Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tiếng Việt Lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.39 KB, 21 trang )

MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết: QUẢ TIM KHỈ
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- Đọc lưu loát được cả bài.
- Đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: leo trèo, quẫy mạnh, sần
sùi, nhọn hoắt, lưỡi cưa, nước mắt, trấn tónh, lủi mất … (MB); quả tim, ven sông, quẫy
mạnh, dài thượt, ngạc nhiên, chễm chệ, hoảng sợ, tẽn tò, lủi mất (MT, MN).
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa và các cụm từ.
- Phân biệt được lời các nhân vật.
Kỹ năng:
- Hiểu ý nghóa các từ mới: dài thượt, khỉ, trấn tónh, bội bạc, tẽn tò.
- Hiểu ý nghóa của truyện: Truyện ca ngợi trí thông minh của Khỉ, phê phán thói giả
dối, lợi dụng người khác của Cá Sấu sẽ không bao giờ có bạn vì không ai muốn kết
bạn với một kẻ bội bạc, giả dối như nó.
Thái độ:
- Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh minh họa trong bài Tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn các từ, câu cần luyện đọc.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Sư Tử xuất quân.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Sư Tử xuất
quân.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Treo tranh minh họa và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
- Cá Sấu và Khỉ có chuyện gì với nhau mà cho


đến tận bây giờ họ nhà Khỉ vẫn không thèm
chơi với Cá Sấu? Chúng ta cùng tìm hiểu điều
này qua bài tập đọc hôm nay.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt sau đó gọi 1 HS
khá đọc lại bài.
b) Luyện phát âm
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi đọc bài.
Ví dụ:
+ Tìm các từ có thanh hỏi, thanh ngã.
- Hát
- 4 HS đọc thuộc lòng bài thơ và
trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 của
bài.
- Một chú khỉ đang ngồi trên
lưng 1 con cá sấu.
- Mở SGK, trang 50.
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm
theo.
- Tìm từ và trả lời theo yêu cầu
của GV:
+ Các từ đó là: quả tim, leo trèo,
- Nghe HS trả lời và ghi các từ này lên bảng.
- Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ này. (Tập
trung vào những HS mắc lỗi phát âm)
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa
lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn

- Để đọc bài tập đọc này, chúng ta phải sử dụng
mấy giọng đọc khác nhau? Là giọng của
những ai?
- Bài tập đọc có mấy đoạn? Các đoạn được
phân chia ntn?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1.
- Dài thượt là dài ntn?
- Thế nào gọi là mắt ti hí?
- Cá Sấu trườn lên bãi cát, bạn nào hiểu, trườn
là gì? Trườn có giống bò không?
- Đây là đoạn giới thiệu câu chuyện, phần đầu,
các em cần chú ý ngắt giọng sao cho đúng vò
trí của các dấu câu. Phần sau, cần thể hiện
được tình cảm của nhân vật qua lời nói của
nhân vật đó. (Đọc mẫu lời đối thoại giữa Khỉ
và Cá Sấu)
- Yêu cầu 1 HS đọc lại đoạn 1.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
- Mời HS đọc lại 2 câu nói của Khỉ và Cá Sấu,
sau đó nhận xét và cho HS cả lớp luyện đọc 2
câu này.
- Trấn tónh có nghóa là gì? Khi nào chúng ta cần
trấn tónh?
ven sông, quẫy mạnh, dài thượt, ngạc
nhiên, hoảng sợ, trấn tónh,…
- 5 đến 7 HS đọc bài cá nhân,
sau đó cả lớp đọc đồng thanh.
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp
từ đầu cho đến hết bài.
- Chúng ta phải đọc với 3 giọng

khác nhau, là giọng của người
kể chuyện, giọng của Khỉ và
giọng củ Cá Sấu.
- Bài tập đọc được chia làm 4
đoạn:
+ Đoạn 1: Một ngày nắng đẹp trời
… ăn những quả mà Khỉ hái cho.
+ Đoạn 2: Một hôm … dâng lên vua
của bạn.
+ Đoạn 3: Cá Sấu tưởng thật … giả
dối như mi đâu.
+ Đoạn 4: Phần còn lại.
- 1 HS khá đọc bài.
- Là dài quá mức bình thường.
- Mắt quá hẹp và nhỏ.
- Trườn là cách di truyền mà
thân mình, bụng luôn sát đất.
Bò là dùng chân, tay để di
chuyển.
- Luyện đọc câu:
+ Bạn là ai?// Vì sao bạn khóc?//
(Giọng lo lắng, quan tâm)
+ Tôi là Cá Sấu.// Tôi khóc vì
chẳng ai chơi với tôi.// (Giọng
buồn bã, tủi thân)
- 1 HS đọc bài. Các HS khác
nghe và nhận xét.
- 1 HS khá đọc bài.
- 3 đến 5 HS đọc bài cá nhân, cả
lớp đọc đồng thanh câu:

+ Vua của chúng tôi ốm nặng,/
phải ăn một quả tim khỉ mới
khỏi.// Tôi cần quả tim của bạn.//
+ Chuyện quan trọng vậy// mà bạn
chẳng báo trước.// Quả tim tôi để ở
nhà.// Mau đưa tôi về,// tôi sẽ lấy
tim dâng lên vua của bạn.// (Giọng
bình tónh, tự tin)
- Trấn tónh là lấy lại bình tónh.
Khi có việc gì đó xảy ra làm ta
hoảng hốt, mất bình tónh thì ta
- Gọi 1 HS đọc lại đoạn 2.
- Yêu cầu HS đọc phần còn lại của bài.
- Gọi 1 HS khác đọc lời của Khỉ mắng Cá Sấu.
- Gọi HS đọc lại đoạn cuối bài.
d) Luyện đọc theo nhóm
 Hoạt động 2: Thi đọc
- GV cho HS thi đua đọc trước lớp.
- GV nhận xét – tuyên dương.
e) Đọc đồng thanh
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Tiết 2
cần trấn tónh lại.
- 1 HS đọc bài.
- 1 HS khá đọc bài.
- 1 HS đọc, các HS khác theo dõi
và nhận xét. Sau đó, cả lớp
cùng luyện đọc câu văn này:
+ Con vật bội bạc kia!// Đi đi!//

Chẳng ai thèm kết bạn/ với những
kẻ giả dối như mi đâu.// (Giọng
phẫn nộ)
- 1 HS đọc bài.
- 2 nhóm thi đua đọc trước lớp.
Bạn nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh một
đoạn.
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết: QUẢ TIM KHỈ (TT)
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Quả tim Khỉ.
- GV cho HS đọc bài
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Quả tim Khỉ( Tiết 2).
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
- Gọi 1 HS đọc lại đoạn 1.
- Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của Cá
Sấu?
- Khỉ gặp Cá Sấu trong hoàn cảnh nào?
- Chuyện gì sẽ xảy ra với đôi bạn lớp mình cùng
học tiếp nhé.
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2, 3, 4.
- Cá Sấu đònh lừa Khỉ ntn?
- Tìm những từ ngữ miêu tả thái độ của Khỉ khi

biết Cá Sấu lừa mình?
- Khỉ đã nghó ra mẹo gì để thoát nạn?
- Hát
- HS đọc bài
- 1 HS đọc bài.
- Da sần sùi, dài thượt, răng
nhọn hoắt, mắt ti hí.
- Cá Sấu nước mắt chảy dài vì
không có ai chơi.
- 1 HS đọc bài.
- Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến
nhà chơi và đònh lấy quả tim
của Khỉ.
- Đầu tiên Khỉ hoảng sợ, sau đó
lấy lại bình tónh.
- Khỉ lừa lại Cá Sấu bằng cách
- Vì sao Khỉ lại gọi Cá Sấu là con vật bội bạc?
- Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất?
- Theo em, Khỉ là con vật ntn?
- Còn Cá Sấu thì sao?
- Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
 Hoạt động 2: Thi đua đọc lại truyện theo vai.
- GV tổ chức cho 2 đội thi đua đọc trước lớp.
- GV gọi 3 HS đọc lại truyện theo vai (người
dẫn chuyện, Cá Sấu, Khỉ)
- Theo con, khóc và chảy nước mắt có giống
nhau không?
- Giảng thêm: Cá Sấu thường chảy nước mắt, do
khỉ nhai thức ăn, tuyến nước mắt của cá sấu bò
ép lại chứ không phải do nó thương xót hay

