Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN : Kinh tế phát triển nông thôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.05 KB, 12 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT&QTKD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần: Kinh tế phát triển nông thôn
Mã học phần: ERD321
1) Thông tin chung về các giảng viên dạy môn học
1.1. Họ và tên: Cù Phúc Thành
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn KTNN-PTNT, Khoa Kinh tế
Điện thoại (CĐ,DĐ), email: DĐ: 01692947584
email:
Các hướng nghiên cứu chính: Đánh giá phát triển nông thôn, Lập chính sách phát triển
nông thôn.
1.2. Họ và tên: Th.S. Nguyễn Văn Công
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên chính
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn KTNN-PTNT, Khoa Kinh tế
Địa chỉ (CĐ,DĐ), email: 0915 600 500 -
Các hướng nghiên cứu chính: Kinh tế nông nghiệp, kinh tế phát triển
1.3. Họ và tên: Th.S. Nguyễn Thị Hà
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn KTNN-PTNT, Khoa Kinh tế
Địa chỉ (CĐ,DĐ), email: 0986060609 -
Các hướng nghiên cứu chính: Kinh tế nông nghiệp
1.4. Họ và tên: Th.S. Nguyễn Văn Thông
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn KTNN-PTNT, Khoa Kinh tế
Địa chỉ (CĐ,DĐ), email: 0917 767 969 -
Các hướng nghiên cứu chính: Kinh tế nông nghiệp
2) Thông tin chung về học phần
- Số tín chỉ: 02


- Loại học phần: Bắt buộc đối với chuyên ngành Kinh tế NN&PTNT
- Các học phần tiên quyết: Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô.
- Các học phần trước: .
- Các học phần song hành: Nguyên lý kinh tế nông.
- Bộ môn (khoa) phụ trách học phần: Bộ môn KTNN&PTNT – Khoa Kinh tế.
- Số tiết quy định đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 24 tiết
+ Thảo luận: 12.tiết
+ Làm bài tập : ………tiết
+ Thực hành, thực tập……..tiết
+ Hoạt động theo nhóm: ……..tiết
+ Tự học: 72 giờ
3) Mục tiêu môn học:
- Mục tiêu về kiến thức
+ Nắm vững được các vấn đề cơ bản của khái niệm nông thôn, nắm vững được chủ thể
của nông thôn và các mặt hoạt động chủ yếu của nông thôn, vai trò của nông thôn trong sự phát
triển kinh tế nói chung, phân biệt được sự khác nhau giữa nông thôn và thành thị và quan hệ giữa
chúng trong quá trình phát triển.
+ Nắm vững được cơ cấu kinh tế cơ bản của nông thôn theo các ngành nghề, theo vùng
lãnh thổ và theo các thành phần kinh tế, nội dung và đặc điểm của từng ngành nghề, tầm quan
trọng của việc nghiên cứu từng loại cơ cấu, tầm quan trọng của sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế
nông thôn và phương hướng dịch chuyển cơ cấu kinh tế nông thôn.
1


+ Nắm vững được tầm quan trọng có ý nghĩa quyết định của kết cấu hạ tầng nông thôn
trong phát triển kinh tế.
+ Nắm vững được tầm quan trọng của môi trường và quản lý môi trường trong phát triển
nông thôn.
- Mục tiêu về kỹ năng

+ Có kỹ năng tiếp cận nghiên cứu một vấn đề kinh tế - xã hội ở nông thôn dưới góc độ
phát triển, nhận dạng, phân tích và đánh giá được mối liên quan của vấn đề đó đối với các vấn đề
phát triển nông thôn và đề xuất được những giải pháp đúng đắn.
+ Có kỹ năng tổ chức, phân công và phối hợp với người khác trong những nghiên cứu về
lĩnh vực kinh tế phát triển nông thôn.
+ Có kỹ năng tiếp xúc với các chủ thể nông thôn và môi trường kinh tế - xã hội nông thôn
để có thể tuyên truyền, vận động, khuyến khích, hướng dẫn người dân tham gia tích cực vào các
hoạt động phát triển nông thôn.
+ Có kỹ năng lập và phân tích các chính sách phát triển nông thôn.
- Mục tiêu về thái độ
+ Môn học giúp cho sinh viên có thái độ nghiêm túc và đúng đắn trong quan điểm nhìn
nhận về tầm quan trọng của nông thôn và phát triển nông thôn đối với sự phát triển của toàn xã
hội nói chung.
+ Giúp cho sinh viên có được sự yêu thích ham mê đối với lĩnh vực kinh tế phát triển
nông thôn, từ đó tạo ra cảm hứng nghiên cứu về các vấn đề trong lĩnh vực này và sự ham mê
hoạt động trong công tác phát triển nông thôn để thúc đẩy nông thôn phát triển.
+ Từ niềm say mê đối với nghề nghiệp, sinh viên sẽ có sự biết ơn sâu sắc các thầy cô giáo
và Nhà trường đã truyển đạt cho những kiến thức quý giá đó.
- Mục tiêu về năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Có năng lực tự chủ trong tiếp cận nông thôn và năng lực triển khai tổ chức, chỉ đạo,
kiểm tra, giám sát các hoạt động phát triển nông thôn.
+ Có năng lực phát hiện các vấn đề cần giải quyết và thu thập, tổng hợp, xử lý, phân tích
thông tin về các vấn đề đó trong lĩnh vực phát triển nông thôn để chủ động đề ra các giải pháp
cần thiết.
+ Có khả năng tự định hướng, tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao
trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau trong lĩnh
vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
+ Có khả năng dẫn dắt, chỉ đạo trong thực hiện các dự án phát triển nông thôn, dự đoán
được các tình huống có thể xảy ra trong quá trình thực hiện và có những biện pháp ứng phó thích
hợp đối với từng tình huống.

