Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề kiểm tra Hình học 10 chương 3 (Tọa độ mặt phẳng) trường THPT Cây Dương - Kiên Giang - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.93 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10
Tổ: Toán – lý - Tin
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1
Họ và tên học sinh:…………………………………………….Lớp 10A…… Điểm:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

(7 điểm)



Câu 1: Đường thẳng đi qua M(-2;2) và nhận vectơ n   3; 2  làm vectơ pháp tuyến có phương trình
tổng quát là:
A. 3 x  2 y  10  0

B. 2 x  2 y  10  0

C. 2 x  2 y  10  0

D. 3 x  2 y  10  0

x  2  t
. Phương trình tổng quát của d là:
 y  1  3t

Câu 2: Cho đường thẳng d : 

B. 3 x  y  5  0
C. 3 x  y  5  0
A. 3 x  y  5  0


Câu 3: Đường thẳng đi qua M(3;0) và N(0;4) có phương trình là:

D. x  3 y  5  0

x y
x y
x y
x y
B.   1
C.   1
D.   1  0
 1
4 3
3 4
3 4
3 4

Câu 4: Vectơ n  1; 2  là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình nào sau đây .

A.

 x  1  2t
y  4t

 x  1  2t
y  4t

A. 

B. 


Câu 5: Đường thẳng  đi qua M  x0 ; y0 

 x  1  2t
x  1 t
D. 
y  4 t
 y  4  2t

và nhận vectơ n   a; b  làm vectơ pháp tuyến có phương

C. 

trình là:
A. a  x  y0   b  y  x0   0

B. b  x  x0   a  y  y0   0

C. a  x  x0   b  y  y0   0
D. a  x  x0   b  y  y0   0
Câu 6: Khoảng cách từ điểm M(3;0) đường thẳng  : 2 x  y  4  0 là:
B. d  M ,   

A. d  M ,    2 5

11
5

D. d  M ,    5 2


C. d  M ,    2

Câu 7: Cosin của góc giữa hai đường thẳng 1 : a1 x  b1 y  c1  0 và  2 : a2 x  b2 y  c2  0 là:
A. cos  1 , 2  
C. cos  1 , 2  

a1b1  a2b2
a b . a b
2
1

2
1

2
2

2
2

a1a2  b1b2
a12  a22 . b12  b22

B. cos  1 , 2  
D. cos  1 , 2  

a1a2  b1b2
a  b12 . a22  b22
2
1


a1a2  b1b2
a12  b12 . a22  b22

Câu 8: Tìm tham số m để hai đường thẳng d : m2 x  2 y  4  m  0 và  : 2 x  y  3  0 song song với
nhau.
m  2
B. m  2
C.
D. m  2 va m  2
A. m  4

Câu 9: Đường thẳng đi qua M(2;1) và nhận vectơ u   3; 2  làm vectơ chỉ phương có phương trình
tham số là:
x  2  t
 y  3  2t

 x  2  3t
 y  1  2t
Câu 10: Tọa độ hình chiếu của A(5;4) trên đường thẳng  : 3 x  y  1  0 là:

A. 

 x  3  2t
y  2t

B. 

C. 


A. 1; 2 
B.  0; 1
C. 1; 4 
Câu 11: Hệ số góc của đường thẳng  : 2 x  3 y  3  0 là:
A. k  

2
3

B. k 

2
3

C. k  2

 x  2  2t
 y  1  3t

D. 

D.  1; 2 
D. k 

3
2

Câu 12: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = -2 có phương trình tham số là:



 x  2  4t
 y  1 t

B. 

C. 

x  4  t
 x  1  2t
D. 
 y  1  2t
y  4t
Câu 13: Giao điểm của hai đường thẳng x  y  5  0 và 2 x  3 y  5  0 có tọa độ là:

 2;3

B. 1;1

C.  2; 3

A. 

