GD
§¹i sè 9
§ M
TiÕt 16:
(TiÕt 1)
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1: Nêu điều kiện để x
là căn bậc hai số học của số a
không âm.
a) Nếu CBHSH của một số là thì số đó là:
A. B. 25 C. Không có số nào
b) = -4 thì a bằng:
A. 16 B. -16 C. Không có số nào
8
22
a
Bài tập trắc nghiệm 1:
)0vớia(
ax
0x
ax
2
=
=
A.lí thuyết
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
1.Định nghĩa căn bậc hai số học:
5
10
?2:
?2: Chứng minh
với mọi số a
aa
2
=
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
Ta thấy: Nếu thì nên
Nếu a < 0 thì , nên = (-a)
2
= a
2
Do đó, với mọi a.
Vậy chính là CBHSH của a
2
, tức
( )
2
2
aa
=
aa
=
0a
0a
aa
=
( )
2
a
( )
2
2
aa
=
a
aa
2
=
A.lí thuyết
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
1.Định nghĩa căn bậc hai số học:
2. Hằng đẳng thức:
2
A A=
Ta phải chứng minh
những điều kiện nào?
( )
2
2
0a
a a
=
=
=
ax
x
ax
2
0
(với a 0)
xác định A 0
A
a)Biểu thức xác định với các giá trị của x:
A. B. C.
b) Biểu thức xác định với các giá trị của x:
A. B. C.
2
3
x
3
2
x
3
2
x
x32
2
1
x
0vàx
2
1
x
1
2
x
2
x
x21
Bài tập trắc nghiệm 2:
A.lí thuyết
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
1.Định nghĩa căn bậc hai số học:
2. Hằng đẳng thức:
2
A A=
?3: Biểu thức A phải thoả mãn
điều kiện gì để A xác định.
3. A xác định A 0
và x0
=
=
ax
x
ax
2
0
(với a 0)
A.lí thuyết
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
1.Định nghĩa căn bậc hai số học:
2. Hằng đẳng thức:
2
A A=
3. A xác định A 0
4. Các công thức biến đổi căn thức:
. ( 0, 0)AB A B A B= với
( 0, 0)
A A
A B
B
B
= > với
2
( 0)A B A B B= với
2
( 0, 0)A B A B A B= với
1
( 0, 0)
A
AB AB B
B B
= với
( 0)
A A B
B
B
B
= > với
2
2
( )
( 0, )
C C A B
A A B
A B
A B
=
m
với
( )
( 0, 0, )
c C A B
A B A B
A B
A B
=
m
với
2
A A=
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
BABA
2
=
với (A < 0 và B 0)
A.Lí thuyết
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
4. Các công thức biến đổi căn thức:
. ( 0, 0)AB A B A B= với
( 0, 0)
A A
A B
B
B
= > với
2
( 0)A B A B B= với
2
( 0, 0)A B A B A B= với
( 0)
A A B
B
B
B
= > với
2
2
( )
( 0, )
C C A B
A A B
A B
A B
=
m
với
( )
( 0, 0, )
c C A B
A B A B
A B
A B
=
m
với
2
A A
=
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
b.Luyện tập
Bài tập trắc nghiệm 3:
Chọn đáp án đúng:
1
( 0, 0)
A
AB AB B
B B
= với
3
45 20
2
A. 10; B. - 6 5; C. 0
6
bằng
2 3
1
A. 3; B. 3; C.
3
Câu 1: Thực hiện phép tính:
Ta được kết quả là:
Câu 2: Giá trị của biểu thức:
BABA
2
=
với (A < 0 và B 0)
A.Lí thuyết
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
4. Các công thức biến đổi căn thức:
. ( 0, 0)AB A B A B= với
( 0, 0)
A A
A B
B
B
= > với
2
( 0)A B A B B= với
2
( 0, 0)A B A B A B= với
( 0)
A A B
B
B
B
= > với
2
2
( )
( 0, )
C C A B
A A B
A B
A B
=
m
với
( )
( 0, 0, )
c C A B
A B A B
A B
A B
=
m
với
2
A A
=
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
b.Luyện tập
Bài tập trắc nghiệm:
Chọn đáp án đúng:
1
( 0, 0)
A
AB AB B
B B
= với
3
45 20
2
A. 10; B. - 6 5; C. 0
6
bằng
2 3
1
A. 3; B. 3; C.
3
Câu 1: Thực hiện phép tính:
Ta được kết quả là:
Câu 2: Giá trị của biểu thức:
( 0)
A A B
B
B
B
= > với
BABA
2
=
với (A < 0 và B 0)