y máy hàn các thiết bị
v n chuyển nhƣ băng tải t máy kéo vv)
- Các quá tr nh kỹ thu t- c ng nghệ trong sản xu t c ng - n ng nghiệp nhƣ
quá tr nh truyền và biến ổi các dạng chuyển ộng và năng lƣ ng nhƣ quá tr nh
truyền ộng gi tr c cơ c
ộng cơ ốt trong ến hộp tốc ộ ến cầu s u quá
- 11-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

tr nh truyền ộng ở máy tiện máy ph y quá tr nh biến ổi iện năng thành cơ
năng th y năng thành iện năng vv Các quá tr nh và phƣơng pháp gi c ng v t
liệu kỹ thu t Ví d quá tr nh gi c ng c phoi ở máy tiện máy ph y các quá trình
gi c ng kh ng phoi nhƣ ép cán vv
- Nhƣ v y ối tƣ ng nghi n c u c các m n kỹ thu t- c ng nghệ r t phong
ph
dạng Nội dung và m c ộ phản ánh nh ng ối tƣ ng tr n ƣ c thể hiện
trong các chƣơng tr nh ào tạo nghề Ch ng ƣ c sắp xếp tổ ch c thành các khối
kiến th c chung cơ sở ngành chuy n ngành và các M un năng l c th c hiện
1.4. Các mô hình lý luận dạy học kỹ thuật
Trong giáo d c k thu t phổ thông có các mô hình r t khác nhau trong phạm vi
quốc tế. Một phân tích quốc tế

ƣ c MARC DE FRIES th c hiện và khái quát
thành các mô hình sau y:
1.4.1. Mô hình định hư ng công nghiệp và sản xuất (industrial/production
oriented)
Theo m h nh này nội dung dạy học k thu t
ƣ c x y d ng tr n cơ sở ịnh hƣớng theo các
các khái niệm và nội dung c c ng nghiệp và
sản xu t (industri l/ production oriented) Xu t
phát từ vị trí c sản xu t trong x hội tái sản
xu t các phần tử c k thu t chế tạo k thu t
máy m c k thu t iện tử và t ộng hoá ƣ c
ặt vào t m iểm c dạy học Về các loại chế
tạo ặc biệt sản xu t hàng loạt hiện ại
tạo
n n một ch ề Nội dung c giáo d c k
thu t tổng h p ở các nƣớc x hội ch ngh
trƣớc ki cũng d tr n các ngành k thu t và
sản xu t
Nền tảng c
dung.

m h nh này là một cách hiểu giáo d c nh n mạnh ến giáo d c nội

- 12-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT


1.4.2. Mô hình định hư ng theo lao động thủ công (craft-oriented)
Một h nh này ịnh hƣớng mạnh theo sản
xu t th c ng trong khu n khổ các c ng
việc th c ng với việc sử d ng gỗ và các
nội dung gỗ nhƣng c cả các v t liệu khác
Ch ng t th y m h nh này trong truyền
thống dạy học l o ộng ở Đ c cũng nhƣ
truyền thống Phần L n „Sloyd“ (cr ftoriented).

Kết quả sản xu t th c ng

M h nh này cũng c ở Th y Điển Trong tiếng Th y Điển „Slöjd“ c ngh
gốc là th c ng h y khéo t y N qu n hệ với việc sản xu t ồ th c ng mỹ nghệ
trƣớc hết từ gỗ nhƣng c cả qu g p gi y và m y vải Hiện n y „Slöjd“ còn là một
bộ ph n c chƣơng tr nh giảng dạy bắt buộc ở Phần L n Th y Điển Đ n Mạch
và N Uy Ở Th y Điển học sinh chọn gi gỗ kim loại h y vải Tại Đ n Mạch
cả b v t liệu là bắt buộc ở từng m n và ở N Uy các m n này h p nh t trong một
môn.
Trong m h nh này cách hiểu giáo d c vừ ịnh hƣớng theo giáo d c nội
dung l n theo giáo d c h nh th c B n cạnh việc phát triển thích áng các k năng
v n ộng còn ề c p ến thiết kế thẩm mỹ
1.4.3. Mô hình thiết kế thuật (“design”)
M h nh này ịnh hƣớng mạnh hơn ến hành
ộng k thu t nhƣ là hoạt ộng giải quyết v n
ề ch ng t th y trong khái niệm „design“
(thiết kế) Ở y thiết kế kh ng ƣ c phép r t
gọn vào các phƣơng diện thẩm mỹ c các sản
phẩm c ng nghiệp Trung t m là s phát triển
tính sáng tạo và khả năng giải quyết v n ề
trong khu n khổ ặt v n ề tr n cơ sở qu n hệ

m c ích-phƣơng tiện trong thiết kế k thu t
Các khái niệm này ch ng t th y ở các nƣớc
nhƣ Ho Kỳ Anh và cả ở Phần L n
Ở y cơ sở là một cách hiểu giáo d c ịnh hƣớng rõ rệt hơn theo giáo d c h nh
th c Trọng t m c các nỗ l c là phổ th ng tƣ duy k thu t và các chiến lƣ c học
1.4.4. Mô hình Khoa học tự nhiên ứng dụng (applied science)
Mặc dù trong cuộc tr nh lu n kho học k
thu t và triết học k thu t
từ l u khắc
ph c ƣ c qu n niệm b hẹp về k thu t
nhƣ là kho học t nhi n ng d ng th
trong khu n khổ các khái niệm giáo d c
- 13-

Các cơ sở khoa học tự nhiên của
thuỷ lực học:
Cơ sở là ịnh lu t P sc l theo
áp su t tác ộng l n một ch t lỏng
c tác d ng bằng nh u theo mọi


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

phổ th ng tính ộc l p c k thu t v n
lu n bị phớt lờ Biểu hiện c
iều này là
các m h nh kho học t nhi n ( pplied
science) Theo m h nh này k thu t chỉ

ƣ c dạy nhƣ phần ng d ng c kho
học t nhi n
M h nh này ch ng t th y ở Đ n Mạch
nhƣng cũng th y ở một số b ng c Đ c
(Baden-Württemberg) Khi
trung t m
là s ch ý ến ến qu n hệ nh n quả c
các ối tƣ ng k thu t trong qu n hệ c u hƣớng
trúc-ch c năng c ch ng Các phƣơng
th c tƣ duy và làm việc iển h nh c k
thu t kh ng ƣ c ch ến ở y bản ch t
c k thu t nhƣ là l nh v c th b gi t
nhi n và x hội bị bỏ qu
Ở trung t m m h nh này là một cách hiểu giáo d c ƣ c ịnh hƣớng rõ ràng theo
giáo d c nội dung Kỹ thu t ƣ c giải thích qu nguy n nh n và kết quả
1.4.5. Mô hình Công nghệ tương lai (modern technology)
M h nh c ng nghệ tƣơng l i (h y c ng
nghệ hiện ại) ch ý ít hơn ến nội dung
k thu t th c ng mà nh n mạnh hơn ến
các c ng nghệ hiện ại Ở y nhiều khi
ƣ c r t gọn thành các c ng nghệ th ng
tin th ng qu k thu t máy tính (nhƣ ở
Pháp) Các nƣớc khác lại ịnh hƣớng theo
các c ng nghệ cơ sở h y ổi mới c ng
nghệ

RFID (Nh n dạng tần số r dio)
Đ phƣơng tiện các c ng nghệ gen c ng nghệ n no và c ng nghệ mặt trời
k thu t m i trƣờng và k thu t vi hệ thống là nh ng nghi n c u ổi mới cơ sở
theo ý kiến c các k sƣ các nhà kho học t nhi n các nhà kinh tế và nghi n c u

tƣơng l i sẽ in m d u n cho thế kỷ 21 Ri ng lẻ h y li n kết các c ng nghệ này
c thể th y ổi thế giới cuộc sống l o ộng và kinh tế c ch ng t một cách quyết
ịnh bằng cách ch ng tạo n n các thị trƣờng mới và cơ c u lại các ngành cũ ng
tồn tại một cách cơ bản Các cuộc cách mạng nhƣ v y ch
ng tiềm năng ối với
các c hích lớn cũng nhƣ ối với s m t n toàn tƣơng l i và cả s lo s Ch ng c
thể tạo r tăng trƣởng kinh tế qu nhiều năm huỷ hoại nhiều việc làm cũ và tạo r
- 14-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

việc làm mới Các ổi mới cơ sở là nh ng tế bào mầm cho các thị trƣờng c
tƣơng l i và cùng với
cho s c ng cố các vùng kinh tế
Trung t m ở y là một cách hiểu giáo d c vừ ịnh hƣớng theo giáo d c nội
dung vừ ịnh hƣớng theo giáo d c h nh th c Trong
một mặt s h nh thành k
thu t mặt khác là việc ánh giá h u quả k thu t tạo thành một trọng iểm ặc biệt
Các m h nh kiểu nhƣ v y ch ng t th y ở Ho Kỳ Đ c và cả ở Pháp
1.4.6. Mô hình Công nghệ đại cương (general technology)
Các nhà kho học Đ c (BECKMANN, J. (1806) – BANSE, G.; ROPOHL, G.;
WOLFFGRAMM, H.)
ng g p các c ng tr nh nhằm x y d ng lý thuyết c ng nghệ
ại cƣơng ảnh hƣởng rõ rệt ến việc phát triển chƣơng tr nh giảng dạy k thu t c
nhà trƣờng

Điển h nh cho các tiếp c n c ng nghệ ại cƣơng là các nghi n c u hệ thống

k thu t Trong
ph n biệt là các hệ thống biến ổi v t liệu năng lƣ ng và th ng
tin cũng nhƣ th y ổi các ch c năng cơ bản về c ng nghệ v n chuyển và lƣu tr
Cả ở y trung t m là một cách hiểu giáo d c cũng ƣ c ịnh hƣớng theo cả giáo
d c nội dung l n giáo d c h nh th c Trong
một mặt việc ph n tích hệ thống và
phát triển tƣ duy trừu tƣ ng làm thành một trọng t m Các th m chiếu rõ ràng ối
với c ng nghệ ại cƣơng (Gener l technology) ch ng t c thể th y ở Hung ri và
một số b ng ở Đ c (Br ndenburg) cũng nhƣ cả ở Úc

- 15-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

1.4.7. Mô hình Các năng lực then chốt (key competencies)
M h nh Các các năng l c then chốt
hầu nhƣ thoát ly với nh ng nội dung c
thể và ƣ vào chƣơng tr nh dạy họccác
năng l c ch chốt (key competencies)
trong khu n khổ hành ộng k thu t
Trong
cần b o hàm các hành ộng
gắn với việc h nh thành qu n niệm
phát triển sản xu t sử d ng và ti u h y
các sản phẩm k thu t
Sử d ng k thu t – sử d ng các
hƣớng d n sử d ng

Việc sử d ng các phƣơng tiện k thu t truyền th ng chiếm một v i trò ặc
biệt trong khu n khổ các m h nh này Trong
v n ề vừ ề c p ến việc ọc
các sơ ồ và bản vẽ k thu t cũng nhƣ ề c p ến việc hoàn thiện các sơ ồ k
thu t
Trung t m ở y là một cách hiểu giáo d c ịnh hƣớng rõ ràng theo giáo d c
h nh th c Trọng t m giáo d c là việc phát triển các chiến lƣ c hành ộng và chiến
lƣ c học
1.4.8. Mô hình Khoa học- Công nghệ - Xã hội (STS: Science-TechnologySociety )
M h nh Kho học-C ng nghệ-X hội
nh n mạnh qu n hệ gi kho học t
nhi n k thu t và x hội Nhƣ v y ặc
trƣng c k thu t nhƣ là hiện tƣ ng t
nhi n và x hội ƣ c nh n rõ và ý
tƣởng tính li n ngành ƣ c ch trọng
V n ề ở y thƣờng là các nội dung
k thu t chỉ còn ƣ c ch ý ở b n lề

Điện thoại thông thƣờng
quá hạn chế bạn?

Hãy chuyển sang
VoIP!

Điện thoại internet
Trong m h nh này cách hiểu về giáo d c vừ ịnh hƣớng theo giáo d c nội
dung vừ ịnh hƣớng theo giáo d c h nh th c Trong
một mặt văn h v t ch t
trong qu n hệ nhu cầu – l o ộng – k thu t – kinh tế – x hội c n tạo n n một
trọng iểm ặc biệt Mặt khác việc ánh giá k thu t và ánh giá hệ quả k thu t

ƣ c nh n mạnh Nh ng m h nh nhƣ thế ch ng t th y ở các nƣớc nhƣ Ho Kỳ
Đ c

- 16-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

1.4.9. Mô hình giáo dục kĩ thuật tổng hợp
M h nh giáo d c k thu t tổng h p (giáo d ck thu ttổng h p) d tr n quan
iểm c c K rl M rx: giáo d ck thu t tổng h p nhằm truyền th cho học sinh
nh ng nguy n lý kho học chung c các quá tr nh sản xu t ồng thời hu n luyện
cho học sinh k năng sử d ng các c ng c cơ bản c các ngành sản xu t M h nh
giáo d ck thu t tổng h p ơc th c hiện và phát triển ở Li n x từ s u Cách mạng
Tháng 10 Ng và ƣ c phát triển ở các nƣớc thuộc hệ thống XHCN từ s u 1945
ến cho ến thời kỳ chuyển ổi x hội Đ ng Âu ầu nh ng năm 1990 giáo d ck
thu t tổng h p là nguy n lý giáo d c ƣ c quán triệt trong toàn bộ chƣơng tr nh
các m n học phổ th ng và ƣ c th c hiện qu các m n học chuy n biệt về l o
ộng k thu t và sản xu t với nh ng t n gọi khác nh u Trong giáo d c k
thu ttổng h p học sinh ƣ c ào tạo kiến th c và k năng về l o ộng th c ng và
c ng nghiệp thuộc các ngành sản xu t cơ bản nhƣ cơ khí ộng l c iện iện tử
sản xu t n ng nghiệp Ƣu iểm cơ bản c m h nh k thu ttổng h p là nh ng
nguy n lý k thu t c các ngành sản xu t cơ bản ƣ c ch trọng Nhƣ c iểm c
m h nh k thu ttổng h p trong gi i oạn này là trong khi t p trung vào k thu t sản
xu t th ít ch ý ến các phƣơng diện khác nhƣ sử d ng k thu t ánh giá k thu t
mối qu n hệ gi k thu t với kinh tế x hội Kỹ thu t trong gi nh ít ƣ c ch ý
trong m h nh này Từ s u 1990 giáo d c k thu t ở các nƣớc Đ ng Âu ƣ c cải
cách theo các m h nh mới trong

c s tiếp thu các m h nh từ phƣơng T y Ở
Ng m n học L o ộng trƣớc y ƣ c ổi thành m n C ng nghệ nội dung giáo
d c k thu t H ƣ c hiểu rộng hơn so với trƣớc y Ở Việt N m giáo d c l o ộng
- k thu t ƣ c ƣ vào trƣờng phổ th ng từ s u Cách mạng Tháng 8 1945 theo m
h nh giáo d c k thu t tổng h p Từ
ến n y chƣơng tr nh m n học nhiều lần
ƣ c ổi mới với các t n gọi khác nh u (l o ộng k thu t l o ộng k thu t c ng
nghệ) nhƣng qu n iểm b o trùm v n là qu n iểm giáo d c k thu t tổng h p
- 17-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

Chƣơng tr nh m n C ng nghệ b n hành năm 2002
và xu hƣớng giáo d c k thu t tr n thế giới

c v n d ng nhiều qu n iểm

1.5. Các nội dung đặc trƣng của môn học kỹ thuật
Trong th c tế giảng dạy các ngành học khác nh u các m n học trong ngành
học cũng khác nh u Cho n n việc l chọn phƣơng pháp dạy - học và kỹ thu t dạy
kh ng chỉ sử d ng chung cho nhiều bài học và nhiều m c ti u mà còn c nh ng
phƣơng pháp dạy học chuy n biệt hƣớng tới các loại nội dung m c ti u c thể và
chuy n biệt nhằm n ng c o ch t lƣ ng dạy học
Việc nh n dạng bài học cho phép ngƣời giáo vi n l chọn ng các phƣơng
pháp và kỹ thu t dạy học và thích h p trong nh ng t nh huống c thể
Để xác ịnh m h nh phƣơng pháp phƣơng pháp và kỹ thu t dạy học c thể
thƣờng giáo vi n tiến hành ph n tích m c ti u học t p bƣớc tiếp theo là ph n tích

nội dung nhƣ
ề c p trong chƣơng trƣớc Khi tiến hành ph n tích nội dung iều
qu n trọng là phát hiện s v n ộng c nội dung từ
xác ịnh hoạt ộng học
nào ngƣời học cần th c hiện ể l nh hội nội dung
Phƣơng pháp và kỹ thu t dạy
c ch c năng tạo t nh huống phát triển ộng cơ học t p tổ ch c các hoạt ộng học
ịnh hƣớng vào m c ti u phải ƣ c xác ịnh tr n cơ sở c l y hoạt ộng học làm
trung t m Các hƣớng d n dạy- học nội dung iển h nh s u y ƣ c tr nh bày
thống nh t theo nh n ịnh tr n
- Bài dạy lý thuyết ao gồm các nội dung:
* Khái niệm: Khái niệm là s phản ánh khái quát nh ng d u hiệu bản ch t c
s v t hiện tƣ ng tồn tại trong hiện th c khách qu n và mối qu n hệ gi ch ng
C khái niệm ri ng và khái niệm chung
Một khái niệm c :
+ Mặt th nh t: V t y là g ? (Nội hàm c

khái niệm)

+ Mặt th h i: N cùng loại với b o nhi u v t khác (Ngoại di n c
* Nguyên lý: Nguy n lý là mối qu n hệ bản ch t biến gi
C 2 loại:
+ Nguy n lý kho học: (nguy n lý

ịnh lý

khái niệm)

h i hoặc nhiều khái niệm


ịnh lu t…)

+ Nguy n tắc trong x hội và do nh nghiệp
* Cấu tạo: c u tạo b o gồm t t cả nh ng chi tiết bộ ph n tạo n n h nh dạng c
ối tƣ ng và mối qu n hệ gi ch ng với nh u
+ Vật liệu kỹ thuật: Dạy học nội dung v t liệu kỹ thu t gi p HS nh n th c rõ về
s khác nh u gi các ối tƣ ng trong một lớp ối lƣ ng ngoài nh ng thuộc tính
chung c ch ng Việc dạy nội dung v t liệu kỹ thu t trong quá tr nh dạy học các
bài học kỹ thu t - nghề nghiệp nhằm m c ích ể học sinh nh n th c ầy
về
bản th n ối tƣ ng các v t liệu (t n gọi …) tính ch t và phạm vi sử d ng c
- 18-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

ch ng trong sản xu t và ời sống kh ng nhằm m c ích ánh giá về ch thể tạo r
ối tƣ ng
- Dạy- học các kỹ năng thực hành:
Kỹ năng là hoạt ộng qu n sát ƣ c và nh ng phản ng mà cá nh n th c
hiện nhằm ạt m c ích ề r C 2 loại kỹ năng:
+ Kỹ năng nh n th c là khả năng phát triển c trí tuệ ở m c ộ c o b o
gồm: kỹ năng giải quyết v n ề kỹ năng r quyết ịnh kỹ năng tƣ duy l gíc kỹ
năng sáng tạo
+ Kỹ năng t m v n: là hoạt ộng c

cơ bắp


Bài dạy thực hành (hoặc dạy - học kỹ năng thực hành) ao gồm
- Bài thiết kế, chế tạo;
Bài kiểm tra;
Bài lắp đặt và vận hành;
Bài bảo dưỡng và sửa chữa;
Bài kĩ năng tâm vận.
- Bài tích hợp:
Tích h p dạy học trong ào tạo nghề c thể hiểu là một h nh th c dạy học c
m c ti u là phát triển năng l c hoạt ộng nghề nghiệp c ngƣời học tr n cơ sở
triết lý dạy học ịnh hƣớng hoạt ộng phát huy tính tích c c c học sinh l y
ngƣời học làm trung t m ch ạo là phƣơng pháp t nh huống làm việc trong và
bằng d án vv
Một số qu n iểm khác cho rằng
là việc dạy học kết h p gi dạy lý
thuyết và dạy th c hành qu
ngƣời học h nh thành một năng l c nào
(kỹ
năng hành nghề) nhằm áp ng ƣ c m c ti u c m n học/ m - un Tuy nhi n
lƣu ý rằng việc kết h p gi dạy học lý thuyết với th c hành trong dạy th c hành
nghề chỉ là một trong các biện pháp ể th c hiện bài giảng th c hành theo tiếp c n
tích h p Cũng cần tránh qu n iểm rằng chỉ c dạy- học các kỹ năng th c hành
mới c thể th c hiện theo tiếp c n tích h p dạy – học nội dung lý thuyết cũng c
thể tổ ch c theo tiếp c n tích h p
1.6. Đặc điểm của nội dung môn học kỹ thuật
1.6.1. Tính cụ thể và tính trừu tượng
Tính cụ thể:
Các chi tiết máy, các bộ ph n c u tạo, các thao tác kỹ thu t, các quy trình mang
tính c thể con ngƣời nh n th c ƣ c thông qua các giác quan: Nhìn, tiếp xúc với
ối tƣ ng v v Để nh n th c ƣ c nh ng nội dung c thể ngƣời học cần có các
hoạt ộng: quan sát, phân tích và tổng h p Nhƣ v y hoạt ộng dạy c a giáo viên

tƣơng ng với các hoạt ộng học t p tr n y là: hƣớng d n học sinh quan sát
- 19-


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN

KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT

thông qua sử d ng các phƣơng tiện tr c qu n nhƣ: h nh vẽ bảng, tranh ảnh, mô
hình và các nguyên bản, mặt khác cần hƣớng d n học sinh th c hiện các th o tác tƣ
duy phân tích, tổng h p ể l nh hội nh ng nội dung c ặc iểm này.
Việc nh n th c nh ng nội dung c thể là cơ sở ể nh n th c nội dung mang tính trừu
tƣ ng.
Tính trừu tƣợng
Nh ng nội dung
ƣ c khái quát hoá nhƣ: các khái niệm, nguyên lý - kỹ
thu t,các nguyên tắc, quy trình, quá trình.
Để l nh hội nh ng nội dung trừu tƣ ng, ngƣời học cần th c hiện các hoạt ộng
nhƣ qu n sát trừu tƣ ng hóa, quy nạp hoặc diễn dịch Song ể có thể tƣ duy trừu
tƣ ng ƣ c cần có biểu tƣ ng cảm tính, các biểu tƣ ng này c ƣ c nhờ vào nh n
th c cảm tính thông qua việc tri giác các ối tƣ ng tr c quan. Hoạt ộng dạy c a
giáo vi n là hƣớng d n học sinh qu n sát các sơ ồ nguy n lý…vv d n dắt các hoạt
ộng tƣ duy quy nạp hoặc diễn dịch ể học sinh thu n l i trong nh n th c nh ng
nội dung này.
H i ặc iểm n i tr n òi hỏi trong dạy học phải thống nh t gi a cái c thể
và cái trừu tƣ ng, gi a nh n th c cảm tính và nh n th c lý tính, gi a c u trúc bên
ngoài với nội dung nguyên lý, nội dung cách th c hoạt ộng, diễn biến bên trong
c các ối tƣ ng kỹ thu t Nhƣ v y khi giảng cần phải:
- Đánh giá


ng v i trò c

tr c qu n trong quá tr nh giảng dạy

- Biết kết h p các phƣơng tiện tr c qu n tƣ ng trƣng với các nguy n bản
- Tuỳ thuộc vào kinh nghiệm c ngƣời học ể c thể tổ ch c các hoạt ộng
học t p bắt ầu từ cái c thể ến cái trừu tƣ ng hoặc ngƣ c lại
- Tăng cƣờng thể hiện tính tr c qu n hoá c các nội dung dạy học là qu n
trọng nh t
1.6.2. Tính tích hợp của nội dung các môn học kỹ thuật
Tính tích h p ƣ c hiểu nhƣ là s tích lũy s thống nh t tạo r một chỉnh
thể mới Tính tích h p là ặc iểm cơ bản c kho học trong s phát triển Nội
dung dạy học và ặc biệt là nội dung dạy học kỹ thu t c tính tích h p c o Trong
chƣơng tr nh ào tạo nghề tính tích h p ƣ c thể hiện th ng qu s tích h p các
miền m c ti u kiến th c kỹ năng và thái ộ; tích h p gi các l nh v c c nội
dung dạy học tích h p gi lý thuyết với th c hành
Ví d : Kiến trúc máy tính: CPU, chuột có tích h p: Điện tử cơ khí h nh hoạ, vẽ
kỹ thu t, toán + kỹ thu t số.
Nhƣ v y trong dạy học kỹ thu t cần phải:
- Hƣớng d n học sinh v n d ng cá tri th c thuộc các l nh v c khác nh u vào
nghi n c u nội dung chuy n ngành thƣờng xuy n li n hệ kiến th c các m n li n
quan.
- 20-


×