Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương mũ và logarit trường Tân Hồng - Đồng Tháp - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.67 KB, 20 trang )

TRƯỜNG THPT TÂN HỒNG
TỔ TOÁN
(25 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG THÁNG 11
Phần: Mũ và Lôgarit
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm…………………
..

Họ, tên thí sinh:.................................................................... …….
Lớp: ……………………………………………………………….

Mã phách:
…………………………………………………………………………………………………….
Mã phách:
ĐỀ 1:
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI

1
11
21

2
12
22

3
13
23


4
14
24

5
15
25

6
16

Câu 1. Tập xác định của hàm số y  1  x 
A.  ;1

3

7
17

9
19

10
20

là:
D. R \ 0

C. R \ 1


B. R

8
18

1

Câu 2: Hàm số y  ( x 2  2 x  3) 2 có tập xác định là:
A.  3;1
B. (; 3)  (1; )
C. R \ 3;1
 a2 3 a2 5 a4
 15 a 7

12
B.
5

Câu 3: Giá trị của biểu thức log a 
A. 3


 a  0, a  1 là:


9
C.
5

D. ( 3;1)


D. 2

3
3

  3 2
0 1 
2
2 3  1 
Câu 4: Tính M   2 : 4   3     : 5 .25   0, 7  .    ta được
 9   
 2  

8
5
33
A.
B.
C.
3
3
13

D.

2
3

Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log3 (2 x  1) là:

1
2

A. D  (;  ).

1
2

B. D  (; )

Câu 6: Tập xác định của hàm số y  log 2
A.  ;1   2;  

1
2

C. D  ( ; )

1
2

D. D  ( ; )

x 1
là:
x2

B.  ;1

C. 1; 2 


1

D.  2; 


1

Câu 7: Đạo hàm của hàm số y  ( x 2  2 x  3) 2 là:
A.

1
2  x2  2x  3

B.

x 1
 x2  2x  3

Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  (1  x 2 )
A.

1

B.

3 3 1  x2




1
3

x 1

C.

 x2  2x  3

x 1

D.

 x2  2x  3

là:

2 x

C.

3 3 1  x2

1

2x

D.

3 3 (1  x 2 ) 2


Câu 9: Cho f ( x)  ln( x 4  1) . Đạo hàm f '(1) bằng:
A. 1
B. 2
C. 3

Câu 10: Cho f ( x)  ln sin 2 x . Đạo hàm f '( ) bằng:

3 3 (1  x 2 ) 2

D. 4

8

A. 1

B. 2

Câu 11: Biểu thức
A. x

C. 3

D. 4

x. 3 x. 6 x5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

2
3


B. x

7
3

C. x

5
3

D. x

Câu 12: Phương trình 4 x  2 x  6  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 3

5
2

D. 4

Câu 13: Cho  > . Kết luận nào sau đây là đúng?
A.  < 

B.  > 

C.  +  = 0

D. . = 1


Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y =  0,5

 2
B. y =  
 3

x

x

C. y =

 2

 e
D. y =  


x

x

5  3x  3 x
Câu 15: Cho 9  9  23 . Khi đó biểu thức M 
có giá trị bằng:
1  3x  3 x
1
3

5
A. 
B. 2
C.
D.
2
2
2
x

x

Câu 16. Tập nghiệm của phương trình 22 x
 5
A. S  1;5 ;
B. S  1;  ;
 2

2

7 x 5

 1 là
2 
C. S   ;1 ;
5 
x 3

D. S   .


x 1

Câu 17: Tập nghiệm của phương trình ( 10  3) x1  ( 10  3) x3 là:





A. S   3; 3



B. S   5; 5





C. S   7; 7
2



D. S  


Câu 18. Tập nghiệm của phương trình log 2 x  log3 x  log 2 x.log3 x là
C. S  2;log3 2 ;

B. S  1;3 ;


A. S  1;6 ;

D. S  2;log2 3

3

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  0 là
D. x  1 .

