Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI GIUA HKII SINH 10 CO BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.05 KB, 3 trang )

SỞ GDĐT TP CẦN THƠ
Trường THPT Trung An

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN: SINH HỌC 11 CƠ BẢN
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ GỐC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 16 câu/ 4 điểm
Câu 1. Đặc điểm của sự hấp thu nước ở rễ theo con đường tế bào chất là
A. chậm nhưng được chọn lọc
B. nhanh nhưng không được chọn lọc
C. nhanh và được chọn lọc
D. chậm và không được chọn lọc
Câu 2. Cây thực hiện hấp thụ ion khoáng theo cơ chế chủ động khi
A. nồng độ ion trong đất cao hơn nồng độ ion trong dịch bào của tế bào lông hút
B. nồng độ ion trong đất thấp hơn nồng độ ion trong dịch bào của tế bào lông hút
C. nồng độ ion trong đất bằng với nồng độ ion trong dịch bào của tế bào lông hút
D. nồng độ ion trong đất cao hơn hoặc thấp hơn nồng độ ion trong dịch bào của tế
bào lông hút
Câu 3. Quá trình thoát hơi nước của cây chủ yếu diễn ra qua
A. khí khổng
B. tầng cutin trên lá
C. tế bào thịt lá
D. biểu bì thân
Câu 4. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. N, P, S, Zn
B. O, N, Fe, Zn
C. Ca, S, P, Fe
D. Fe, Cu, Zn, Mn
Câu 5. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy cây lúa đang bị thừa đạm (nitơ)?


A. Lá bị vàng
B. Lá có màu xanh đậm
C. Lá có những vết cháy
D. Lá có kích thước nhỏ
Câu 6. Khi trồng các loại cây có múi như cam, quýt,… ở những nơi nhiều ánh sáng
người ta thường thấy hiện tượng quả bị khô và có những vết nám. Để khắc phục hiện
tượng này người ta thường làm gì?
A. Trồng cỏ để cải tạo đất
B. Trồng xen với các loại cây ăn quả khác
C. Tưới nước thường xuyên và liên tục
D. Trồng các cây cao to để tạo bóng râm cho cây
Câu 7. Thực vật chỉ hấp thụ được nitơ khoáng dưới dạng
A. NH4+ và NO3B. N2
C. NO2
D. NH4+
Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hóa nitơ trong đất như sau:
(1)

(2)

Chất hữu cơ
NH4+
NO3(1) , (2) lần lượt là
A. vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn amon hóa
B. vi khuẩn lam, vi khuẩn amon hóa
C. vi khuẩn amon hóa, vi khuẩn nitrat hóa
D. vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn phản nitrat hóa
Câu 9. Cho các phát biểu sau
(1) Qúa trình cố định nitơ phân tử của vi sinh vật phải có sự tham gia của enzim
nitrôgenaza

(2) Tạo độ thoáng khí cho đất giúp ngăn chặn được sự mất mát nitơ cho đất
(3) Các vi sinh vật sống trong đất đều có thể chuyển được nitơ phân tử trong không
khí thành dạng nitơ khoáng
(4) Cố định nitơ phân tử là quá trình liên kết N2 với H2 tạo thành NH3
(5) Cây có thể hấp thụ được nitơ phân tử trong không khí
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (4), (5)
D. (3), (4), (5)


Câu 10. Để cải tạo đất bạc màu chúng ta có thể trồng loại cây nào sau đây?
A. Cây một lá mầm
B. Cây hai lá mầm C. Cây họ đậu
D. Cây xương rồng
Câu 11. Oxi thải ra từ quá trình quang hợp của cây có nguồn gốc từ đâu?
A. CO2
B. C6H12O6
C. C2H5OH
D. H2O
Câu 12. Quang hợp chỉ xảy ra ở miền ánh sáng nào?
A. đỏ và lục
B. vàng cam và xanh tím C. đỏ và xanh tím D. xanh tím
Câu 13. Chọn đáp án đúng
A. Pha tối của quang hợp ở thực vật CAM có 2 giai đoạn cố định CO 2 xảy ra ở hai
thời điểm khác nhau trong ngày
B. Pha tối của thực vật C4 chỉ có một giai đoạn cố định CO2 theo chu trình canvin
C. Pha tối của thực vật C4 và CAM không có chu trình canvin
D. Pha tối của cả 3 nhóm thực vật C3, C4, CAM đều giống nhau

Câu 14. Khi nghiên cứu qúa trình quang hợp trên một loài cây người ta thấy quá trình
quang hợp của nó xảy ra ở cả hai loại tế bào là tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch, loài
cây này thuộc nhóm thực vật nào?
A. C3
B. C4
C. CAM
D. Tất cả đều sai
Câu 15. Nguyên liệu chính của hô hấp là
A. CO2
B. nước
C. đường
D. năng lượng ATP
Câu 16. Năng lượng dưới dạng nhiệt được tạo ra từ qúa trình hô hấp có vai trò chủ yếu là
A. tổng hợp năng lượng ATP sử dụng cho mọi hoạt động sống trong cơ thể
B. tổng hợp các chất trung gian để sử dụng cho việc tổng hợp nên các chất hữu cơ
cho cơ thể
C. dạng năng lượng hao phí không có vai trò gì cho cơ thể
D. giúp duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các phản ứng enzim trong cơ thể
II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 câu/ 6 điểm
Câu 1.Trình bày động lực của dòng mạch gỗ? (1,5 điểm)
Câu 2. Khi các động vật và thực vật chết đi sẽ để lại một lượng nitơ lớn cho đất. Nguồn
nitơ này gọi là gì? Cây hấp thụ nguồn nitơ này bằng cách nào? (1,0 điểm)
Câu 3. Trình bày các giai đoạn của chu trình canvin (1,5 điểm)
Câu 4. Hoàn thành bảng so sánh sau: (2,0 điểm)
CON ĐƯỜNG HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
Đặc điểm so sánh
Hô hấp hiếu khí
Hô hấp kị khí (lên men)
Điều kiện xảy ra
Vị trí xảy ra trong tế bào

Các giai đoạn trong hô hấp
Hiệu suất tạo ra năng lượng
ATP
Người ra đề
Nguyễn Thị Kim Anh


ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu/ 4 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25đ
1.A
9.B
2.B
10.C
3.A
11.D
4.D
12.C
5.B
13.A
6.D
14.B
7.A
15.C
8.C
16.D
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu/ 6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25đ
+ Lực đẩy (áp suất rễ):/ do quá trình hấp thu nước ở rễ/
+ Lực hút của lá:/ do quá trình thoát hơi nước/

+ Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ (lực trung gian):/
đảm bảo cho dòng nước liên tục./
Câu 2. (1,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,25đ
Là dạng nitơ hữu cơ/. Cây không hấp thụ trực tiếp được/ mà phải nhờ các vi sinh vật đất/
chuyển hóa nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng thì cây mới hấp thụ được./
Câu 3. (1,5 điểm)
- Các giai đoạn của chu trình canvin
+ Giai đoạn cố định CO2: (0,25đ)
3RiDP + 3CO2
6APG(0,25đ)
+ Giai đoạn khử APG thành AlPG với sự tham gia của ATP và NADPH(0,25đ)
6APG
6AlPG (0,25đ)
+ Giai đoạn tái sinh chất nhận RiDP và tạo đường (0,25đ)
5AlPG
3RiDP
1 AlPG
Tham gia tạo đường C6H12O6 (0,25đ)
Câu 4. (2,0 điểm)
CON ĐƯỜNG HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
Đặc điểm so sánh
Hô hấp hiếu khí
Hô hấp kị khí (lên men)
Điều kiện xảy ra
Có oxi (0,25đ)
Không có oxi (0,25đ)
Vị trí xảy ra trong tế bào
Tế bào chất và ti thể (0,25đ)
Tế bào chất (0,25đ)
Các giai đoạn trong hô hấp

Đường phân, chu trình crep,
Đường phân và phân giải kị
chuỗi chuyền electron
khí (0,25đ)
(0,25đ)
Hiệu suất tạo ra năng lượng
Cao (0,25đ)
Thấp (0,25đ)
ATP
Người ra đề
Nguyễn Thị Kim Anh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×