Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Kiểm Tra vạt Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.95 KB, 2 trang )

TỔ HP CAC ĐỀ HK1 LƠP 10 CƠ BẢN
BỘ I
Câu1: Trường họp nào sau đây ,vật có thể xem là chất điểm:
A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của
mình.
B. Ô tô đang di chuyển trong sân trường.
C. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly.
D.Giọt nước mưa đang rơi.
Câu2: : Một vật chuyển động thẳng đều thì:
A. Quãng đường đi s tỉ lệ với vận tốc v.
B.Quãng đường đi s tỉ lệ với thời gian t.
C.Tọa độ x tỉ lệ với vận tốc v.
D.Tọa độ x tỉ lệ với thời gian t.
Câu3: có ba chuyển động với các phương trình A,B,C .
Phương trình nào là phương trình của chuyển động thẳng đều
A. x = -3(t-1) B. ( x+6)/ t
C. 1/(20-x) = 1/ t D.Cả ba phương trình
Câu 4: Công thức nào là công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia
tốc a và quãng đường s:
a. v + v
0
=
2as
b. v
2
+ v
0
2
= 2as
c. v - v
0


=
2as
d. v
2
- v
0
2
=2as
Câu 5:Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái
nằm yên với gia tốc a< 0. Có thể kết luận gì về chuyển động
này ?
A. Nhanh dần đều. B. Chậm dần đều.
C .Chậm dần đều cho đến khi dừng lại rồi chuyển thành nhanh
dần đều.
D.Không có trường hợp nào.
Câu 6: Một ôtô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều .Sau
90s ôtô đạt vận tốc 70km/h .Xác đònh gia tốc của ôtô:
a. a= 0.216 m/s
2


b. a= 0.242 m/s
2
c. a= 0.36 m/s
2
d. a= 0.39 m/s
2
Câu 7:Một người đi xe đạp lên dốc dài 50m theo chuyển động
thẳng chậm dần đều. Vận tốc lúc bắt đầu lên dốc là 18km/h và
vận tốc cuối là 3m/s. Tính thời gian lên dốc:

A. 10.5 s B. 11.5 s
C. 12.5s D. 13.5 s
Câu8:công thức tính quãng đường đi được của sự rơi tự do
trong trường họp có vận tốc ban đầu:
a. s= gt
2
/2 b. s= - gt
2
/2
c. s = v
0
t + gt
2
/2 d.s= -v
0
t + gt
2
/2
Câu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao 19m xuống đất .tính thời
gian vật rơi ( lấy g=9.8 m/s
2
)
A.t =1s B. t = 2s C. t = 3s D. t =4s
Câu10: Hai vật thả rơi tự do , khối lựơng lần lượt là m và 2m.
gia tốc rơi tự do của chúng(a
1
, a
2
) là:
A. a

1
=2 a
2
B. a
1
= a
2
C. a
2
= 2 a
1
D.Không thể so sánh.
Câu11: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω , chu kì T và tần
số mf :
A.ω = 2π/T; f = 2πω. B.T = 2π/ω; f = 2πω.
B.T = 2 π / ω ; ω = 2 π f. D.ω = 2π/f; ω = 2πT.
Câu 12: Cho hình vẽ
v
r

v
r

a
r

v
r

a

r

a
r
1 2 3
a
r
Chuyển động nào là chuyển động tròn đều?
A. 1 B. 2 C. 3 D. không có hình nào.
Câu 13: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược dòng
nước với vận tốc 8km/h đối với dòng nước .Vận tốc chảy của
dòng nước đối với bờ sông là 2km/h . Vận tốc v của thuyền đối
với bờ là bao nhiêu?
A. v = 8km/h B. v= 10kh/h
C. v= 6km/h D. v=2km/h
Câu 14:Có hai lực
F
ur
1,
F
ur
2
vuông góc với nhau. Có độ lớn là
7N , 14N . Hợp lực của chúng là bao nhiêu :
A. 31N B. 25N C. 168N D. 15.6 N
Câu15: Câu nào đúng khi nói về lực và phản lực trong đònh
luật III NiuTon :
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không phải bằng nhau về độ lớn.

