Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN TOÁN 9 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.03 KB, 15 trang )

BÀI TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN TOÁN 9
Đơn vị: Phòng GD&ĐT Việt Trì
Môn học: Toán 9
Thời gian nhập: 1/9/2011 - 20/10/2011
Câu hỏi số: 151, Tuần: 20, Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Quy tắc cộng đại số gồm:
Các đáp án:
A. Hai bước;
B. 3 bước;
C. 4 bước;
D.5 bước.
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 152, Tuần: 20 ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ phương trình



=+
=−
2
12
yx
yx
tương đương với hệ sau:
Các đáp án:
A.




=−
=
2
33
yx
x
;
B.



=−
=
22
33
yx
x
;
C.



=−
=
12
33
yx
x
;
D.




=−
=
12
33
yx
x
.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 153, Tuần: 20, ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ phương trình



=−
=+
72
33
yx
yx
có nghiệm là:
Các đáp án:
A.x =2, y=3;
B. x=2, y= - 3;
C. x=3, y=2;
D. x= -2, y =3.
Đáp án đúng: B

Câu hỏi số: 154, Tuần: 20, Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hai đường tròn tiếp xúc với nhau khi:
Các đáp án:
A. Có 1 điểm chung;
B. Có 2 điểm chung;
C. Có 3 điểm chung;
1
D. Không có điểm chung nào
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 155, Tuần: 20, Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Ta có:
Các đáp án:
A. AB là trung trực của OO’;
B. A và B nằm trên OO’;
C. OO’ song song với AB;
D. OO’ là trung trực của AB.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 156, Tuần: 20, Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Kẻ đường kính AOC vàAO’D. Khi đó:
Các đáp án:
A. 3 điểm B, C, D không thẳng hàng;
B. 3 điểm B, C, D thẳng hàng và CD vuông góc với OO’;
C. 3 điểm B, C, D thẳng hàng và CD vuông góc với AB;
D. 3 điểm A, B, D thẳng hàng.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 157, Tuần: 20 ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:

Hệ phương trình



=−
=+
623
42
yx
yx
có nghiệm là:
Các đáp án:
A. x = 2; y = 0 ;
B . x= -2 ; y =3;
C. x = 1 ; y = 2;
D. x = 0; y = 2.
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 158, Tuần: 20, Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B, biết OA = 15 cm, O’A = 13 cm, AB = 24 cm.
Độ dài OO’ là:
Các đáp án:
A. 18 cm;
B. 15 cm;
C. 24 cm;
D. 14 cm.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 159, Tuần: 20, Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Giá trị của m, n để p(x) = (2m – n + 1) x –3m + n – 5 bằng 0 với mọi x thuộc R là:

Các đáp án:
A. m= 4, n= 7;
B. m = - 4, n= 7 ;
2
C . m = - 4, n= -7;
D. m = 4, n= - 7.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 160, Tuần: 20,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1 cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:
Các đáp án:
A. 3 cm
2
;
B.
3
cm
2
;
C. 3
3
cm
2
;
D. 6 cm
2
.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 161, Tuần: 21, Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:

Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình có:
Các đáp án:
A. 2 bước;
B. 3 bước;
C. 4 bước;
D. 5 bước
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 162, Tuần: 21,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ phương trình



=−
=+
032
852
yx
yx
có nghiệm là :
Các đáp án:
A. x =
2
3
; y = 1;
B. x =
2
3
; y = -1;
C. x =

2
3−
; y = 1;
D. x =
2
3−
;y = -1.
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 163, Tuần: 21,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Giá trị của m để 2 hệ phương trình



=−
=+
93
32
yx
yx




=
=+
mx
yx
5
32

tương đương là:
Các đáp án:
A.10;
B. 11;
C. 12;
D. 13.
Đáp án đúng: C
3
Câu hỏi số: 164, Tuần: 21,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm , AC = 4cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác bằng
Các đáp án:
A.
7
2
cm ;
B.2,5 cm ;
C. 3 cm ;
D.4 cm
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 165, Tuần: 21,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ phương trình



