B GIO DC V O TO
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
QUY CH
ào tạo trình độ thạc sĩ
(Ban hnh kốm theo Quyt nh s: /2008/Q-BGD T
ngy thỏng nm 2008 ca B trng B Giỏo dc v o to)
____________________________
Chng I
QUY NH CHUNG
iu 1. Phm vi iu chnh v i tng ỏp dng
1. Vn bn ny quy nh v o to trỡnh thc s bao gm: c s o to;
tuyn sinh; chng trỡnh o to; t chc o to; thanh tra, kim tra, gii quyt
khiu ni, t cỏo v x lý vi phm.
2. Vn bn ny ỏp dng đối với cỏc i hc, hc vin, trng i hc c
Th tng Chớnh ph giao nhim v o to trỡnh thc s (sau õy gi chung l
c s o to), cỏc t chc v cỏ nhõn tham gia o to trỡnh thc s.
iu 2. Mc tiờu o to
o to trỡnh thc s giỳp hc viờn nm vng lý thuyt, cú trỡnh cao v
thc hnh, cú kh nng lm vic c lp, sỏng to v cú nng lc phỏt hin, gii
quyt nhng vn thuc ngnh, chuyờn ngnh c o to.
iu 3. Thi gian o to
1. Thi gian o to trỡnh thc s c thc hin t mt nm n hai nm
hc.
a) i vi cỏc ngnh o to trỡnh i hc cú thi gian o to t 5 nm
tr lờn thi gian o to trỡnh thc s cú th l mt nm hc.
b) i vi cỏc ngnh o to trỡnh i hc cú thi gian o to t 4,5 nm
tr xung thi gian o to trỡnh thc s l mt nm ri n hai nm hc.
2. Th trng c s o to cn c vo iu kin c th ca n v mỡnh
quyt nh thi gian o to phự hp.
Chng II
C S O TO
iu 4. iu kin đăng ký mở ngành, chuyên ngành o to
Cỏc c s o to trỡnh thc s đợc ng ký m ngnh, chuyờn ngnh o
to khi cú cỏc iu kin sau đây:
1
1. ó o to trỡnh i hc h chớnh quy ngnh tng ng vi ngnh,
chuyờn ngnh ng ký o to trỡnh thc s v cú ớt nht hai khúa ó tt nghip.
2. V i ng ging viờn, cỏn b khoa hc:
a) i ng ging viờn, cỏn b khoa hc c hu ca c s o to m nhn
ging dy ớt nht 60% khi lng chng trỡnh o to trỡnh thc s ca ngnh,
chuyờn ngnh ng ký o to;
b) Cú ớt nht 5 ging viờn c hu cú bng tin s thuộc ngnh, chuyên ngành
ng ký o to, ó v ang tham gia o to trỡnh thc s, tin s (hoc ging
dy, hoc hng dn lun vn thc s, hoc tham gia Hi ng chm lun vn thc
s, lun ỏn tin s). Mi ngi ó cú ớt nht ba cụng trỡnh khoa hc cụng b trờn cỏc
tp chớ khoa hc chuyờn ngnh trong nm nm tr li õy, ó v ang tham gia
nghiờn cu ti khoa hc cỏc cp.
3. V c s vt cht:
a) Cú phũng hc, phũng thớ nghim, c s sn xut th nghim, phũng
mỏy tớnh, mng Internet vi trang thit b cn thit, hin i, ỏp ng yờu cu
ca chng trỡnh o to;
b) Th vin cú phũng c, phũng tra cu thụng tin qua mng; cú ngun
thụng tin t liu, sỏch, tp chớ xut bn trong v ngoi nc 10 nm tr li õy.
4. V chng trỡnh v k hoch o to:
a) ó xõy dng chng trỡnh o to trỡnh thc s cho ngnh, chuyờn
ngnh ng ký o to theo quy nh ti iu 36, iu 37 ca Quy ch ny, c
Hi ng khoa hc o to ca c s o to thụng qua;
b) ó d kin k hoch o to cho tng nm hc v khúa hc.
iu 5. Thm quyn giao ngnh, chuyờn ngnh o to, hồ sơ đng ký,
v quy trỡnh giao ngnh, chuyờn ngnh o to
1. B trng B Giỏo dc v o to quyt nh giao ngnh, chuyờn ngnh
o to trỡnh thc s cho cỏc c s o to khi cú cỏc iu kin quy nh ti
iu 4 ca Quy ch ny.