D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần cùng giá.
Câu16: Có hai vật khối lượng là m
1
=2m
2
.
Một học sinh áp dụng đònh luật II NiuTon dưới hai dạng sau
đây cho trường hợp trọng lực. (
F
ur
=
p
ur
)
a
r
=
F
ur
/m , và
F
ur
= m
a
r
kết quả nào đúng?
A. Trọng lực của vật một lớn hơn trọng lực vật hai.
B. Gia tốc trọng lực của vật một nhỏ hơn gia tốc trọng lực vật
hai.
C. Vật một khó thu gia tốc khi rơi tự do hơn vật hai

D. A,B,C sai
Câu 17:Một hợp lực 1N tác dụng vào một vật có khối lượng
2kg, lúc đầu đứng yên. Trong khỏang thời gian 2s quãng đường
mà vật đi được là bao nhiêu:
A. 0.5 m B. 1m C.2m D. 4m
Câu 18: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm yên trên
mặt đất thì bò đá bằng một lực 250N, nếu thời gian quả bóng
tiếp xúc với bàn chân là 0.02s thì quả bóng bay với vận tốc
bằng bao nhiêu?
A. 0.01 m/s B. 2.5 m/s C. 0.1 m/s D. 10 m/s
Câu 19: Hai quả cầu bằng chì đặt sát nhau, mỗi quả có khối
lượng 45 kg , bán kính 10 cm .
Lực hấp dẫn giữa chúng là bao nhiêu?
A. 3.38 .10
-6
N B. 3.3810
-7
N
C. 3.38. 10
-8
N D. 3.3810
-9
N
Câu 20: Một lò xo có độ cứng là 100N/m. Một đầu của lò xo
được giữ cố đònh đầu kia bò tác dụng của một lực thì nó dãn ra
15cm . Hỏi lực đàn hồi là bau nhiêu ?
Trang 1
A. 10 N B. 15 N C. 20 N D. 30 N
Câu 21: Một lò xo mắc vào một điểm cố đònh , kéo đầu còn lại
bằng một lực thì lò xo dãn ra

l

. Nếu kéo hai đầu lò xo trên
cũng bằng lực đó thì lò xo dãn ra bau nhiêu ?
A. 2
l

B.
l

/2 C.
l

D. Không dãn
Câu 22: Một lò xo mắc vào một điểm cố đònh khi chiu lực kéo
20 N , lò xo dãn 2 cm. Vậy khi lực kéo là 50N thì lò xo dãn bau
nhiêu ?
A. 2.5 cm B. 0.4 cm C. 5 cm
D. Không xác đònh được vì thiếu độ cứng của lò xo.
Câu 23: Một vật lúc đầu nằm yên trên mặt phẳng nhám nằm
ngang sau khi được truyền một vận tốc đầu , vật chuyển động
chậm dần vì có :
A. Lực tác dụng ban đầu. B. Phản lực.
C.Quán tính D. Lực ma sát.
Câu 24: Kéo một vật 50kg bằng lực F=200N làm vật di chuyển
đều . Hỏi hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là ? ( Lấy g = 10
m/s
2
):
A. 0.2 B. 0.4 C. 2.5 D. 0.25

Câu 25: Trong các cách viết công thúc của lực ma sát trượt
dưới nay cách nào viết đúng ?
A.
F
mst
=
µ
t
N B. F
mst
=
µ
t
N

C.
F
mst
=
µ
t
N

D. F
mst
=
µ
t
N
Câu 26: Công thức tính độ lớn của lực hướng tâm là :

A. F
ht
= mv
2
/r B. F
ht
= mv/r
C. F
ht
= mw
2
r
2
D. Không có biểu thức nào.
Câu 27 : Một chiếc xe chuyển động tròn đều trên đoạn đường
bán kính r =200m .Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0.2.
Hỏi xe có thể đạt vận tốc tối đa là bao nhiêu để không bò
trượt ?(lấy g=10 m/s
2
)
A. v
max
= 10m/s B. v
max
=15 m/s
C. v
max
=20 m/s D. v
max
=25 m/s