+ Có tinh thần trách nhiệm và tính chủ động sáng tạo trong công tác.
4) Tóm tắt nội dung học phần
Môn học “Kinh tế phát triển nông thôn là” là môn cơ sở sở của chuyên ngành Kinh tế
Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Môn học này cung cấp những kiến thức cơ bản về nông
thôn và phát triển nông thôn, cụ thể:
- Khái niệm về nông thôn, quan hệ giữa nông thôn và thành thị trong phát triển kinh tế,
khái niệm về phát triển nông thôn, quan điểm và phương hướng phát triển nông thôn ở nước ta.
- Cơ cấu kinh tế nông thôn, bao gồm bản chất, đặc trưng, nội dung của cơ cấu kinh tế
nông thôn, các nhân tố ảnh hưởng đến sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế nông thôn, phương hướng
và giải pháp thúc đẩy cơ cấu kinh tế nông thôn ở nước ta.
- Các ngành kinh tế cơ bản của nông thôn như nông nghiệp, công nghiệp nông thôn,
thương mại dịch vụ nông thôn, bản chất, vai trò của mỗi ngành, nội dung phát triển chủ yếu của
chúng, vai trò của nhà nước trong sự phát triển những ngành kinh tế đó…
- Những vấn đề về phát triển kết cấu hạ tầng nông thôn: bản chất, vai trò, đặc điểm của
hệ thống kết cấu hạ tầng nông thôn, nội dung hệ thống kết cấu hạ tầng nông thôn, đầu tư xây
dựng kết cấu hạ tầng nông thôn…
5) Học liệu
2


- Giáo trình: [1] TS Vũ Đình Thắng, Giáo trình Kinh tế phát triển nông thôn, Trường
ĐH Kinh tế quốc dân, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội, 2002.
- Tài liệu tham khảo
[2]
Nông nghiệp, nông dân và nông thôn trên thế giới, Nhà xuất bản Viện thông tin
Khoa học – kỹ thuật, Hà Nội, 1990.
[3]
Giáo trình Kinh tế Nông nghiệp, chủ biên TS. Đỗ Quang Quý, NXB Đại học Thái
Nguyên, 2009.
[5]

Wayne Na Fziger, Kinh tế học của các nước đang phát triển, Nhà xuất bản Thống
kê, Hà Nội, 1998.
[6]
Kinh nghiệm tổ chức quản lý nông thôn trong lịch sử, Nhà xuất bản Chính trị
quốc gia, Hà Nội, 1999.
[7]
website Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn />[8]
website Bộ Tài nguyên và Môi trường />6) Nội dung chi tiết học phần
6.1. Nội dung về lý thuyết và thảo luận
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(6 tiết lý thuyết, 3 tiết thảo luận)
1.1. Lý luận về nông thôn
1.2. Lý luận về phát triển nông thôn
1.3. Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu môn học
Thảo luận Chương 1 :(3 tiết)
Vấn đề 1: Vai trò của nông thôn đối với công nghiệp hóa
Vấn đề 2: Hiện tượng dân số nông thôn lớn và tăng nhanh gây ra những vấn đề kinh tế xã hội gì?
Vấn đề 3: Sử dụng hệ thống chỉ tiêu phát triển nông thôn để đánh giá trình độ phát triển
nông thôn của khu vực miền núi phía bắc.
Chương 2: CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG THÔN
(3 tiết)
2.1. Bản chất và đặc trưng của cơ cấu kinh tế nông thôn
2.2. Nội dung của cơ cấu kinh tế nông thôn
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu và chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn
2.4. Phương hướng và giải pháp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở Việt
Nam
Chương 3: PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
(3 tiết)
3.1. Vai trò và đặc điểm của nông nghiệp trong nền kinh tế
3.2. Phát triển nông nghiệp bền vững

3.3. Những thành tựu phát triển nông nghiệp Việt nam thời kỳ đổi mới
3.4. Mục tiêu và những biện pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp
Thảo luận Chương 2 (2 tiết)
Vấn đề 1: Sự khác nhau giữa cơ cấu kinh tế nông thôn ở vùng núi phía bắc Việt Nam và
vùng Đồng bằng sông Hồng. Ngyên nhân?
Vấn đề 2: Để thúc đẩy dịch chuyển cơ cấu kinh tế nông thôn cần phải giải quyết những
vấn đề gì?
Thảo luận Chương 3
(1 tiết) Mối quan hệ giữa hai phân ngành trồng trọt và chăn nuôi trong nông nghiệp.
Chương 4: PHÁT TRIỂN KINH TẾ CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
(3 tiết)
4.1. Bản chất, vai trò của công nghiệp nông thôn
4.2. Thực trạng phát triển công nghiệp nông thôn Việt Nam
4.3. Nội dung của công nghiệp nông thôn
4.4. Những điều kiện chủ yếu để phát triển công nghiệp nông thôn
4.5. Vai trò của Nhà nước trong phát triển công nghiệp nông thôn
3


Kiểm tra giữa kỳ (1 tiết)
Chương 5: PHÁT TRIỂN KINH TẾ DỊCH VỤ NÔNG THÔN

(2

tiết)
5.1. Bản chất, vai trò và đặc điểm kinh tế dịch vụ nông thôn
5.2. Phân loại dịch vụ nông thôn
5.3. Các hình thức tổ chức kinh tế dịch vụ nông thôn
5.4. Thực trạng phát triển dịch vụ nông thôn Việt Nam
5.5. Chính sách phát triển kinh tế dịch vụ nông thôn

Thảo luận Chương 4 (2 tiết)
Vấn đề 1: Các điều kiện cần thiết để phát triển công nghiệp trong nông thôn miền núi
phía bắc Việt Nam.
Vấn đề 2: Các lợi thế của khu vực miền núi phía bắc trong phát triển công nghiệp.
Thảo luận Chương 5 (1 tiết)
Các điều kiện cần thiết để phát triển dịch vụ trong nông thôn miền núi phía bắc Việt
Nam.
Chương 6: PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG NÔNG THÔN
(3 tiết)
6.1. Bản chất, vai trò và đặc điểm của hệ thống kết cấu hạ tầng nông thôn
6.2. Nội dung của kết cấu hạ tầng nông thôn
6.3. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn
6.4. Các phương thức huy động vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
Chương 7: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TRONG PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(3 tiết)
7.1. Khái niệm môi trường
7.2. Vai trò của môi trường trong phát triển nông thôn
7.3. Quản lý môi trường trong phát triển nông thôn
7.4. Những biện pháp chủ yếu bảo vệ và cải thiện môi trường sinh thái trong phát triển
kinh tế nông thôn
Thảo luận Chương 6 (2 tiết)
Vấn đề 1: Những khó khăn trong huy động vốn xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn Việt
Nam.
Vấn đề 2: Áp lực của sự gia tăng dân số đối với kết cấu hạ tầng nông thôn.
Thảo luận Chương 7 (1 tiết)
Vai trò của môi trường nông thôn đối với phát triển du lịch.
6.2. Nội dung thực hành
6.3 Nội dung bài tập lớn, tiểu luận
7) Nội dung chi tiết và kế hoạch triển khai
Hình

Tài
thức tổ liệu
Yêu cầu
Ghi
Tiết
Nội dung giảngdạy
chức
đọc,
sinh viên
chú
thứ
giảng tham
chuẩn bị
dạy
khảo
Chương 1: Tổng quan về
[1]: tr
phát triển nông thôn
5- 12
1.1. Lý luận về nông thôn
Trả lời câu hỏi:
[2]: tr
1 1.1.1. Khái niệm về nông Lý thuyết
Những khác biệt trực quan nhất giữa
3-6
thôn
nông thôn và thành thị là gì?
[6]: tr
1.1.2. Vai trò của phát
4-5

triển nông thôn
2 1.1.3. Đặc trưng của vùng Lý thuyết [1]: tr Thuyết trình:
nông thôn Việt nam
12-15 Quan hệ cá nhân - gia đình - dòng họ 1.1.4. Những hợp phần cơ
[2]: tr 6 hàng xóm láng giềng ở nông thôn.
4


