BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 414/QĐ-BVU, ngày 31/10/2016 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu)
Trình độ đào tạo
: Đại học
Ngành đào tạo
: Công nghệ thông tin
Mã ngành
: D480201
Chuyên ngành
: Hệ thống thông tin thông minh
Hệ đào tạo
: Chính quy
Năm tuyển sinh
: 2016
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo kỹ sư chuyên ngành Công nghệ thông tin (CNTT)
nhằm trang bị cho sinh viên có đủ kiến thức lý thuyết cơ bản và kiến thức thực tế
cần thiết về lĩnh vực CNTT, có khả năng lập trình, xây dựng các dự án CNTT; có
năng lực triển khai ứng dụng CNTT trong các ngành công nghệ, quản lý, kinh tế tài chính, có năng lực sáng tạo, làm việc trong môi trường quốc tế, thực hiện
nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ CNTT&TT và các công nghệ liên
quan, triển khai các ứng dụng CNTT&TT trong các lĩnh vực công nghệ cao, quản
lý kinh tế, tài chính theo nhu cầu phát triển kinh tế của đất nước và phù hợp với xu
thế phát triển của khu vực Đông Nam Á và thế giới.
Các kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành này vừa có những kiến thức về phần
cứng, vừa được đào tạo để thiết kế phần mềm, có khả năng thiết kế và lập trình
các hệ thống máy tính, vi mạch tích hợp dùng trong hầu hết các hệ thống thông tin
thông minh như: tòa nhà thông minh, trang trại thông minh, hệ thống giao thông
thông minh, bãi đỗ xe thông minh, nội dung số thông minh cho quảng cáo.
Đào tạo kỹ sư, trình độ đại học có năng lực chuyên môn cao, có phẩm chất
chính trị tốt, có đạo đức nghề nghiệp.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1/5
Phẩm chất: Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có lương tâm nghề nghiệp, có tư
duy khoa học, năng động sáng tạo, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp.
Kiến thức: Được trang bị đủ kiến thức đại cương, kiến thức cơ sở ngành và kiến
thức chuyên ngành về công nghệ thông tin.
Kỹ năng:
- Nhóm kỹ năng về tin học văn phòng: sinh viên sử dụng thành thạo các phần
mềm Word, Excel, Powerpoint và Access theo chuẩn quốc tế MOS (Microsoft Office
Specialist) mức độ chuyên gia.
- Nhóm kỹ năng, kiến thức về thiết kế (design): sinh viên được học về các nguyên
lý thiết kế mỹ thuật; sử dụng thành thạo các phần mềm, công cụ thiết kế đồ họa 2D, 3D;
có khả năng thiết kế bảng quảng cáo, tờ rơi, giao diện website,...;
- Nhóm kỹ năng, kiến thức về thiết kế và phát triển website: sinh viên có khả
năng tự thiết kế và phát triển hoàn chỉnh một website thẩm mỹ và đầy đủ các tính năng
theo yêu cầu của cơ quan, doanh nghiệp. Trong đó, có thể tích hợp cả phần kinh doanh
trực tuyến và thương mại điện tử.
- Nhóm kỹ năng, kiến thức về lập trình các hệ thống thông tin thông minh: sinh
viên có khả năng lập trình chuyên nghiệp các hệ thống thông tin thông minh gồm: các
ứng dụng điều khiển đa nền tảng trên thiết bị di động, các hệ thống nhúng điều khiển
thiết bị thông minh dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: công nghiệp, nông nghiệp,
y tế, giáo dục,... (*)
- Nhóm kỹ năng, kiến thức về quản trị mạng và an toàn thông tin: sinh viên có
khả năng xử lý các sự cố và quản trị các mạng cục bộ, mạng diện rộng và internet; thiết
kế, cài đặt và quản trị thành thạo các thiết bị định tuyến, bức tường lửa, hệ thống phát
hiện và chống xâm nhập IDS/IPS. Đặc biệt, ở nhóm kỹ năng này sinh viên sẽ được thực
hành trên các thiết bị, phần mềm của CISCO.
- Nhóm kỹ năng, kiến thức về sửa chữa và xử lý sự cố máy tính: sinh viên có khả
năng cài đặt và xử lý các sự cố về phần mềm.
- Nhóm kỹ năng, kiến thức về quản trị, kinh doanh: sinh viên được học về quản trị
dự án công nghệ thông tin, quản trị doanh nghiệp và thương mại điện tử.
- Nhóm kỹ năng mềm: sinh viên sẽ được học về khởi tạo doanh nghiệp, tư duy
sáng tạo, kỹ năng truyền thông và làm việc nhóm; kỹ năng phỏng vấn và làm việc tại các
cơ quan, doanh nghiệp.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 127 tín chỉ.
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện
hành.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện theo Quy định đào tạo đại
học, cao đẳng theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-ĐHBRVT
ngày 19/9/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.
2/5
6. Thang điểm: Đánh giá kết quả học tập theo thang điểm 10, sau đó chuyển đổi
sang thang điểm 4 và thang điểm chữ theo Quy định đào tạo đại học, cao đẳng theo hệ
thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.
7. Nội dung chương trình
STT
Mã môn
học
Mã học
phần
Tên môn học
Số tín chỉ
Học kỳ 1
14
Học phần bắt buộc
14
1
121607
MOS 1
0101121607
3(2,1,6)
2
121610
Mạng và thiết bị mạng
0101121610
3(2,1,6)
3
060001
Toán cao cấp 1
0101060001
2(1.5,0.5,4)
4
060023
Pháp luật đại cương
0101060023
2(1.5,0.5,4)
5
121500
Kỹ năng truyền thông và làm việc
nhóm
0101121500
2(1.5,0.5,4)
6
121641
Phương pháp học đại học
0101121641
2(1.5,0.5,4)
7
060024
Giáo dục thể chất 1
0101060024
1(0,1,2)*
Học kỳ 2
15
Học phần bắt buộc
15
1
121608
MOS 2
0101121608
3(2,1,6)
2
110015
Hệ điều hành
0101110015
3(2,1,6)
3
060014
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin (P1)
0101060014
2(2,0,4)
4
121796
Quản trị mạng và an toàn thông tin 1
0101121796
3(2,1,6)
5
121611
Toán chuyên ngành
0101121611
2(1.5,0.5,4)
6
121602
Tư duy sáng tạo
0101121602
2(1.5,0.5,4)
7
060025
Giáo dục thể chất 2
0101060025
1(0,1,2)*
8
060029
Giáo dục quốc phòng
0101060029
8(5,3,16)*
Học kỳ 3
18
Học phần bắt buộc
18
1
060015
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin (P2)
0101060015
3(3,0,6)
2
110011
Cơ sở dữ liệu
0101110011
3(2,1,6)
3
121631
Lập trình Java 1
0101121631
3(2,1,6)
4
121609
MOS 3
0101121609
3(2,1,6)
5
110021
Lập trình .NET
0101110021
3(2,1,6)
6
121612
Thiết kế và phát triển website 1
0101121612
3(2,1,6)
7
060026
Giáo dục thể chất 3
0101060026
1(0,1,2)*
3/5
Học phần:
học trước (a),
tiên quyết (b)
song hành (c)
121607(a)
060014(a)
121608(a)
Học kỳ 4
16
Học phần bắt buộc
16
1
060016
Tư tưởng Hồ Chí Minh
0101060016
2(2,0,4)
060015(a)
2
121617
Thiết kế và phát triển website 2
0101121617
3(2,1,6)
121612(a)
3
110039
Tiếng Anh chuyên ngành CNTT
0101110039
3(2,1,6)
4
110033
Phân tích thiết kế hệ thống
0101110033
2(1.5,0.5,4)
5
110064
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
0101110064
3(2,1,6)
6
121632
Lập trình Java 2
0101121632
3(2,1,6)
Học kỳ 5
18
Học phần bắt buộc
15
1
060017
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt Nam
2
121010
Ứng dụng thiết kế đồ họa công
nghiệp 1
0101121010
3(2,1,6)
3
110035
Quản trị mạng
0101110035
3(2,1,6)
4
110069
Hệ thống nhúng
0101110069
3(2,1,6)
5
121785
Lập trình ứng dụng di động, game 1
0101121785
3(2,1,6)
3(3,0,6)
Học phần tự chọn
121631(a)
060016(a)
3
1
121777
Thiết kế và phát triển website 3
(WordPress)
0101121777
3(2,1,6)
2
121778
Thiết kế và phát triển website 3
(Joomla)
0101121778
3(2,1,6)
3
121779
Thiết kế và phát triển website 3
(Drupal)
0101121779
3(2,1,6)
Học kỳ 6
17
Học phần bắt buộc
17
1
110034
Quản lý dự án CNTT
0101110034
2(1.5,0.5,4)
2
121222
Ứng dụng thiết kế đồ họa công
nghiệp 2
0101121222
3(2,1,6)
3
121568
An ninh mạng
0101121568
3(2,1,6)
4
121786
Lập trình ứng dụng di động, game 2
0101121786
3(2,1,6)
5
121633
Lập trình hệ thống nhúng
0101121633
3(2,1,6)
6
110045
Thực tập chuyên ngành
0101110045
3(0,3,6)
Học kỳ 7
17
Học phần bắt buộc
13
1
121803
Hệ thống thông tin thông minh
0101121803
3(2,1,6)
2
121036
Thương mại điện tử
0101121035
2(1.5,0.5,4)
3
120793
Quản trị doanh nghiệp
0101120793
2(1.5,0.5,4)
4
121805
Kỹ thuật xử lý sự cố máy tính 1
0101121805
3(2,1,6)
5
121634
Phát triển ứng dụng đa nền tảng
0101121634
3(2,1,6)
4/5
121010(a)
Học phần tự chọn
4
1
121782
Chuyên đề định tuyến mạng
0101121782
2(1,1,4)
2
121783
Chuyên đề mạng không dây
0101121783
2(1,1,4)
3
121784
Chuyên đề xử lý sự cố mạng
0101121784
2(1,1,4)
4
121780
Lập trình Robot (C#)
0101121780
2(1,1,4)
5
121781
Lập trình Robot (Java)
0101121781
2(1,1,4)
Học kỳ 8
12
Học phần bắt buộc
4
1
110046
Thực tập tốt nghiệp
0101110046
Sinh viên chọn một trong các hướng sau:
4(0,4,8)
8
1
Đồ án tốt nghiệp
8
2
Phát triển tài năng
8
3
Khởi nghiệp sáng tạo
8
4
Làm việc ở nước ngoài
8
5
Lập nghiệp trong nước
8
Tổng số tín chỉ:
127
- Diễn giải cách ghi số tín chỉ a(b,c,d) - a: tổng số tín chỉ; b: số tín chỉ lý thuyết;
c: số tín chỉ bài tập, thực hành; d: số tín chỉ tự học.
- Các học phần GDTC, GDQP (* ở cột Số tín chỉ), không tính vào tổng thời
lượng toàn khoá, điểm trung bình chung học kỳ và trung bình chung tích luỹ.
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
GS.TSKH Hoàng Văn Kiếm
5/5