Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bo de kiemtra HK cong nghe 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.68 KB, 7 trang )

Trường BC Võ Văn Tần
Họ và tên:………………………………………….
Lớp:…………………..
THI HỌC KÌ I
Môn : CÔNG NGHỆ
Lớp : 11
Thời gian : 45
Phút
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
b
c
d
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
a
b
c
d
ĐỀ 2 ( Gồm 40 câu hỏi 3 trang)
1/Động cơ đốt trong là loại động cơ:
a-Nhiên liệu cháy bên trong động cơ
b-Nhiên liệu cháy bên ngoài động cơ
c- Nhiên liệu cháy trong xilanh động cơ
d-Nhiên liệu cháy ngoài xilanh động cơ
2/ Động cơ 4 kì 1 chu trình có:
a-Hai hành trình píttông
b-Hai vòng quay trục khuỷu
c-Bốn hành trình pittông
d-Gồm b và c
3/Động cơ 2 kì 1 chu trình có:
a-Hai hành trình pittông


b-Một vòng quay trục khuỷu
c-Bốn hành trình pittông
d-Gồm a và b
4/ Đemlơ chế tạo động cơ xăng vào năm:
a- 1860 b- 1877
c- 1885 d- 1897
5/ Hành trình pittông:
a-Từ ĐCT đến ĐCD
b- Khoảng cách giữa 2 điểm chết
c-Từ ĐCD đến ĐCT
d- Tất cả đều đúng
6/ Tỉ số nén ở động cơ điêzen :
a-10 -> 20 b- 15 -> 21
c- 6 -> 10 d- 8 -> 21
7/ Nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì1 ở kì nạp:
a-Pittông đi từ ĐCT đến ĐCD,khí thải ra ngoài
b-Pittông đi từ ĐCT đến ĐCD,Khí nạp vào xilanh
c- Pittông đi từ ĐCD đến ĐCT,khí thải ra ngoài
d- Pittông đi từ ĐCD đến ĐCT Khí nạp vào xilanh
8/Nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì ở kì 3 thải:
a-Pittông đi từ ĐCT đến ĐCD,khí thải ra ngoài
b-Pittông đi từ ĐCT đến ĐCD,Khí nạp vào xilanh
c- Pittông đi từ ĐCD đến ĐCT,khí thải ra ngoài
d- Pittông đi từ ĐCD đến ĐCT Khí nạp vào xilanh
9/ Đầu to thanh truyền:
a-Lắp với chốt pittông
b- Lắp với chốt khuỷu
c-Lắp với cổ khuỷu
d-Lắp với má khuỷu
10/Số vòng quay trục cam:

a-Bằng 1/3 vòng quay trục khuỷu
b-Bằng 2 vòng quay trục khuỷu
c-Bằng ½ vòng quay trục khuỷu
d-Tất cả đều sai
11/Nguyên lí làm việc củ hệ thống bội trơn là khi
nhiệt độ dầu cao quá gới hạn:
a-Van 6 mở ra,dầu đi qua két làm mát 7
b-Van 6 đóng,dầu đi qua két làm mát 7
c-Van 4 mở ra,dầu đi qua két làm mát 7
d-Van 4 đóng,dầu đi qua két làm mát 7
12/ Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng
nước là khi nhiệt độ nước còn thấp:
a-Van 4 mở,nước đi qua két nước 5
b-Van 4 đóng,nước không đi qua két nước 5
1
c-Van 4 đóng,nước đi qua két nước 5
d-Van 4 mở,nước không đi qua két nước 5
13/ Trong phương pháp chiếu góc thứ I vò trí 3 mặt
phẳng hình chiếu so với vật như sau:
a-Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên
trái
b- Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên
phải
c-Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên
trái
d-Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên

phải
14/ Trong phương pháp chiếu góc thứ III vò trí 3 mặt
phẳng hình chiếu so với vật như sau:
a-Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên
trái
b- Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên
trái
c-Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên
phải
d-Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên
trái
15/Trong phương pháp hình chiếu vuông góc,để được
các hình chiếu trên các mặt phẳng hình chiếu ,ta lần
lượt chiếu vật lên 3 mặt phẳng bằng:
a-Phép chiếu xuyên tâm
b-Phép chiếu song song
c-Phép chiếu vuông góc
d-Tất cả đều đúng
16/ Với phép chiếu góc thứ I vò trí các hình chiếu như
sau:
a-Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng,hình chiếu
cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
b-Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng,hình chiếu
cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
c- Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu
cạnh ở bên phải hình chiếu đứng

d-Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu
cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
17/Với phép chiếu góc thứ III vò trí các hình chiếu
nh sau:
a-Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu
cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
b-Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu
cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
c-Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu
cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
d-Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu
cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
18/ Khi lập bản vẽ chi tiết bước vẽ mờ là:
a-Bố trí các hình biểu diễn bằng nét mờ
b-Lần lượt vẽ hình dạng ngoài và bên trong các bộ
phận bằng nét mảnh
c- Vẽ các đường gạch gạch của mặt cắt hình cắt,vẽ
đường bao thấy bằng nét đậm
d- Gồm tất cả các ý trên.
19/ Khổ giáy A
4
có kích thước:
a- 297 X 210 b- 298 X 201
c- 420 X 297 d- 841 X 594
20/ Nét liền đậm có ứng dụng :
a-Vẽ đường kích thước
b- Vẽ đường gióng kích thước
c-Vẽ đường bao thấy
d- Vẽ đường bao khuất
21/ Nét đứt có ứng dụng :