3

4

5

6

7

8

9

bản của nông thôn
[6]: tr 9
1.1.5. Quan hệ giữa nông
thôn và thành thị trong
[1]: tr Trả lời câu hỏi:
quá trình phát triển
15-19 Nếu nông thôn nghèo đói, lạc hậu còn
Lý thuyết

1.1.6. Quan điểm và
[2]: tr thành thị thì giàu có, văn minh thì đất
phương hướng phát triển
6-8
nước có phát triển được không?
nông thôn ở nước ta
Tình huống:
Một vùng nông thôn nghèo vốn có chỉ
Chương 1: Tổng quan về
tiêu tăng trưởng GDP rất thấp. Bỗng
phát triển nông thôn (tiếp
[1]: tr nhiên người ta phát hiện một mỏ đá quý
theo)
19-24 tại đó và người dân bỏ sản xuất nông
1.2. Lý luận về phát triển
[2]: tr nghiệp để đổ xô vào khai thác bừa bãi.
nông thôn
Lý thuyết
8-12 Vùng đó trở nên nhanh chóng giàu có
1.2.1. Khái niệm tăng
[6]: tr với mức tăng trưởng GDP rất cao, nhà
trưởng và phát triển
10
cửa của dân cư được xây dựng hiện đại,
1.2.2. Khái niệm phát triển
sầm uất, mức sống tăng cao vượt trội,
nông thôn
GDP tăng trưởng lớn. Như vậy có phải
là sự phát triển hay không? Tại sao?
Trả lời câu hỏi:

[1]: tr
1.2.3. Hệ thống chỉ tiêu
Một vùng nông thôn rất giàu và có tỷ lệ
Lý thuyết 24-28
phát triển nông thôn
người biết chữ là 33%. Vùng đó có trình
độ phát triển cao hay không?
1.3. Đối tượng, nội dung
và phương pháp nghiên
Trả lời câu hỏi:
cứu môn học
[1]: tr Sau khi học các mục 1.1 và 1.2, hãy suy
1.3.1. Đối tượng môn học Lý thuyết
28-30 luận môn học Kinh tế phát triển nông
1.3.2. Nội dung môn học
thôn nghiên cứu cái gì?
1.3.3. Phương pháp
nghiên cứu của môn học.
[1]: tr
Thảo luận Chương 1:
5-30 Chia lớp ra thành các nhóm, mỗi nhóm
Vấn đề 1:
[2]: tr từ 5 – 7 sinh viên.
Thảo
Vai trò của nông thôn đối
3-12 Mỗi nhóm chuẩn bị trong 10’, sau đó
luận
với công nghiệp hóa
[6]: tr từng nhóm trình bày và bảo vệ ý kiến,
4-10 các nhóm khác phản biện.

[7], [8]
[1]: tr
Thảo luận Chương 1:
5-30 Chia lớp ra thành các nhóm, mỗi nhóm
Vấn đề 2:
[2]: tr từ 5 – 7 sinh viên.
Hiện tượng dân số nông
Thảo
3-12 Mỗi nhóm chuẩn bị trong 10’, sau đó
thôn lớn và tăng nhanh
luận
[6]: tr từng nhóm trình bày và bảo vệ ý kiến,
gây ra những vấn đề kinh
4-10 các nhóm khác phản biện.
tế - xã hội gì?
[7], [8]
Thảo luận Chương 1:
[1]: tr
Vấn đề 3:
5-30 Chia lớp ra thành các nhóm, mỗi nhóm
Sử dụng hệ thống chỉ tiêu
[2]: tr từ 5 – 7 sinh viên.
Thảo
phát triển nông thôn để
3-12 Mỗi nhóm chuẩn bị trong 10’, sau đó
luận
đánh giá trình độ phát
[6]: tr từng nhóm trình bày và bảo vệ ý kiến,
triển nông thôn của khu
4-10 các nhóm khác phản biện.

