ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 9 NĂM 2015
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
1
(2,0 đ)
(Đáp án – thang điểm có 5 trang)
Đáp án
Điểm
a) ( 1,0điểm)
Khi m hàm số trở thành y
x x x .
Tập xác định: D .
Sự biến thiên: y ' x x .
0,25
x 3
y' 0
.
x 1
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (; 3) và (1; ).
Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;1).
2
Hàm số đạt cực đại tại x 3; y 10, cực tiểu tại x 1; y .
3
Giới hạn: lim y ; lim y . Đồ thị không có tiệm cận.
0,25
Bảng biến thiên:
0,25
x
x
-3
+
0
1
-
0
10
-
+
+
-2/3
Đồ thị
0,25
b) ( 1,0 điểm)
Ta có
.
Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi phương trình
Ta có ' (2m 1)2 m 4 4m2 5m 5
1
có hai nghiệm phân biệt.
0,25
0,25
5
55
' (2m )2
0, m . Vậy hàm số luôn có hai cực trị với mọi m.
4
16
.
y '
.
Để hàm số đạt giá trị cực đại tại x
y "
y '
m m .
y '' m m .
Vậy m
2
(1,0 đ)
0,25
là giá trị cần tìm.
Điều kiện x ; x .
3
3
6log x 2 log 2 x 7 0 6log x 2 log 21/2 x 7 0
2
2
0,25
0,25
6
3log 2 x 7 0 3log 22 x 7 log 2 x 6 0 .
log 2 x
Đặt t log x ; t
ta có phương trình : t t .
t
( thỏa mãn).
t
Với t log x x
Với t
log x
0,25
( thỏa mãn).
x
0,25
(thỏa mãn).
0,25
Vậy nghiệm của phương trình: x ; x
3
(1,0 đ)
3
Ta có I x( x x 1)dx
2
2
1
3
I
.
3
(x
3
x x 2 1)dx
1
0,25
3
x dx x
3
1
x 1dx .
2
1
3
A x3dx
1
1 4 3 9 1
x |1 2 .
4
4 4
0,25
3
B x x 2 1dx .
1
Đặt t x ; tdt xdx .
x t
Đổi cận:
.
x
t
B
1
3
2
2
t3
x x 1dx t dt
3
0
2
Vậy I A B
4
0,25
2
0
2 2
.
3
0,25
.
a) (0,5 điểm)
2
(1,0 đ)
Viết được z
z
2 4i (2 4i)(3 4i)
3 4i (3 4i)(3 4i)
0,25
22 4
i
25 25
0,25
Vậy phần thực bằng
; phần ảo bằng
.
b) (0,5 điểm)
Điều kiện n N ; n 4 .
Bất phương trình tương đương (C 4n1 Cn 4 ) C 3n1 36
C 3n Cn31 36
0,25
(n 1)!
Cn21 36
36
2!(n 3)!
(n 1)(n 2) 72
n2 3n 70 0 7 n 10 .
5
(1,0 đ)
Kết hợp điều kiện ta có n{4,5,6,7,8,9,10} .
0,25
Giả sử
0,25
cắt nhau tại điểm
I P
Vậy
cắt
t
t t
.
0,25
tại
Ta có
.
Vì đường thẳng vuông góc với đường thẳng
nằm trong (P) nên có véctơ chỉ
phương u ud , nP . u ; ; cùng phương với véctơ
.
Vậy phương trình đường thẳng
x
6
(1,0 đ)
qua I ; ; ; véctơ chỉ phương
y
z
.
AB BC
450 .
SBA
SB BC
Do đó tam giác
vuông cân tại
A
Theo giả thiết có CE ED a.
Do tam giác
vuông tại E nên
a
SCDE ED.EC .
SA.SCDE
a
; ;
là
0,25
VS .CDE
0,25
0,25
( đvtt).
0,25
3
Có CE SDE .
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
DES , d là đường thẳng qua O / /CE , d DES .
Trong mặt phẳng CE , d , dựng đường trung trực
0,25
của CE cắt d tại I I là tâm cầu ngoại tiếp
S.CDE.
OE r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
EDS .
SA 1 .
Ta có SD a ; SE a . Ta có sin SDA
SD
5
SE
10
Mặt khác ta có
2r r
a.
2
sin SDE
a
Bán kính cầu R IE IO OE ; IO .
Suy ra R
7
(1,0 đ)
a
Ta thấy
0,25
.
nên (C) và (T) tiếp xúc nhau tại A.
C có tâm I ; ,
R .
Gọi T là tâm đường tròn (T), (C) và (T) tiếp xúc nhau tại A nên I, A, T thẳng hàng.
0,25
x
Phương trình đường thẳng IA là
.
y t
Vì T IA T ; t , bán kính đường tròn T :TA
nên d T , d TA.
6 4(1 2t ) 2
9 16
0,25
2 2t
t 11
4t 6 5 1 t
.
t 1
9
T1 (2; 23); R1 20
.
T2 (2; 7 ); R2 20
9
9
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là:
( x 2) 2 ( y 23) 2 400.
8
(1,0 đ)
t . Do T tiếp xúc d
0,25
0,25
7
400
( x 2) 2 (y ) 2
.
9
81
2 x3 y (2 x 2 1) 3 xy 2 x 2 y x
2
2
x( x 2) (1 5 y ) y
Điều kiện xác định xy .
Phương trình 2 x3 y (2 x 2 1) 3 xy 2 x 2 y x
2 x2 1 0
(2 x 1)( x y) (2 x 1) 3 xy
.
x y 3 xy
2
2
4
0,25
Phương trình x
vô nghiệm.
Phương trình x y 3 xy x 2 y 2 xy 3, x y 0 .
(3)
Phương trình x( x 2 2) (1 5 y 2 ) y x3 5 y3 2 x y
3(x3 5 y3 ) 3(2 x y).
(4)
Thay (3) vào (4) ta có phương trình
3x 3 15 y3 ( x2 y2 xy)(2 x y) x3 14 y3 3x2 y 3xy 2 0
( x 2 y)( x 2 5xy 7 y 2 ) 0
x 2y 0
2
.
2
x 5 xy 7 y 0
5
3
TH1: x 2 5 xy 7 y 2 0 ( x y)2 y 2 0 vô nghiệm.
2
4
y 1
x 2
TH2: x 2 y , thay vào phương trình (3) ta có y 2 1
.
y 1 x 2
Với x 2, y 1 loại vì x y 0; ; x 2; y 1 (thỏa mãn).
0,25
0,25
0,25
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x; y ; .
9
(1,0 đ)
Giả thiết tương đương với
1 1 1
1
1
1
1 . Đặt a; b; c a b c 1;a, b, c
x y z
x
y
z
1
1
1
Khi đó P
.
1 1
1 1
1 1
1 2 2 1 2 2 1 2 2
a b
b c
c
a
1 1
2
Ta có 2 2
, tương tự với các biếu thức còn lại.
a b
ab
1
1
1
ab
bc
ca
Khi đó P
.
2
2
2 ab 2 bc 2 ac 2
1
1
1
ab
bc
ca
Nhận xét: Với
t
162
1
2(9t 1)2
t
0 luôn đúng
có
t 2 361 361
361(t 2)
.Áp dụng tính chất trên P
Lại có ab bc ca
0,25
0,25
162
3
.
(ab bc ca)
361
361
(a b c) 2 1
3
P .Dấu bằng xảy ra
3
3
19
a b c
1
1 a b c x y z 3.
3
ab bc ca
9
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng
3
khi x y z .
19
(Chú ý. Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng, vẫn tính điểm tối đa.)
-----------Hết----------
5
0,25
0,25