ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 8 NĂM 2015
Môn: TOÁN
(Đáp án – thang điểm có 5 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
1
(2,0 đ)
Điểm
Nội dung
a) (1,0 điểm)
* Tập xác định : D = IR\{1}.
0,25
* Sự biến thiên của hàm số
5
0, x D.
(1 x) 2
- Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1), (1;) .
- Chiều biến thiên: y '
- Giới hạn và tiệm cận: lim y , lim y , lim y , lim y .
x
x
x
x
Đồ thị (C ) nhận đường thẳng y = 2 làm đường tiệm cận ngang
và nhận đường thẳng x = 1 làm đường tiệm cận đứng.
0,25
- Cực trị: Hàm số không có cực trị.
- Bảng biến thiên:
-
x
y’
1
-
0,25
+
y
2
2
-
* Đồ thị (C ) :
y
f(x)=(2*x+3)/(x-1)
8
6
4
2
x
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
0,25
9
-2
-4
-6
-8
b) (1,0 điểm)
Gọi d là tiếp tuyến cần viết phương trình của (C ) và d tiếp xúc với (C ) tại
Trang 1/4
0,25
2m 3
M m;
( m 1 ).
m 1
Vì hệ số góc của d là -5 nên y' (m) 5 hay
5
5
(1 m) 2
m 0 hoặc m 2 .
0,25
- Nếu m 0 thì M 0;3 . Phương trình của d là y 5x 3 .
0,25
- Nếu m 2 thì M 2;7 . Phương trình của d là y 5x 17 .
0,25
Vậy, có hai đường thẳng cần tìm là y 5x 3 , y 5x 17 .
2
(1,0 đ)
log(5 - x) + 2log 3 x 1 (1).
Điều kiện: x 3 .
0,25
(1) log( 5 x) log( 3 x) 1
x x
( x)( x)
0,25
x 4 11 (thỏa mãn) hoặc x 4 11 (loại).
0,25
Vậy, nghiệm của phương trình (1) là x 4 11 .
3
(1,0 đ)
/
I =
/
x( cos x)dx = A B , trong đó A
x
Ta có A
0,25
0,25
/
xdx , B
x cos xdx .
/
.
0,25
sin 2 x
.
2
cos x /
sin xdx
.
Tính B : Đặt u x, dv cos 2 xdx , ta có du dx, v
Do đó B
x sin x /
Vậy I A B
4
(1,0 đ)
/
2 1
.
16 4
0,25
0,25
a) (0,5 điểm)
Gọi z a bi ( a, b R ).
(a 1) 2 (b 1) 2 10
z (1 i) 10
(a 1) 2 (b 1) 2 10
Ta có:
2
2
a b 2 20
z.z 20
a b 2 20
22 2a 2b 10
b 6 a
2
2
2
a b 20
a 6a 8 0
a 2
a 4
hoặc
. Vậy có hai số phức cần tìm là z 2 4i , z 4 2i .
b 4
b 2
b) (0,5 điểm)
Số cách chọn 3 viên bi bất kì từ hộp đã cho là C103 120 (cách).
Số cách chọn 3 viên bi cùng màu đỏ là C 33 1 (cách).
Trang 2/4
0,25
0,25
0,25
5
(1,0 đ)
Số cách chọn 3 viên bi cùng màu xanh là C53 10 (cách).
1 10 11
Xác suất cần tìm là P
.
120 120
Vì tâm I của (S ) thuộc đường thẳng d nên tọa độ của I có dạng (1 2t; t;2 3t ) .
0,25
Vì (S ) tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q) nên d ( I , ( P)) d ( I , (Q)) hay
1 2t 2t 2(2 3t ) 5
3
1 2t 2t 2(2 3t ) 13
3
t
1
.
10
4 1 17
Suy ra I ; ; và bán kính của (S ) là R d ( I , ( P)) 3 .
5 10 10
2
6
(1,0 đ)
0,25
2
0,25
0,25
2
4
1 17
Phương trình của mặt cầu (S ) là: x y z 9 .
5 10 10
Vì AA' //( BCC ' B' ) nên ta có
1
V A' BCC ' V ABCC ' S ABC .CC ' .
3
a3
3a 2
Mặt khác V A'BCC ' , S ABC
,
4
4
do đó CC ' a 3 .
0,25
0,25
' A'C .
Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB , A' C . Vì AB // A' B' nên cos cos B
Vì ABC . A' B' C' là hình lăng trụ tam giác đều, AB a, AA' a 3 nên A' C B' C 2a .
