Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KT 45 phút lớp 12-HKII 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.83 KB, 2 trang )


Đề kiểm tra
Họ và tên:.......................... Môn: Địa lí 12
Lớp : 12C.... (Thời gian làm bài: 45phút)
I - Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Hãy lựa chọn đáp án đúng duy nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1 (0,5 điểm ). Mật độ dân số trung bình của nớc ta năm 2006 là:
a. 160 ngời/km
2
. b. 182 ngời/km
2
. c. 254 ngời/km
2
. d. 302 ngời/km
2
.
Câu 2 (0,5 điểm ). Đô thị đầu tiên của nớc ta là:
a. Hà Nội. b. Phú Xuân. c. Cổ Loa. d. Phố Hiến.
Câu 3 (0,5 điểm ). Trở ngại chủ yếu nhất của phân bố dân c không đều?
a. Khai thác tài nguyên và sử dụng lao động hợp lí.
b. Nhiều vùng dân số tăng nhanh.
c. Tạo nên sức ép lớn đối với nền kinh tế.
d. Bảo vệ môi trờng.
Câu 4 (0,5 điểm ). Lực lợng lao động nớc ta tăng thêm mỗi năm khoảng?
a. 800 nghìn ngời. b. 1,15 triệu ngời. c. 1, 5 triệu ngời. d. 1, 75 triệu ngời.
Câu 5 (0,5 điểm ). Thị xã Hà Giang thuộc đô thị loại:
a. Loại 1. b. Loại 2. c. Loại 3. d. Loại 4.
Câu 6 (0,5 điểm ). Cho đến nay, tỉ suất sinh ở nông thôn vẫn còn cao là do:
a. Nông thôn đang cần nguồn lao động trẻ, khoẻ
b. Tập tục phong kiến nông thôn vẫn còn tồn tại
c. Có thu nhập cao nên không ngại sinh đẻ


d. Tất cả đều sai
Phần trả lời.
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6
Trả lời
II - Phần tự luận và bài tập (7,0 điểm)
Câu 1 (3, 0 điểm). Hãy nêu những đặc điểm cơ bản của nguồn lao động ở nớc ta ?
Câu 2 (4,0 điểm) . Cho bng s liu sau:
Mật độ dân số của một số vùng nớc ta , năm 2006. Đơn vị: Ngời/km
2
.
Vùng Mật độ dân số
ĐB sông Hồng 1225
Đông Bắc 148
Tây Bắc 69
Bắc Trung Bộ 207
Duyên hải Nam Trung Bộ 200
Tây Nguyên 89
Đông Nam Bộ 551
ĐB sông Cửu Long 429
a) V biu th hin mật độ dân số của một số vùng nớc ta, năm 2006.
Điểm
b) Nhận xét.
---------------- HÕt -----------------
* Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam khi làm bài.

×