PT tiếp tuyến với đồ thị (C) tại M (0; 1) là y 1.
PT tiếp tuyến với đồ thị (C) tại M (3; 1) là y 9x 26.
Câu 3
0.25
0.25
Đáp án
Điểm
a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 2i) z (3 2i) z 4 10i. Tìm môđun của số
phức w z 2 z .
Đặt z a bi (a, b ) z a bi.
Ta có (1 2i) z (3 2i) z 4 10i (1 2i)(a bi) (3 2i)(a bi) 4 10i
0.25
4a 4
a 1
. Do đó z 1 3i.
4a (4a 2b)i 4 10i
4a 2b 10
b 3
Ta có w z 2 z 1 3i 2(1 3i ) 3 3i. Suy ra môđun của w là
1 điểm
0.25
w 32 32 3 2.
b) Giải phương trình 27 x 5.323x 4.
2
45
Ta có 27 x 5.323 x 4 27 x x 4 27 x 4.27 x 45 0
27
2
x
Đặt t 27 (t 0) ta được t 4t 45 0
t 9 hoặc t 5 (loại)
2
33 x 32 3x 2 x
3
0.25
0.25
2
3
Vậy PT đã cho có nghiệm là x
Câu 4
Đáp án
Điểm
2
Tính tích phân I e x (2e x x)dx
1
2
2
1
1
Ta có I 2 dx xe x dx J K .
1 điểm
2
0.25
2
J 2 dx (2 x) 2.
1
2
0.25
1
2
2
K xe x dx xe x e x dx (2e2 e) e x
1
Câu 5
1
1
2
1
(2e2 e) e2 e e2 .
0.25
0.25
Vậy I J K 2 e2
Đáp án
Điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(7; 2; 1), B(5; 4; 3) và mặt phẳng
(P) :3x 2 y 6z 38 0.
1 điểm
a) Viết phương trình mặt cầu (S ) có đường kính AB.
b) Chứng minh (P) tiếp xúc với mặt cầu (S ) .
a) Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 1; 1), bán kính R IA 7.
0.25
Phương trình mặt cầu (S ) : ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 1)2 49.
0.25
b) Ta có khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) là
d ( I ;( P))
3.1 2(1) 6(1) 38
32 (2)2 (6)2
0.25
7.
Vì d (I ;(P)) R nên suy ra (P) tiếp xúc (S ).
Câu 6
Đáp án
1 điểm
a) Cho góc thỏa cot 2. Tính giá trị của biểu thức P
3
0.25
Điểm
cos
cos 2sin3
3
Do cot 2 sin 0, ta có
cos
cot (1 cot 2 )
sin3
P
cos3 2sin 3
cot 3 2
sin3 sin 3
Thay cot 2 vào P được P 1.
0.25
0.25
11
2
b) Tìm hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển A( x) x2 ( x 0).
x
11
2
11
k
Ta có A( x) x2 C11
x2
x
Câu 7
k 0
11k
2x 1
C
k
11
k 0
k
k 223k
.
11.(2) .x
0.25
Tìm k sao cho 22 3k 7 k 5.
5
.(2)5 14784.
Vậy hệ số của số hạng chứa x 7 là C11
Đáp án
0.25
Điểm
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ; BCD 60 ; SA vuông góc với
mặt phẳng ( ABCD), hai mặt phẳng (SCB) và (SCD) vuông góc với nhau. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) theo a .
o
Theo giả thiết ABCD là hình thoi cạnh a và BCD 60o BCD đều và diện tích
hình thoi ABCD là SBCD
a2 3
2
0.25
BD AC
BD ( SAC ) BD SC.
Ta có
BD SA
Gọi O AC BD, trong ( SAC ) kẻ OM SC , M SC
S
SC ( MBD).
1 điểm
Do đó BMD là góc giữa (SCB) và (SCD)
1
a
BMD 90o OM BD
2
2
Ta thấy
SA
AC
SAC ∽ OMC
OM MC
SA
AC.OM
OC OM
2
2
M
H
C
B
O
A
D
0.25
a
2 a 6
2
2
3a
a2
4
4
a 3.
1
a3 2
Thể tích khối chóp cần tìm là V SA.S ABCD
3
4
Ta có O là trung điểm của AC nên d (C , ( SBD)) d ( A, ( SBD))
Trong (SAC), kẻ AH SO, H SO mà AH BD nên AH ( SBD)
AH d ( A, ( SBD))
1
1
1
2
4
2
2 2 2
2
2
2
AH
AS
AO
3a
3a
a
a
a
AH
Vậy khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) là
2
2
Đáp án
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, A(2; 2), BC 3BA,
0.25
Trong tam giác SAO vuông tại A có
Câu 8
1 điểm
4
0.25
Điểm
10
.Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ
3
nhật ABCD biết rằng đỉnh B có hoành độ dương, đường trung tuyến kẻ từ B của tam giác
ABD có hệ số góc nhỏ hơn 1.
trọng tâm của tam giác ABC là G 0;
Cách 1.
Gọi N là trung điểm của BC. Ta có AG 2GN N (1; 4).