a-Vẽ đường kích thước
b- Vẽ đường gióng kích thước
c-Vẽ đường bao thấy
d- Vẽ đường bao khuất
22/Độ cứng Brinen kí hiệu:
a- HB b- HRC
c-HV d- HD
23/ Độ cứng Vicker kí hiệu:
a- HB b- HRC
c- HV d- HD
24/Hệ số biến dạng trong hình chiếu trục đo được xác
đònh:
a- p =
//
BO
OB
; q =
//
AO
OA
; r =
//
CO
OC
b- p =
OB
BO
//
; q =
OA

AO
//
; r =
OC
CO
//
c-p =
OA
AO
//
; q =
OC
CO
//
; r =
OB
BO
//
d- p =
OA
AO
//
; q =
OB
BO
//
; r =
OC
CO
//

25/ Hình chiếu trục đo vuông góc đều có các thông số
là :
a- XOY = YOZ = XOZ = 120
o
; p = q = r
b- X
/
O
/
Y
/
=Y
/
O
/
Z
/
=X
/
O
/
Z
/
= 120
o
;p = q = r =1
c-X
/
O
/

Z
/
= 90
o
; Y
/
O
/
X
/
= Y
/
O
/
Z
/
= 135
o
; q = r = 0,5, p =
1
2
d- X
/
O
/
Z
/
= 90
o
; Y

/
O
/
X
/
= Y
/
O
/
Z
/
= 135
o
; p = q = 1, r =
0,5
26/Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi:
a-Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
b- Mặt tranh không song song với một mặt nào của
vật thể
c- Mặt tranh song song với ba mặt của vật thể
d-Tất cả đều đúng
27/ Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi:
a-Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
b- Mặt tranh không song song với một mặt nào của
vật thể
c- Mặt tranh song song với ba mặt của vật thể
d-Tất cả đều sai
28/ Bản vẽ cơ khí là loại bản vẽ:
a-Liên quan đến thiết kế chế tạo kiểm tra các loại
nhà cửa

b-Liên quan đến thiết kế chế tạo kiểm tra các máy
móc thiết bò
c- Liên quan đến thiết kế chế tạo kiểm tra các công
trình xây dựng
d- Tất cả đều sai
29/ Bản vẽ xây dựng là loại bản vẽ:
a-Liên quan đến thiết kế thi công kiểm tra các loại
nhà cửa
b-Liên quan đến thiết kế thi công kiểm tra các loại
máy móc thiết bò
c- Liên quan đến thiết kế thi công kiểm tra các công
trình xây dựng
d- Gồm a và c
30/ Vật liệu nhựa nhiệt dẻo như:
a-poxib- Pôlieste không no
c- Pôliamit d-Gốm ccoranhđông
31/ Vật liệu nhựa nhiệt cứng như:
a-poxi,pôlieste không no
b-Pôliamit
c-Gốm coranhđông
d- Cả 3 ý trên
32/Vật liệu compôzit nền kim loại dùng:
a-Chế tạo bánh răng cho thiết bò kéo sợi
b-Chế tạo thân máy
c-Chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt
d-Chế tạo cánh tay người máy
33/ Phương pháp gia công áp lực có nhược điểm:
a-Phôi có cơ tính cao
b-Không chế tạo được vật quá lớn
c-Không chế tạo được vật phức tạp,vật liệu độ dẻo

kém
d-Gồm b và c
34/ Khi tiện chuyển động cắt là :
a-Chuyển động dao ngang
b-Chuyển động dao dọc
c-Chuyển động quay tròn của phôi
d-Chuyển động tònh tiến của dao
35/ Cấu tạo dao tiện có mặt trước là:
a-Mặt tiếp xúc với phoi
b-Mặt tiếp xúc với phôi
c-Mặt đối diện mặt đang gia công
d-Mặt tì của dao trên đài gá dao
36/Cấu tạo dao tiện có mặt đáy là:
a-Mặt tiếp xúc với phoi
b-Mặt tiếp xúc với phôi
c-Mặt đối diện mặt đang gia công
d-Mặt tì của dao trên đài gá dao
37/Lưỡi cắt chính là:
a-Giao tuyến mặt trước với mặt đáy
b-Giao tuyến mặt trước với mặt sau
c-Giao tuyến mặt sau với mặt đáy
d-Tất cả đều sai
38/Góc sắc β là :
a-Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song
song mặt đáy
b-Góc hợp bởi mặt trước và mặt sau của dao
c-Góc hợp bởi mặt sau với giao tuyến của phôi đi qua
đỉnh dao
d-Gồm ý a và b
39/ Khi gia công mặt đầu thì:

a-Tiến dao dọc S
d
b-Tiến dao ngang S
ng
c-Tiến dao chéo S
chéo
d-Gồm a và c
40/ Khi tiện trụ thì:
a-Tiến dao dọc S
d
b-Tiến dao ngang S
ng
c-Tiến dao chéo S
chéo
d-Tất cả các ý trên
--------HẾT---------
3
Trường BC Võ Văn Tần
Họ và tên:………………………………………….
Lớp:…………………..
THI HỌC KÌ I
Môn : CÔNG NGHỆ
Lớp : 11
Thời gian : 45
Phút
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
b
c
d

