Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

PHIEU TU DANH GIA (mau 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.65 KB, 2 trang )

Mẫu 1: Dành cho sinh viên tự đánh giá¸
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
PHÂN HIỆU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ ……..NĂM HỌC 20……. – 20……..
Họ và tên:.............................................................MSV:...........................................................................................
Lớp:....................................... ....... Khóa:.......................................Khoa/Bộ môn:.................................................

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
1. Đánh giá về ý thức tham gia học tập (Điểm tối đa 20 điểm)
a. Có ý thức học tập tốt có tinh thần vượt khó vươn lên (không có điểm F và F+, mỗi
điểm F và F+ trừ 1 điểm).
5 điểm
b. Tham gia NCKH sinh viên và hoàn thành nội dung nghiên cứu theo đúng tiến độ; là
thành viên tích cực tham gia các câu lạc bộ học thuật; là thành viên đội tuyển tham dự
các cuộc thi mang tính học thuật (thi sinh viên giỏi, Olympic, Robocon...); có chứng chỉ
hoàn thành các lớp học nâng cao trình độ kiến thức.
5 điểm
c. Thực hiện nghiêm túc quy chế thi và kiểm tra:
5điểm
- Bị kỷ luật thi:
0 điểm
d. Cộng điểm theo kết quả học tập.
- Có điểm TBCHT từ 1,5 đến cận 2:
2 điểm
- Có điểm TBCHT từ 2,0 đến cận 2,5:
3 điểm


- Có điểm TBCHT từ 2,5 đến cận 3,2:
4 điểm
- Có điểm TBCHT từ 3,2 trở lên:
5 điểm
Cộng mục 1
2. Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong nhà trường
(điểm tối đa 25 điểm)
a. Chấp hành đúng các quy chế, quy định của Bộ (quy định về đóng bảo hiểm y tế, quy
chế nội trú, ngoại trú…).
5 điểm
- Vi phạm.
0 điểm
b. Chấp hành đúng các nội quy, quy chế, quy định của Trường (tối đa 20 điểm) cụ thể
như sau:
- Thực hiện tốt quy định về đóng học phí.
5 điểm
- Thực hiện tốt quy định về đánh giá Giảng viên, Cố vấn học tập.
5 điểm
- Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt lớp (vắng 1 buổi trừ 3 điểm).
tối đa 5 điểm
- Có ý thức bảo vệ môi trường, tài sản tập thể, có hành vi giao tiếp ứng xử văn hóa,
thực hiện tốt quy định về đeo thẻ đến trường.
5 điểm
Cộng mục 2
3. Đánh giá ý thức tham gia các hoạt động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể
thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội (Điểm tối đa 20 điểm):
a.Ý thức và hiệu quả tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hóa văn
nghệ, thể thao (10 điểm) cụ thể:
+ Tham gia có kết quả tuần lễ sinh hoạt đầu khóa, đầu năm (vắng 1 buổi trừ 2 điểm,
kiểm tra không đạt yêu cầu trừ 2 điểm, không nộp bài kiểm tra trừ 3 điểm).

tối đa 5điểm
+ Tham gia các hoạt động văn hoá, văn nghệ, thể thao các cấp từ lớp, chi hội, chi
đoàn trở lên (tối đa 5 điểm), sinh viên chỉ được điểm ở 1 trong 2 nội dung sau:
- Tham gia:
tối đa 4 điểm
- Được giải thưởng (có minh chứng).
5 điểm
b. Tích cực tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội (theo đánh
giá của tập thể lớp (tối đa 6 điểm), sinh viên chỉ được điểm ở 1 trong 2 nội dung sau:
- Tham gia.
tối đa 4 điểm
- Có sự tiến bộ (tham gia tích cực, hiệu quả; là đối tượng Đảng, được kết nạp Đảng,...).
6 điểm
c. Tham gia tuyên truyên, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội.
4 điểm
Cộng mục 3

Điểm
(Do SV tự
đánh giá)

Điểm (Do
tập thể lớp
đánh giá)


4. Đánh giá ý thức công dân quan hệ cộng đồng (Điểm tối đa 25 điểm):
a. Chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách và pháp
luật của Nhà nước.
8 điểm

b. Thực hiện tốt các hoạt động xã hội (tối đa 9 điểm) cụ thể:
- Không vi phạm về công tác giữ gìn an ninh, trật tự, an toàn xã hội, luật giao
thông.
7 điểm
- Được biểu dương, khen thưởng trong các hoạt động trên (có minh chứng) 2 điểm
c. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn; giúp đỡ bạn bè trong
cuộc sống, học tập (được tập thể lớp xác nhận).
8 điểm
Cộng mục 4
5. Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, tổ
chức trong Nhà trường hoặc đạt được thành thành tích đặc biệt trong học, tập rèn
luyện. (Điểm tối đa 10 điểm):
a. Có tinh thần trách nhiệm và hiệu quả thực hiện nhiệm vụ khi tham gia vào các tổ
chức như: thành viên Đội an ninh xung kích; Đội văn nghệ Trường; Đội SVTN cấp
Trường; Tổ thăm dò dư luận, Ban chủ nhiệm các CLB, Cán bộ: Lớp; Đoàn; Hội; Chi bộ
sinh viên các cấp.
(tối đa 2 điểm)
b. Có kỹ năng tổ chức, quản lý và thực hiện khi tham gia các tổ chức như: thành viên
Đội an ninh xung kích; Đội văn nghệ Trường; Đội SVTN cấp Trường, Tổ thăm dò dư
luận, Ban chủ nhiệm các CLB, Cán bộ Lớp; Đoàn; Hội, Chi bộ sinh viên các cấp.
(tối đa 2 điểm)
c. Sinh viên tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, Khoa, Viện và
Nhà trường (được tạp thể lớp xác nhận).
4 điểm
d. Kết quả học tập đạt loại xuất sắc hoặc được khen thưởng từ cấp Trường trở lên khi
tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, tổ chức trong Nhà trường (có minh chứng
và được tập thể lớp xác nhận).
2 điểm
Cộng mục 5
Cộng tổng các mục

Ghi chú:
- Trước khi tổ chức đánh giá RLSV, yêu cầu CVHT, Cán bộ lợp phổ biến chi tiết cho từng sinh viên thực
hiện đúng nội quy quy định tại Quy chế đánh giá RLSV, trong đó đặc biệt lưu ý thực hiện đúng nội dung các
Điều: 9,10,11 của Quy chế đánh giá RLSV.
- Từng sinh viên căn cứ vào kết quả rèn luyện, tự đánh giá theo mức điểm chi tiết như trên. Bản đánh giá
của sinh viên phải được thông qua cuộc họp cửa lớp dưới sự chủ trì của CVHT và phải có ít nhất 2/3 số sinh viên
trong lớp tham gia. Bản đánh giá chỉ có giá trị nếu có trên 50% số thành viên dự họp thông qua và được ghi trong
Biên bản họp của lớp.
- Điểm RLSV sẽ được dùng để xét học tiếp, ngừng học, xét thi đua khen thưởng, xét tốt nghiệp, được lưu
trong hồ sơ quản lý sinh viên và ghi vào bảng điểm kết quả học tập và rèn luyện của từng sinh viên khi ra
trường.
- Điểm rèn luyện theo kết luận của tập thể lớp: ……………….. điểm ( Bằng chữ:………………………..)
- Xếp loại: ………………………………………………………………………………………………………
CHỮ KÝ CỦA SINH VIÊN

LỚP TRƯỞNG

CỐ VẤN HỌC TẬP

(*) Ghi chú: phân loại kết quả đánh giá rèn luyện sinh viên
- Từ 90 đến 100 điểm
: Loại xuất sắc
- Từ 50 đến dưới 65 điểm : Loại trung bình
- Từ 80 đến dưới 90 điểm: Loại tốt
- Từ 35 đến dưới 50 điểm : Loại yếu
- Từ 65 đến dưới 80 điểm: Loại khá
- Dưới 35 điểm
: Loại kém




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×