Gọi M là trung điểm của AD, I là trung điểm của BM . Khi đó
1
I là trung điểm của AN. Suy ra I ; 3
2
Gọi (C) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ( ABN ) .
0.25
A
B
I
PT đường tròn
0.25
G
2
1
13
(C ) : x ( y 3)2 AI 2
2
4
Gọi B(a; b) ,ta có
N
M
2
1
13
a
(b 3)2
B (C )
B (C )
2
4
D
BC 3BA 2BN 3BA
2
2
2
4
(
a
1)
(
b
4)
9
(
a
2)
(
b 2) 2
a 2
b 4
2b 2
a 2 b2 a 6b 6 0
a
3
a 2
2b 2
a
13b2 68b 64 0 13
3
16
b
13
C
0.25
Theo giả thiết đường thẳng BM có hệ số góc nhỏ hơn 1 nên chọn B(2; 4).
Với B(2; 4) và trung điểm N (1; 4) ta suy ra C(4; 4).
Từ AB DC D(4; 2).
Vậy các đỉnh còn lại cần tìm của hình chữ nhật ABCD là B(2; 4), C(4; 4), D(4; 2).
Cách 2.
Gọi N là trung điểm của BC. Ta có AG 2GN N (1; 4).
Suy ra PT AN : 2x 3 y 10 0.
Gọi M là trung điểm của AD, I là trung điểm của BM . Khi đó
1
I là trung điểm của AN. Suy ra I ;
2
1
0.25
3
Đặt BA 2m BC 6m IA IB
Ta có cos( BM , AN ) cos BIA
0.25
AN
2
AB2 BN 2 m 13
2
2
IB2 IA2 AB2
2IB.IA
0.25
5
13
Gọi BM : a x b( y 3) 0 a 2 b2 0 .
2
Ta có cos( BM , AN )
2a 3b
5
5
27a 2 156ab 92b2 0 (*)
13
13. a 2 b2 13
Với b 0 27a2 0 a 0 (loại)
Với b 0, chia hai vế của PT (*) cho b 2 ta được
5
0.25
2
a
a
a
b
3
27 156 92 0
b
b
a 46
b
9
2
a
b
Theo giả thiết đường thẳng BM có hệ số góc k 1 nên BM : 2x 3 y 8 0.
Do B BM B t;
2t 8
.
3
2
2
1 2t 8 13
Ta có IB IA t
13t 2 13t 26 0
3
4
2 3
t 2
B(2; 4)
t 1 B(1; 2) (loaïi)
0.25
Với B(2; 4) và trung điểm N (1; 4) ta suy ra C(4; 4).
Từ AB DC D(4; 2).
Vậy các đỉnh còn lại cần tìm của hình chữ nhật ABCD là B(2; 4), C(4; 4), D(4; 2).
Câu 9
Đáp án
Điểm
1
(1)
log 4 ( x 1) log 4 ( x 1) 2
Tìm m để hệ sau có hai nghiệm phân biệt:
log 2 x 2 2 x 5 2m log 2
2 5 (2)
( x 2 x 5)
x 1
x 1
Ta có (1)
1 x 3.
x 1
x 1
log
log
2
2
4
4
x 1
x 1
Hệ đã cho có hai nghiệm phân biệt (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa 1 x 3.
Đặt t log2 x2 2x 5 log2 ( x 1)2 4
Với x (1; 3) thì t (2; 3).
PT(2) trở thành t
1 điểm
0.25
0.25
2m
5 t 2 5t 2m (* )
t
5
2
Xét hàm số f (t ) t 2 5t trên khoảng (2; 3); có f (t ) 2t 5, f (t ) 0 t
Lập bảng biến thiên
5
2
0
2
t
f (t )
3
0.25
6
6
f (t )
25
4
Dựa vào bảng biến thiên và cách đặt t ở trên ta thấy:
Hệ đã cho có hai nghiệm phân biệt (*) có hai nghiệm phân biệt t (2; 3)
Câu 10
25
25
2m 6 3 m
4
8
Đáp án
0.25
Điểm
Cho là các số dương thỏa mãn x y 2 z 2(1 xy) (*). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1 điểm
2
2
( x y)2 2 z 2
P 5 x 2 y 2 z 2 ( x y 2 z )2
2
Từ ( x y)2
2x z
2
2y z
2
0 suy ra ( x y 2 z )2 4( x 2 y 2 z 2 ) (1)
6
0.25
Mặt khác
2 x2 y 2 2 z 2
( x y)2 2 z 2
x2 y 2 z 2
2
2
(2)
0.25
Từ (1) và (2) suy ra P x2 y2 z 2 x2 y2 z 2 .
Lại đặt t x2 y 2 z 2 , t
( x y)2 2 z 2
1 (do (*))
2
Ta được P t t . Xét hàm số f (t ) t t với t 1. Ta có f (t ) 1
1
0 với mọi
0.25
2 t
t 1, nên hàm số f (t ) đồng biến trên [1; ). Suy ra f (t ) f (1) 0 P 0.
1
x2 y 2 z 2 1 x y
2
Do đó GTNN của P là 0, đạt được khi
z
0
x y
z 2
2
2
7
0.25