Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong Oxyz (file word, đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 17 trang )

Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
100
P ƯƠNG TRÌN

TRẮC NGHIỆM

ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
ÔN THI THPT QG 2017

BIÊN SOẠN: THS HỒ

À ĐẶNG

MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ GROUP GIẢI ĐÁP: />PAGE THẦY ĐẶNG: />FANPAGE: />WEBSITE:

Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (D) :

x

xo

y

a1

yo

z

a2


zo

đường thẳng (D) có:

a3

A. 1 véc tơ chỉ phương

B. 2 véc tơ chỉ phương

C. 3 véc tơ chỉ phương

D. Vô số véc tơ chỉ phương

Câu 2. Trong không gian Oxyz một đường thẳng (D) qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có một véc tơ chỉ phương
là a  (a1; a2 ; a3 ) có phương trình chính tắc là.
A.
C.

x

x0

y

a1

y0

z


a2

z0

B.

a3

x  x0 y  y0 z  z0
(a1 , a2 , a3  0)


a1
a2
a3

x

x0

y

a1

y0
a2

A. sin


A2

C. tan

A2

By Cz

Aa1

Ba2

B2

C 2 a12

Aa1

Ba2

B2

C 2 a12

0( A2

D

Ca3
a22


B2

C2

a3

Ca3

x0
a1

A2

D. cot

a32

x

y

y0

z

a2

z0
a3


(a1 ; a2 ; a3

0) và

0) . Tính bởi công thức n|o sau đ}y.

B. c os

a32

a22

z0

D. Cả 3 câu trên sai

Câu 3.Trong không gian Oxyz.Góc giữa đường thẳng ( D) :
mặt phẳng ( P) : Ax

z

A2

Aa1

Ba2

B2


C 2 a12

Aa1

Ba2

B2

C 2 a12

Ca3
a22

a32

Ca3
a22

a32

Câu 4. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặt phẳng

x 2y 2z 3
x

A. y
z

1 t
4 2t

7 2t

0 là.
x
B. y
z

4
3

t

x

1 t

C. y
z

t

4

4t
3

4

3t
t


x

D. y
z

2

3t
1 4t
7 3t

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
x

Câu 5. Cho đường thẳng (d) có phương trình. y
z

1 2t
2 t . Hỏi phương trình tham số n|o sau đ}y
3 t

cũng l| phương trình tham số của (d).
x

1 t


x

1 2t

x

A. y
z

2 t
3 t

B. y
z

2 4t
3 5t

C. y
z

1 2t
2 t
2 t

3

x

D. y

z

4t

1 2t
4 2t

Câu 6.Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; -3) và B(3;-1;1) là.
x

A. y
z

1 t

x

2 2t
1 3t

B. y
z

1 3t
2 t
3 t

x

1 2t


x

C. y
z

2 3t
3 4t

D. y
z

1 2t
2 3t
3 4t

Câu 7. Khi vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) vuông góc với vectơ ph{p tuyến của mặt phẳng
( ) thì.
A. (d) song song ( )
B. (d) nằm trong ( )
C. (d) song song hoặc nằm trong ( )
x

Câu 8. Cho đường thẳng (d). y
z

x 2
2
x 2
C.

1
A.

2

D. Các kết quả A, B, C đều sai.
2t

thì (d) có phương trình chính tắc là.
3t
3 5t

y
z 3
3
5
y z 3
1
1

y
x 2
2
3
x 2 y
D.
1
1

B.


Câu 9. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
x

3

z
5

z 3
1

có phương trình tham số

2 3t

y 4 5t , t
z 4 t

R. Khi đó tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng

A. (–3; –5; 1)

B. (2; 4; 4)

C. (3; 5; 1)

là.

D. (3; 4; 4)


Câu 10. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình tham số

x
y

1 t
2 2t ,

z

3

Điểm M n|o sau đ}y thuộc đường thẳng (d).
A. M(1;–2;3)

B. M(1;2;3)

C. M(1;2;–3)

D. M(2;1;3)

Câu 11.Trong không gian Oxyz,hai đường thẳng (d), (d’) có bao nhiêu vi trí tương đối.
A.1

B. 2

C. 4

D. 3


Câu 12.Trong không gian Oxyz,đường thẳng và mặt phẳng có bao nhiêu vi trí tương đối.
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn

t


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
x 1 t
Câu 13. Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng (d) có phương trình tham số y 2 2t , Khi
z

3

t

đó đường thẳng (d) có phương trinh chính tắc là.