=+−
=+
1

1
yx
yx
có nghiệm là:
Các đáp án:
A. x = -2; y = 1;
B. x = 1; y= 0;
C. x = -2; y = - 1;
D. x = 0; y = 1.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 166, Tuần: 21,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn ( O; 3cm) nằm trên :
Các đáp án:
A. Đường thẳng ;
B. Đường tròn ( O ; 3cm );
C. Đường tròn ( O ; 1cm ) ;
D. Đường tròn ( O ; 4cm ).
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 167, Tuần: 21,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ phương trình



+=+
=+
yxx
yx
22

42
có nghiệm là:
Các đáp án:
A. x = 2, y = 0;
B. x = 0, y = 2;
C. x = -2 , y = 0;
D. x = 0 , y = -2.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 168, Tuần: 21,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
Cho đường tròn (O) đường kính 6cm, dây AB bằng 2cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng :
Các đáp án:
A.
35
cm ;
B.
5
cm ;
C.
4 2
cm ;
4
D.
2 2
cm.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 169, Tuần: 21,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ phương trình:








=+
=−
9
31
1
11
yx
yx
có nghiệm là
Các đáp án:
A. x = 1, y = 3;
B . x =
2
1
, y =
3
1
;
C. x =
3
1
, y =
2
1

;
D. x =
3
1−
, y =
2
1−
.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 170, Tuần: 21,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Tỉ số bán kính đường đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp tam giác đều bằng :
Các đáp án:
A.
1
3
;
B.
1
2
;
C.
1
2
;
D. 2 .
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 171, Tuần: 22,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Bước 1 giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình là:

Các đáp án:
A. Lập phương trình ;
B. Lập hệ phương trình;
C. Chọn ẩn;
D. Giải hệ phương trình
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 172, Tuần: 22,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ phương trình



=+
=−
134
3
yx
yx
có nghiệm là:
Các đáp án:
A. x = 5; y = 2;
B. x = 10; y = 7;
C. x = -7; y = - 10;
5
D. x = -10; y =- 7.
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 173, Tuần: 22,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ phương trình




=−
=−
13
532
yx
yx
có nghiệm là:
Các đáp án:
A. x = - 4; y = 1;
B. x = - 4= y = -1;
C. x = 4; y = 1;
D. x = 4; y = -1
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 174, Tuần: 22,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Các đáp án:
A. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau;
B.Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau;
C. Trong hai cung ,cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn;
D. Cả ba đều sai.
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 175, Tuần: 22,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Đường tròn (O) có số đo cung AB bằng 140
0
thì số đo góc AOB là:
Các đáp án:

A. 140
0
;
B.160
0
;
C.80
0
;
D.70
0
.
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 176, Tuần: 22,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M . Biết góc AMB bằng 35
0
, số đo góc ở
tâm AOB là:
Các đáp án:
A. 35
0
;
B. 70
0
;
C. 145
0
;
D. 90

0
.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 177, Tuần: 22,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
Tổng hai số bằng 57, hai lần số bé hơn số lớn là 3. Hai số đó là:
Các đáp án:
A. 20 và 37;
B. –20 và -37;
C. 30 và 27;
D. 40 và 17.
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 178, Tuần: 22,Độ khó: Khá
6
Phần nội dung câu hỏi:
Trên đường tròn (O,R) lấy hai điểm B và C sao cho BC= R
2
.Số đo góc BOC là:
Các đáp án:
A. 135
0
;
B. 60
0
;
C. 45
0
;
D. 90
0

.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 179, Tuần: 22,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A( 2; - 2 ) và B ( - 1; 4) khi:
Các đáp án:
A. a = 2, b = -2;
B . a = -2, b = -2;
C. a = -2, b = 2;
D. a = 2, b = 2.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 180, Tuần: 22,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Trên đường tròn (O) lấy 3 điểm A,B ,C sao cho C nằm trên cung nhỏ AB và góc AOC bằng 45
0
, góc
AOB bằng 100
0
. Số đo cung nhỏ BC là:
Các đáp án:
A. 145
0
;
B. 45
0
;
C. 55
0
;
D. 70

