A. MA TRẬN ĐỀ THI 2016 – 2017
I. Ma trận đ
ề thi mẫu 2016 – 2017
Loại câu hỏi Mức độ câu hỏi
Nội dung danh mục
Lí
thuy
ết
Cơ chế di truyền và
5
biến dị
Bài
tập
Cấp độ tư duy
Tổng
Nhớ
Vận
Thôn Vận
dụng
g hiểu dụng
cao
0
3
4
1
0
8
Dễ
Trung
Khó
bình
3
5
3
Quy luật di truyền
0
11
2
4
5
0
4
7
0
11
Di truyền quần thể
0
3
1
0
2
0
1
2
0
3
Ứng dụng di truyền
2
học
0
0
2
0
0
1
1
0
2
0
1
0
0
1
0
0
1
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
0
2
1
0
1
2
0
0
3
1
0
1
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Quần thể
4
sinh vật
0
3
1
0
1
3
0
0
4
Di truyền người
Tiến
hóa
Sinh
thái
Bằng chứng
tiến hoá
Cơ chế tiến
hoá
Sự
phát
sinh và PT
của sự sống
Cá thể sinh
vật
Quần
xã
2
0
1
1
0
0
1
1
0
2
sinh vật
Hệ
sinh
thái, sinh
5
0
3
2
0
1
4
0
0
5
quyển và
ứng dụng
Tổng (câu)
22
18
18 14
8
7
20
13
0
40
II. Phân tích chi tiết
a. Cấu trúc đề thi
Tı̉ lệ câ u hỏ i lý thuye韌� t/câ u hỏ i bà i tậ p = 22 câ u / 18 câ u.
Tı̉ lệ câ u hỏ i deퟛ� /trung bı̀nh/khó = 18 câ u/ 14 câ u/ 8 câ u. Tı̉ lệ câ u hỏ i khó cao (20%)
chưa phù hợp thời gian thi nga韚� n (40 câ u trong 50 phú t).
b. Nội dung đề thi
Gồm các nội dung thuộc chuyên đề:
Cơ che韌� di truye埛� n và bie韌� n dị
Quy luậ t di truye埛� n
Di truye埛� n qua埛� n the៘�
Ưᤇ�ng dụ ng di truye埛� n họ c
Di truye埛� n người
Tie韌� n hó a
Sinh thá i
Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
Quy luậ t di truye埛� n
Cơ che韌� di truye埛� n bie韌� n dị
Sinh thá i
Tie韌� n hó a
Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
Lớp 10: Chie韌� m 0%
Lớp 11: Chie韌� m 0 %
Lớp 12: Chie韌� m 100 %
Về độ khó, dễ trong từng chuyên đề:
+ Các chuyên đề có câu hỏi khó:
Quy luậ t di truye埛� n (5 câ u)
Di truye埛� n qua埛� n the៘� (2 câ u)
Di truye埛� n người (1 câ u)
+ Các chuyên đề chỉ có câu hỏi dễ:
Sự phá t sinh và PT củ a sự so韌� ng (1 câ u)
+ C
ác chuyên đề chứa nhiều câu hỏi trung bình:
Cơ che韌� di truye埛� n và bie韌� n dị
Quy luậ t di truye埛� n
Tie韌� n hó a
Sinh thá i
c. Phân tích từng chuyên đề
1. Cơ chế di truyền và biến dị:
C
ó 8 câ u ứng với 2 đie៘� m thuộ c chuyê n đe埛� nà y
8 câ u hỏ i go埛� m 5 câ u lý thuye韌� t và 3 câ u bà i tậ p
Cá c câ u hỏ i lý thuye韌� t khá đơn giả n rơi và o nộ i dung cơ che韌� di truye埛� n ca韌� p độ phâ n
tử (nhâ n đô i, phiê n mã , dịch mã ) và độ t bie韌� n gen, độ t bie韌� n nhieퟛ� m sa韚� c the៘� . Họ c sinh
ca埛� n na韚� m cha韚� c kie韌� n thức sá ch giá o khoa là có the៘� là m to韌� t cá c câ u hỏ i pha埛� n nà y.
Cá c câ u hỏ i bà i tậ p ca韌� p độ kie韌� n thức trung bı̀nh, go埛� m 2 câ u thô ng hie៘� u và 1 câ u
vậ n dụ ng.
2. Quy luật di truyền
Có 11 câ u, ứng với 2,75 đie៘� m
Toà n bộ câ u bà i tậ p
Cá c câ u hỏ i trong chuyê n đe埛� nà y chủ ye韌� u là bà i tậ p tı́nh toá n, ở mức độ trung bı̀nh
và khó . Họ c sinh ca埛� n na韚� m vững kie韌� n thức ve埛� ta韌� t cả cá c quy luậ t di truye埛� n (phâ n li,
phâ n li độ c lậ p, liê n ke韌� t gen, hoá n vị gen, tương tá c gen, di truye埛� n liê n ke韌� t giới
tı́nh) và thường xuyê n luyệ n tậ p cá c dạ ng bà i tậ p tı́nh toá n ve埛� cá c quy luậ t di
truye埛� n (bà i toá n ve埛� cá c phé p lai, tı̉ lệ và so韌� loạ i kie៘� u gen và kie៘� u hı̀nh ở đời con...).
3. Di truyền quần thể
Có 3 câ u, ứng với 0,75 đie៘� m
Go埛� m cả 3 câ u bà i tậ p
Cá c câ u hỏ i trong chuyê n đe埛� nà y là cá c bà i tậ p tı́nh toá n ở mức độ deퟛ� và khó , nộ i
4.
5.
6.
7.
dung kie韌� n thức bao go埛� m cả qua埛� n the៘� tự pho韌� i và qua埛� n the៘� ngaퟛ� u pho韌� i, họ c sinh ca埛� n
na韚� m vững cá c ca韌� u trú c di truye埛� n củ a qua埛� n the៘� ở trạ ng thá i câ n ba埛� ng, tı̉ lệ kie៘� u gen
sau n the韌� hệ tự pho韌� i, cô ng thức ve埛� so韌� kie៘� u gen to韌� i đa củ a qua埛� n the៘� ,... đe៘� có the៘� là m
to韌� t bà i tậ p pha埛� n nà y.
Ứng dụng di truyền học
Có 2 câ u lý thuye韌� t, ứng với 0, 5 đie៘� m
Câ u hỏ i ở mức độ deퟛ� . Họ c sinh chı̉ ca埛� n ghi nhớ kie韌� n thức SGK là có the៘� là m to韌� t
pha埛� n nà y.
Di truyền người
Có 1 câ u hỏ i bà i tậ p, ứng với 0,25 đie៘� m.
Bà i tậ p 1 câ u ở mức độ khó thuộ c dạ ng bà i tậ p phả hệ .
Tiến hóa
Có 4 câ u lý thuye韌� t, ứng với 1 đie៘� m
Cá c câ u lý thuye韌� t đa so韌� ở mức độ deퟛ� , go埛� m 3 câ u cơ che韌� tie韌� n hó a và 1 câ u thuộ c sự
phá t sinh, phá t trie៘� n củ a sự so韌� ng. Ca韌� u trú c nà y khô ng thay đo៘� i so với cá c nă m
trước.
Sinh thái
Có 11 câ u, ứng với 2,75 đie៘� m
Go埛� m toà n bộ 11 câ u lý thuye韌� t
Chie韌� m so韌� lượng câ u hỏ i lớn và cá c câ u hỏ i tậ p trung ở mức độ deퟛ� và trung bı̀nh,
kie韌� n thức ga韚� n lie埛� n với thực tieퟛ� n (ứng dụ ng bả o vệ mô i trường).
B. NHẬN ĐỊNH XU THẾ RA ĐỀ THI MÔN SINH
I. Về cấu trúc
Tı̉ lệ câ u hỏ i lý thuye韌� t/câ u hỏ i tı́nh toá n = 22 câ u / 18 câ u. So韌� lượng câ u hỏ i lý thuye韌� t (55
%) nhie埛� u hơn so韌� lượng câ u hỏ i tı́nh toá n (45%)
Tı̉ lệ câ u hỏ i deퟛ� /trung bı̀nh/khó = 18 câ u/ 14 câ u/ 8 câ u. Tı̉ lệ câ u hỏ i khó (20%), khô ng
xua韌� t hiệ n câ u hỏ i Cực khó , tuy nhiê n so韌� lượng câ u hỏ i khó cao nê n chưa phù hợp với thời
gian thi nga韚� n (40 câ u trong 50 phú t). Cá c câ u hỏ i khó tậ p trung và o dạ ng bà i tậ p tı́nh
toá n quy luậ t di truye埛� n, di truye埛� n qua埛� n the៘� và di truye埛� n người dạ ng phả hệ với ca韌� u trú c là
dạ ng câ u hỏ i đe韌� m so韌� .
Câ u hỏ i ra nhie埛� u và o dạ ng: nhậ n định nà o là nhậ n định “SAI”
Nă m 2017, họ c sinh bị áp lực nhie埛� u ve埛� thời gian hơn là ve埛� mức độ khó .
II. Về nội dung thi
Đề thi tập trung chủ yếu vào kiến thức lớp 12.
Gồm các nội dung thuộc chuyên đề:
Cơ che韌� di truye埛� n và bie韌� n dị
Quy luậ t di truye埛� n
Di truye埛� n qua埛� n the៘�
Ưᤇ�ng dụ ng di truye埛� n họ c
Di truye埛� n người
Tie韌� n hó a
Sinh thá i
Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
Cơ che韌� di truye埛� n và bie韌� n dị
Quy luậ t di truye埛� n
Tie韌� n hó a
Sinh thá i
+ C
ác chuyên đề có thể có câu hỏi khó:
Quy luậ t di truye埛� n
Di truye埛� n người
Di truye埛� n qua埛� n the៘�
C. ĐỊNH HƯỚNG ÔN TẬP
I. Định hướng ôn tập chung
Kiến thức môn Sinh học trong đề thi THPT quốc gia tập trung chủ yếu vào chương trình lớp
12, do đó, học sinh cần có chiến lược học tập trong thời gian ngắn trang bị kiến thức toàn
diện.
Họ c sinh ca埛� n na韚� m cha韚� c cá c kie韌� n thức ne埛� n tả ng, cơ bả n, kie韌� n thức lı́ thuye韌� t và cá c dạ ng bà i
tậ p giả n đơn đo埛� ng thời cũ ng ca埛� n đà o sâ u, luyệ n tậ p với cá c dạ ng bà i mới, lạ , cá c dạ ng bà i
có khả nă ng gâ y ro韌� i đe៘� có the៘� đạ t đie៘� m so韌� cao. Họ c sinh cũ ng ca埛� n lưu ý mộ t và i đie៘� m như
sau:
‑ Ca埛� n chua៘� n bị vở hoặ c so៘� tay lý thuye韌� t đe៘� ghi lạ i kie韌� n ne埛� n tả ng. Trong đó , với moퟛ� i pha埛� n
họ c sinh ca埛� n tó m ta韚� t lạ i kie韌� n thức dưới dạ ng sơ đo埛� tư duy (to韌� t nha韌� t là dù ng Mind map)
đe៘� có the៘� nhớ lâ u và hie៘� u kı̃. Việ c ghi ché p kie韌� n thức ba埛� ng sơ đo埛� tư duy là cá ch đặ c biệ t
hiệ u quả trong việ c giú p họ c sinh ghi nhớ và nhớ lâ u kie韌� n thức.
‑ Bê n cạ nh đó , họ c sinh cũ ng nê n trang bị cá c cuo韌� n so៘� tay nhỏ đe៘� ghi nhớ cá c cô ng thức
tı́nh toá n nha埛� m sử dụ ng trong quá trı̀nh là m cá c dạ ng bà i tậ p.
‑ Ne韌� u họ c sinh đang theo họ c cá c chương trı̀nh ô n luyệ n qua cá c kê nh khá c ngoà i trường,
lớp thı̀ nê n họ c song hà nh với giá o viê n trong suo韌� t quá trı̀nh đặ c biệ t là việ c ứng dụ ng và
thực hà nh vẽ cá c hı̀nh minh họ a ngay trong cá c giờ họ c đe៘� ghi nhớ kie韌� n thức. Việ c vẽ
hı̀nh sẽ giú p họ c sinh vừa nhớ bà i vừa hie៘� u sâ u kie韌� n thức đo埛� ng thời sẽ có cơ hộ i được va
va韌� p và là m quen với mộ t so韌� dạ ng bà i thi mới xua韌� t hiệ n trong những nă m ga埛� n đâ y.