A' M a /
Gọi M là trung điểm A' B' , ta có CM A' B' . Do đó cos B
' A'C
A'C
a
1
cos . Vậy góc giữa hai đường thẳng AB , A' C là góc nhọn thỏa mãn
4
1
cos .
4
Vì AB // A' B' nên AB //( A' B' C )
3V
S
.d (C , ( AA' B' )
.
d ( AB, A' C ) d ( AB, ( A' B' C )) d ( A, ( A' B' C )) AA 'B 'C AA 'B '
S A'B 'C
S A'B 'C
a 15
1
1
a2. 3
Ta có S AA 'B ' . AA'.A' B' .a 3.a
, CM A' C 2 A' M 2
,
2
2
2
2
1
1 a 15 a 2 . 15
.
S A'B 'C . A' B'.CM .a.
2
2
2
4
Trang 3/4
0,25
0,25
a 15
.
5
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC, CA . Theo giả thiết thì MN là đường trung
bình của tam giác IEF . Mặt khác, MN cũng là đường trung bình của tam giác ABC .
Do đó AB // EF , AB EF 65 .
Ta có AA' C' M , A' B' C' M , CC ' //( AA' B' B) . Suy ra d ( AB, A' C )
7
(1,0 đ)
Đường thẳng AB đi qua N (3;0) và nhận vectơ EF (4;7) làm một vectơ chỉ phương nên
có phương trình là 7( x 3) 4 y 0 hay 7 x 4 y 21 0 .
3
Vì G(2;2) là trọng tâm tam giác ABC nên d (C , AB ) 3.d (G, AB )
.
65
1
1
3
3
.
Vậy S ABC . AB.d (C, AB ) . 65.
2
2
65 2
8
(1,0 đ)
y 2 ( y 1) x 2 ( x 1) y ( x 1) x 1
(2)
Giải hệ phương trình
.
2
3
(3)
2 x 2( x y ) 3 y 14 x 1
Điều kiện: x 2 2( x y) 0 .
(2) ( y 3 x 3 ) ( y 2 yx x 2 ) ( y x 1) 0
( y 2 yx x 2 ).( y x 1) ( y x 1) 0 ( y x 1).( y 2 yx x 2 1) 0 (4)
x
x
Vì y yx x ( y )
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
x, y nên (4) x y 1 .
0,25
Thế x y 1 vào (3) ta được phương trình:
2 y 2 2 y 1 3 y 3 14 y 2 2 y 2 2 y 1 3 y 3 14 ( y 2) 0
y 3 14 ( y 2) 3
2 y2 2y 1
3
( y 3 14) 2 ( y 2).3 y 3 14 ( y 2) 2
6( y 2 2 y 1)
2 y 2y 1
2
3
( y 3 14) 2 ( y 2).3 y 3 14 ( y 2) 2
0
0
6 y2 2y 1
0
y 2 2 y 1.2
3
( y 3 14) 2 ( y 2).3 y 3 14 ( y 2) 2
y 2 2 y 1 0 (Vì 2
6 y2 2y 1
3
( y 3 14) 2 ( y 2).3 y 3 14 ( y 2) 2
0,25
0, y thỏa mãn
điều kiện)
y 1 2 x 2
(thỏa mãn).
y 1 2 x 2
Vậy, hệ phương trình có 2 nghiệm ( x; y) ( 2 ;1 2 ), ( x; y) ( 2 ;1 2 ) .
9
(1,0 đ)
Theo bất đẳng thức Cô-si ta có ( x 4 x 4 ) ( x 4 1) 2 x 4 2 x 2 4 x 3 3x 4 1 4 x 3 .
Tương tự, ta có 3 y 4 1 4 y 3 .
0,25
0,25
4( x 3 y 3 ) 64 z 3
Do đó P
.
( x y z) 3
Ta lại có ( x y) 2 .( x y) 0 4( x 3 y 3 ) ( x y) 3
Trang 4/4
0,25
( x y ) 3 64 z 3
.
( x y z) 3
z
Đặt t
(0 t 1) , ta có P (1 t ) 3 64t 3 f (t ) .
x yz
P
Xét hàm số f (t ) (1 t ) 3 64t 3 với t (0;1) , ta có
1
1
f ' (t ) 3 64t 2 (1 t ) 2 , f ' (t ) 0 t (thỏa mãn) hoặc t (loại).
9
7
64
1
Lập bảng biến thiên, ta có min f (t )
đạt được tại t .
t( 0;1)
9
81
64
1
Suy ra P . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y 1, z .
4
81
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là
.
---------Hết--------
Trang 5/4
0,25
0,25