2
2

A.


x 1
1

y

C.

x 1
1

y 2
2

3

z

x 1
1

B.

1
z 1
3

z 1
3


2
y 2
2

x 1
1

D.

2

y

z 3
1

Câu 14. Phương trìnhtham số của đường thẳng d đi quađiểm A ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto chỉ phương

u

( a; b; c) là.
x

x0

bt

x

x0


ct

x

x0

at

x

x0

bt

A. d. y
z

y0

ct

y0

bt

bt

ct


z0

at

z0

ct

D.d. y
z

y0

at

C. d y
z

y0

z0

B. d. y
z

z0

at

Câu 15. Phương trìnhchính tắc của đường thẳng d đi quađiểm A ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto chỉ phương


u

( a; b; c) là.
A. d.
C. d.

x

x0

y

a
x

x0

y0

z

z0

b
y

b

y0

b

a

z

z0
c

B. d.
D. d.

x

x0

y

a
x

y0

z

b
x0
a

y


z0
c

y0

z

b

z0
c

Câu 16. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;3) v| có vec tơ chỉ phương

a

(1; 3; 2) là.
x

A.d. y
z

1 t
2 3t
3 2t

1 t
2 3t


x
B.d. y

3 2t

z

x

C.d. y
z

1 t
2 3t
3 2t

x
D.d. y

1 t
2 3t

z

3 2t

Câu 17. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;3) v| có vec tơ chỉ phương

a


(1; 3; 2) là.
A. d.

x 1
1

y

C. d.

x 1
1

y

2
3

2
3

3

z
2

3

z
2


B. d.

x 1
1

y 2
3

z 3
2

D. d.

x 1
1

y 2
3

z

3
2

Câu 18. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm M(1;2;3) và
N(0;-1;1) là.
x

A. d. y

z

1 t
2 3t
3 2t

x

B. d. y
z

1 t
2 3t
3 2t

x

C.d. y
z

1 t
2 3t
3 2t

x
D.d. y

1 t
2 3t


z

3 2t

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
x

Câu 19: Đường thẳng y
z

2 t
1 2t (t
5t

R) .

A. Có vectơ chỉ phương l| u

(2; 1; 0)

B. Có vectơ chỉ phương l| u

(2; 1; 5)

C.Có vectơ chỉ phương l| u

( 1; 2; 5)


D. Có vectơ chỉ phương l| u

( 1; 2; 0)

(2; 1; 3) l| vectơ chỉ phương của đường thẳng n|o sau đ}y

Câu 20 : Vectơ u
2t

x

3 t (t
3t

A. y
z

x 1
2

C.

1 2t

x

R)

B. y

z

(t

t
2

3t

z 1
3

y
1

R)

D.

x
3

y 1
1

z 1
2

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình:


y 1
1

3

x
2

z 3
. Điểm n|o sau đ}y thuộc đường thẳng d .
1

A. A( 3; 1; 3)

B. A(3; 1; 3)

C. A(2; 1; 1)

D. A( 2; 1; 1)

Câu 22 : Trong c{c phương trình sau,phương trình n|o l| phương trình tham số của đường thẳng
∆ qua điểm Mo (x o ; yo ; zo ) , nhận u
A.

x

xo

y


a

yo

z

b

( a; b; c) l|m vectơ chỉ phương
x = a + xot

zo

B. y = b + y o t (t

c

x

xo

at

C. y

yo

bt (t

z


zo

ct

R)

z = c + zo t

R)

D.

x a
xo

y b
yo

z c
zo
x

Câu 23 : Đường thẳng n|o sau đ}y song song với đường thẳng y
z
x

A. y
z
C.


2t

x

(t

t

R)

B. y
z

3t

x 2
1

y 1
1

z 3
1

D.

x 2
1


2

t

1 t (t
3 t

R)

1 2t
1 t (t
1 3t

R)

y 1
1

z 3
1

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d qua hai điểm M(2;0;5) và
N(1;1;3). Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. u

( 1; 1; 2)

B. u

(2; 0; 5)


C. u

(1; 1; 3)

D. u

(3; 1; 8)

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
Câu 25 : Đường thẳng ∆ qua A(3;–1 ;0), nhận u

(2; 1; 2) l|m vectơ chỉ phương có phương trình

tham số là.
2

x

x

1 t ,t
2

A. y
z
C.


3t

B. y
z

y 1
1

x 3
2

z
2

D.