vực miền núi phía bắc.
[7], [8]
5


10

11

12

13

Chương 2: Cơ cấu kinh tế
nông thôn
2.1. Bản chất và đặc trưng
của cơ cấu kinh tế nông
[1]: tr
thôn
31-39
2.1.1. Bản chất của cơ cấu
[2]: tr
kinh tế nông thôn
Lý thuyết
15-19
2.1.2. Đặc trưng của cơ
[5]: tr
cấu kinh tế nông thôn
33-41
2.1.3. Những chỉ tiêu đánh

giá trình độ và hiệu quả
kinh tế của cơ cấu kinh tế
nông thôn
2.2. Nội dung của cơ cấu
kinh tế nông thôn
[1]: tr
2.2.1. Cơ cấu kinh tế theo
39-51
ngành
[2]: tr
Lý thuyết
2.2.2. Cơ cấu kinh tế theo
19-28
vùng lãnh thổ
[5]: tr
2.2.3. Cơ cấu theo thành
41-62
phần kinh tế
2.3. Các nhân tố ảnh
hưởng đến cơ cấu và
chuyển dịch cơ cấu kinh tế
nông thôn
2.3.1. Nhóm nhân tố về
điều kiện tự nhiên
2.3.2. Nhóm các nhân tố
kinh tế - xã hội
2.3.3. Nhóm nhân tố về tổ
chức - kỹ thuật
[1]: tr
2.4. Phương hướng và giải Lý thuyết

51-58
pháp thúc đẩy chuyển dịch
cơ cấu kinh tế nông thôn ở
Việt Nam
2.4.1. Phương hướng
chuyển dịch cơ cấu kinh tế
nông thôn ở Việt Nam
2.4.2. Các giải pháp chủ
yếu để thực hiện chuyển
dịch cơ cấu kinh tế nông
thôn
Chương 3: Phát triển nông Lý thuyết [1]: tr
nghiệp.
58-66
3.1. Vai trò và đặc điểm
[2]: tr
của nông nghiệp trong nền
28
kinh tế
[5]: tr
3.1.1. Vai trò của nông
40-44
nghiệp trong nền kinh tế
3.1.2. Đặc điểm của sản
xuất nông nghiệp
3.1.3. Đặc điểm của sản
6

Thuyết trình:
Tầm quan trọng của chuyển dịch cơ cấu

kinh tế đối với sự phát triển.

Chuẩn bị tài liệu:
Liệt kê các ngành nghề ở nông thôn mà
bạn biết.

Thuyết trình:
Tầm quan trọng của chuyển dịch cơ cấu
kinh tế đối với sự phát triển.

Thuyết trình:
So sánh sự khác nhau giữa nông nghiệp
của vùng Đồng bằng sông Hồng và
vùng Tây Bắc.


xuất nông nghiệp Việt
Nam từ khi đổi mới đến
nay
3.2. Phát triển nông
Tình huống:
nghiệp bền vững
Cầu về ngô cho sản xuất thức ăn gia súc
3.3. Những thành tựu
khiến cho đồng bào các dân tộc miền
[1]: tr
phát triển nông nghiệp
núi đổ xô vào sản xuất cây trồng này
14
Lý thuyết 66-68

Việt nam thời kỳ đổi mới
trên những vùng đất dốc. Thu nhập của
3.3.1. Những thành tựu
người dân được cải thiện rất nhiều
3.3.2. Những hạn chế, khó
những đó có phải là sự phát triển kinh tế
khăn chủ yếu
bền vững hay không?
3.4. Mục tiêu và những
biện pháp chủ yếu phát
triển nông nghiệp
3.4.1. Mục tiêu phát triển
nông nghiệp Việt Nam
[1]: tr Đọc trước Chương 3 của giáo trình
15 3.4.2. Phương hướng phát Lý thuyết
68-72 chính.
triển nông nghiệp Việt
nam trong thời gian tới
3.4.3. Những giải pháp
chủ yếu phát triển nông
nghiệp
Thảo luận Chương 2:
[1]: tr
Vấn đề 1:
31-72 Chia lớp ra thành các nhóm, mỗi nhóm
Sự khác nhau giữa cơ cấu
[2]: tr từ 5 – 7 sinh viên.
Thảo
16 kinh tế nông thôn ở vùng
15-28 Mỗi nhóm chuẩn bị trong 10’, sau đó

luận
núi phía bắc Việt Nam và
[5]: tr từng nhóm trình bày và bảo vệ ý kiến,
vùng Đồng bằng sông
33-62 các nhóm khác phản biện.
Hồng. Ngyên nhân?
[7], [8]
[1]: tr
Thảo luận Chương 2:
31-72 Chia lớp ra thành các nhóm, mỗi nhóm
Vấn đề 2:
[2]: tr từ 5 – 7 sinh viên.
Để thúc đẩy dịch chuyển
Thảo
17
15-28 Mỗi nhóm chuẩn bị trong 10’, sau đó
cơ cấu kinh tế nông thôn
luận
[5]: tr từng nhóm trình bày và bảo vệ ý kiến,
cần phải giải quyết những
33-62 các nhóm khác phản biện.
vấn đề gì?
[7], [8]
Chia lớp ra thành các nhóm, mỗi nhóm
Thảo luận Chương 3:
[1]: tr
từ 5 – 7 sinh viên.
Mối quan hệ giữa hai phân Thảo 58-72
18
Mỗi nhóm chuẩn bị trong 10’, sau đó