buồn khổ điều gì. Chính vì thế nhân dân ta có
câu “Nước mắt cá sấu” là để chỉ những kẻ giả
dối, giả nhân, giả nghóa.
- GV nhận xét – tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài
- Chuẩn bò bài sau: Gấu trắng là chúa tò mò.
hứa vẫn giúp và nói rằng quả
tim của Khỉ đang để ở nhà nên
phải quay về nhà mới lấy được.
- Vì Cá Sấu xử tệ với Khỉ trong
khi Khỉ coi Cá Sấu là bạn thân.
- Vì nó lộ rõ bộ mặt là kẻ xấu.
- Khỉ là người bạn tốt và rất
thông minh.
- Cá Sấu là con vật bội bạc, là
kẻ lừa dối, xấu tính.
- Không ai muốn chơi với kẻ ác./
Phải chân thật trong tình bạn./
Những kẻ bội bạc, giả dối thì
không bao giờ có bạn.
- 2 đội thi đua đọc trước lớp.
- HS trả lời: Không giống nhau
vì khóc là do buồn khổ, thương
xót hay đau đớn, còn chảy
nước mắt có thể do nguyên
nhân khác như bò hạt bụi bay
vào mắt, cười nhiều,…
- Bạn nhận xét.

ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . RÚT
KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: KỂ CHUYỆN
Tiết: QUẢ TIM KHỈ
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV tái hiện được nội dung của từng đoạn và
nội dung toàn bộ câu chuyện.
- Dựng lại câu chuyện theo các vai: Người dẫn chuyện, Khỉ, Cá Sấu.
Kỹ năng:
- Biết thể hiện lời kể tự nhiên, sinh động, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết
thay đổi giọng kể phù hợp với từng nhân vật.
Thái độ:
- Biết theo dõi và nhận xét, đánh giá lời bạn kể.
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh. Mũ hoá trang để đóng vai Cá Sấu, Khỉ.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Bác só Sói.
- Gọi 3 HS lên bảng kể theo vai câu chuyện
Bác só Sói (vai người dẫn chuyện, vai Sói, vai
Ngựa).
- Nhận xét cho điểm từng HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Quả tim Khỉ.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể từng đoạn truyện
Bước 1: Kể trong nhóm.
- GV yêu cầu HS chia nhóm, dựa vào tranh
minh hoạ và gợi ý của GV để kể cho các bạn
trong nhóm cùng nghe.
Bước 2: Kể trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm có cùng nội dung nhận xét.
- Chú ý: Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý
nếu HS còn lúng túng.
Đoạn 1:
- Câu chuyện xảy ra ở đâu?
- Cá Sấu có hình dáng ntn?
- Khỉ gặp Cá Sấu trong trường hợp nào?
- Khỉ đã hỏi Cá Sấu câu gì?
- Cá Sấu trả lời Khỉ ra sao?
- Hát
- 3 HS kể trước lớp, cả lớp theo

dõi và nhận xét.
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
Mỗi HS kể về 1 bức tranh. Khi
1 HS kể thì các HS khác lắng
nghe và nhận xét, bổ sung cho
bạn.
- 1 HS trình bày 1 bức tranh.
- HS nhận xét bạn theo các tiêu
chí đã nêu.
- Câu chuyện xảy ra ở ven sông.
- Cá Sấu da sần sùi, dài thượt,
nhe hàm răng nhọn hoắt như
một lưỡi cưa sắt.
- Cá Sấu hai hàng nước mắt
chảy dài vì buồn bã.
- Bạn là ai? Vì sao bạn khóc?
- Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả
- Tình bạn giữa Khỉ và Cá Sấu ntn?
- Đoạn 1 có thể đặt tên là gì?
Đoạn 2:
- Muốn ăn thòt Khỉ, Cá Sấu đã làm gì?
- Cá Sấu đònh lừa Khỉ ntn?
- Lúc đó thái độ của Khỉ ra sao?
- Khỉ đã nói gì với Cá Sấu?
Đoạn 3:
- Chuyện gì đã xảy ra khi Khỉ nói với Cá Sấu là
Khỉ đã để quả tim của mình ở nhà?
- Khỉ nói với Cá Sấu điều gì?
Đoạn 4:
- Nghe Khỉ mắng Cá Sấu làm gì?

