Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử Đại học Cao đẳng năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.21 KB, 6 trang )


bộ gds - đt
đề thi thử đại học cao đẳng năm 2009
Môn: Hóa học
Thời gian: 90 phút
Mã đề 254
Câu1:Cho chất A có CTCT: CH
3
-CH(CH
3
)-CHCl-CH(C
2
H
5
)-CH
3
.Tên gọi của A là:
A.3-Clo-4-etyl-2-metylpentan B.3-Clo-2-etyl-4-metylpentan.
C.3-Clo-2,4-đimetylhexan. D.2-metyl-3-clo-4-etylpentan.
Câu2:X có CTCT: CH
3
- CH
2
- CH-CH=C- CHOH- CH- CH
3

CH
3
CH
2
- CH


3
CH(CH
3
)
2
.X có tên:
A.4-Etyl-2-isopropyl-6-metylocten-5-ol-4.
B.5-Etyl-2,3,7-trimetylnonen-5-ol-4
C. 5-Etyl-7-isopropyl-3-metylocten-4-ol-6
D.5-Etyl-3,7,8-trimetylnonen-4-ol-5.
Câu3:Một hỗn hợp 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 g CO
2
và 3,6 g H
2
O.Tính khối lợng Br
2
có thể cộng vào hỗn hợp trên là:
A.8 gam. B.16 gam. C.32 gam D.Không xác định.
Câu4:Đốt cháy một hiđrocacbon A thu đợc 17,6 g CO
2
và 3,6 gam H
2
O.CTCT của A và thể
tích dung dịch Br
2
0,1 M vừa đủ tác dụng với A là:
A. CH CH , 2 lit. B.CH CH , 4 lit C.CH
2
=CH
2

,2 lit. D. CH
2
=CH
2
,4 lit .
Câu 5:Cho 60 g hh X gồm S và Fe vào 1 bình kín không chứa O
2
.Nung bình cho đến khi
phản ứng hoàn toàn,thu đợc chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng d để lại 1
chất rắn B nặng 16 g và khí D.Tính khối lợng của S và Fe trong X và tỷ khối của D so với
H
2
.
A-32gS;28gFe;d=17 B-32gS; 28g Fe; d=34
C-16gS;44gFe;d=17 D-48gS;12g Fe;d=2
Câu 6:Một bình kín dung tích 5,6 lit chứa KK ở đktc.Cho vào bình 30,4 gFeSO
4
và nung
cho đến khi phản ứng hoàn toàn.Tính áp suất trong bình sau phản ứng ở 0
0
C.
A-1,2 atm B-2,4 atm C- 1,8 atm D-2
atm
Câu 7: 200 ml dd X chứa Pb(NO
3
)

2
.Chia X làm 2 phần bằng nhau:
Cho phần 1 vào dd H
2
SO
4
d tạo ra kết tủa A.Cho phần 2 vào dd HCl d cho ra kết tủa B.
Biết m
A
- m
B
= 3 gam.Tính C
M
của dd X.(Biết PbSO
4
và PbCl
2
đều không tan trong nớc)
A- 0,6 M B- 1,8M C- 1,6M D-
1,2M
Câu8:cho khí SO
2
vào các dung dịch sau ,trờng hợp nào có phản ứng xảy ra:

A.dung dịch Na
2
SO
4
B. dung dịch Fe
2

(SO
4
)
3
C.dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
D.Cả A,B,C đều sai.
Câu9:Khí SO
2
tác dụng đợc với các chất :
A- H
2
và Cl
2(k)
B- O
2
và H
2
S C- N
2
và CO
2
D- NH
3

N

2
Câu 10:Khí SO
2
có thể điều chế từ chất nào bằng 1 phản ứng trực tiếp từ các chất sau:
(1)Na
2
SO
4 ,
,(2) H
2
SO
4
, (3) CuSO
4
, (4) FeS , (5) BaSO
4
A-(1) và (2) B-Chỉ có (2) và (3)
C-Chỉ có (3) , (4)và (5) D-Chỉ có (2),(3) và (4)
Câu11 :Trong các chất sau có bao nhiêu cặp chất phản ứng đợc với nhau?
Na
2
O, Al
2
O
3
, SO
2
, CaO, CuO :
A-2 B-3 C.4
D.5

Câu 12:Đốt cháy 8 g đơn chất M cần 5,6 lit O
2
ở đktc.M là:
A-Các bon. B-Lu huỳnh C-Phốt pho D-Silic
Câu13:Crăckinh 560 lit C
4
H
10
(đktc) xảy ra thu đợc hỗn hợp khí X có thể tích 1010 lit cùng
điều kiện nh ban đầu.Thể tích C
4
H
10
cha bị crăckinh là:
A.45 lit. B.55 lit. C.65 lit D.kết quả khác.
Câu14:Hệ số trùng hợp trong một mẫu cao su Butađien(M=40.000) sấp sỉ bằng:
A.400. B.550. C.800. D.740.
Câu15:Một đồng đẳng của benzen có CTTN là: (C
4
H
5
)
n
.Số đồng phân cấu tạo ứng với đồng
đẳng đó là: A.2 B.3. C.4. D.5.
Câu16:Khi cho CH
3
-C CH tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:2 thì sản phẩm thu đợc là:
A. CH
3

-CHCl- CH
2
Cl. B. CH
3
-CCl
2
- CH
3
.
C. CH
3
-CH
2
- CHCl
2
. D. CH
3
-CCl= CH
2
.
Câu17:O
2
phản ứng đợc với hầu hết các kim loại trừ:
A.Au và Mg,Al,Fe. B.Cu và Ag,Pt C.Au,Ag,Hg,Cu.
D.Au,Pt,Ag,Hg.
Câu18: Bình 1 chứa lu huỳnh và khí H
2
;bình 2 chứa khí H
2
S.Nếu đun nóng cả 2 bình ở

nhiệt độ cao thì:
A.Bình 1 có phản ứng xảy ra,bình 2 không có phản ứng.
B.Bình 1 không có phản ứng ,bình 2 có phản ứng xảy ra.
C.Cả 2 bình đều có phản ứng xảy ra.
D.Cả 2 bình cùng không có phản ứng xảy ra.

Câu19:Hỗn hợp khí nào sau đây tồn tại đợc ở điều kiện thờng?
A.H
2
S và Cl
2
B.H
2
S và SO
2
C.H
2
S và HCl D.Cả A,B,C đều đợc.
Câu 20:Khí H
2
S có tính :
A-Khử mạnh, Tính axit yếu. B-Oxi hóa mạnh,Tính axit
yếu C-Khử yếu,tính axit yếu D-Oxi hóa
yếu,tính axit mạnh.
Câu21: Cho sơ đồ: X + H
2
SO
4
--------> FeSO
4

+ Y. (Với X và Y đều là các chất vô cơ)
Số chất phù hợp với X là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu22:Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans?
A.CHCl=CHCl B.CH
3
CH=CHC
2
H
5
.
C.CH
3
CH=CHCH
3
D.(CH
3
)
2
C=CHCH
3
.
Câu23:Với CTPT C
4
H
8
có tất cả:
A.3 đồng phân. B.4 đồng phân.
C.5 đồng phân. D.6 đồng phân.
Câu24:Một mol A có CTPT là C

6
H
6
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
d thu đợc 292 gam
kết tủa.A là:
A.Benzen B.Hexađien-1,3 C.Hexađien-1,4. D.Hexađien-1,5.
Câu25:Một hỗn hợp X gồm 1 ankin và H
2
có thể tích là 8,96 lit (đktc) và có khối lợng X
là4,6 gam. Cho X qua Ni,t
o
,phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn hợp Y có d(Y/X)=2.Tính số
mol H
2

đã

phản ứng và CTPT của ankin là:
A.0,2 mol H
2
; C
3
H
4
. B.0,2 mol H
2

; C
4
H
6
.
C.0,1 mol H
2
;C
4
H
6
. D. 0,3 mol ; C
4
H
6
.
Câu26:Đốt cháy một hiđrocacbon A thu đợc số mol CO
2
=5/4 số mol H
2
O.Biết A mạch
hở.Số CTCT tơng ứng của A (không kể 2 liên kết đôi liền nhau) có thể có là:
A.5. B.6. C.7. D.8.
Câu 27: Khí H
2
S có thể tác dụng đợc với:
A-Khí Cl
2.
và N
2

B-Khí O
2
và Cl
2
C-Khí N
2
và O
2
D-Khí H
2

Cl
2
Câu28:Cho H
2
S phản ứng với dung dịch nớc Cl
2
thì thu đợc sản phẩm là:
A.S + HCl B.SO
2
+ HCl C.H
2
SO
4
+ HCl D.Kết quả
khác.
Câu 29: Có thể điều chế H
2
S bằng 1 phản ứng từ chất:


A- CuS B-PbS

C-Ag
2
S

D- FeS
Câu30:Khí SO
2
là chất có tính:
A-Khử,oxi hóa,oxit axit. B-Khử , oxit axit.
C-Khử và tính oxi hóa. D-Oxi hóa và oxit axit
Câu31:Một hỗn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp có thể tích là 17,92 lit (10
o
C và2,5
atm) .Cho X qua bình đựng dung dịch KMnO
4
d ,khối lợng bình tăng 70 gam. 2
anken là:
A.C
2
H
4
và C
3
H
6
B.C
3
H

6
và C
4
H
8
C.C
4
H
8
và C
5
H
10
D.C
3
H
6
và C
5
H
10
Câu32:Monome dùng để trùng hợp tạo ra polime: [-CH
2
-CH(CH
3
)-CH(C
6
H
5
)-CH