Câu 28: Từ đỉnh một ngọn tháp cao 80m, một quả cầu được
ném theo phương ngang với vận tốc đầu 20m/s. Hỏi phương
trình tọa độ và tọa độ của quả cầu sau khi ném 2s là:
A. x=20t ; x=5m y = 5t
2
; y =20m
B. x=80t ; x=20m y = 20t
2
; y= 20m
C. x=40t ; x=20m y = 20t
2
; y=20m
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 29: Tìm phát biểu sai sau nay về vò trí trọng tâm của một
vật :
A. Có thể trùng với tâm đối xứng của vật.
B. Có thể ở trên trục đối xứng của vật
C. Phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật
D. Phải là một điểm của vật.
Câu 30: Biểu thức tính momen lực đối với một trục quay cố
đònh là ?
A. M=Fd B.
M
= Fd C. M=
F
d
D. Không có biểu thức nào.
Câu 31: Một dây phơi căng ngang tác dụng một lực T
1
=200N

lên cột. Lực căng T
2
của dây chống là? Biết góc
α
=30
0
.
A. 400N B. 450N C. 550N D. 600
C©u 32: §iỊu kiƯn c©n b»ng cđa vËt r¾n díi t¸c dơng cđa ba lùc song
song lµ:
A. Ba lùc ph¶i ®ång ph¼ng. B. Ba lùc ph¶i cïng chiỊu.
C. Hỵp lùc cđa hai lùc bÊt k× c©n b»ng víi lùc thø ba
0
321
=++
FFF
D. C¶ ba ®¸p ¸n trªn.
Câu 33: Xác đònh hợp lực
F
của hai lực song song
F
1
,
F
2

song song cùng chiều, đặt tại A,B biết F
1
=2N, F
2

=6N,
AB=4cm?
a. 6N b. 7N c. 8N d. 9N
Câu 34: M« men cđa mét lùc
F
n»m trong mỈt ph¼ng vu«ng gãc víi
víi trơc quay lµ:
A. §¹i lỵng ®Ỉc trng cho t¸c dơng lµm quay quanh trơc Êy.
B. §o b»ng tÝch sè gi÷a ®é lín cđa lùc víi c¸nh tay ®ßn.
C. §¬n vÞ N.m.
D. C¶ ba ®¸p ¸n trªn.
Câu 35:Xác đònh hợp lực
F
của hai lực song song cùng chiều
F
1
,
F
2
đặt tại A,B biết F
1
=2N, F
2
=6N, AB=4cm.
A. 8N B. 9N C. 10N D. Không xác đònh
được.
Câu 36:Một thanh chắn đường dài 7.8 m có trọng lượng 2100N
và có trọng tâm ở cách đầu bên trái 1.2m. Thanh có thể quay
quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên phải một lực bằng
bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang.

A. 80N B. 90N C. 100N D. 120N
Câu 37: Biểu thức xác đònh hợp lực của hai lực song song cùng
chiều là:
A. F
2
l
1
= F
1
l
2
B. F
1
l
1
= F
2
l
2
C. F = F
1
- F
2
D. Cả ba hệ thức.
Câu 38:Một quả cầu có trọng lượng p = 50N được treo vào
tường bằng dây hợp với tường một góc 20
0
.Bỏ qua ma sát giữa
tường và quả cầu.Lực cân dây là bau nhiêu?
A. 50N B. 51N C. 52N D. 53N

Câu 39:Điều nào sau đây là sai khi nói về đặt điểm của
chuyển động quay đều quanh trục cố đònh của vật rắn?
A. Qũy đạo của mọi điểm không thể là đường thẳng .
B. Không có đoạn thẳng nào nối hai điểm của vật song
song với chính nó.
C. Có những điểm cùng tốc độ dài với nhau.
D. Có những điểm cùng gia tốc hướng tâm với nhau.
Câu 40: Một vật rắn phẳng, mỏng có dạng là một tam giác đều
ABC, mỗi cạnh là 20 cm . Người ta tác dụng vào vật một ngẫu
lục nằm trong mặt phẳng của của tam giác. Các lục có độ lớn
là 8N đặt vào hai đỉnh A và B .Tính momen của ngẫu lực khi
các lực vuông góc với cạnh AB.
A. 1.6N B. 2.6N C. 3.0N D. 3.6N
(HẾT)

Trang 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×