Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra CIII-dap an ,ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.95 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III
CHỦ ĐỀ : HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHÂT 2 ẨN
Mâ trận thiết kế bài kiểm tra
Chủ đề Nhận biết Thổng hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TLKQ TL
Phương trình bật nhất
hai ẩn
2
0,5
2
0,5
4
1
Hệ hai phương trình
bật nhất hai ẩn
3
0,75
3
0,75
2
0,5
3
4
11
6
Giải tốn bằng
phương pháp lập hệ
phương trình
1
3
1


3,0
Tổng 5
1,25
5
1,25
2
0,5
4
7
16
10
Ghi chú:chữ số ở bên trên góc trái là số câu hỏi
Chữ số ở bên dưới góc phải là số điểm các câu hỏi trong mỗi ơ đó
I) Tr¾c nghiƯm:
1. Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng
A. y = -3 B. x = 3 C. x = -3 D. y = 3
2. HƯ ph¬ng tr×nh nµo sau ®©y kh«ng tu¬ng ®¬ng víi hƯ
2 2
3 2 1
x y
x y
+ =


− =

A.
3 6 6
3 2 1
x y

x y
+ =


− =

B.
2 2
3 2 1
x y
x y
= −


− =

C.
2 2
4 3
x y
x
+ =


=

D.
4 2
3 2 1
x

x y
=


− =

Câu 3/ Nghiệm tổng quát của phương trình :2x+5y= 4 là
A/ (x; y

R) B/
4 2
;
5
x
x R

 

 ÷
 
C/
4 5
;
2
y
x R

 

 ÷

 
D/(y

R;x)
4. Cặp số (3; -11) là nghiệm của phương trình:
A. 3x + 11,6y = 20,6 B. 9,6x + y = 20,6 C. 3,2x - y = 20,6 D. 9,6x + 11y = 20,6
5.Điền dấu “X” vào ô Đ (đúng), S (sai) tương ứng với các khẳng đònh sau:
Các khẳng đònh Đ S
1. Hệ phương trình




=−
=−
0
2
yx
yx
Vô sè nghiệm
2. Hệ phương trình




=+
=−
1
522
yx

yx
có nghiệm duy nhất
3. Hệ phương trình
có nghiệm duy nhất nÕu m≠- 1



−=+
=−
1242
62
yx
ymx
4.Hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình 4/5x + y = 3 và 2x + 2,5y = 5
song song với nhau
6.Hãy xác định số nghiệm của phương trình sau:
3 2
2 2
x y
x y
− =


+ =

A/Nghiệm Duy Nhất B/Vố Số Nghiệm C/Vơ Nghệm
7/
Tìm giá trị của m để 2 hệ phương trình sau tương đương
a/ m = 1 b/ m = 2 c/m = -8
d/ m = 4

8. nghiƯm cđa hệ phương trình sau:
3 5 1
2 1
x y
x y
+ =


+ =


a/(-3,2) b/(2,-3) c/(2,3) d/(3,2)
9.Hai sè cã tỉng b»ng 7 vµ hiƯu b»ng 1 th× hai sè ®ã lµ
a/ 1 vµ 6 b, 3 vµ 4 c, -3 vµ4 d, -4 vµ 3
Phần 2:Tự luận
Câu 1: Cho hệ phương trình:
( 1) 11
5 3 1
x m y
x y m
+ + =


− = −

a/Giải hệ phương trình với m=2
b/Tìm giá trị của m để hệ phương trình trên có một nghiệm duy nhất
Câu2 : Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng
là 20m. Tính chiều dài v à chi ều rộng của sân trường.
C©u3: §Ĩ ®Ỉt mét ®êng èng níc dµi 35m víi 2 lo¹i èng : èng dµi 3m vµ èng dµi 5m. Hái mçi lo¹i cÇn mÊy

èng?
§¸p ¸n :
1 2 3 4 5 6 7 8 9
B D A C
s
d d s A C A B
II) Tù ln:
C©u 1: 3 ®iĨm
a. Gi¶i hƯ: a/ Thế m=2 vào hệ phương trình
( 0,5 đ)
2 3 7
2 4
x y
x y
+ =


+ =

2 4
2 3 7
x y m
x y
− − =


+ =

và
Gii h ta c N(2,-3) (1,5 )


b/ m-8/5 (1 )

Câu2: 3điểm
- Chon. ẩn và đặt đ/k , đơn vị của ẩn o,5đ
- Lập hệ phơng trình là
170
3 4 20
x y
x y
+ =


=

1,5đ
- giải 0,75đ
- trả lời : Chiu rng l70m, chiu di l 100m 0,25đ
Câu3: 1đ
- Lập đợc phơng trình: 3x +5y = 35 với x, y thuộc N* 0,25đ
- Giải tìm đựoc (5;4) ; (10;1) và trả lời 0,75đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×