 Hoạt động 2: HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS kể theo vai.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
- Chú ý: Càng nhiều HS được kể càng tốt.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Qua câu chuyện con rút ra được bài học gì?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò bài sau: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
ai chơi với tôi.
- Ngày nào Cá Sấu cũng đến ăn
hoa quả mà Khỉ hái.
- Khỉ gặp Cá Sấu.
- Mời Khỉ đến nhà chơi.
- Cá Sấu mời Khỉ đến chơi rồi
đònh lấy tim của Khỉ.
- Khỉ lúc đầu hoảng sợ rồi sau
trấn tónh lại.
- Chuyện quan trọng vậy mà bạn
chẳng báo trước. Quả tim tôi
để ở nhà. Mau đưa tôi về, tôi
sẽ lấy tim dâng lên vua của
bạn.
- Cá Sấu tưởng thật đưa Khỉ về.
Khỉ trèo lên cây thoát chết.
- Con vật bội bạc kia! Đi đi!
Chẳng ai thèm kết bạn với
những kẻ giả dối như mi đâu.
- Cá Sấu tẽn tò, lặn xuống nước,
lủi mất.
- HS 1: vai người dẫn chuyện.

- HS 2: vai Khỉ.
- HS 3: vai Cá Sấu.
- Phải thật thà. Trong tình bạn
không được dối trá./ Không ai
muốn kết bạn với những kẻ bội
bạc, giả dối.
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . RÚT
KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: CHÍNH TẢ
Tiết: QUẢ TIM KHỈ
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- Nghe – viết đúng đoạn Bạn là ai? … mà Khỉ hái cho trong bài Quả tim Khỉ.
Kỹ năng:
- Củng cố quy tắc chính tả s/x, ut/ uc.
Thái độ:
- Ham thích viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bò

- GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
- HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Cò và Cuốc.
- Gọi 2 HS lên bảng viết từ do GV đọc, HS dưới
lớp viết vào nháp.
- lướt, lược, trướt, phước.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Giờ chính tả hôm nay các em sẽ viết một đoạn
trong bài Quả tim khỉ và làm các bài tập chính
tả phân biệt s/x; uc/ut.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc bài viết chính tả.
- Đoạn văn có những nhân vật nào?
- Vì sao Cá Sấu lại khóc?
- Khỉ đã đối xử với Cá Sấu ntn?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn trích có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết
hoa? Vì sao?
- Hãy đọc lời của Khỉ?
- Hãy đọc câu hỏi của Cá Sấu?
- Những lời nói ấy được đặt sau dấu gì?
- Đoạn trích sử dụng những loại dấu câu nào?

- Hát
- 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp
viết vào giấy nháp.
- Cả lớp theo dõi. Sau đó 1 HS
đọc lại bài.
- Khỉ và Cá Sấu.
- Vì chẳng có ai chơi với nó.
- Thăm hỏi, kết bạn và hái hoa
quả cho Cá Sấu ăn.
- Đoạn trích có 6 câu.
- Cá Sấu, Khỉ là tên riêng phải
viết hoa. Bạn, Vì, Tôi, Từ viết
hoa vì là những chữ đầu câu.
- Bạn là ai? Vì sao bạn khóc?
- Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả
ai chơi với tôi.
- Đặt sau dấu gạch đầu dòng.
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Cá Sấu, nghe, những, hoa quả…
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2: Trò chơi

- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung.
- GV nêu yêu cầu và chia lớp thành 2 nhóm,
gọi lần lượt các nhóm trả lời. Mỗi tiếng tìm
được tính 1 điểm.
- Tổng kết cuộc thi.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả
- Chuẩn bò bài sau:Voi nhà
chấm hỏi, dấu gạch đầu dòng,
dấu hai chấm.
- HS đọc, viết bảng lớp, bảng
con.
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết,
cầm bút, để vở.
- HS viết chính tả.
- HS sửa bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền s
hoặc x và chỗ trống thích hợp.
- 2 HS lên bảng làm. HS dưới
lớp làm vào Vở bài tập Tiếng
Việt 2, tập 2. Đáp án:
say sưa, xay lúa; xông lên, dòng
sông
chúc mừng, chăm chút; lụt lội; lục
lọi
- Nhận xét, chữa bài.
- sói, sư tử, sóc, sứa, sò, sao
biển, sên, sẻ, sơn ca, sam,…
- rút, xúc; húc.

- HS viết các tiếng tìm được vào
Vở Bài tập Tiếng Việt.
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . RÚT
KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×