0
.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 181, Tuần: 23,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Cho hệ phương trình



=+−
=+
1
42
yx
yx
(I) .Tìm khẳng định đúng :
Các đáp án:
A. Hệ (I) có vô số nghiệm ;
B. Hệ (I) vô nghiệm;
C.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất;
D. Cả A,B,C đều đúng.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 182, Tuần: 23,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bởi đường thẳng:
Các đáp án:
A. y = - 4x + 1;
B. y =
3
4

x +
3
1
;
C. y = 4x + 1;
D. y =
3
4
x – 1.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 183, Tuần: 23,Độ khó: Trung bình
7
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ phương trình



=−
=+
73
420
yx
yx
có nghiệm là:
Các đáp án:
A.



=

=
2
3
y
x
;
B.



=

2y
Rx
;
C.



−=

73xy
Rx
;
D.



=
−=

2
3
y
x
.
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 184, Tuần: 23,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng :
Các đáp án:
A. Số đo của cung bị chắn;
B. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung;
C. Nửa số đo cung bị chắn;
D. Cả A,B, C đều sai.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 185, Tuần: 23,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B) .Số đo góc
AMB bằng:
Các đáp án:
A.180
0
;


B. 90
0
;
C. 45
0

;
D. 360
0
.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 186, Tuần: 23,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Trên đường tròn (O) lấy 3 điểm A,B, C sao cho cung AB bằng cung AC bằng cung CB. Ta có tam giác
ABC là :
Các đáp án:
A. Tam giác cân;
B. Tam giác đều;
C. Tam giác vuông;
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 187, Tuần: 23,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ phương trình



=+
=−
42
32
yx
yx
có nghiệm là:
Các đáp án:
8

A. x = 2; y = 1;
B. x = -2 ; y = -1;
C. x = 1; y = 2;
D. x = -1; y = -2.
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 188, Tuần: 23,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn(O) . Số đo cung nhỏ AC bằng:
Các đáp án:
A.120
0
;
B. 90
0
;
C. 60
0
;
D. 360
0
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 189, Tuần: 23,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Giá trị của m, n để hệ phương trình



−=−
=+
102

42
ymx
nymx
có nghiệm x = 1; y=-2 là:
Các đáp án:
A. m = 6; n = 2,5;
B. m = - 6; n = – 2,5 ;
C. m = 6 ; n = -2,5;
D. m = - 6; n = 2,5.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 190, Tuần: 23,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Trong hình vẽ bên có góc ADO bằng 25
0
. Số đo cung nhỏ DB bằng:
Các đáp án:
A. 25
0
;
B. 90
0
;
C. 60
0
;
D. 50
0
.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 191, Tuần: 24,Độ khó: Trung bình

Phần nội dung câu hỏi:
Hàm số sau là hàm số có dạng y = ax
2
:
Các đáp án:
A. y =
2
2
x
;
B. y = x
2
;
C. y = 1- 2x
2
;
D.y = 4 x
2
+ 1.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 192, Tuần: 24,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Với a > 0 hàm số y = ax
2
là hàm số:
Các đáp án:
A. nghịch biến khi x > 0;
B. đồng biến khi x < 0;
9
A

B
O
D
C. nghịch biến khi x < 0;
D. đồng biến khi x = 0.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 193, Tuần: 24,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hàm số y = –5x
2
là hàm số đồng biến khi :
Các đáp án:
A. x
R∈
;
B. x = 0;
C. x > 0:
D. x < 0.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 194, Tuần: 24,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
Các đáp án:
A. Số đo cung bị chắn;
B. Nửa số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung;
C. Nửa số đo cung bị chắn;
D. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 195, Tuần: 24,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:

Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc:
Các đáp án:
A. Có đỉnh nằm trong đường tròn;
B. Có một cạnh là đường kính , cạnh kia chứa dây cung;
C. Có đỉnh tại tiếp điểm và 2 cạnh chứa 2 dây cung;
D. Có đỉnh tại tiếp điểm , một cạnh là tia tiếp tuyến và cạnh kia chứa dây cung.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 196, Tuần: 24,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Cho đường tròn (O) đường kính AB , đường thẳng chứa dây AP cắt tiếp tuyến tại B ở T, góc TBP =
47
0
. Số đo góc TAB là:
Các đáp án:
A. 47
0
;
B. 94
0
;
C. 74
0
;
D. 23,5
0
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 197, Tuần: 24,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
Hàm số sau có giá trị lớn nhất bằng 0:
Các đáp án:

A. y = -5x
2
:
B. y = 5x
2
;
C. y = 2x – 1;
D. y = -5x.
Đáp án đúng: A
10
Câu hỏi số: 198, Tuần: 24,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
Trên đường tròn (O) đường kính AB, đường thẳng chứa dây cung BM cắt tiếp tuyến tại A ở C. Ta có:
Các đáp án:
A.MB
2
= MA.MC;
B.MB
2
= MB.MC;
C.MA
2
= MB.MC;
D.MC
2
= MA.MB.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 199, Tuần: 24,Độ khó: Gỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Cho hàm số y = f(x) = x

2
, biết f(2a) = 4. Giá trị của a bằng:
Các đáp án:
A.1;
B. –1;
C. 1 và –1;
D. 2 và -2.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 200, Tuần: 24,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Cho đường tròn (O,R) và dây cung BC = R . Hai tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau tại A .
Số đo góc ABC bằng:
Các đáp án:
A.60
0
;
B. 45
0
;
C. 30
0
;
D. 90
0
;
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 201, Tuần: 25, Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Đồ thị hàm số y = ax
2

( a ≠ 0) là:
Các đáp án:
A. Đường thẳng;
B. Parabol với đỉnh O;
C. Đường cong cắt trục hoành;
D. Đường cong cắt trục tung.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 202, Tuần: 25,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Gọi (P) là đồ thị hàm số y = -
2
1
x
2
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
Các đáp án:
A. (P) nằm phía trên trục hoành;
B. (P) nằm phía dưới trục hoành;
C. (P) cắt Ox;
D. (P) song song với Oy.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 203, Tuần: 25,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
11
Cho hàm số y =
4
2
x
các điểm sau thuộc đồ thị hàm số:
Các đáp án:

A. (2 ; 2);
B.(1; 1);
C.(3 ; 3);
D.(4 ; 4).
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 204, Tuần: 25,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Số đo góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng:
Các đáp án:
A. Số đo cung bị chắn;
B. Tổng số đo cung bị chắn;
C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn;
D. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 205, Tuần: 25,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hai bán kính OA và OB của đường tròn (O) tạo thành góc 34
0
. Số đo góc tạo bởi tiếp tuyến tại A và
dây AB là:
Các đáp án:
A. 17
0
;
B. 68
0
;
C. 34
0
;

D. 44
0
.
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 206, Tuần: 25,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Trong hình vẽ bên có : số đo cung PnQ bằng 57
0
,
số đo cung CmD bằng 13
0
thì số đo góc PTQ bằng:
Các đáp án:
A.70
0
;
B. 35
0
;
C. 22
0
;
D. 44
0
;
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 207, Tuần: 25,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
Đồ thị hàm số y = ax
2

đi qua điểm A ( 3; 12 ). Giá trị của hệ số a bằng:
Các đáp án:
A. 4 ;
B. 3 ;
C.
3
4
;
D.
4
3
.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 208, Tuần: 25,Độ khó: Khá
12
O
P
n
TC
m
D
K
Q
Phần nội dung câu hỏi:
Cho đường tròn(O) ,T là điểm thuộc đường tròn . Đường thẳng chứa dây AB và tiếp tuyến tại T cắt
nhau tại M nằm ngoài đường tròn. Ta có:
Các đáp án:
A.MT
2
= MA.MB;