2. H s ng ký m ngnh, chuyờn ngnh o to gm cú:
a) T trỡnh ng ký m ngnh, chuyờn ngnh o to, trong ú cn nờu rừ lý
do m ngnh, chuyờn ngnh v nng lc o to ca c s o to (mu 1, Ph lc
I);
b) ỏn ng ký m ngnh, chuyờn ngnh o to trỡnh thc s (mu 2,
Ph lc I). Ni dung ỏn gồm: giới thiệu khái quát về cơ sở đào tạo, nhiệm vụ đợc
giao, kết quả đào tạo đại học, kết quả đào tạo thạc sĩ ở các ng nh, chuyên ng nh ó
c giao, lý do và sự cần thiết đào tạo thạc sĩ ng nh, chuyên ngành ng ký đào
tạo, những căn cứ để lập đề án; mục tiêu đào tạo; năng lực đào tạo của c s o to
về đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa hc (mu 3, Ph lc I); cơ sở vật chất đảm bảo
cho đào tạo (mu 4, Ph lc I); thụng tin t liu (mu 5, Ph lc I); ti khoa hc
2
(mu 6, Ph lc I); cỏc nh hng ti lun vn (mu 7, Ph lc I); lý lch khoa
hc ca cỏc ging viờn (mu 8, Ph lc I); chơng trình đào tạo, tổ chức và quản lý
đào tạo.
3. Quy trỡnh giao ngnh, chuyờn ngnh o to trỡnh thc s.
a) ỏn ng ký m ngnh, chuyờn ngnh o to trỡnh thc s gi v B
Giỏo dc v o to. B Giỏo dc v o to t chc thm nh ỏn trong thi
gian 60 ngày lm vic, k t ngy nhn h s hp l;
b) Nu c s o to ỏp ng cỏc iu kin quy nh ti iu 4 ca Quy
ch ny, B Giỏo dc v o to quyt nh giao ngnh, chuyờn ngnh o to cho
c s o to. Trong trng hp c s o to cha ỏp ng cỏc iu kin quy
nh, B Giỏo dc v o to thụng bỏo kt qu thm nh bng vn bn.
iu 6. Ging viờn
1. Ging viờn o to trỡnh thc s l ngi lm nhim v ging dy cỏc
mụn hc trong chng trỡnh o to trỡnh thc s hoc hng dn hc viờn thc
hnh, thc tp, thc hin ti lun vn thạc sĩ.
2. Ging viờn phi cú nhng tiờu chun sau õy:
a) Phm cht, o c, t tng tt;
b) t trỡnh chun v o to:
- Cú bng tin s, tin s khoa hc hoc chc danh phú giỏo s, giỏo s i
vi ging viờn ging dy cỏc mụn hc, cỏc chuyờn , hng dn lun vn thc s
v tham gia cỏc Hi ng chm lun vn thc s;
- Cú bng thc s i vi ging viờn hng dn thc hnh, thc tp, ging
dy mụn ngoi ng cho cỏc ngnh, chuyên ngành khụng chuyờn ng.
c) sc kho ging dy;
d) Lý lch bn thõn rừ rng.
iu 7. Nhim v v quyn ca ging viờn
1. Nhim v ca ging viờn:
a) Ging dy cỏc mụn hc, cỏc chuyờn , hng dn thc hnh, thc tp;
b) Hng dn lun vn thc s;
c) Tham gia cỏc Hi ng chm lun vn thc s;
d) Thng xuyờn cp nht kin thc mi, ci tin phng phỏp ging dy,
nõng cao cht lng o to, thc hin t vn giỳp hc viờn trong hc tp,
nghiờn cu;
) Gơng mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và ni
quy ca c s o to. Trung thc, khỏch quan, cụng bng trong ging dy, nghiờn
cu khoa hc, trong i x vi hc viờn.
e) Các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
2. Quyn ca ging viờn:
3
a) c ging dy theo ngnh, chuyờn ngnh c o to;
b) Ging viờn cú chc danh giỏo s hoc cú bng tin s khoa hc c
hng dn ti a nm hc viờn trong cựng thi gian; ging viờn cú chc danh phú
giỏo s hay bng tin s c hng dn ti a ba hc viờn (k c hc viờn ca c
s o to khỏc) trong cựng thi gian;
c) c o to nõng cao trỡnh , bi dng chuyờn mụn nghip v;
d) c hp ng thnh ging v nghiờn cu khoa hc vi iu kin bo m
thc hin y nhim v ni mỡnh cụng tỏc;
) Cỏc quyn khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
iu 8. Nhim v v quyn ca hc viờn
1. Nhim v ca hc viờn:
a) Thc hin k hoch hc tp, chng trỡnh hc tp v nghiờn cu khoa hc
trong thi gian quy nh ca c s o to;
b) Trung thc trong hc tp, nghiờn cu khoa hc;
c) úng hc phớ theo quy nh;
d) Tụn trng nh giỏo, cỏn b qun lý, nhõn viờn ca c s o to, khụng
dựng bt c ỏp lc no i vi ging viờn, cỏn b qun lý, nhõn viờn cú kt qu
hc tp, nghiờn cu khoa hc theo ý mun ch quan;
) Chp hnh phỏp lut ca Nh nc, ni quy ca c s o to;
e) Gi gỡn v bo v ti sn ca c s o to;
g) Thc hin cỏc nhim v khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
2. Quyn ca hc viờn:
a) c c s o to cung cp y , chớnh xỏc cỏc thụng tin v hc tp
ca mỡnh;
b) c s dng th vin, ti liu khoa hc, phũng thớ nghim, cỏc trang
thit b v c s vt cht ca c s o to v c s phi hp o to;
c) c tham gia hot ng ca cỏc on th, t chc xó hi trong c s o
to;
d) Cỏc quyn khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
iu 9. Trỏch nhim ca c s o to
1. Xây dựng chng trỡnh o to, giỏo trỡnh, k hoch ging dy i vi cỏc
ngnh, chuyên ngành c giao; lp h s ng ký nhn nhim v o to ngnh,
chuyờn ngnh mi khi cú iu kin.
2. Xõy dng k hoch, ch tiờu tuyn sinh hằng nm cho cỏc ngnh, chuyờn
ngnh ó c giao nhim v v báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. T chc tuyn sinh hng nm theo chỉ tiêu đã ợc xác định.
4
4. T chc v qun lý quỏ trỡnh o to theo chng trỡnh đào tạo ó c B
Giỏo dc v o to phờ duyt khi đăng ký mở ngành, chuyên ngành đào tạo.
5. Qun lý vic hc tp v nghiờn cu ca hc viờn, qun lý vic thi v cp
chng ch, bng im hc tp.
6. Quyt nh danh sách hc viờn trỳng tuyn, quyt nh cụng nhn tt
nghip, quyt nh cp bng thc s, bỏo cỏo nh kỳ v cụng tỏc o to trỡnh
thạc sĩ ca c s theo quy nh ca B Giỏo dc v o to.
7. Cp bng thc s v bng im, qun lý vic cp bng thc s theo quy
định.
8. Qun lý kinh phớ, khai thỏc, to ngun b sung, s dng v qun lý cỏc
ngun lc khỏc trong o to trình độ thc s theo quy nh.
9. Hp tỏc o to trỡnh thc s vi cỏc c s trong v ngoi nc theo quy
nh.
10. Cụng b cụng khai cỏc vn bn quy nh v o to trỡnh thc s; v
chng trỡnh o to, giỏo trỡnh, k hoch ging dy; v k hoch, ch tiờu tuyn
sinh hằng nm cho cỏc ngnh, chuyờn ngnh ó c giao; v danh sách hc viờn
trỳng tuyn, danh sách hc viờn tt nghip v cp bng thc s trờn trang thụng tin
in t (Website) ca c s o to.
11. Tham gia kim nh cht lng.
12. Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo và lu trữ.
Chng III
TUYN SINH
iu 10. Thi tuyn sinh
1. Thi tuyn sinh đào tạo trình độ thạc sĩ c t chc t 1n 2 ln/nm,
vo thỏng 2 v thỏng 8 hng nm.
Th trng c s o to cn c yờu cu v tỡnh hỡnh c th ca c s o
to xỏc nh s ln tuyn sinh v thi im tuyn sinh.
2. Cỏc mụn thi tuyn gm: mụn ngoi ng, mụn c bn, mụn c s ca
ngnh, chuyờn ngnh o to.
a) Mụn ngoi ng:
- Yờu cu ngoi ng dựng trong thi tuyn l ting Anh, cỏch thc thi tuyn
theo dng thc TOEFL hoc IELTS;
- Thớ sinh d thi o to trỡnh thc s ngnh ngoi ng ting Anh phi thi
ngoi ng khỏc do Th trng c s o to quy nh;
- Cỏc trng hp c min thi ngoi ng:
+ Cú bng tt nghip i hc chớnh quy ngnh ting Anh;
5
+ Cú bng tt nghip i hc ti nc ngoài m ngụn ng dựng trong o
to l ting Anh;
+ Cú bng tt nghip i hc ti các chơng trình đào tạo trong nớc m ngụn
ng dựng trong ton b chng trỡnh o to l ting Anh khụng qua phiờn dch;
+ Cú chng ch TOEFL ITP 400, iBT 32 hoc IELTS 4.5 tr lờn trong thi
hn 2 nm k t ngy cp chng ch n ngy np h s.
+ Cú chng ch ngoi ng do cỏc c s o to ngoi ng c B Giỏo dc
v o to giao nhim v v cụng nhn tng ng trỡnh ting Anh TOEFL
ITP 400, iBT 32 hoc IELTS 4.5.
b) Mụn c bn, môn c s ca ngnh, chuyờn ngnh đào tạo do B Giỏo dc
v o to phê duyệt trờn c s xut ca cỏc c s o to khi đăng ký mở
ngành, chuyên ngành đào tạo.
iu 11. iu kin d thi
Ngi d thi tuyn sinh o to trỡnh thc s phi cú cỏc iu kin sau
õy:
1. V vn bng:
a) ó tt nghip i hc ỳng ngnh hoc phự hp vi ngnh, chuyên ngành
ng ký d thi.
Riờng i vi ngnh ngoi ng, nu ngi d thi ng ký theo ngnh ngoi
ng ỳng vi bng tt nghip i hc theo hỡnh thc giỏo dc thng xuyờn thỡ
phi cú bng tt nghip i hc h chớnh quy thuc ngnh ngoi ng khỏc;
b) Ngi cú bng tt nghip i hc gn vi ngnh, chuyờn ngnh d thi
phi hc b sung kin thc trc khi d thi. Ni dung kin thc hc b sung cho
tng đối tợng dự thi do Hi ng khoa hc o to ca c s xem xột, trỡnh Th
trng c s o to quyt nh.
Danh mục cỏc ngnh phự hp v cỏc ngnh gn c d thi o to trỡnh
thc s i vi từng ngnh, chuyên ngành do cơ sở đào tạo xỏc nh trong ỏn
đăng ký mở ngành, chuyên ngành đào tạo v ó c B Giỏo dc v o to phê
duyệt.
2. V kinh nghim cụng tỏc chuyờn mụn:
Ngi cú bng tt nghip i hc loi khỏ tr lờn thuc ngnh ỳng hoặc phù
hợp với ngnh, chuyên ngành ng ký d thi c d thi ngay sau khi tt nghip.
Nhng i tng cũn li phi cú ớt nht mt nm kinh nghim lm vic trong lnh
vc chuyờn mụn phự hp vi ngnh, chuyên ngành ng ký d thi, k t ngy cú
quyt nh cụng nhn tt nghip i hc n ngy np h s d thi.
3. Cú sc kho hc tp.
4. Np h s y , ỳng thi hn theo quy nh ca c s o to.
Trờn c s cỏc quy nh ti khon 1 v khon 2 iu ny, Th trng c s
o to quy nh c th v iu kin vn bng; kinh nghim cụng tỏc chuyờn mụn
6
cho từng ngành, chuyên ngành đào tạo của cơ sở mình và công bố công khai trước
khi thi ít nhất 3 tháng.
Điều 12. Đối tượng và chính sách ưu tiên
1. Đối tượng :
a) Người có thời gian công tác hai năm liên tục trở lên (tính đến ngày nộp hồ
sơ đăng ký dự thi) tại các xã thuộc vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó
khăn ở các địa phương thuộc miền núi, vùng cao, vùng sâu, hải đảo theo quy định
của Chính phủ;
b) Thương binh, bệnh binh người có thẻ chứng nhận được hưởng chính sách
như thương binh;
c) Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động, người có công với cách
mạng;
d) Người dân tộc thiểu số ở những vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt
khó khăn.
2. Các đối tượng được ưu tiên theo mục a khoản 1 Điều này phải có quyết
định tiếp nhận công tác hoặc biệt phái công tác của cấp có thẩm quyền.
3. Chính sách ưu tiên:
a) Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên được cộng một điểm (thang điểm
10) cho môn cơ bản;
b) Người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng chế độ ưu tiên của
một đối tượng.
Điều 13. Các trường hợp miễn thi tuyển sinh
1. Đối tượng: Sinh viên tốt nghiệp đại học hệ chính quy loại giỏi trở lên.
2. Điều kiện: Sinh viên tốt nghiệp đại học hệ chính quy được miễn thi khi
đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Tốt nghiệp đại học hệ chính quy loại giỏi trở lên, đúng ngµnh, chuyên
ng nhà dự thi, có kết quả rèn luyện cuối khoá xếp từ loại khá trở lên;
b) Được khen thưởng cuối khoá học về thành tích học tập hoặc nghiên cứu
khoa học (bằng khen, giấy khen) từ cấp trường trở lên;
c) Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP 450, iBT 45 hay IELTS 5.0 hoặc
tương đương;
d) Trong thời gian 12 tháng kể từ ngày ký quyết định tốt nghiệp đến ngày
nộp hồ sơ xét chuyển tiếp sinh;
đ) Số lượng người được miễn thi tuyển sinh không vượt quá 20 % tổng chỉ
tiêu đào tạo thạc sĩ trong năm của cơ sở đào tạo.
7
3. Vic xột min thi tuyn sinh c thc hin hằng nm, trc k thi tuyn
sinh ớt nht mt thỏng.
4. Quy nh v min thi tuyn sinh phi c thụng bỏo cụng khai ti Ban
(Khoa, Phũng) o to sau i hc. Hi ng Khoa hc Đo to ca c s đào tạo
duyt danh sỏch chuyn tip sinh, trình Th trng c s o to quyt nh.
iu 14. ng ký d thi
1. H s ng ký d thi do c s o to quy nh.
2. Thớ sinh np H s ng ký d thi cho c s o to chm nht l 30 ngy
trc ngy thi mụn u tiờn.
2. C s o to lp danh sỏch thớ sinh d thi, lm th d thi, gi giy bỏo thi
cho thớ sinh chm nht 15 ngy trc ngy thi mụn u tiờn.
iu 15. Hi ng tuyn sinh
1. Th trng c s o to ra quyt nh thnh lp Hi ng tuyn sinh.
Thnh phn Hi ng gm: Ch tch, các Phú Ch tch, U viờn thng trc v cỏc
y viờn.
a) Ch tch Hi ng: Hiu trng hoc Phú Hiu trng c Hiu trng
u quyn;
b) Phú Ch tch Hi ng: Phú Hiu trng;
c) U viờn thng trc: Trng Ban hoc Phú Ban (Khoa, Phũng hoc n
v ph trỏch cp trng) o to sau i hc;
d) Cỏc U viờn: mt s Trng Ban hoc Phú Ban (Phũng, Khoa, B mụn)
liờn quan trc tip n k thi.
Ngi cú b, m, v, chng, con, anh ch em rut d thi khụng c tham
gia Hi ng tuyn sinh v cỏc Ban giỳp vic cho Hi ng.
2. Trỏch nhim v quyn hn ca Hi ng tuyn sinh:
Xột duyt h s, lp danh sỏch thớ sinh d thi, ra thi, t chc coi thi, chm
thi, cụng b kt qu thi, xột ngh cụng nhn trỳng tuyn bỏo cỏo th trng c
s o to.
3. Trỏch nhim v quyn hn ca Ch tch Hi ng tuyn sinh:
a) Ph bin, hng dn, t chc thc hin các quy định của Quy ch này;
b) Quyt nh v chu trỏch nhim ton b cỏc hot ng liờn quan n công
tác tuyn sinh theo quy nh ca Quy ch ny;
c) Quyt nh thnh lp b mỏy giỳp vic cho Hi ng tuyn sinh gm: Ban
Th ký, Ban thi, Ban Coi thi, Ban Chm thi, Ban Hu cn (nếu cần). Cỏc Ban
ny lm vic di s ch o trc tip ca Ch tch Hi ng tuyn sinh.Trong
trng hp cn thit, Ch tch Hi ng ra quyt nh thnh lp Ban Chm li.
iu 16. Ban Th ký Hi ng tuyn sinh
8
1. Thành phần Ban Thư ký Hội đồng tuyển sinh (gọi tắt là Ban thư ký) gồm:
Trưởng ban là uỷ viên thường trực Hội đồng tuyển sinh và các ủy viên.
2. Trách nhiệm và quyền hạn của Ban Thư ký:
a) Thực hiện các nhiệm vụ do Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh giao phó;
b) Nhận và xử lý hồ sơ của thí sinh; thu lệ phí đăng ký dự thi, gửi giấy báo
thi, phát thẻ dự thi cho thí sinh;
c) Nhận bài thi từ Ban Coi thi, bảo quản, kiểm kê bài thi;
d) Thực hiện việc dồn túi, đánh số phách bài thi theo quy định của Chủ tịch
Hội đồng tuyển sinh;
e) Bàn giao bài thi của thí sinh cho Ban Chấm thi và thực hiện các công tác
nghiệp vụ theo quy định;
g) Quản lý các giấy tờ, biên bản liên quan tới bài thi;
h) Lập biên bản xử lý kết quả chấm thi;
i) Làm báo cáo tình hình chấm thi trình Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh;
k) Dự kiến phương án điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển
trình Hội đồng tuyển sinh xem xét;
l) Gửi giấy báo điểm cho thí sinh;
m) Gửi giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển.
3. Ban Thư ký tiến hành công việc liên quan đến bài thi khi có mặt tối thiểu
ba uỷ viên của Ban.
Điều 17. Ban Đề thi
1. Thành phần Ban Đề thi gồm: Trưởng ban là Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
Hội đồng tuyển sinh và các uỷ viên làm nhiệm vụ: trưởng môn thi, ra đề thi, phản
biện đề thi và các nhiệm vụ khác trong Ban đề thi.
2. Trách nhiệm và quyền hạn của Ban Đề thi:
a) Ra đề thi theo quy định tại Điều 22, Điều 23 của Quy chế này;
b) In, đóng gói, bảo quản, phân phối và sử dụng đề thi theo quy định tại Điều
24 Quy chế này;
c) Bảo quản đáp án cña đề thi đã sử dụng và các đề thi, ®¸p ¸n chưa sử dụng
theo quy định bảo mật;
d) Từng uỷ viên Ban Đề thi làm việc độc lập trong phạm vi công việc được
Trưởng ban phân công.
3. Trách nhiệm và quyền hạn của Trưởng Ban Đề thi:
a) Tổ chức, chỉ đạo thực hiện toàn bộ công tác ra đề thi;
b) Bốc thăm chọn đề thi chính thức và dự bị; chỉ đạo xử lý các tình huống
bất thường về đề thi;
9