3

2t
1 t ,t

2t

y 1
1

x 2
3


z 2
0

Câu 26: Trong không gian Oxyz cho M(1;–2;1), N(0;1;3). Phương trình đường thẳng qua hai điểm
M,N có dạng:
A.

x 1
1

y 2
3

z 1
2

B.

x
1

C.

x 1
1

y 3
2

z 2

1

D.

x
1

y 1
3
y 1
2

z 3
2
z 3
1

Câu 27: Trong không gian Oxyz cho M(2;–3;1) và mặt phẳng (α): x+ 3y – z + 2 = 0. Đường thẳng d
qua điểm M, vuông góc với mặt phẳng (α)có phương trình l|:
x

A. y
z
x

C. y
z

2


3t
3

x

B. y
z

t ,t

1 t
2

2

3 t ,t
1 3t

t
3

t

x
3t , t

D. y
z

1 t


2 t
3

3t , t

1 t

Câu 28: Trong không gian Oxyz, trục x’Ox có phương trình l|:
x
A. y
z
x
C. y

0
t (t

R)

t
0 (t

t

z

t

t

0 (t

x

1

R)

0

z

x
B. y

D. y
z

R)

t (t
t

R)

Câu 29: Trong không gian Oxyz cho A(1,2,3), phương trình đường thẳng OA là.
A.1(x-1) + 2(y-1) + 3(z-1) = 0
x
C. y
z


t
2t (t

B. 1(x-0) + 2(y-0) + 3(z-0) = 0
x

R)

3t

D. y
z

1 t
2 t (t
3 t

R)

Câu 30 : Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1 ; 1 ; 1) và song song với đường thẳng
x

2

y
z

1 t (t
3 t


t

R) là.

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghi ệm mới nhất tất cả các môn


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
1 t

x

1 t (t
1 t

A. y
z

R)

y 1
1

x 1
2

C.

x


B. y
z

z 1
3

D.

1 2t
1 t (t
1 3t

R)

y 1
1

x 1
1

z 1
1

Câu 31 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mp (P) : x – 2y + z – 2 =0 và (Q) : 2x + y – z +
1 = 0. Phương trình đường d là giao tuyến của (P) và (Q) có dạng:
x

A. y
z

C.

x
1

1 t

x

3t (t
1 5t

y 1
3

R)

B. y
z

z
5

D.

x
3

1
3 t (t

5

R)

z 2
5

y
1

Câu 32: Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 :

d2 :

y 1
1

x
1

3

z
2

x 1
3

y 1
2


z 3
2

là:

A. (3;2;1)

B. (3;1;2)

C. (2;1;3)

D. (2;3;1)
x

Câu 33 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d: y
z

2

2t
3t
t
3 5t

R . Phương

trình n|o sau đ}y l| phương trình chính tắc của d ?
A.


x 2
2

y
3

C. x 2

y

3

z
5

3

z

x 2
2

B.

D. x 2

y
3

y


z 3
5

z 3

Câu 34 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:

x 1
1

y 3
2

2

z
3

. Phương

trình n|o sau đ}y l| phương trình tham số của d ?
x

A. y
z
x

C. y
z


1 t

x

2 2t t
1 3t

R

1

B. y
z
x

3 t
t
2 3t

R

D. y
z

1 t
3 2t t
2 3t

R


1
2 t t
1 t

R

x

Câu 35 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y
z

x

3y

z 1

1 t
2 t và mặt phẳng ( ) :
1 2t

0 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
A) d / /


B) d cắt

C) d

D) d
x

3

2t

Câu 36 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d: y
z

2

3t t
4t

x

đường thẳng d’: y
z

5

6

R




t'

1 4t ' t '
20 t '

R . Giao điểm của hai đường thẳng d v| d’ l|

A. 3; 7; 18

B.

3; 2; 6

C. 5; 1; 20

D. 3; 2; 1
x = 1+ 2t

Câu 37 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d y = t
t
z=2 t

d' :

x 1
1

y

2

A. 300

R và

z 1
. Góc tạo bởi hai đường thẳng d v| d’ có số đo l|.
1
B. 450

C. 600

D. 90o

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :

3

x
2

y 1
1

z 3
và mặt phẳng (P) có
1

phương trình: x+ 2y – z + 5 = 0. Tọa độ giao điểm của d và (P) là.

A. (–1;0;4)

B. (4;–1;0)

C. (–1;4;0)

D. (4;0;–1)

Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :

x 1
m

y 2
2m 1

3

z
2

và mặt phẳng (P) có

phương trình: x+ 3y – 2z – 5 = 0. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d vuông góc với mp(P) .
A. m = –1

B. m = 3

C. m = 1


D. m = –3

3 y 2z 5

Câu 40 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x
thẳng d:

x 1
m

A. –1

y 2
2m 1

3

z
2

0 v| đường

. Với giá trị nào của m thì d song song với (P) .