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
a
b
c
d
ĐỀ 1 ( Gồm 40 câu hỏi 3 trang)
1/ Trong phương pháp chiếu góc thứ I vò trí 3 mặt
phẳng hình chiếu so với vật như sau:
a-Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên
trái
b- Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên
phải
c-Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên
trái
d-Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên
phải
2/ Trong phương pháp chiếu góc thứ III vò trí 3 mặt
phẳng hình chiếu so với vật như sau:
a-Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên
trái
b- Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên
trái
c-Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên

phải
d-Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình
chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên
trái
3/Trong phương pháp hình chiếu vuông góc,để được
các hình chiếu trên các mặt phẳng hình chiếu ,ta lần
lượt chiếu vật lên 3 mặt phẳng bằng:
a-Phép chiếu xuyên tâm
b-Phép chiếu song song
c-Phép chiếu vuông góc
d-Tất cả đều đúng
4/ Với phép chiếu góc thứ I vò trí các hình chiếu như
sau:
a-Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng,hình chiếu
cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
b-Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng,hình chiếu
cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
c- Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu
cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
d-Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu
cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
5/Với phép chiếu góc thứ III vò trí các hình chiếu như
sau:
a-Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu
cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
b-Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu
cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
c-Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu
cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
d-Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu

cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
6/Hệ số biến dạng trong hình chiếu trục đo được xác
đònh:
4
a- p =
//
BO
OB
; q =
//
AO
OA
; r =
//
CO
OC
b- p =
OB
BO
//
; q =
OA
AO
//
; r =
OC
CO
//
c-p =
OA

AO
//
; q =
OC
CO
//
; r =
OB
BO
//
d- p =
OA
AO
//
; q =
OB
BO
//
; r =
OC
CO
//
7/ Hình chiếu trục đo vuông góc đều có các thông số
là :
a- XOY = YOZ = XOZ = 120
o
; p = q = r
b- X
/
O

/
Y
/
=Y
/
O
/
Z
/
=X
/
O
/
Z
/
= 120
o
;p = q = r =1
c-X
/
O
/
Z
/
= 90
o
; Y
/
O
/

X
/
= Y
/
O
/
Z
/
= 135
o
; q = r = 0,5, p =
1
d- X
/
O
/
Z
/
= 90
o
; Y
/
O
/
X
/
= Y
/
O
/

Z
/
= 135
o
; p = q = 1, r =
0,5
8/Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi:
a-Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
b- Mặt tranh không song song với một mặt nào của
vật thể
c- Mặt tranh song song với ba mặt của vật thể
d-Tất cả đều đúng
9/ Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi:
a-Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
b- Mặt tranh không song song với một mặt nào của
vật thể
c- Mặt tranh song song với ba mặt của vật thể
d-Tất cả đều sai
10/ Bản vẽ cơ khí là loại bản vẽ:
a-Liên quan đến thiết kế chế tạo kiểm tra các loại
nhà cửa
b-Liên quan đến thiết kế chế tạo kiểm tra các máy
móc thiết bò
c- Liên quan đến thiết kế chế tạo kiểm tra các công
trình xây dựng
d- Tất cả đều sai
11/ Bản vẽ xây dựng là loại bản vẽ:
a-Liên quan đến thiết kế thi công kiểm tra các loại
nhà cửa
b-Liên quan đến thiết kế thi công kiểm tra các loại

máy móc thiết bò
c- Liên quan đến thiết kế thi công kiểm tra các công
trình xây dựng
d- Gồm a và c
12/ Khi lập bản vẽ chi tiết bước vẽ mờ là:
a-Bố trí các hình biểu diễn bằng nét mờ
b-Lần lượt vẽ hình dạng ngoài và bên trong các bộ
phận bằng nét mảnh
c- Vẽ các đường gạch gạch của mặt cắt hình cắt,vẽ
đường bao thấy bằng nét đậm
d- Gồm tất cả các ý trên.
13/ Khổ giáy A
4
có kích thước:
a- 297 X 210 b- 298 X 201
c- 420 X 297 d- 841 X 594
14/ Nét liền đậm có ứng dụng :
a-Vẽ đường kích thước
b- Vẽ đường gióng kích thước
c-Vẽ đường bao thấy
d- Vẽ đường bao khuất
15/ Nét đứt có ứng dụng :
a-Vẽ đường kích thước
b- Vẽ đường gióng kích thước
c-Vẽ đường bao thấy
d- