GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ THPT QUỐC GIA CỤM VI CỦA SỞ GDĐT
TP.HCM NĂM HỌC 2016 -2017
Mã đề: 001
Người thực hiện: Gv. Nguyễn Quang Thịnh.
Giải: T 2
l
1s Chọn B
g
Giải: 4i 8mm i 2mm . Suy ra:
Giải: lkr
Wlk mc 2 8.1,0073 8.1,0087 15,9904.931,5
8,01 MeV c 2 Chọn A
A
A
16
Giải: P U .I .cos
Giải: T
ia
0, 6 m Chọn D
D
U0 I0
.
cos chọn B
2 2
l0
60
l0 0, 04m 4cm
0, 4s . Với T 2
150
g
lmax l0 l0 A 27cm
Suy ra:
Chọn A
lmin l0 l0 A 21cm
2 d
2 d .
Giải: Ta có: uM 6cos 5 t 2
6cos 5 t 2
6cos 5 t cm Chọn C
v.2
120
u
3 3 Chọn B
Giải: i
Z 40 3 40i 2 6
Giải: tan
ZL
3
Z L L
Z L 50 3
L
H Chọn D
R
2
n
Giải: f np
Giải: l k
Giải: T
2
k.
f
12,5 vong / s 750 vong / phut Chọn C
p
v
k 4
v 30m / s Chọn B
2f
180 1
s .
540 3
2
2
1
1
2
Cơ năng: W m. 2 A2 .0,5
0,1 0,9 J Chọn C
2
2
1 3
Giải: Giới hạn quang điện 0
hc
0,35 m .
A
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện 0 Chọn C
Ta có: uR uC và theo đề bài: 625uR2 256uC2 16002
ZC
U 64V
u2
uR2
C 1
0R
4096 10000
U 0C 100V
U0 C
I0
Ta được I 0 3, 2 A
Z C 31, 25 Chọn A
Ta có: f
1
2 LC
f
Giải: Từ đồ thị ta có:
1
f
C1
2
Chọn B
f1
C2
C
T
0,1 T 0, 4s 5 rad / s Loại B và D
4
Từ đáp án A = 5 cm. Tại t =0 v>0 nên 0 Chọn A
Giải: Lực đàn hồi là lực kéo vật về vị trí lò xo không biến dạng
Lực kéo về là lực kéo lò xo về vị trí cân bằng.
Ta có:
k
g
l0 4cm Biên độ A = 8 cm.
m
l0
Thời gian trong 1 chu kỳ mà lực phục hồi cùng chiều với lực đàn hồi là
T T 5T 5
m 1
.2
s
2 3 6 6
k 3
Giải: Số hạt Heli có trong 0,5 mol N n.N A
Khi 2 hạt He được tao thành thì tỏa 17,3MeV. Vậy năng lượng tỏa ra khi tổng hợp N hạt.
N .17,3
Q
2, 6.1024 MeV Chọn D
2
Giải: Khi chưa dịch màn: x 5
Khi dịch màn: x 3,5
D
a
D D
a
(1)
(2)
x 5
D
a
D 1, 4m
0,6 m Chọn B
Từ (1) và (2) ta được: 5D 3,5 D D
D 0,6 m
Giải: Giả sử biểu thức điện tích trên bản tụ là q Q0 cos t (C) thì biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch sẽ có biểu thức: i Q0 cos t (A)
2
Tại thời điểm t ta có i 8 .103 A Q0 cos t
2
Tại thời điểm t ' t
Suy ra:
3T
3
3T
ta có: q Q0 cos t
Q0 cos t
4
4
2
1 4 .106 rad / s
2
T
2
9
2.10
0,5.106 s Chọn C
Giải: Mức cường độ âm lớn nhất tại chân đường cao hạ từ O trên đoạn MN
Ta có: LH LM 10log
IH
OM
OM
20log
LH LM 20log
26dB Chọn A
IM
OH
OH
Giải: Ta có công thức số bức xạ phát ra tối đa khi nguyên tử đang ở mức n là Cn2
Khi chiếu 1 nguyên tử sẽ nằm ở quỹ đạo n1 4
Khi chiếu 2 nguyên tử sẽ nằm ở quỹ đạo n2 6
Ta có
1
1
1
R 1 2
R 1 2 v à
2
1
n2
n1
1
1
n22 28
1
Chọn C
2 1 1 27
n12
1
Giải:
mPb
mPo
210
84
Po
206
82 Pb
t
206
.m0 1 2 T
210
Cách giải:
m0 .2
t
T
0, 6
t 95, 02 ngày. Chọn C
* Khi 1 60 (rad/s) Z L1 1L 150 và ZC1
1
60 C
* Khi 2 40 (rad/s) Z L 2 2 L 100 và ZC 2
1
40 C
Cách 1:
Ta có: I1 I 2
U
R 2 Z L1 ZC1
2
Suy ra: Z L1 ZC1 Z L 2 ZC 2 150
Từ đó ta có được ZC1
Mặc khác ta có I1
Z L1 ZC1
2
U
R 2 Z L 2 ZC 2
2
1
1
100
C 5,3.105 F
60 C
40 C
1
100
60 C
I max
5
24R 2
R
U
R Z L1 ZC1
2
Z L1 ZC1
24
2
U
. Suy ra:
5R
150 100
24
10, 2
1
ZC 1
1
1
1C
C
5,3.105 F
ZC1 100
Cách 2: ta có 1.2
LC
L1.2
2
0
Mặc khác ta có I1
Z L1 ZC1
2
I max
5
24R 2
R
U
R 2 Z L1 ZC1
Z L1 ZC1
Cách 3: Sử dụng công thức R
24
2
U
. Suy ra:
5R
150 100
24
10, 2
2,5
60 40
10, 2
n2 1
52 1
L(1 2 )
Cả 3 cách đều ra cùng đáp số nhưng trong đáp án câu hỏi lại không có đáp án.
U2
Giải: Ta có: Khi mắc hiệu điện thế không đổi: P
R
Khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều: P ' UIcos
U2
U2
P
.
R
R Chọn C
2
2
Z
2R
2
D
Giải: Ta có:
a
1mm
D D
2i
D i aD aD 2i
2
a
i mm
Theo đề bài:
a
2
3
D D
i
a
Khi dịch màn ra xa 6D ta được i '
D 6D
a
D
a
6
D
a
i
1 6. 3 mm Chọn D
2
Giải: Đặt 1 và 2 5
Áp dụng công thức Anh-xtanh về hiện hượng quang điện ta có
hc
1
hc
hc
1
mv12
0 2
. Do 1 2 nên v2 v1 . Theo đề bài ta có v1 3v2 Wd1 9Wd 2
1
mv22
2 0 2
hc
Suy ra:
1
hc
2
hc
hc
0
hc
0
9Wd 2
Wd 2
hc hc
2 0
Wd 2
Giải: Bước sóng:
Số cực đại trên AB
2 v
AB
hc
hc hc 8hc 4 hc
1
9
Chọn B
0
0 5
0 10
5 0
hc
3cm
k
AB
6, 6 k 6, 6
Để diện tích hình chữ nhật ABCD nhỏ nhất thì C phải gần A nhất hay nói cách khác C phải nằm trên cực
đại lớn nhất (k = 6)
AB 20 cm
Khi đó dC BC AC AB 2 AC 2 AC 6
AC
3cm
Diện tích ABCD lúc này: S AB. AC 20.
19
cm
9
19
42, 22 cm2 Chọn B
9