B. 1

C. 2

D. -2


Câu 41 : Trong kg với hệ tọa độ Oxyz, cho đt ∆:

x 1
2

y
1

z 2
v| điểm M(1;0;– 2).
1

X{c định điểm N trên ∆ sao cho MN vuông góc với đường thẳng ∆.

7 2 4
A. N ( ; ; )
3 3 3

B. N (7; 2; 4)

C. N (

7 2 4
; ;
)
3 3 3

D. N(7; 2; 4)

Câu 42 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1; 2; 6

x

2 2t

y
z

1 t t
3 t

v| đường thẳng d:

R . Hình chiếu của M lên đường thẳng d có tọa độ là :

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
A. 0; 2; 4

B.

2; 0; 4

4; 0; 2

C.

D. 2; 0; 4


Câu 43 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng :

d1 :

y 1
1

x 3
2

2

z
3

A. Trùng nhau

x 1
4

và d2 :

5

y

z 1
. Vị trí của d1 và d2 là :
6


2

B. Song song

C. Cắt nhau

D. Chéo nhau

Câu 44 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(3;4;5). Điểm N đối xứng với điểm M
qua mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là :
A. 3; 4; 5

B. 3; 4; 5

3; 4; 5

C.

D.

3; 4; 5

x

5
2

Câu 45 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa đường thẳng d : y

z

2z 7

mặt phẳng (P): x

y

A. 450

B. 600

t

4

t t

R và

2t

0 bằng :
C. 900

D. 300

Câu 46 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 0; 0; 1 v| đường thẳng d:
x

2


y
z

t
1

t
t

.A. 1; 1; 1

B. 1; 1; 1

C. 2; 0; 1

D. 2; 0; 1

Câu 47 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x2
có phương trình: x 2y
1; 2; 3

A.

2

R . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho MN

3z 14

B. 1; 2; 3


y2

z2

14 và mặt phẳng (P)

0 . Tọa độ tiếp điểm của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) là:
C. 1; 2; 3

D. 1; 2; 3

Câu 48 : Hình chiếu vuông góc của đưởng thẳng d :

x 1
2

y 1
1

z 2
trên mặt phẳng (Oxy) có
1

phương trình l| :
x

A. y
z


1 2t

x

1 t

B.

0

y
z

1 5t

1 2t

x

2 3t
0

C. y
z
x

1 t

Câu 49:Cho hai đường thẳng chéo nhau (d) : y
z


0
5

x

1 t

D. y
z

0
x
(d ') : y
t
z

2

t

1 t
0

0
4 2t '
5 3t '

Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d v| d’ l| :
A. 192


B. 5

C. 2 17

D. 3 21

Câu 50: Đường thẳng đi qua điểm A(2 ;-5 ; 6), cắt trục ho|nh và song song với mặt phẳng x + 5y 6z = 0 có vtcp là :
A.(1 ; 5 ; -6)

B. (1 ;0 ; 0)

C.( -61 ; 5 ; -6)

D.(0 ; 18 ; 15)

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
Câu 51: Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2 ;-5 ; 6), cắt Ox và song song với mặt phẳng x
+ 5y - 6z = 0 là :
x

A. y
z

2 61t
5


5t (t

R)

y 5
5

D. y
z

Câu 52 :Đường thẳng d :
x

A. y
z

1 2t
1

y 2
3

2
5 18t (t
6 15t

R)

z 1
vuông góc với đường thẳng n|o sau đ}y :

1

1 2t

x

3

x

2 3t , t
2 t

B. y
z

t

x
2

R)

6

x

z 6
6


t
5 (t

B. y
z

6 6t

x 2
C.
1

2

x

C. y
z

t

3t
2 2t
1

Câu 53 : Tìm m để hai đường thẳng sau đ}y cắt nhaud : y
z

t


B. 1

C. -1

x

mt

và d’ : y
1 2t

z

C. 7

B. 14

1 t'
2 2t ' .
3 t'

D. 2

Câu 54 : Bán kính của mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với đường thẳng d :
A. 14

t

1 2t , t
4t


D. y
z
x

A. 0

2

x

x
1

y 1
1

z 2
là:
1

D. 7

Câu 55: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1và d2 có phương trình
x

1

d1 y
z


t

at

(t

x
R) và d2 y

1 2t

A. 1

z

B. 0

1 t'
2 2t ' d1và d2 cắt nhau khi a bằng :
3 t'

C.3

D. -1
x

Câu 56 : Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) v| đường thẳng

trên đường thẳng

A. (2 ; 0 ; -1)

2

t

: y 1 2t , t
z t

tọa độ hình chiếu của điểm A

là :
B. (2 ; 1 ; 0)

Câu 57 : Cho mặt phẳng ( ) : 3x 2y

C.

3
1
; 0;
2
2

5

z

D.


1
1
; 0;
2
2

x 1
2

0 v| đường thẳng∆ :

y 7
1

z 3
. Khi đó
4

khoảng cách giữa ∆ và (α) là
A.

9
14

B.

9
14

C.


3
14

D.

Câu 58 : Khoảng cách từ điểm M 2; 0; 1 đến đường thẳng d :

3
14

x 1
1

y
2

z 2
là:
1

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
A.

12

3


B.

C. 2

Câu 59. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( D) :

( P) : x
A. m

3 y 2z 5

1

B. m

3 y 2z 5
A. m

1

C. m

2

y 2
2m 1

x 1
m


2

C. m

3

0 . Định m để (P)

x 1
m

3 y 2z 5

1

3

z
2

và mặt phẳng

1

Câu 61. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( D) :

C. m

và mặt phẳng


(D).

2

2

2

y 2
2m 1

x 1
m

B. m

A. m

3

z

4

D. m

D. m

( P) : x


6

0 . Định m để (P)cắt (D).

Câu 60. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( D) :

( P) : x

12

D.

y 2
2m 1

3

z
2

và mặt phẳng

0 . Định m để (P)//(D).
B. m

2
1

D. m


Câu 62. Trong không gian Oxyz viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua
E(2; 4; 2) và vuông góc mặt phẳng (yOz).

x

2

4 (t
2

A. ( D) : y
z
x

C. ( D) : y
z

t

2

x

4
2

B. ( D) : y
z


)

2

2

x
4 (t
2 t

x

Câu 63. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d1 ) : y
z

)

t
4
2

D. ( D) : y
z

)

t(t

t (t
t


1 t1
t1
t1

)

x

và (d2 ) : y
z

2t2
1 t2
t2

Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1) và (d2).
A. (d1) trùng (d2)

B. (d1) cắt (d2)

C. (d1) chéo (d2)

D. (d1)
x

1 2t

x


Câu 64. Cho hai đường thẳng. (d1 ) : y
z

7 t
3 4t

và (d2 ) : y
z

(d2)
6

3t '
1 2t '
2 t'

A. (d1) trùng (d2)

B. (d1) cắt (d2)

C. (d1) chéo (d2)

D. (d1) song song (d2)

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
x


Câu 65. Đường thẳng (d) : y
z

12

4t

9 3t cắt mặt phẳng ( P) : 3x
1 t

5y z 2

0 tại một điểm có tọa

độ là.
A. (1; 3; 1)

B. (2; 2; 1)

C. (0; 0; -2)

D. (4; 0; 1)

Câu 66. Cho hai điểm A(2; 1; 1) v| B(1; 3;0). Phương trình tham số của đường thẳng AB là.
x

2

t


2

x

A. y 1 2t ,
z 1 t

t

x

B. y 1 2t
z 1 t

C. y

1 t

3 2t , t
z
t

1 2t

x

2 t, t
1 t

D. y

z

R

R

x

Câu 67. Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng

điểm M(1;3;5). Đường thẳng

1 t
3 2t , t
5 2t

D.

R

y 2
3

z 1
3

3

2t


có phương trình tham số
R

1

x

Câu 68. Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng

x 1
1

3 2t , t
5 2t

B. y
z

R

1 2t và

1 t

x

2 3t , t
2 5t

A. y

z

C. y
z

' qua M v| song song đường thẳng

1 1t

x

x

có phương trình tham số y
z

t

y 3 t ,t
z 5 3t

R

có phương trình chính tắc

v| điểm M(0;-3;5). Khi đó mặt phẳng (P) qua M và vuông góc



phương trình l|.

A. x 3y

3z 6

0

B. x 2y z 6

0

C. x 3y

3z

0

D. x 2y z

0

8

8

Câu 69. Trong không gian (Oxyz) cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x+3y-z+5=0 v| điểm A(5;2;1). Khi đó đường thẳng d vuông góc mặt phẳng (P) v| qua điểm A có phương trình tham s
2

x

5t


3 2t , t
1 t

A. y
z
x

C. y
z

5

x
R

2 3t , t
1 t

R

D.

5t

z

1 2t , t
5 t


x

5

B. y

2t

3

y
z

R

5t

2 3t , t
1 t

R

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
Câu 70. Trong không gian (Oxyz) cho mặt cầu (S) có phương trình (x 1)2

(y 2)2


(z 1)2

5

v| điểm A(2;2;3). Khi đó đường thẳng d qua tâm I của mặt cầu (S) v| qua điểm A có phương trình
tham số
2

x

5t

A. y 2 3t , t
z 3 t
x

C. y
z

1 t

x

1 2t
2 2t , t
1 3t

R

x


y 7
13

x
1

Câu 71. Hai đường thẳng d.

A. trùng nhau

2 4t , t
1 2t

B. y
z

R

z 9
và d'. y
16
z

B. chéo nhau

x

2


t

D. y
z

2
3

4t , t
2t

R

R

7
2t
16
21
26t
16
2 32t

C. cắt nhau

D. song song với nhau

Câu 72. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;0) và song song với đường
thẳng


.

x 3
2

y 5
1

A. d.

x 1
2

y

C. d.

x 1
1

y

z
.
3
2
1

z


2
3

z

3
3
3
2

B. d.

x 1
2

y 2
1

z 1
3

D. d.

x 1
2

y 2
1

z

3

Câu 73. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3;5) và vuông góc với mặt
phẳng (P). 3x-4y+z-2=0 là
x

1 3t

x

A. d. y
z

3 4t
5 t

B. d. y
z

giao điểm của đường thẳng

x

1
y 4 z 19
2

3 t
4 3t
1 5t


y 1
2

x 2
1

x
C. d. y

1 3t
3 4t

x
D. d. y

z

5 1t

z

1 t
3 3t Câu 79. Tọa độ
5 5t

z 3
và mặt phẳng có phương trình
9


0 là.

9 1 21
; )
A. ( ;
4 2 4

5 5 3
; )
B. ( ;
4 2 4

A. M d và N

d

9 5 3
; )
D. ( ;
4 2 4

1 2t

x

Câu 74. Cho đường thẳng d. y
z

C. (5; 10; 3)


3

7t v| hai điểm M(1;10;-5), N(-5;-11;-5) ta có.
2 3t

B. M d và N

d

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
C. M

d và N

D. M

d

d và N

d

2

t

x


Câu 75 : Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) v| đường thẳng

điểm A qua đường thẳng
A. (2 ; 0 ; -1)

B. (2 ; 1 ; 0)

z

A.

y
z

B.

t

1
1
; 0;
2
2

vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oxz) và cắt hai đường

3

t và d2 y

z
3 t

25
7
18
7

D.

1 2t '

4

3
7

x

3
1
; 0;
2
2

C.

x

t


tọa độ A’l| điểm đối xứng với

là :

Câu 76 : Phương trình đường thẳng
x
thẳng : d1 y

: y 1 2t , t
z t

t ' là.
4 5t '

x

4t

y
z

4
3

7t
3t

C.


x

1 4t

y
z

3
4

7t
3t

D.

x
y

1

z

3

4

t

Câu 77: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) có phương trình 4x + y + 2z + 1=0 v| mặt
phẳng ( ) có phương trình 2x – 2y + z + 3 = 0. Phương trình tham số đường thẳng d là giao của

hai mặt phẳng ( ) và ( ) là:
x

t

A. y
z

1

4t
4

x
B. y
1 2t

3

z

2t

x

4

C. y
z


t
2t

3

4t

x
2t

D. y
z

t

4
3

7t
3t '

Câu 78 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau :
x
d1 : y
z

1
4
3


3t '

x
2t và d2 : y
t
z

A. 10

B. 7

3

2t ' t '

R .Khoảng cách giữa d1 và d2 bằng :

2

C. 5

D. 6

Câu 79 :Phương trình đường thẳng d cắt 2 đường thẳng d1 :

x 3
4

y 1
2


x
A. y

1 2t
(t
t

z

3

2t

z
x 1
và song song với đường thẳng d3:
5
2
x

R)

B. y
z

x 1
2

y 3

1

y
1

z 3
;
2

d2 :

z
là :
2

1 2t
3

t (t

R)

2t

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com

y 2

1

x 5
C.
2

3 2t
1 t (t

x
D. y

z 7
2

R)

2t

z

Câu 80: Trong không gian với hệ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d nằm trong mp(P) : y +

x 1
2z = 0 đồng thời cắt cả 2 đường thẳng d1:
1
x = 1+ 4t

x = 1+ 4t


A. y = 2t , t
z=t

B. y = 2t
z= t

x = 2-t
z
và d2 : y = 4 + 2t
4
z =1

y
1

x = 5 + 4t

x =1
D. y = t , t

C. y = 2 + 2t , t
z = 1+ t

,t

Câu 81: Trong không gian Oxyz, cho d:

y 6
2


x 3
2

z = 2t

z 1
v| hai điểm A(4;2;2) B(0;0;7). Gọi C
1

l| điểm trên d sao cho tam giác ABC cân tại A. Khi đó tọa độ C là
A. 1; 8; 2

B. 9; 3; 2

C. C}u A, B đều đúng

Câu 82 : Cho điểm M 2; 1; 0 v| đường thẳng
M, cắt và vuông góc với
A. u

2; 1; 2

B. u

Câu 83 : Cho đường thẳng

:

x 1
2


D. C}u A, B đều sai

y 1
1

z
. Gọi d l| đường thẳng đi qua
1

. Vectơ chỉ phương của d là:
1; 4; 2

:

x 1
2

0; 3; 1

C. u

y
3

D. u

3; 0; 2

z 1

v| hai điểm A 1; 2; 1 , B 3; 1; 5 . Gọi d là
1

đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng

sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d

là lớn nhất. Phương trình của d là:
A.

x 1
1

C.

x
1

y 2
2
2

y
3

z 1
1
z
4


B.

x 2
3

y
1

z 1
1

D.

x 3
2

y
2

z

5
1

Câu 84: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mp (P) : x – 2y + 2z – 5 = 0 v| hai điểm A( –3 ;0 ;1),
B(1;–1 ;3). Trong c{c đường thẳng đi qua A v| song song với (P), đường thẳng mà khoảng cách từ
B đến đường thẳng đó l| nhỏ nhất có dạng:
A.

x 3

26

y
11

C.

x 26
3

y
1

z 1
2
2

z
1

B.

x 26
3

D.

x 3
26


y 11
1
y
11

z 2
1

z 1
2

Câu 85. Trong không gian Oxyz viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua H(2;-3;4) và
vuông góc với trục y’Oy tại K.

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
2

x

x

3 4t (t
4 2t

A. ( D) : y
z


)

4

0
3

D. ( D) : y
z

t

x

t

z 7

y

2t (t

)

8 4t (t
3 2t

Câu 86. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( D) : y
z


( P) : x

)

2t

x

3 2t (t

C. ( D) : y
z

3 (t

B. ( D) : y
z

)

2 4t

x

t

) và mặt phẳng

0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng (D') là hình chiếu của


(D) trên mặt phẳng (P)
4k

x

5 5k (k
2 k

A. ( D ') : y
z

5 4 k (k
2 k

D. ( D ') : y
z

)

x

Câu 87. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng ( D1 ) : y
z
2

x
( D2 ) : y
z

)


5k

x

2 k (k
3 4k

C. ( D ') : y
z

k

7 4 k (k
2 5k

B. ( D ') : y
z

)

1 5k

x

1

x

)


1 2t
1 t (t

) và

2t

t'
) . Viết phương trình chính tắc đường thẳng (D) cắt (D1) và (D2)

t'
(t'
1 2t '

đồng thời vuông góc mặt phẳng ( P) : 2x
A. ( D) :

x 1
2

y 1
1

z

3
5

C. ( D) :


x 1
2

y 1
1

z

3

y

5z

0.

x 1
2

y 2
1

z 2
5

D. ( D) :

x 1
2


y

B. ( D) :

5

3

2
1

2

z
5

Câu 88. Trong không gian (Oxyz) cho hai mặt phẳng (P), (Q) lần lượt có phương có phương trình
x+y-5=0 , 2x+y-5z=0. Khi đó giao tuyến (d) của hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình l|.
2t

x

5 1t , t
1 t

A. y
z
x


C. y

x

2

t

1 t, t
z 1

R

B. y 5 5t , t
z 1 t
x

R

5t
R

3t

D. y 5 5t , t
z 1 t

R

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn



Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com
x

Câu 89. Cho đường thẳng d có phương trình y
z

1 t
3 2t và mặt phẳng (P) có phương trình 2x+y3 t

2z+9=0. Tọa độ điểm I thuộc d sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2 là.
A. I1 (3; 5; 7) và I2 (3; 7; 1)

B. I1 ( 3; 5; 7) và I2 (3; 7; 1)

C. I1 ( 3; 5; 7) và I2 (3; 7; 1)

D. I1 ( 3; 5; 7) và I2 (3; 7; 1)

y 1
2

x 2
1

Câu 90. Cho điểm A(1;0;0) v| đường thẳng d.
của điểm A trên đường thẳng d là. A. H(3;0;1)
H


z
. Tọa độ hình chiếu vuông góc H
1

B. H(3;0;-1)

C. H

3
1
; 0;
2
2

D.

3 1
; 0;
2 2
5t

x

Câu 91. Cho đường thẳng

có phương trình

y-4z+3=0. Hình chiếu vuông góc d' của
x


5 3t

x

A.d'. y
z

5 2t
2 t

B.d'. y
z

x

2

lên mặt phẳng (P) theo phương d.

5 t
2 3t
5 2t

1 6t và mặt phẳng (P) có phương trình 2x-

y
z

x


1 3t

x

C.d'. y
z

2 2t
3 t

D.d'. y
z

1 mt

Câu 92. Cho hai đường thẳng. (d1 ) : y
z

x

và (d2 ) : y
z

t
1 2t

x 1
2

y

4

z

3
là.
1

5 t
5 3t
2 2t

1 t'
2 2t '
3 t'

Với giá trị nào của m sau thì (d1) cắt (d2).
A. m = 1

B. m = -1

C. m = 0

D. m = -2

Câu 93. Hình chiếu vuông góc của điểm A(1; -1; 2) lên mặt phẳng ( ) : 2x
A.H(29; 20; -20)

B. H


29 10 20
; ;
9 9
9

C. H

29 10 20
;
;
9
9 9

0 là.

D. A, B, C đều sai.

Câu 94. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai dường thẳng d1 :

x 1
3

2

y
1

z

1


1

x
d2 : y
z

y 2z 12

t
2

(t

). Phương trình của đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;1;1) vuông góc với d1

t

và cắt d2 là?
A.

x
1

y 1
2

z 1
x
B.

5
1

y 1
1

z 1
4

C.

x
3

y 1
1

z 1
2

D.

x
2

y 1
1

z 1
5


Câu 95. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho c{c điểm A (1;-2;1), B(2;1;3) . Phương trình đường
thẳng AB là:
Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn


Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com

y 2 z 1
3
3
2
y 2
y 2 z 1
3
3
2
x 1 y 2
Câu 96. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng (D)
1
3
phẳng
x 1
1
x 1
C.
1

y 2z 3


(P) x

2

y

A.

z 1
2
z 1
2

x 1
1
x 1
D.
1
B.

z 1
và mặt
2

0 . Tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) với mặt phẳng (P) là:

A. (0; 5; 1)

C.(0; 5; 1)


B. (0; 5; 1)

D. (0; 5; 1)

Câu 97. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho điểm I(–1;2;1), đường thẳng

:

y 1
1

x 2
5

C.

y 2
2

x 1
2

x 1
2

y 2z 6

0. phương trình của đường thẳng (d)

vaø ( ) tại M v| N sao cho I l| trung điểm của đoạn MN là:


đi qua I cắt
A.

z 3
và mặt phẳng ( ) : 2x
1

y 2
2

z 1
.
1
z 1
.
1

B.

x 1
2

y

D.

x 1
2


y

2

z 1
.
1

2

z 1
.
1

2
2

Câu 98. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 1) và B(7; 2; 3) và

:

đường thẳng

IA

x 1
3

y 2
2


z 2
. Tồn tại duy nhất điểm I trên đường thẳng
2

IB nhỏ nhất. Tọa độ điểm I là:

A. I(5; 2; 6)

C. I( 4; 4; 0)

B. I(2; 0; 4)

x 1
3

y 3
1

z 2
. Toạ độ giao điểm của d và
3

A. 4 , 2, 1

17 , 9, 20

B.

C.


D. I( 7; 6; 2)

: 2x

Câu 99. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng

d:

sao cho

y

z

5

0 v| đường thẳng


17 , 20, 9

D.

2,1, 0

Câu 100. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 3; 1 , B 0; 2; 1 và mặt phẳng
P :x

y


z 7

0 . Đường thẳng d nằm trong P sao cho mọi điểm của d c{ch đều hai

điểm A, B có phương trình l|:
x

A. y
z

t
7 3t
2t

x

2t

B. y
z

7
t

x
3t

C. y
z


t
7 3t
2t

x

D. y
z

t
7 3t
2t

========== HẾT =========

Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn



×