2
-]
n
là:
A.2-Metyl-3-phenylbuten-2. B. 2-Metyl-3-phenylbuten-1
C.Propilen và stiren D.Tất cả đều sai.
Câu33:Một hiđrocacbon mạch hở A tác dụng với HCl sinh ra 2-Clo-3-metylbutan.Tên gọi
của A là:
A.3-Metylbuten-2. B.3-Metylbuten-1 C.2-Metylbuten-2 D.2-Metylbuten-3
Câu34:Đốt cháy một hh hiđrocacbon ta thu đợc 2,24 lit CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O thì thể
tích O
2
đã tham gia phản ứng cháy ( ở đktc) là:
A.4,48 lit B.5,6 lit C.2,8 lit D.3,92 lit.
Câu35:Cho 4,8 g Mg vào dung dịch H
2
SO
4
d ,phản ứng xong thu đợc 1,12 lít khí X thoát ra
ở đktc.Khí X là:
A.H
2
B.SO
2
C.SO
3

D.H
2
S.
Câu36:Cho 0,3 mol H
2
SO
4
đặc tác dụng hết với chất X thu đợc 8,96 lít khí SO
2
(đktc).
Chất X là:
A. Fe B.S(lu huỳnh) C.H
2
S D.Na
2
SO
3
.
Câu37:Khi nung hoàn toàn 30,4 g một muối sunfat của kim loại M thu đợc 5,6 lít khí thoát
ra ở đktc.Muối đó là:
A.CuSO
4
B.FeSO
4
C.Fe
2
(SO
4
)
3

D.Ag
2
SO
4
.
Câu38:Cho sơ đồ : X + H
2
S -----------> H
2
SO
4
+ Y

.X có thể là những chất
nào trong các chất sau:
1/.FeSO
4
. 2/Na
2
SO
4
. 3/CuSO
4
4/PbSO
4
5/BaSO
4
6/Ag
2
SO

4
7/HgSO
4
8/ZnSO
4
.
A.1,2,5,6. B.3,4,6,7 C.2,4,7,8. D.1,2,5,8.
Câu39:Khi cho toluen tác dụng với Cl
2
/Fe,t
o
theo tỉ lệ 1:1 thì sản phẩm thu đợc là:
A.p-Clotoluen. B.m-Clotoluen C.O-Clotoluen D.Cả A,C đều đúng.

Câu40:Cho isopren tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:1 thì số đồng phân sản phẩm thu đợc có
thể có là: A.3. B.4. C.5 D.6.
Câu41:Một ankin có CTTN là (C
2
H
3
)
n
thì có số đồng phân cấu tạo ankin là:
A.2. B.3. C.4. D.1.
Câu42:Đốt cháy 30 ml hh X gồm 2 ankin liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu đợc 110 ml khí
CO
2
đo ở cùng điều kiện.Nếu cho 3,36lit hh X ở trên(đo ở đktc) lội từ từ qua dung dịch
AgNO
3

trong NH
3
d thu đợc 7,35 gam kết tủa . Hai ankin là:
A.Etin và propin B.Propin và butin-1
C.Propin và butin-2 D.Không xác định đợc.
Câu43:Cho dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng hoàn toàn với cùng số mol mỗi chất sau:Cu
, S , Na
2
SO
3
.Trờng hợp cho thể tích khí SO
2
lớn nhất là:
A.Với Cu. B.Với S. C.Với Na
2
SO
3
D.Cả 3 trờng hợp bằng
nhau.
Câu 44:Cho 0,8 g hh Mg và Fe tác dụng với dd H
2
SO
4
0,5M thu đợc 0,448 lit khí
(đktc).Khí đó và khối lợng muối thu đợc là:
A-SO

2
,2,76g

B-H
2
S ;5,7g C-H
2
;2,72g D-Cả SO
2
và H
2
;5,6g
Câu 45:Cho một hh X gồm SO
2
và O
2
theo tỷ lệ mol là 1:1 đi qua V
2
O
5
nung nóng, thu đợc
hh Y có khối lợng 19,2 g.Hòa tan hh Y trong nớc sau đó thêm Ba(NO
3
)
2
d vào đợc37,28 g
kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa SO
2
và O
2

?
A-40% B-75% C-80% D-60%
Câu 46:Hòa tan 64 g Cu trong 100 ml dd H
2
SO
4
98% (d=1,8 g/ml).Biết phản ứng xảy ra
hoàn toàn.Tính khối lợng muối CuSO
4
.5H
2
O thu đợc.
A-468g B-80 g C- 280g D-225g
Câu47:Isopren có thể cộng Br
2
theo tỷ lệ 1:1 tạo ra số sản phẩm:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu48:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu đợc (m+14)g H
2
O và (m+40) gam CO
2
.Giá
trị của m là:
A.9 gam B.6 gam C.4 gam D.21 gam.
Câu49:Chia hỗn hợp 2 anken thành 2 phần bằng nhau.Đốt hoàn toàn phần 1 thu đợc 6,3
gam H
2
O.Phần 2 cộng H
2
đợc hỗn hợp A.Đốt cháy hoàn toàn A thì thể tích CO

2
(đktc) tạo
ra là:
A.7,84 lit. B.3,36 lit C.2,24 lit D.6,72 lit.
Câu50:Công thức tổng quát của các hiđrocacbon là: C
n
H
2n+2-2k
Đối với chất 2-
Metylbutađien-1,3 thì trị số của n và k là:

×