C. x  0 ;

B. x  0 ;

A. x  0 ;

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 22 x 1  22 x 3  22 x 5  27 x  25 x  23 x là
8
3

8
3

A. x  ;

C. x 

B. x  ;

10

;
3

D. x 

10
.
3

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 4 ( x  7)  log 2 ( x  1) là
A.  1;2

C.  3; 1

B. (2; )

Câu 22. Tìm x biết log x  2  2 log

7
21
 2 log
là:
10
100

7
9

1
9


Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log 1
3

5
8




A. (; 2)   ;  

D. x  2

C. x  ;

B. x  ;

A. x  2 ;

D. (7; 1)

9

3x  1
 1 là:
x2
1 5




B.  ; 2    ; 
3 8

1 5




5

D.  ; 
8

C.  ; 
3 8



Câu 24: Tìm m để phương trình log 22 x  log 2 x 2  3  m có nghiệm x  [1;8]
A. 6  m  9.

B. 3  m  6.

C. 2  m  3.

D. 2  m  6.

Câu 25: Gía trị nào của m thì phương trình 9 x  10.3x  m  0 có 2 nghiệm phân biệt
A. 0  m  25


B. 25  m  0

C. 0  m  4

3

D. Đáp án khác


TRƯỜNG THPT TÂN HỒNG
TỔ TOÁN
(25 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG THÁNG 11
Phần: Mũ và Lôgarit
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm…………………
..

Họ, tên thí sinh:.................................................................... …….
Lớp: ……………………………………………………………….

Mã phách:
…………………………………………………………………………………………………….
Mã phách:
ĐỀ 2:
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI

1

11
21

2
12
22

3
13
23

4
14
24

5
15
25

6
16
1
2 3

Câu 1. Tập xác định của hàm số y  (1  x )
A. ( 1;1)
B. R \ 0

7
17


8
18

9
19

10
20

là:
C. (; 1)  (1; )

D. R \ 1; 1

Câu 2. Tập xác định của hàm số y  (9  x 2 )3 là:
A. (3;3)
B. R \ 0
C. (; 3)  (3; )

D. R \ 3; 3

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức P  log a a 2 5 a 3 a 2 . ta được:
2
7
91
A. P  ;
B. P  ;
C. P   ;
3

9
60
3

11
.
12

3

3 1
2 : 42  32  
 9
Câu 4: Tính M 
ta được
3
0
1


53.252   0,7 .  
 2
8
33
A.
B.
3
13

 


D. P  

C.

5
3

D.

2
3

Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log 2  2 x 2  x  3 là:
3

A.  ;    1;   ;
2


3

B.  ; 1   ;   ;
2


4

3


C.  1;   ;
2


 3 
D.   ;1 .
 2 


Câu 6: Tập xác định của hàm số y  ln
B.  7;10

A.  0;10

7x
là:
10  x
C.  0;1

Câu 7: Đạo hàm của hàm số y  (1  x 2 )
1

A.

1
3

là:

2 x


B.

3 3 1  x2



3 3 1  x2

Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  (1  2 x  x )
x 1
2 4 (1  2 x  x )

2 7



3
4

2x

D.

3 3 (1  x 2 ) 2

3 3 (1  x 2 ) 2

là:


3( x  1)

B.

1

C.
2

A.

D. 1;e 

3

C.

2 4 (1  2 x  x )

2 7

D.

4 4 (1  2 x  x )

2 7

3( x  1)
2 1  2 x  x2
4


Câu 9: Cho f ( x)  log 2 ( x 2  1) . Đạo hàm f '(1) bằng:
A.

1
ln 2

B. 1  ln2

C.

1
2 ln 2

D. 4ln2


Câu 10: Cho f ( x)  ln tan x . Đạo hàm f '( ) bằng:
4

A. 1

B. 2

Câu 11: Biểu thức
A. x

C. 3

D. 4


x x x x (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

15
16

B. x

1
16

C. x

3
8

D. x

5
4

Câu 12: Số nghiệm của phương trình 9 x  25.3x  54  0 là:
A. 0

B. 1

C. 2

Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là đúng?


 3  2   3  2
C.  2  2    2  2 



4

A.

3

4

D. 3

 11  2    11  2 
D.  4  2    4  2 
6

B.

3



4

Câu 14: Cho e  e  . Kết luận nào sau đây là đúng?
A.  < 


B.  > 

C.  +  = 0

Câu 15: Cho 9 x  9 x  47 . Khi đó biểu thức M 
A. 