‑ Ca埛� n rè n việ c họ c đi đô i với hà nh nhưng khô ng được “đo韌� t chá y giai đoạ n” theo kie៘� u chưa
họ c vững kie韌� n thức ne埛� n đã vộ i là m bà i tậ p. To韌� t nha韌� t nê n tự sơ đo埛� hó a cá c kie韌� n thức lı́
thuye韌� t ro埛� i mới ba韚� t tay và o là m bà i tậ p. Choퟛ� nà o khô ng hie៘� u, khô ng rõ nê n hỏ i ngay, trá nh
việ c ngạ i hỏ i. Việ c là m đi là m lạ i nhie埛� u la埛� n bà i tậ p sẽ giú p củ ng co韌� kie韌� n thức lı́ thuye韌� t
đo埛� ng thời rè n kı̃ nă ng “phả n xạ ” với cá c dạ ng bà i tậ p, trá nh được tı̀nh trạ ng “ı̀”.
‑ Mộ t đie៘� m mà họ c sinh cũ ng ca埛� n đặ c biệ t lưu ý là Sinh họ c là mô n ra韌� t deퟛ� nha埛� m laퟛ� n trong
khi xu hướng ra đe埛� thi hiệ n nay là xua韌� t hiệ n thê m 1 so韌� dạ ng đe韌� m so韌� đá p á n deퟛ� “gâ y
nhieퟛ� u”. Do đó , ngoà i việ c na韚� m cha韚� c kie韌� n thức lı́ thuye韌� t thı̀ ca埛� n sưu ta埛� m thê m mộ t so韌� dạ ng
bà i tậ p có tı́nh to៘� ng hợp và tự là m nhie埛� u la埛� n đe៘� có the៘� rú t nga韚� n da埛� n da埛� n thời gian cho cá c
dạ ng câ u hỏ i đó .
II. Định hướng ôn luyện theo từng chuyên đề
Chuyên đề cơ chế di truyền và biến dị: Theo khả o sá t, đe埛� thi có khoả ng 8 câ u. Cá c câ u
hỏ i đã ra cho chuyê n đe埛� nà y là những câ u hỏ i tra韚� c nghiệ m dạ ng thô ng hie៘� u. Đe៘� hoà n
thà nh to韌� t, yê u ca埛� u họ c sinh ca埛� n na韚� m cha韚� c kie韌� n thức củ a từng cơ che韌� , ca韌� u tạ o, và mo韌� i quan
hệ giữa cá c cơ che韌� ; na韚� m cha韚� c và vậ n dụ ng linh hoạ t cá c cô ng thức ve埛� di truye埛� n và bie韌� n dị
ở ca韌� p độ phâ n tử và te韌� bà o. Mặ c dù đe埛� thi minh họ a khô ng có câ u hỏ i ve埛� nguyê n phâ n,
giả m phâ n (thuộ c kie韌� n thức lớp 10), nhưng họ c sinh cung ca埛� n na韚� m vững kie韌� n thức nà y
mới có the៘� giả i quye韌� t cá c câ u hỏ i liê n quan đe韌� n độ t bie韌� n nhieퟛ� m sa韚� c the៘� và cá c bà i toá n ve埛�
giao tử.
Chuyên đề Quy luật di truyền: Theo khả o sá t đe埛� thi có khoả ng 9 ‑ 11 câ u và là 1 trong
những chuyê n đe埛� có lượng câ u hỏ i lớn. Cá c câ u hỏ i đã ra củ a pha埛� n Quy luậ t di truye埛� n
thường ı́t cá c câ u ở dạ ng lı́ thuye韌� t mà chủ ye韌� u là cá c dạ ng bà i tậ p dạ ng trung bı̀nh và khó
liê n quan đe韌� n kie韌� n thức ve埛� toá n, đò i hỏ i tư duy to韌� t và khả nă ng vậ n dụ ng cao. Do đó , đe៘�
có the៘� hoà n thà nh to韌� t cá c câ u hỏ i củ a chuyê n đe埛� nà y, họ c sinh ca埛� n na韚� m cha韚� c cá c quy luậ t
di truye埛� n, tı̉ lệ cá c phé p lai cơ bả n, phương phá p giả i bà i tậ p, phương phá p nhậ n bie韌� t
cù ng những phương phá p giả i nhanh.
Chuyên đề Di truyền quần thể: Thô ng thường đe埛� thi có khoả ng 3‑5 câ u chủ ye韌� u là cá c
bà i tậ p tı́nh toá n ở mức độ trung bı̀nh đe韌� n khó . Tuy nhiê n, đâ y là chuyê n đe埛� chủ ye韌� u ve埛�
tư duy toá n họ c, cá c bà i tậ p ve埛� xá c định sự câ n ba埛� ng củ a qua埛� n the៘� , tı́nh ta埛� n so韌� kie៘� u gen,
kie៘� u hı̀nh trong qua埛� n the៘� tự pho韌� i, giao pho韌� i; tı́nh so韌� kie៘� u gen đo埛� ng hợp, dị hợp, so韌� loạ i
kie៘� u gen to韌� i đa, so韌� kie៘� u to៘� hợp. Đó là đie៘� m mà họ c sinh ca埛� n lưu ý trong quá trı̀nh ô n
luyệ n.
Chuyên đề Ứng dụng di truyền học : Có the៘� xua韌� t hiệ n 1‑2 câ u hỏ i lı́ thuye韌� t. Cá c câ u hỏ i
đã ra ở chuyê n đe埛� nà y là cá c câ u hỏ i deퟛ� và trung bı̀nh ở dạ ng nhậ n bie韌� t và thô ng hie៘� u.
Họ c sinh ca埛� n ôn luyệ n cho vững pha埛� n lı́ thuye韌� t củ a chuyê n đe埛� .
Chuyên đề Di truyền học người: Thường rơi và o khoả ng 2‑3 câ u. Trong đó , bao go埛� m cá c
câ u hỏ i ở cả 3 mức độ , cá c câ u hỏ i bà i tậ p khó củ a chuyê n đe埛� thường thuộ c pha埛� n di
truye埛� n phả hệ . Do đó , khi ô n luyệ n ve埛� dạ ng di truye埛� n phả hệ , họ c sinh phả i đặ c biệ t chú ý
đe韌� n việ c vậ n dụ ng cá c quy luậ t di truye埛� n, đặ c biệ t là di truye埛� n Menđen, di truye埛� n liê n ke韌� t
với giới tı́nh cù ng những dạ ng toá n ve埛� xá c sua韌� t.
Chuyên đề tiến hoá: có hai phần nhỏ
+ Bằng chứng và cơ chế tiến hóa: có khoả ng 3 ‑ 5 câ u hỏ i lý thuye韌� t. Tuy nhiê n, trong
quá trı̀nh ô n luyệ n họ c sinh khô ng chı̉ đơn thua埛� n họ c thuộ c cá c kie韌� n thức lı́ thuye韌� t trong
sá ch giá o khoa mà ca埛� n vậ n dụ ng mộ t cá ch khoa họ c cá c kie韌� n thức lı́ thuye韌� t đó đe៘� trả lời
những câ u hỏ i yê u ca埛� u khả nă ng vậ n dụ ng kie韌� n thức mộ t cá ch linh hoạ t.
+ Sự phát sinh và phát triển sự sống: Thường có khoả ng 1‑2 câ u và pha埛� n lớn là cá c
dạ ng câ u hỏ i lı́ thuye韌� t ve埛� cá c va韌� n đe埛� na埛� m trong phạ m vị chương trı̀nh sá ch giá o khoa.
Chuyên đề sinh thái: có khoả ng 10 câ u, là chuyê n đe埛� chie韌� m câ u hỏ i lớn nha韌� t trong đe埛�
thi. Chủ ye韌� u là những câ u hỏ i tra韚� c nghiệ m lý thuye韌� t ở mức độ deퟛ� và trung bı̀nh; có the៘�
xua韌� t hiệ n 1 bà i tậ p dạ ng tı́nh hiệ u sua韌� t sinh thá i. Chuyê n đe埛� nà y chứa nhie埛� u câ u hỏ i vậ n
dụ ng và o thực tieퟛ� n nha韌� t. Họ c sinh ca埛� n na韚� m vững cá c kie韌� n thức trong sá ch giá o khoa, cá c
cô ng thức tı́nh toá n đo埛� ng thời tı̀m hie៘� u thực tieퟛ� n ve埛� mô i trường và bả o vệ tà i nguyê n
nhiê n nhiê n đe៘� có the៘� giả i quye韌� t to韌� t cá c câ u hỏ i thuộ c chuyê n đe埛� nà y.