TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
Tổ: Toán - lý – Tin
ĐỂ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC
Thời gian: 45 phút
Đề: 01
Họ và tên: …………………………………………………………….
I - Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1. Cho 3 vectơ: a (1;1; 0 ) ; b ( 1; 1;1 ) . Tọa độ vectơ w 2a b là:
A. w 3;3;1
B. w 1;1;1
C. w 1;3;1
D. w3;3;1
Câu 2. Cho 2 điểm: A(1; 2; 3 ) ; B(3 ; 0; 5 ) , tọa độ trung điểm I của trung đoạn AB là:
A. I 1;1;4
B. I 2;1;1
C. I 4;2;2
D. I 2;2;2
Câu 3. Cho 3 điểm: A(1; 2; 4 ) ; B( 2 ; 1; 0 ) ; C ( 2 ; 3; 1) . Nếu ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D là:
A. 2;3;1 ;
B. 2;3;1 ;
C. 3;6;3
D. 3;6;3 .
Câu 4. Phương trình mặt phẳng nào dưới đây đi qua M (1; 2; 4 ) và nhận n ( 2 ; 3; 5 ) là vectơ pháp tuyến.
A. 2 x 3 y 5z 0
B. x 2 y 4 z 17 0
C. 2 x 3 y 5z 16 0
D. x 2 y 4 z 0
Câu 5. Mặt phẳng ( ): x 2 y 3 0 , có vectơ pháp tuyến n là:
A. n 1;2;3
B. n 1;2;3
C. n 1;2;0
D. n 2;0;1
Câu 6. Cho 2 mặt phẳng: : x 2 y 2 z 14 0 ; : x 2 y 2 z 16 0 .Vị trí tương đối của và
Có thể là:
A. //
B.
C. Cắt nhưng không vuông góc
D.
Câu 7. Mặt cầu (S): x 1 ( y 2) 2 z 1 9 , có tâm I và bán kính r là:
2
2
A. I (1;2;1) và r 3
B. I (1;2;1) và r 3
C. I (1;2;1) và r 9
D. I (1;2;1) và r 9
Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu:
A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 14 0
B. 2 x 2 2 y 2 2 z 2 2 x 4 y 6 z 17 0
C. 2 x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 16 0
D. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 15 0
Câu 9. Cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 2 z 0 điểm nào dưới đây thuộc mặt cầu (S):
A. M (0;1;1)
B. N (0;3;2)
C. P(1;6;1)
D. Q(1;2;0)
x 1
Câu 10: Cho đường thẳng d: y 2 3t; t R vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?
z 5 t
A. u (0;3;1)
B. u (1;3;1)
C. u (1;3;1)
D. u (1;2;5)
Câu 11: Đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; 3 ) và vuông góc với mặt phẳng : 4 x 3 y 7 z 1 0
Có phương trình tham số là:
x 1 4t
A. y 2 3t
z 3 7t
x 1 4t
B. y 2 3t
z 3 7t
x 1 3t
C. y 2 4t
z 3 7t
x 1 8t
D. y 2 6t
z 3 14t
x 1 3t
Câu 12: Cho 2 đường thẳng d: y 1 2t và d’:
z 3 2t
x t '
y 1 t ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
z 3 2t '
A.Hai đường thẳng d và d’ chéo nhau.
C. Hai đường thẳng d và d’ cắt nhau.
B. Hai đường thẳng d và d’ trùng nhau.
D. Hai đường thẳng d và d’ song song.
x t
x y 8 z 3
và d ' : y 1 4t . Góc giữa đường thẳng d và đường
Câu 13: Cho 2 đường thẳng d:
1
3
4
z 3t
thẳng d’ là:
A. 0 0
B. 30 0
C. 60 0
D. 90 0
Câu 14: Cho điểm M (1; 4; 2) và mặt phẳng : x y z 1 0 . Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của
M trên mặt phẳng là:
A. H (2; 1; 0)
B. H (1;2;0)
C. H (1;0;2)
D. H (0;1;2)
II - Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1;1;5), B(2;-2;4) và mặt phẳng (α): 2x + y + 2z - 1 = 0
a) Viết phương trình mặt phẳng (β) chứa AB và vuông góc với (α).
b) Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua B.
(1 điểm)
Bài 2: Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d1 : x 1 y 1 z 2 , d 2 :
d3 :
(1 điểm)
x 2 y 3 z 7
và
1
1
3
x 6 y z 1
. Viết phương trình đường thẳng d, biết d song song với d3 và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 .
2
1 2
BÀI LÀM (Phần tự luận)
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
Tổ: Toán - lý – Tin
ĐỂ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC
Thời gian: 45 phút
Đề: 02
Họ và tên: …………………………………………………………….
I - Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1. Cho 3 vectơ: a (1;1; 0 ) ; b ( 1; 1;1 ) . Tọa độ vectơ w a 2b là:
A. w 3;3;1
B. w3;3;2
C. w 1;3;1
D. w 3;3;2
Câu 2. . Cho 3 điểm: A(1; 1;1) ; B(0 ;1; 2 ) ; C (1; 0;1) , tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
2 4
2 2 4
4 2
B. G 1;0;2
C. G ;0;
D. G ; ;
A. G ;0;
3 3
3 3 3
3 3
Câu 3. Cho 3 điểm: A(3 ; 2; 0 ) ; B( 3; 3;1) ; C ( 5 ; 0; 2 ) . Nếu ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D
là:
A. 3;2;0 ;
B. 1;1;3 ;
C. 1;1;1
D. 1;1;1 .
Câu 4. Mặt phẳng ( ): 3x z 2 0 , có vectơ pháp tuyến n là:
A. n 3;0;1
B. n 3;1;2
nào
Câu 5. Mặt phẳng
C. n 3;1;0
D. n 1;0;1
dưới đây đi qua điểm M (2 ; 1; 2 ) và song song với mặt phẳng
: 2 x y 3z 4 0 .
A. 2 x y 3z 10 0
B. 2 x y 3z 11 0
C. 2 x y 3z 11 0
Câu 6. Cho 2 mặt phẳng: : 3x 5 y mz 3 0 và
A. m 4
B. m 2
D. 2 x y 3z 10 0
: x 3 y 2 z 5 0 với
C. m 12
giá trị nào của m thì
D. m 6
Câu 7. Mặt cầu (S): x y z 2 x 4 y 6 z 5 0 có tâm I và bán kính r là:
2
2
2
A. Tâm I (1;2;3) ; bán kính r 14
B. Tâm I (1;2;3) ; bán kính r 3
C. Tâm I (1;2;3) ; bán kính r 3
D. Tâm I (1;2;3) ; bán kính r 9
Câu 8. Cho mặt cầu (S): x 2 ( y 1) 2 z 2 25 , điểm nào sau đây nằm bên trong mặt cầu (S):
2
A. M (3;2;4)
B. N (0;2;2)
C. P(3;5;2)
D. Q(1;3;0)
Câu 9: Đường thẳng đi qua điểm M (2 ; 0; 1) và có vectơ chỉ phương a ( 4;6;2) có phương trình là:
x 2 2t
A. y 3t
z 1 t
x 2 2t
B. y 3t
z 1 t
Câu 10: Cho đường thẳng d:
A. u (1;2;3)
x 2 4t
C. y 6t
z 1 2t
x 4 2t
D. y 6 3t
z 2 t
x 1 y 2 z 3
vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?
5
7
8
B. u (1;2;3)
C. u (5;8;7 )
D. u (5;8;7)
x 2 t
Câu 11: Cho đường thẳng: d: y 1 t
z t
x2 y z 3
A. d :
1
1
1
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của d:
x 2 y z 3
1
1
1
x 2 y 1 z
C. d : z 2 y z 3
D. d :
1
1
1
x 1 t
x 2t '
Câu 12: Cho 2 đường thẳng d: y t và d’: y 1 t ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
z t
z t'
A.Hai đường thẳng d và d’ chéo nhau.
C.Đường thẳng d cắt đường thẳng d’.
B. d :
B. Đường thẳng d trùng với đường thẳng d’.
D. Đường thẳng d song song với đường thẳng d’.
Câu 13: Cho mặt cầu (S): ( x 1) 2 ( y 2) 2 z 5 4 , Mặt phẳng nào dưới đây cắt mặt cầu (S):
2
A. Oxy
B. Oyz
C. Oxz
D. Cả A, B, C
Câu 14: Cho điểm M (2 ; 5;1) và mặt phẳng : x 2 y z 1 0 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M
trên mặt phẳng .
A. H (2;3;3)
C. H (4; 2; 1)
B. H (3;3; 2)
D. H (3;1; 2)
II - Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A( 1;1;-2), B(3;-1;2), C(0;4;0).
a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). (1 điểm)
b) Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB.
(1 điểm)
x 1 y 3 z 3
và mặt phẳng
1
2
1
P : 2 x y 2 z 9 0 . Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng ( P) . Viết phương trình
Bài
2:
Trong
không
gian
Oxyz,
cho
đường
thẳng
d:
đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , biết đường thẳng đi qua A và vuông góc với d.
(1 điểm)
BÀI LÀM (Phần tự luận)
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………