A.

x  4  t
 y  1  2t

D.  4;1

 x  1  3t

 y  5  4t

Câu 14: Vectơ nào sau đây là chỉ phương của đường thẳng  : 


A. u  1;5 



B. u   3; 4 





C. u   3; 4 

D. u   4;3

B. PHẦN TỰ LUẬN
(3 điểm)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A  2;3 và B  4; 4  . Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng AB.
 x  4  2t
 y  5  t

Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 : x  y  2  0 và  2 : 

 x  3  2t
và M cách A(2;3) một khoảng

 y  t

Câu 17: Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng  : 
bằng 10 .
BÀI LÀM

(Phần tự luận)

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


3


TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10

Tổ: Toán – lý - Tin
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 3
Họ và tên học sinh:…………………………………………….Lớp 10A…… Điểm:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

(7 điểm)

Câu 1: Cosin của góc giữa hai đường thẳng 1 : a1 x  b1 y  c1  0 và  2 : a2 x  b2 y  c2  0 là:
A. cos  1 , 2  
C. cos  1 , 2  

a1b1  a2b2

B. cos  1 , 2  

a12  b12 . a22  b22

a1a2  b1b2

D. cos  1 , 2  

a b . a b
2
1

2
1

2

2

2
2



a1a2  b1b2
a12  a22 . b12  b22

a1a2  b1b2
a  b12 . a22  b22
2
1

Câu 2: Đường thẳng  đi qua M  x0 ; y0  và nhận vectơ n   a; b  làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là:
A. b  x  x0   a  y  y0   0

B. a  x  x0   b  y  y0   0

C. a  x  x0   b  y  y0   0
D. a  x  y0   b  y  x0   0
Câu 3: Đường thẳng đi qua M(3;0) và N(0;4) có phương trình là:
x y
x y
D.   1
 1  0
3 4
3 4

Câu 4: Giao điểm của hai đường thẳng x  y  5  0 và 2 x  3 y  5  0 có tọa độ là:

A.

x y
 1
3 4

B.

x y
 1
4 3

C.

A.  2; 3
B.  4;1
C.  2;3
Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng  : 2 x  3 y  3  0 là:

3
D. k  2
2

Câu 6: Đường thẳng đi qua M(-2;2) và nhận vectơ n   3; 2  làm vectơ pháp tuyến có phương trình

A. k 

2

3

tổng quát là:
A. 3 x  2 y  10  0

B. k  

2
3

D. 1;1

B. 3 x  2 y  10  0

C. k 

C. 2 x  2 y  10  0
 x  1  3t
 y  5  4t

D. 2 x  2 y  10  0

Câu 7: Vectơ nào sau đây là chỉ phương của đường thẳng  : 






A. u   3; 4 

B. u   4;3
C. u   3; 4 
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M(3;0) đường thẳng  : 2 x  y  4  0 là:



D. u  1;5 

11
B. d  M ,    5 2
C. d  M ,    2 5
D. d  M ,    2
5

Câu 9: Vectơ n  1; 2  là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình nào sau đây .

A. d  M ,   

 x  1  2t
 x  1  2t
 x  1  2t
A. 
B. 
C. 
y  4t
y  4 t
y  4 t
Câu 10: Tọa độ hình chiếu của A(5;4) trên đường thẳng  : 3 x  y  1  0 là:
A. 1; 2 
B. 1; 4 

C.  0; 1

x  1 t
D. 
 y  4  2t

D.  1; 2 

Câu 11: Đường thẳng đi qua M(2;1) và nhận vectơ u   3; 2  làm vectơ chỉ phương có phương trình
tham số là:
 x  3  2t
y  2t

 x  2  3t
x  2  t
 x  2  2t
C. 
D. 
 y  1  2t
 y  3  2t
 y  1  3t
x  2  t
Câu 12: Cho đường thẳng d : 
. Phương trình tổng quát của d là:
 y  1  3t

A. 

B. 



A. x  3 y  5  0
B. 3 x  y  5  0
C. 3 x  y  5  0
D. 3 x  y  5  0
Câu 13: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = -2 có phương trình tham số là:
x  4  t
 y  1  2t

A. 

 x  2  4t
 y  1 t

B. 

 x  1  2t
y  4t

x  4  t
 y  1  2t

C. 

D. 