ngành trồng trọt và chăn
luận [2]: tr
từng nhóm trình bày và bảo vệ ý kiến,
nuôi trong nông nghiệp.
28
các nhóm khác phản biện.
19 Chương 4: Phát triển kinh Lý thuyết [1]: tr Thuyết trình:
tế công nghiệp.
72-75 Tác dụng thúc đẩy tăng năng suất nông
4.1. Bản chất, vai trò của
[5]: tr nghiệp của công nghiệp.
công nghiệp nông thôn.
63-67
4.1.1. Khái niệm công
nghiệp nông thôn
4.1.2. Bản chất công
nghiệp nông thôn
4.1.3. Vai trò của phát
triển công nghiệp nông
7


20

21

22
23

thôn

4.2. Thực trạng phát triển
công nghiệp nông thôn
Việt Nam.
4.3. Nội dung của công
nghiệp nông thôn
4.3.1. Các ngành công
nghiệp nông thôn
4.3.2. Các cụm công
nghiệp nông thôn
4.4. Những điều kiện chủ
yếu để phát triển công
nghiệp nông thôn
4.4.1. Sự phát triển nhất
định của sản xuất nông
[1]: tr
Thuyết trình:
nghiệp
75-78
Lý thuyết
So sánh giữa công nghiệp ở thành thị và
4.4.2. Khơi dậy và phát
[5]: tr
công nghiệp ở nông thôn.
triển các kỹ năng truyền
67-73
thống của từng vùng nông
thôn
4.4.3. Thị trường cho phát
triển các ngành công
nghiệp nông thôn

4.4.4. Sự phát triển nhất
định của các yếu tố cơ sở
hạ tầng
4.4.5. Những điều kiện về
thể chế
4.5. Vai trò của Nhà nước
trong phát triển công
nghiệp nông thôn
4.5.1. Quy hoạch định
hướng phát triển công
nghiệp và tiểu thủ công
nghiệp
4.5.2. Xây dựng và thực
hiện hệ thống chính sách
phù hợp khuyến khích
[1]: tr Đọc trước Chương 4 của giáo trình
phát triển công nghiệp
Lý thuyết
78-83 chính.
nông thôn
4.5.3. Khuyến khích đầu
tư phát triển các khu công
nghiệp vừa và nhỏ, các
doanh nghiệp vừa và nhỏ
trong phát triển công
nghiệp nông thôn
4.5.4. Bảo vệ môi trường
trong phát triển công
nghiệp nông thôn
Kiểm tra giữa kỳ

Chương 5: Phát triển kinh Lý thuyết [1]: tr Trả lời câu hỏi:
tế dịch vụ nông thôn.
83-91 Đặc điểm của ngành kinh tế dịch vụ nói
8


5.1. Bản chất, vai trò và
đặc điểm kinh tế dịch vụ
nông thôn
5.1.1. Bản chất
5.1.2. Vai trò của phát
triển dịch vụ nông thôn
5.1.3. Đặc điểm của kinh
tế dịch vụ nông thôn
5.2. Phân loại dịch vụ
nông thôn
5.2.1. Theo lĩnh vực được
cung ứng dịch vụ
5.2.2. Theo tính chất xã
hội của đối tượng dịch vụ
5.2.3. Theo nội dung của
các dịch vụ
5.2.4. Theo góc độ thanh
[5]: tr
toán dịch vụ
74-87
5.2.5. Theo tính chất
nghiệp vụ của hoạt động
dịch vụ
5.3. Các hình thức tổ chức

kinh tế dịch vụ nông thôn
5.3.1. Hộ dịch vụ
5.3.2. Doanh nghiệp dịch
vụ tư nhân
5.3.3. Doanh nghiệp dịch
vụ nhà nước ở nông thôn
5.3.4. Tổ hợp tác và hợp
tác xã dịch vụ
5.3.5. Công ty cổ phần
dịch vụ
5.3.6. Các hình thức đa
dạng khác
24 5.4. Thực trạng phát triển Lý thuyết [1]: tr
dịch vụ nông thôn Việt
91-89
Nam
[5]: tr
5.4.1. Những kết quả phát
87-94
triển dịch vụ nông thôn
5.4.2. Những tồn tại trong
phát triển dịch vụ
5.5. Chính sách phát triển
kinh tế dịch vụ nông thôn
5.5.1. Thực hiện chính
sách phát triển kinh tế
dịch vụ đa thành phần
5.5.2. Bố trí, sắp xếp hợp
lý mạng lưới dịch vụ theo
hệ thống dọc và phân bố

cân đối trên địa bàn
5.5.3. Thi hành chính sách
khuyến khích kinh doanh,
9

chung.