5
2

B. 2
5

D. . = 1

5  3x  3 x
có giá trị bằng:
1  3x  3 x
3
1
C. 
D. 
2
4


1 2
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình ( ) x 7 x 12  1 là
4
x  3

;
x  4

x  0

B. 3  x  4

A. 

D. 0  x  3

C. 
x  3

Câu 17: Phương trình 32 x 1  4.3x  1  0 có hai nghiệm x1 ; x2 trong đó x1  x2 khi đó :
A. 2 x1  x2  0 .

C. x1  x2  2 .

B. x1  2 x2  1 .

D. x1 .x2  1 .

Câu 18. Tập nghiệm của phương trình log 2 x  log5 x  log 2 x.log5 x là
A. S  1;10 ;

D. S  2;log5 2

C. S  2;log2 5 ;


B. S  1;5 ;



2
x

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 3  0 là

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
B.  ; 8 ;

A.  ;0  ;

D. x  1 .

C. x  0 ;

B. x  0 ;

A. x  0 ;

 2

x 2

 2x3 là:
D.  6;   .

C. 1;   ;


Câu 21Tập các giá trị x thỏa mãn log 0,4 (x  4)  1  0 là :



 13 
.
 2 

B.  ;

A.  4;

13 
.
2

13



C.  ;   .
2


D. (4;  ) .

1
Câu 22. Nếu log a x  log a 9  log a 5  log a 2 ( a  0; a  1) thì x bằng:
2


A.

2
5

B.

3
5

C.

6
5

D. 3

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log
A.  5;  

B. 1;5

3

 x  2   log3  2 x 1 là :
D. 5;

C.  ;1   5;  
x


x

 73 5 
 7 3 5 
Câu 24: Gía trị nào của m thì phương trình 
  m 
  8 có hai nghiệm phân
 2 
 2 

biệt?
A. 16  m  0

C. 0  m  1

B. 0  m  16

Câu 25: Gía trị nào của m thì phương trình

1
2

x 1

D. 1  m  4

 3m  2 có một nghiệm duy nhất?

6



2
m
3

A.

C. m 

B. 0  m  1

TRƯỜNG THPT TÂN HỒNG
TỔ TOÁN
(25 câu trắc nghiệm)

2
3

D. m  1

ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG THÁNG 11
Phần: Mũ và Lôgarit
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm…………………
..

Họ, tên thí sinh:.................................................................... …….
Lớp: ……………………………………………………………….


Mã phách:
…………………………………………………………………………………………………….
Mã phách:
ĐỀ 3:
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI

1
11
21

2
12
22

3
13
23

4
14
24

5
15
25

6
16

Câu 1. Tập xác định của hàm số y  (4  x )

A. (2;2)
B. R \ 0
2



1
3

7
17

8
18

là:
C. (; 2)  (2; )

9
19

10
20

D. R \ 2;2

Câu 2. Tập xác định của hàm số y  (16  x 2 )4 là:
A. (4; 4)
B. R \ 0
C. (; 4)  (4; )


D. R \ 4;4

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức P  log 1 a 2 5 a 3 a 2 . ta được:
3

a

7
B. P   ;
9

2
A. P   ;
3

Câu 4: Tính M 
A.

23.21  53.54
103 :102   0,25

33
13

0

C. P 

91

;
60

11
.
12

ta được

B.

8
3

C.

Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log 2  2 x 2  x  3 là:
3

A.  ;    1;   ;
2


D. P 

3

B.  ; 1   ;   ;
2


7

5
3

3

C.  1;   ;
2


D.

2
3

 3 
D.   ;1 .
 2 


Câu 6: Tập xác định của hàm số y  lg
A.  0;3

4x
là:
3 x

B.  3;4


D. 1;10 

C.  3;  

Câu 7: Cho hàm số y  ( x  1)e x . Biểu thức y ' y  2e x được rút gọn lại là :
A. e

x

B. 2e

x

C. 3e

x

D. 4e

ln x 1
 có đạo hàm là:
x
x
2 ln x
ln x
B. 2
C. 3
x
x


x

Câu 8: Câu 22: Hàm số y 
A. 

ln x
x2

D. Kết quả khác

x 1

Câu 9: Cho f ( x)  2 x1 . Đạo hàm f '(0) bằng:
A. 2
B. ln2
C. 2ln2

D. Kết quả khác

Câu 10: Đạo hàm của hàm số f ( x)  ln 2 x tại f '(e) là:
A.

2
e

B.

Câu 11: Biểu thức

1

e

C.

3
e

D.

4
e

x x x x x (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

31

15

5

9

A. x 32
B. x 16
C. x 32
D. x 16
Câu 12: Câu 16: Số nghiệm của phương trình 9x 1  36.3x 3  3  0 là:
2

A. 1


B. 2

C. 3

Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là đúng?


4

5
2



D. 4

 11  2    11  2 
D.  2  2    2  2 

 3  2   3  2
C.  3  3    3  3 
A.

2

6

B.


3
2

3



2



e e
Câu 14: Cho      . Kết luận nào sau đây là đúng?
 3  3
A.  < 

B.  > 

C.  +  = 0





D. . = 1

Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  ln x  x 2  1 là:
A.

1

x  x 1
2

B.

2x
( x  1)
2

3

C.

8

2x
x  x 1
2

D.

1
x2  1


1

1

3


Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 3 x  3 x  84 là
A. 1  x  0 ;

B. (;0)  (1; ) ;

D. 1  x  1 .

C. 0  x  1 ;

Câu 17: Phương trình 7 2 x 1  8.3x  1  0 có hai nghiệm x1 ; x2 trong đó x1  x2 khi đó :
A. 2 x1  x2  0 .
B. x1  2 x2  1 .
C. x1  x2  2 .
D. x1 .x2  1 .
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình log3 x  log5 x  log3 x.log5 x là
A. S  1;5 ;
B. S  1;15 ;
C. S  2;log3 5 ;
D. S  2;log5 3
1

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 2
A. x  0 ;

x1

B. x  0 ;

 1 x

   là
 16 

D. x  1 .

C. x  0 ;

Câu 20. Số nghiệm của phương trình 2x1  3x  6x  2 là:
A. 1

B. 2

Câu 21 Điều kiện của phương trình log

C. 3
4

A. (;1  5)  (1  5; )

5

x

2

D. 4

 2 x  3  2.log 2  x 2  2 x  4 

B. (1  5;1  5)


D. x  1  5

C. x  0

1
2
Câu 22. Nếu log a x  log a 9  log a 4  log a 3 ( a  0; a  1) thì x bằng:
2
3
A. 2 2
B. 2
C. 8
D. 16

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log0.5 (2 x  5)  0 là
5



A.  ;3
2 

5

C. (;3]

B. [3; )






x





D.  ;3
2 



x

Câu 24: Gía trị nào của m thì phương trình 2  3  m 2  3  8 có hai nghiệm phân biệt?
A. 16  m  0

Câu 25: Gía trị nào của m thì phương trình
A.

3
 m 1
5

C. 0  m  1

B. 0  m  16


B. 0  m  1

1
3

x 1

D. 1  m  4

 5m  3 có một nghiệm duy nhất?

C. m 

9

3
5

D. m 

4
5


TRƯỜNG THPT TÂN HỒNG
TỔ TOÁN
(25 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG THÁNG 11
Phần: Mũ và Lôgarit

Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm…………………
..

Họ, tên thí sinh:.................................................................... …….
Lớp: ……………………………………………………………….

Mã phách:
…………………………………………………………………………………………………….
Mã phách:
ĐỀ 4:
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI

1
11
21

2
12
22

3
13
23

4
14
24

5

15
25

6
16

7
17

8
18

9
19

10
20

1
4

Câu 1. Tập xác định của hàm số y   x  3x  2 x  là:
3

A . (0;1)   2;  

2

C . 1; 2 


D . (;0)  1;2

B. R

Câu 2. Hàm số y   x 2  2 x  3 có tập xác định là:
A.  3;1

C. R \ 3;1

B. (; 3)  (1; )

D. ( 3;1)

Câu 3. Biết a  log3 5 . Tính theo c biểu thức log 75 45 có giá trị là:
A.

3a  2
a 1

B.

2a  3
a 1

C.

a2
2a  1

D.


a2
2a  1

D.

3 a
3 a

Câu 4: Biết a  log12 27 . Tính theo a biểu thức log 6 16 có giá trị là:
A.

4(3  a )
3 a

B.

4(3  a )
3 a

C.

3 a
3 a

Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log 2  3x 2  x  4  là:
4

A.  ;    1;   ;
3



4

B.  ; 1   ;   ;
3


Câu 6: Tập xác định của hàm số y  lg
A. 1;3

B.  0;1

4

C.  1;   ;
3


 4 
D.   ;1 .
 3 

x 1
là:
3 x

C.  3;  
10


D. 1;10 


Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  3 e x trên  0; 2 là:
A. 2e

B. e2

D. 3

C. 3e3

Câu 8: Đạo hàm của hàm số f  x   ln  x 1 (3  x) là:
A. ln(3  x)  ln( x  1)

ln(3  x)
x 1

B.

2 x  4
 x2  4x  3

C.

ln( x  1)
3 x

D.


Câu 9: Hàm số f ( x)  x 2 ln( x 2  1) có đạo hàm f '(1) là:
B. 1  2 ln 2

A. 1  2 ln 2

D. 1  2 ln 2

C. 1  2 ln 2

Câu 10: Đạo hàm của hàm số f ( x)  ln(2 x 2  e2 ) có đạo hàm f '(e) là
A.

4
3e

B.

1
3e 2

C. 2  ln3

52 x 1
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y  x 1 là:
e
25
25
A. 5e( ) x .(2 ln 5  1)
B. 5e( ) x
e

e
2 ln 5  1 25 x
( )
5e
e

C.

D. 3e 2

2 ln 5  1 2 x
5
5e

Câu 12: Biết logb a  3  b  0, b  1, a  0  . Tính biểu thức P  log
A. 

3
3

1
3

Câu 13: Biểu thức

a  3  10a 1
1
2

a  5a

A.

a 1
a


3
4



1
2



a  9a 1
1
2

a  3a



1
2

a
b


D.

a
có giá trị là:
b
 3
2

được rút gọn lại là:
C. a  1

B. a

D.

a 1
a

 4 

e e
Câu 14: Cho     
3 3

A.  

C.  3

B.  .


3

D.

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

B.  


2

C.

3

2

D.   2 

Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó:

11


1


A. y  

 3 2


Câu 16. Cho



x

1


B. y  

 3 2

 

2 1



m

2 1

n

x

 1 
C. y  


 5 2

C. m  n .

Câu 17: : Tổng các nghiệm của phương trình (0, 6) x .52 x
A. 1

2

 24

2
3
 ( ) x .9 x 12 là:
5

D. 0

Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 (9  2 x )  3  x là:
A. 3
B. 0
C. 2
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình 2 2 x
 1
 2





x

D. m  n .

C. 2

B. 3

A. S  3; ; 2 

 3 2
D. y  

3



thì :

B. m  n .

A. m  n .

x

3 1
2 2

2


5 x  2

 24 x

2

8 x 3







D. 4

 1  26 x

2

là:
 3
 2

1 
2 

C. S  3; ;1

B. S   ; ; 2 


13 x 5




D. S   2; ;3

Câu 20. Tập nghiệm của phương trình log 4 x  log5 x  log 4 x.log5 x là
A. S  1; 4 ;
B. S  1;20 ;
C. S  2;log4 5 ;
D. S  2;log5 4
Câu 21 Phương trình:

1
2

 1 có tập nghiệm là:
4  lg x 2  lg x

Câu 22. Biểu thức
A. 2(a  1)

1

C. S  10; 
 10 

B. S  10;1000


A. S  10;100
1
a3

7
 a3

1
a3

4
 a3



a



1
3

2
a3

5
 a3

a




1
3

D. S  

được rút gọn lại là:

B. 2a

D. Đáp án khác

C. 2
3

2 x 1

3

x2

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình     
4
4
A. (; 1]
B.  ;1
C.  ;1






x



là :
D. (; )



x

Câu 24: Gía trị nào của m thì phương trình 3  8  m 3  8  4 có hai nghiệm phân biệt?
A. 16  m  0

Câu 25: Gía trị nào của m thì phương trình
A. m 

3
2

C. 0  m  1

B. 0  m  16

B. m 


7
4

1
5

x 2

D. 0  m  4

 7  4m có một nghiệm duy nhất?

C. m  2
12

D. m 

5
4


TRƯỜNG THPT TÂN HỒNG
TỔ TOÁN
(25 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG THÁNG 11
Phần: Mũ và Lôgarit
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm…………………
..


Họ, tên thí sinh:.................................................................... …….
Lớp: ……………………………………………………………….

Mã phách:
…………………………………………………………………………………………………….
Mã phách:
ĐỀ 5:
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI

1
11
21

2
12
22

3
13
23

4
14
24

5
15
25


Câu 1. Tập xác định của hàm số y  (4  x)
A. (4; )
B. R \ 4

6
16

3

7
17

8
18

9
19

10
20

là:
C. (; 4)

D. R

Câu 2. Hàm số y  ln( x2  5x  6) có tập xác định là:

Câu 3. Biểu thức K 
A.


1
3

C.  2;3

B. (;0)

A. (0; )

3

D.  ;2  (3; )

23 2 2
viết đưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
3 3 3
B.

1
2

C.

1
27

D.

1

8

Câu 4: Biết a  log 28 98 . Tính theo a biểu thức log 49 14 có giá trị là:
A.

a 1
2a  1

B.

a 1
2(2a  1)

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y  e

2 x 1
2 x 1

C.

là:
13

a 1
2(2a  1)

D.

a 1
2a  1



2 x 1
4
2 x 1
e
2
(2 x  1)

2 x 1
2 x 1
2
1
2 x 1
2 x 1
B.
e

e
2
2
(2 x  1)
(2 x  1)

C. 

Câu 6: Tập xác định của hàm số y  lg

x3
là:

4 x

A. 

B.  4;3

A.  3; 4 

a
Câu 7: Biểu thức

A.

3 1

.a 2

 1 
  3 1 
a


1
a

D. 

2
(2 x  1) 2


C.  ; 3  (4; )

D.  3;  

3

3 1

.a

2 3

được rút gọn lại là:

D. Đáp án khác

C. a 2

B. a

Câu 8: Giá trị của biểu thức P  log3 2.log 4 3.log5 4...log15 14.log16 15 là:
1
4

B. P  ;

A. P  1 ;

C. P  2 ;


D. . P  17

201

1



Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   2x2  ln x trên đoạn  ; e  là:
e 
A.

2
1
e2

B. 2
1
2

1
4

1
2

C.
1
4


1
 ln 2
2

D. 2e 2  1

1
2

Câu 10: Biểu thức M  ( x  x  1)( x  x  1)( x  x  1) được rút gọn lại là:
1
4

A. x  x  1
4

1
4

B. x  x  1

2

1
2

1
2

C. x  x  1


D. x 2  x  1

Câu 11: Hàm số f ( x)  x 2 ln( x 2  1) có đạo hàm f '(1) là:
A. 1  2 ln 2

B. 1  2 ln 2

C. 1  2 ln 2

D. 1  2 ln 2

Câu 12: Số nghiệm của phương trình 3.25x 2  (3x  10).5x 2  3  x  0 là:
A. 1

B. 2

C. 3

Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai ?
x

2
A. Hàm số y    là hàm số nghịch biến trên  ;  
3

14

D. 4



B. lim log 2 x  
x 0

3

C. Đồ thị hàm số y  log 2 x luôn đi qua điểm  4; 2 
x

2
D. Đồ thị hàm số y  log 2 x và y    đối xứng nhau qua qua trục hoành.
3
3

Câu 14: Phương trình: 4 x  82 x1
A..Có hai nghiêm dương.
C.Có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 4)

B.Có một nghiệm thuộc khoảng ( 1;1)
D.Có một nghiệm bằng 3.

Câu 15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1,4

A. 4 3  4

 1

B. 3 3  31,7


2

 1

2

 2



 2

C.     
 3
 3

D.     
 3  3

B . (1, 7)2017

D . (2,7)2017

e

Câu 16. Số nào dưới đây nhỏ hơn 1?
C . (0,7)2017

A . (0,7)2017


Câu 17: : Số nghiệm của phương trình 53 x  9.5x  27(53 x  5 x )  64 là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình log5 (5x  1) log 25 (5x1  5)  1 là:
A. log5 6

B. log5 126

Câu 19. Tập nghiệm của phương trình 3 x
B. S  2;0 ;

A. S  2;4 ;

C. log 5
2

 6 x 8

156
25

D. log 5

26

25

1

C. S  4;log3 2 ;

D. S  4; 2

Câu 20. Tập nghiệm của phương trình log3 x  log 7 x  log3 x.log 7 x là
A. S  1;6 ;

B. S  1;21 ;

C. S  2;log3 7 ;

Câu 21 Mệnh đề nào sau đây sai ?
4
3

A. Hàm số y  ( ) x là hàm số nghịch biến trên  ;  
4
3

lim( ) x  0
B. x

15

D. S  2;log7 3






4

3

C. Đồ thị hàm số y  ( ) x luôn đi qua điểm  1; 
3
4
4

3



x

D. Đồ thị hàm số y  ( ) x và y    đối xứng nhau qua trục tung.
4
3
Câu 22. Cho M 

log 5 3.log15 4
. Xác định mệnh đề đúng:
2
log 6 3.log 0,3
7
7


A. M  0

B. M  0

C. M  0

A. 2

B. 0

C. log 2

D. M  0

2x 1
Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình log 2
 2 x 2  6 x  2 là:
2
( x  1)





x

5
6




D. log 2



x

125
6

Câu 24: Gía trị nào của m thì phương trình 4  15  m 4  15  2 có hai nghiệm phân biệt?
A. 1  m  0

B. 0  m  16

Câu 25: Gía trị nào của m thì phương trình
A. m  2

B. m 

9
4

C. 0  m  1
1
5

x 1


D. 1  m  4

 9  4m có một nghiệm duy nhất?

C. m  1

16

D. m 

5
4


TRƯỜNG THPT TÂN HỒNG
TỔ TOÁN
(25 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG THÁNG 11
Phần: Mũ và Lôgarit
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm…………………
..

Họ, tên thí sinh:.................................................................... …….
Lớp: ……………………………………………………………….

Mã phách:
…………………………………………………………………………………………………….
Mã phách:

ĐỀ 6:

1
11
21

2
12
22

3
13
23

4
14
24

5
15
25

6
16

7
17

8
18


Câu 1. Tập xác định của hàm số y  (4  3x  x 2 )e là:
A. (2;2)
B. R
C. (; 2)  (2; )

9
19

10
20

D. 

Câu 2. Tập xác định của hàm số y  ln( x 2  9) là:
A. (; 3)  (3; )

a 

Rút gọn biểu thức I 
5 1

Câu 3.

a

A. I  a ;

C.   3;3


B. (; e]  [e; )

5 1

5 1

.a 3

5

B. I  a2 ;

(với x  0 ) ta được:
C. I  a3 ;

D. I  a4 .

Câu 4: Cho hàm số y  2e x sin x . Biểu thức 5 y  2 y '  y '' được rút gọn lại là :
A. y
B. 2 y
C. 3y
D. 4 y
Câu 5: Cho f ( x)  tan x và  ( x)  ln( x  1) . Giá trị biểu thức
A. 1

B. 1

Câu 6: Tập xác định của hàm số y  log 3

C. 0

10  x
là :
x  3x  2
2

17

f '(0)
là:
 '(0)

D. 2

D. (2;  )


B.  ;10 .

A. (1; ) .

C. (;1)  (2;10) .

D. (2;10) .

Câu 7: Biết a  log 6; b  log 7 . Tính theo a; b biểu thức log 217818720 có giá trị là:
C. 5 x  5 y

B. 1  5 x  4 y

A. 4 x  4 y


 1 
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức P  

 a
B. P 

A. P  2 ;

1
;
2

log

D. 1  4 x  5 y

2 log 2017 1

a

ta được:
C. P  2 ;

1
D. P   .
2

Câu 9: Cho 4 x  4 x  23 . Khi đó biểu thức M  2x  2 x có giá trị bằng:
A.


B. 5

5
1

1

1

A. x 8  y 8

1

1

B. x 32  y 32

Câu 11: Cho f ( x) 
A. (2ln 5  1)2

1

1

D. 2

1

M  ( x 4  y 4 )( x 2  y 2 )( x 4  y 4 ) được rút gọn lại là:


Câu 10: Biểu thức
1

1

C. 2 2

1

1

C. x16  y 16

D. x  y

52 x
. Đạo hàm cấp hai f ''(0) bằng:
ex

B.

2 ln 5  1
e2

C.

2 ln 5
e2


D. 1

Câu 12: Cho a  1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. log a x  0 khi x  1
B. log a x  0 khi 0  x  1
C. Nếu x1  x2 thì log a x1  log a x2 D. Đồ thị hàm số y  log a x có tiệm cận ngang là trục hoành
Câu 45: Cho hai số dương a và b, a  1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log a 0  1

B. log a 1  0

C. log a  a   

C. a log b  b
a

Câu 13: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là khẳng định đúng:
A. log 2 3  1

B. log 2 3  log 3 5

C. log 1 5  0
4

7

D. log 2 ( 3  1)  0
3

Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình 2(log9 x)2  log3 x.log3 ( 2 x  1 1) là:

18


A. 0

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 15: Tập nghiệm của phương trình lg 4 ( x  1)  2lg 2 ( x  1)3  40 là:



A. 10 2 ;10

2















C. 10 2  1;10 2  1

B. 10 2  1;10 2  1

Câu 16. Phương trình: 342 x  953 x  x
A.Có hai nghiêm trái dấu.
C.Có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 4)

D. 10 2;

1

2
10 

2

Câu 17: Phương trình: 9  2
x

x

3
2

2

x


1
2

B.Có một nghiệm thuộc khoảng (1; 2)
D.Có hai nghiêm âm.

 32 x1
B. Có một nghiệm x  log 9

A. Có hai nghiêm dương.

2

C. Có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1;0)

9 2
4

D. Vô nghiêm .

Câu 18. Phương trình sau log 4 (3.2 x  8)  x  1 có nghiệm là x1 ; x2 thì tổng x1  x2 là:
A. 5

B. 12

D. 4  log2 6

C. 2


Câu 19. Phương trình sau log5 x  log25 x  log0,2 x có tập nghiệm là:

 



B. S  2 3 3;

A. S  2 3 3





 1 
 3

1 

3

D. S   3;

C. S   3 



1 

3


Câu 20. : Phương trình sau 3.16 x  2.81x  5.36 x có tập nghiệm là:
 2
 3

A. S  1, 

 1
 2

B. S  0;1

4 1
9 2

C. S  0; 

D. S   ; 

Câu 21 Phương trình sau log 2 2 x  3log 2 x  log 1 x  2 có tập nghiệm là:
2

1 
; 2
16 

A. S  

1
4


1
2




1
Câu 22. Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình  
4
 x  4
;
 x  3

A. 

1
2




C. S   ; 2 

B. S   ; 4 2 

B. (4; 3)

x 2 7 x 12


 1 là
x  3

C. (3; 4)

D. 
.
x  4

Câu 23. Tập nghiệm của phương trình 533 x  5x  x1  5  51 x2 x là:
2

 2 1  13 
;

2
 3


A. S  

2

2



B. S  



19




D. S   ; 4 

2 1  13 
;
;0 
3
2



 2
2 1  13 1  13 
; ;
;

3
2
2
 3


 2
2 1  13 
; ;


3
2
 3


D. S  

C. S  

Câu 24: Gía trị nào của m thì phương trình 4 x  8.2 x  m  0 có nghiệm
A. 4  m  8
B. 0  m  16
C. 7  m  16
D. 0  m  4
Câu 25: Gía trị nào của m thì phương trình
A. m  2

B. m 

5
2

7
2 x 3

 5  2m có một nghiệm duy nhất?

C. m  1

20


D. m 

5
2



×