Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.71 KB, 9 trang )


ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG 3

I.Mục đích,yêu cầu:
+Biết tính tọa độ của một điểm và một vectơ ; biết tính toán các biểu thức
tọa độ của các phép toán về vectơ: cộng, trừ các vectơ , nhân một số với
một vectơ ;biết tính tích vô hướng của hai vectơ và biết các ứng dụng của
tích vô hướng.
+Biết lập phương trình tổng quát của mặt phẳng và xét các điều kiện để
hai mặt phẳng song song hoặc vuông góc.
+Biết lập phương trình tham số của mặt phẳng, xét các điều kiện để hai
mặt phẳng song song,cắt nhau ,chéo nhau.
+Biết giải bài tập về tính khoảng cách: khoảng cách giữa hai điểm ,từ một
điểm đến một mặt phẳng.
II.Mục tiêu:
+Biết xác định được tọa độ của một điểm trong không gian và biết thực
hiện các phép toán về vectơ thông qua tọa độ.
+Biết viết phương trình của mặt phẳng, của đường thẳng ,của mặt cầu ;
biết xét vị trí tương đối của chúng bằng phương phắp tọa độ, thực hiện
các phép toán về khoảng cách, ứng dụng các phép toán về vectơ và tọa độ
trong việc nghiên cứu hình học không gian.
III.MA TRẬN ĐỀ:


Bài

Nhận biết

Thông hiểu




Vận
dụng
thấp

Vận dụng
cao

Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Hệ tọa độ
trong
không
gian(4
tiết)
1


0,4
1


0,5

1


0,4

1



0,4

3


1,2

1


0,5

Phương
trình mặt
phẳng
1


1


1


3


0



(5 tiết) 0,4

0,4

0,4

1,2

0

Phương
trình
đường
thẳng
trong
không
gian (6
tiết)
1


0,4

1


0,4
1



2

1


0,4

2


3,5

1


0,4

4


1,6

3


5,5

Tổng 3


1,2

1

0,5

3

1,2

1

2,0

3

1,2

2

3,5

1

0,4

0

0


10

4

4

6


I: Trắc nghiệm:

Câu 1: (NB) Cho A(-3;2;-7) ; B(2;2;-3) ;C(-3;6;-2). Điểm nào sau đây là
trọng tâm của tam giác ABC.
A. G( 4;
3
10
;
3
4
 ) B. )12;10;4(


C. )4;
3
10
;
3
4
(  D. )12;10;4(



Câu 2: (VD) Phương trình mặt cầu có đường kính AB với )6;4;3(

A ,
)2;2;1(

B là
A. 52)2()1()2(
222
 zyx B. 52)2()1()2(
222
 zyx

C. 104)2()2()1(
222
 zyx D. 104)2()1()2(
222
 zyx
Câu 3: (TH)Cho điểm A(1;2;3) , B(1;2;-3) , C(7;8;-2).Tìm tọa độ của
điểm D sao cho BDAC 
A. )3;4;7(

D B. )3;4;7(


D C. )3;4;7(

D D. )2;3;2(D
Câu 4: (NB) Cho mặt phẳng (P) có phương trình 01232





zyx . Vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. )2;3;2( n B. )2;3;2(n C. )2;2;3( n D. )2;3;2(n
Câu 5: (VD) Cho điểm )0;0;1(,)1;0;3(,)1;2;0( CBA . Phương trình mặt phẳng
(ABC) là
A. 02432




zyx B. 02864




zyx
C. 02432




zyx D. 01432




zyx

Câu 6: (TH) Khoảng cách từ điểm )1;2;1(

M đến mặt phẳng
0223:)(




zyx


A.
14
8
B.
14
4
C.
8
14
D.
4
14

Câu 7: (NB) Cho đường thẳng d :









tz
ty
tx
43
3
21
, d có vectơ chỉ phương là
A. )4;3;2( a B. )0;3;1(a C. )8;6;4( a D. )4;3;2(a
Câu 8: (TH) Giá trị của m để hai đường thẳng








tz
ty
mtx
d
21
1
: và









/
/
/
/
3
22
1
:
tz
ty
tx
d
cắt nhau là
A.
o
m

B.
1

m
C.
1



m
D.
2

m

Câu 9: ( VD bậc cao )Gọi H là hình chiếu của điểm M(2;0;1) lên đường
thẳng
1
2
2
1
1
:



zyx
d
Độ dài đoạn thẳng MH là
A. 3 B. 5 C.
2
5

D.
2

Câu 10: (VD) Khoảng cách giữa đường thẳng










t
ty
tx
21
31
23
: và mặt phẳng
0322:)(




zyx


A.
3
2
B.
2
3
C.
3

1
D.
3
4

II: Tự luận:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và mặt
phẳng )(

lần lượt có phương trình là
3
1
2
3
1
5
:






zyx
d và
022:)(





zyx


A. Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng d với mặt phẳng )(

.
Viết phương trình mặt phẳng )(

qua điểm I và vuông góc với
đường thẳng d .
B. Cho điểm A(0;1;1). Hãy tìm tọa độ của điểm B sao cho )(


mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 2: Cho mặt cầu 03026210:)(
222
 zyxzyxS
A.Tìm tâm và bán kính mặt cầu (S).
B.Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) và song
song với hai đường thẳng
2
13
3
1
2
5
:
1







zyx
d và








8
21
37
:
2
z
ty
tx
d


ĐÁP ÁN

I.Trắc nghiệm:(4 đ)

Câu

ĐA
1

2 3 4 5 6 7 8 9 10
A X X X X X X X X
B
C X
D X


II.Tự luận:
Câu 1:
A.
+Tính được )5;
3
1
;
3
11
( I 1 điểm
+ Chỉ được )3;2;1(

n 0,5 điểm
+ Lập được 032963:)(





zyx


0,5 điểm
B. + Lập được









1
1
2
:
tz
ty
tx
0,5 điểm
+ Tìm được )
3
2
;
3
4
;
3
2
(H 0,5 điểm

+ Tìm được )
3
1
;
3
5
;
3
4
(B 0,5 điểm
Câu 2:
A.
+ Tìm được tâm 15,)13;1;5(



RI 0,5 điểm
B.
+ Viết được 0564:)(




DzyxP 1 điểm
+ Tìm được 771551D 0,5 điểm
+ Kết luận có hai mặt phẳng (P) là 07715564  zyx








×