Thuyết trình:
Liệt kê các ngành dịch vụ nông nghiệp,
nông thôn mà bạn biết.


25

26

27

28

29

30

thu hút mọi nguồn vốn, sử
dụng vốn hiệu quả
5.5.4. Thực hiện từng
bước chính sách kinh
doanh trong việc đưa tiến
bộ khoa học và công nghệ

vào nông thôn
5.5.5. Thực hiện chính
sách hợp lý nhằm điều hoà
lợi ích giữa người dịch vụ
và người được dịch vụ
5.5.6. Đẩy mạnh công tác
khuyến nông với nội dung
toàn diện
Thảo luận Chương 4:
[1]: tr
Vấn đề 1:
72-83
Các điều kiện cần thiết để
Thảo
[5]: tr
phát triển công nghiệp
luận
63-73
trong nông thôn miền núi
[7], [8]
phía bắc Việt Nam.
Thảo luận Chương 4:
[1]: tr
Vấn đề 2:
72-83
Thảo
Các lợi thế của khu vực
[5]: tr
luận
miền núi phía bắc trong

63-73
phát triển công nghiệp.
[7], [8]
Thảo luận Chương 5:
[1]: tr
Các điều kiện cần thiết để
83-89
Thảo
phát triển dịch vụ trong
[5]: tr
luận
nông thôn miền núi phía
74-94
bắc Việt Nam.
[7], [8]
Chương 6: Phát triển kết
cấu hạ tầng nông thôn
6.1. Bản chất, vai trò và
đặc điểm của hệ thống kết
cấu hạ tầng nông thôn.
6.1.1. Bản chất của hệ
[1]: tr
thống kết cấu hạ tầng
90-99
Lý thuyết
nông thôn
[5]: tr
6.1.2. Vai trò của hệ thống
94-100
kết cấu hạ tầng nông thôn

6.1.3. Những đặc điểm
chủ yếu của việc xây
dựng, phát triển kết cấu hạ
tầng nông thôn
6.2. Nội dung của kết cấu
[1]: tr
hạ tầng nông thôn
99-107
6.2.1. Phân loại kết cấu hạ
Lý thuyết [5]: tr
tầng nông thôn
1006.2.2. Các loại kết cấu hạ
105
tầng nông thôn
6.3. Thực trạng phát triển Lý thuyết [1]: tr
10

Chia lớp ra thành các nhóm, mỗi nhóm
từ 5 – 7 sinh viên.
Mỗi nhóm chuẩn bị trong 10’, sau đó
từng nhóm trình bày và bảo vệ ý kiến,
các nhóm khác phản biện.
Chia lớp ra thành các nhóm, mỗi nhóm
từ 5 – 7 sinh viên.
Mỗi nhóm chuẩn bị trong 10’, sau đó
từng nhóm trình bày và bảo vệ ý kiến,
các nhóm khác phản biện.
Chia lớp ra thành các nhóm, mỗi nhóm
từ 5 – 7 sinh viên.
Mỗi nhóm chuẩn bị trong 10’, sau đó

từng nhóm trình bày và bảo vệ ý kiến,
các nhóm khác phản biện.

Tình huống:
Một vùng nông thôn có quỹ đất rất dồi
dào và phù hợp với trồng lúa nhưng
thiếu nguồn nước. Nhà nước đã thực
hiện thành công dự án xây dựng hệ
thống thủy lợi dẫn nước từ cách đó 73
km về vùng. Kết quả là trồng lúa phát
triển mạnh mẽ. nhận xét vè vai trò của
kết cấu hạ tầng đối với sự phát triển.

Thuyết trình:
Liệt kê các loại công trình hạ tầng ở
nông thôn mà bạn biết.
Tình huống:


cơ sở hạ tầng nông thôn
6.4. Các phương thức huy
động vốn đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng
6.4.1. Tạo vốn từ nguồn
thu từ đất công ích cho
xây dựng kết cấu hạ tầng
6.4.2. Huy động sức dân
107đóng góp để xây dựng kết
116
cấu hạ tầng

[5]: tr
6.4.3. Dựa vào nội lực,
105phát huy các nguồn lực
112
bên ngoài
6.4.4. Huy động tổng lực
cho đầu tư phát triển kết
cấu hạ tầng nông thôn
theo phương trâm “Nhà
nước và nhân dân cùng
làm”
Chương 7: Quản lý môi
trường trong phát triển
nông thôn.
7.1. Khái niệm môi trường
[1]: tr
7.2. Vai trò của môi
117trường trong phát triển
122
31
Lý thuyết
nông thôn
[5]: tr
7.2.1. Môi trường đối với
113đời sống con người
119
7.2.2. Môi trường đối với
sản xuất nông, lâm, ngư
nghiệp
7.3. Quản lý môi trường

trong phát triển nông thôn
7.3.1. Quản lý các hoạt
động khai thác tài nguyên
7.3.2. Quản lý các hoạt
động khai thác nông – lâm
– ngư nghiệp để bảo vệ
[1]: tr
tính đa dạng sinh học
1227.3.3. Quản lý tài nguyên
128
32 đất
Lý thuyết
[5]: tr
7.3.4. Quản lý bảo vệ môi
119trường nước ở vùng nông
125
thôn
7.3.5. Quản lý các tác
nhân gây ô nhiễm môi
trường, mất cân bằng sinh
thái
7.3.6. Đánh giá tác động
môi trường
33 7.4. Những biện pháp chủ Lý thuyết [1]: tr
yếu bảo vệ và cải thiện
12811

Một khu dân cư muốn bê tông hóa một
con đường dân sinh đất mòn tuy nhiên
vốn tài trợ của Nhà nước chỉ đảm bảo

60% kinh phí. Cần phải làm gì để có đủ
số kinh phí còn thiếu?

Trả lời câu hỏi:
Môi trường sống của con người là gì?
Con người có thể sống mà không cần
môi trường hay không?

Trả lời câu hỏi:
Nếu không quản lý môi trường thì sẽ
dẫn đến những hậu quả tiêu cực gì?

Đọc trước các phần chỉ định trong phần
“Tài liệu đọc, tham khảo”.


môi trường sinh thái trong
phát triển kinh tế nông
thôn
7.4.1. Phát triển một nền
nông – lâm – ngư nghiệp
sinh thái bền vững
7.4.2. Xử lý ngay từ đầu
vấn đề môi trường trong
xây dựng thị trấn, thị tứ và
phát triển công nghiệp,
dịch vụ
7.4.3. Từng bước xây
dựng nếp sống văn minh,
ăn ở sạch đẹp trong gia

đình, khu dân cư nông
thôn
Thảo luận Chương 6 - Vấn
đề 1:
Những khó khăn trong
34
huy động vốn xây dựng
kết cấu hạ tầng nông thôn
Việt Nam.
Thảo luận Chương 6 - Vấn
đề 2:
35 Áp lực của sự gia tăng dân
số đối với kết cấu hạ tầng
nông thôn.
Thảo luận Chương 7:
Vai trò của môi trường
36
nông thôn đối với phát
triển du lịch.

135
[5]: tr
125131

Thảo
luận

Thảo
luận


Thảo
luận

[1]: tr
90-116
[5]: tr
94-112
[7]

Chia lớp ra thành các nhóm, mỗi nhóm
từ 5 – 7 sinh viên.
Mỗi nhóm chuẩn bị trong 10’, sau đó
từng nhóm trình bày và bảo vệ ý kiến,
các nhóm khác phản biện.

[1]: tr
90-116
[5]: tr
94-112
[7]
[1]: tr
117135
[5]: tr
113131
[7], [8]

Chia lớp ra thành các nhóm, mỗi nhóm
từ 5 – 7 sinh viên.
Mỗi nhóm chuẩn bị trong 10’, sau đó
từng nhóm trình bày và bảo vệ ý kiến,

các nhóm khác phản biện.
Chia lớp ra thành các nhóm, mỗi nhóm
từ 5 – 7 sinh viên.
Mỗi nhóm chuẩn bị trong 10’, sau đó
từng nhóm trình bày và bảo vệ ý kiến,
các nhóm khác phản biện.

8) Kiểm tra, đánh giá
8.1 Kiểm tra, đánh giá thường xuyên trọng số: 0,3.
8.2 Kiểm tra, đánh giá định (giữa) kỳ trọng số 0,2.
8.3 Thi, đánh giá cuối kỳ trọng số 0,5; Hình thức thi: Viết.
Ngày 10 tháng 9 năm 2016
Hiệu trưởng

Trưởng khoa

Bộ môn

Giảng viên phụ trách

TS. Đặng Văn Minh TS. Bùi Nữ Hoàng Anh Ths. Nguyễn Văn Công Ths. Cù Phúc Thành

12



×