Câu 14: Tìm tham số m để hai đường thẳng d : m2 x  2 y  4  m  0 và  : 2 x  y  3  0 song song với
nhau.
B. m  2
C. m  2

D. m  2 va m  2
A. m  4
B. PHẦN TỰ LUẬN
(3 điểm)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A  2;3 và B  4; 4  . Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng AB.
 x  4  2t
 y  5  t

Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 : x  y  2  0 và  2 : 

 x  3  2t
và M cách A(2;3) một khoảng
 y  t

Câu 17: Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng  : 
bằng 10 .
BÀI LÀM

(Phần tự luận)

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


3


TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10
Tổ: Toán – lý - Tin
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 2
Họ và tên học sinh:…………………………………………….Lớp 10A…… Điểm:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

(7 điểm)

Câu 1: Tọa độ điểm đối xứng của A(5;4) qua đường thẳng  : 3 x  y  1  0 là:
A.  0; 7 
B.  7; 0 
C.  0; 1
D.  7; 0 
Câu 2: Tìm tham số m để hai đường thẳng d : m 2 x  4 y  4  m  0 và  : 2 x  2 y  3  0 vuông góc với
nhau.
B. m  2 va m  2
C. m  2

D. m  2
A. m  4
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng  : x  3 y  2  0 là:
A. k  3

B. k  

2
3

C. k 

1
3

D. k  2
 x  1  3t
 y  5  4t

Câu 4: Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng  : 




A. n   3; 4 

B. n  1;5




C. n   3; 4 




D. n   4;3

Câu 5: Đường thẳng đi qua M(3;-2) và nhận vectơ n   4;5  làm vectơ pháp tuyến có phương trình
tổng quát là:
A. 4 x  5 y  2  0
B. 4 x  5 y  2  0
C. 3 x  2 y  2  0
D. 3 x  2 y  2  0

Câu 6: Đường thẳng đi qua M(3;2) và nhận vectơ u   2;1 làm vectơ chỉ phương có phương trình
tham số là:
x  2  t
 y  3  2t

 x  3  2t
y  2t

A. 

B. 

 x  2  3t
 y  1  2t

C. 


Câu 7: Khoảng cách từ điểm M  x0 ; y0  đường thẳng  : ax  by  c  0 là:
A. d  M ,   
C. d  M ,   

a.x0  b. y0  c

B. d  M ,   

ab
a.x0  b. y0  c

D. d  M ,   

 x  2  2t
 y  1  3t

D. 

a.x0  b. y0  c
a2  b2
a.x0  b. y0

a 2  b2
Câu 8: Cosin của góc giữa hai đường thẳng 1 : 5 x  y  2  0 và  2 : 3 x  2 y  1  0 là:

A. 300

a 2  b2


B. 450

C. 00

D. 900

x  2  t
. Phương trình tổng quát của d là:
 y  1  t

Câu 9: Cho đường thẳng d : 

B. x  y  1  0
C. x  y  1  0
D. x  y  1  0
A. x  y  1  0

Câu 10: Vectơ u  1; 2  là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
 x  1  2t
y  4t

A. 

 x  1  2t
y  4 t

B. 

 x  1  2t
y  4 t


C. 

x  1 t
 y  4  2t

D. 

Câu 11: Đường thẳng đi qua M(4;0) và N(0;3) có phương trình là:
x y
x y
D.   1
 1
3 4
3 4
Câu 12: Giao điểm của hai đường thẳng x  y  5  0 và 2 x  3 y  15  0 có tọa độ là:

A.

x y
 1  0
3 4

A.  6; 1

B.

x y
 1
4 3


B.  2;3

Câu 13: Đường thẳng  đi qua M  x0 ; y0 
trình là:

C.

C.  6;1

D. 1; 4 

và nhận vectơ u   c; d  làm vectơ chỉ phương có phương


 x  x0  ct
 y  y0  dt

A. 

 x  x0  dt
 y  y0  ct

B. 

 x  x0  ct
 y  y0  dt

 x  x0  dt
 y  y0  ct


C. 

D. 

Câu 14: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số là:
 x  1  2t
y  4t

A. 

x  4  t
 y  1  2t

B. 

 x  2  4t
 y  1 t

x  4  t
 y  1  2t

C. 

D. 

B. PHẦN TỰ LUẬN
(3 điểm)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A  2;3 và B  4; 4  . Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng AB.

 x  4  2t
 y  5  t

Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 : x  y  2  0 và  2 : 

 x  3  2t
và M cách A(2;3) một khoảng
 y  t

Câu 17: Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng  : 
bằng 10 .

BÀI LÀM

(Phần tự luận)

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


…………………………………………………………


TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10
Tổ: Toán – lý - Tin
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 4
Họ và tên học sinh:…………………………………………….Lớp 10A…… Điểm:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

(7 điểm)

Câu 1: Tìm tham số m để hai đường thẳng d : m2 x  4 y  4  m  0 và  : 2 x  2 y  3  0 vuông góc với
nhau.
B. m  2
C. m  2 va m  2
D. m  4
A. m  2
Câu 2: Đường thẳng  đi qua M  x0 ; y0  và nhận vectơ u   c; d  làm vectơ chỉ phương có phương
trình là:
 x  x0  dt
 y  y0  ct

A. 

 x  x0  ct
 y  y0  dt

B. 


 x  x0  ct
 y  y0  dt

C. 

 x  x0  dt
 y  y0  ct

D. 

x  2  t
. Phương trình tổng quát của d là:
 y  1  t

Câu 3: Cho đường thẳng d : 

B. x  y  1  0
C. x  y  1  0
D. x  y  1  0
A. x  y  1  0

Câu 4: Đường thẳng đi qua M(3;2) và nhận vectơ u   2;1 làm vectơ chỉ phương có phương trình
tham số là:
 x  2  3t
 y  1  2t

x  2  t
 y  3  2t


 x  3  2t
y  2t
 x  1  3t
Câu 5: Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng  : 
 y  5  4t



A. n   4;3
B. n   3; 4 
C. n   3; 4 

A. 

B. 

C. 

 x  2  2t
 y  1  3t

D. 



D. n  1;5
Câu 6: Giao điểm của hai đường thẳng x  y  5  0 và 2 x  3 y  15  0 có tọa độ là:
A.  2;3
B.  6; 1
C. 1; 4 

D.  6;1
Câu 7: Tọa độ điểm đối xứng của A(5;4) qua đường thẳng  : 3 x  y  1  0 là:
A.  0; 1
B.  0; 7 
C.  7; 0 
D.  7; 0 


Câu 8: Vectơ u  1; 2  là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
 x  1  2t
y  4 t

A. 

x  1 t
 y  4  2t

B. 

 x  1  2t
y  4 t

C. 

 x  1  2t
y  4t

D. 

Câu 9: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số là:

x  4  t
 y  1  2t

A. 

 x  2  4t
 y  1 t

B. 

 x  1  2t
y  4t

C. 


x  4  t
 y  1  2t

D. 

Câu 10: Đường thẳng đi qua M(3;-2) và nhận vectơ n   4;5 làm vectơ pháp tuyến có phương trình
tổng quát là:
A. 4 x  5 y  2  0
B. 3 x  2 y  2  0
C. 3 x  2 y  2  0
Câu 11: Hệ số góc của đường thẳng  : x  3 y  2  0 là:
A. k 

1

3

B. k  

2
3

C. k  2

D. 4 x  5 y  2  0
D. k  3

Câu 12: Cosin của góc giữa hai đường thẳng 1 : 5 x  y  2  0 và  2 : 3 x  2 y  1  0 là:
B. 900
C. 450
A. 300
Câu 13: Khoảng cách từ điểm M  x0 ; y0  đường thẳng  : ax  by  c  0 là:

D. 00


A. d  M ,   
C. d  M ,   

a.x0  b. y0  c

B. d  M ,   

ab
a.x0  b. y0


D. d  M ,   

a 2  b2

a.x0  b. y0  c
a 2  b2
a.x0  b. y0  c
a2  b2

Câu 14: Đường thẳng đi qua M(4;0) và N(0;3) có phương trình là:
A.

x y
 1  0
3 4

B.

x y
 1
4 3

C.

x y
 1
3 4

D.


x y
 1
3 4

B. PHẦN TỰ LUẬN
(3 điểm)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A  2;3 và B  4; 4  . Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng AB.
 x  4  2t
 y  5  t

Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 : x  y  2  0 và  2 : 

 x  3  2t
và M cách A(2;3) một khoảng
 y  t

Câu 17: Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng  : 
bằng 10 .
BÀI LÀM

(Phần tự luận)

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


3


SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG

()

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
863
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14

C
C
D
C
A
B
D
B
D
A
A
C
B
B

PHUONG PHAP TOA DO TRONG MAT PHANG ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOAN – 10
Thời gian làm bài : 45 Phút

862
B
B
C
D

B
B
C
B
D
D
B
A
C
D

1


SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG

()

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
482
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14

D
C
A
C
A
A
C
C
A
D
B
C
A
C

PHUONG PHAP TOA DO TRONG MAT PHANG ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOAN – 10
Thời gian làm bài : 45 Phút

481
D
B
C
A

D
A
B
C
C
D
B
B
A
C

1



×