B.MB
2
= MA.MT;
C.MA
2
= MT.MB;
D. MT
2
= MA+MB. .
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 209, Tuần: 25,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Giao điểm của đồ thị 2 hàm số y = 2x
2
và y = x là:
Các đáp án:
A. 0 và 2;
C. (0;2);
B. (0;0) và (0,5; 0,5).
D. Cả A, B, C đều sai.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 210, Tuần: 25,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Trong hình vẽ bên có góc BAC bằng 30
0
, góc BDC
bằng 55
0
. Số đo cung DmE bằng :
Các đáp án:

A.30
0
;
B. 25
0
;
C. 50
0
;
D.45
0
.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 211, Tuần: 26,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Phương trình sau là phương trình bậc hai một ẩn :
Các đáp án:
A. 4x – 5 = 0 ;
B. x
2
+ 2 = 0;
C. 3x
3
+ 2x
2
– 4 = 0;
D.
2
3
x

+ 2x + 2 = 0.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 212, Tuần: 26,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Phương trình x
2
– 4 = 0 có nghiệm là:
Các đáp án:
A. 4;
B. – 4;
C. 2 và -2;
D. 4 và - 4.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 213, Tuần: 26,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
13
B
O.
m
E
C
A
D
Phương trình 2x
2
– 4x = 0 có nghiệm là:
Các đáp án:
A. 0 và -2;
B . 0 và 4;
C. 2 và 4;

D. 0 và 2.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 214, Tuần: 26,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Cho đường tròn (O) đường kính AB , đường thẳng chứa dây BD cắt tiếp tuyến tại A ở M ngoài đường
tròn , số đo cung nhỏ BD bằng 60
0
. Số đo góc AMB :
Các đáp án:
A.60
0
;
B. 30
0
;
C.120
0
;
D. 90
0
.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 215, Tuần: 26,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Quỹ tích các điểm P thoả mãn góc MPN bằng37
0
với đoạn MN cố định là:
Các đáp án:
A.Cung chứa góc 37
0

;
B. Đường tròn đường kính MN;
C. Hai cung chứa góc 37
0
;
D. Hai cung chứa góc 37
0
dựng trên đoạn MN.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 216, Tuần: 26,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Số đo góc có đỉnh ở ngoài đường tròn bằng:
Các đáp án:
A.Hiệu số đo hai cung bị chắn;
B. nửa hiệu số đo hai cung bị chắn;
C. Tổng số đo hai cung bị chắn;
D. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 217, Tuần: 26,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
Giá trị của m để phương trình (m
2
– 1) x
2
+ 2x + 5 = 0 là phương trình bậc hai là:
Các đáp án:
A. m = 1;
B. m = -1;
C . m = 1và m= -1;
D. m


1và m

-1.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 218, Tuần: 26,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
Cho đường tròn (O) đường kính AB .Dây CD cắt AB ở Q, biết góc CBA bằng 50
0
góc BAD bằng 20
0
.
Số đo góc AQC là:
Các đáp án:
A. 60
0
;
14
B. 140
0
;
C. 30
0
;
D. 70
0
.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 219, Tuần: 26,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:

Phương trình x
2
- 6x + 5 = 0 có nghiệm là:
Các đáp án:
A. – 3 và -2 ;
B. 3 và 2 ;
C .1 và 5 ;
D. –1 và -5.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 220, Tuần: 26,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Tam giác ABC có góc A bằng 90
o
, cạnh BC cố định. Quỹ tích giao điểm I của 3 đường phân giác trong
tam giác ABC khi A thay đổi là:
Các đáp án:
A. Hai cung chứa góc 135
o
dựng trên BC ;
B. Cung chứa góc 100
o
;
C. Cung chứa góc 45
o
;
D. Cung chứa góc 90
o
Đáp án đúng: A
15

×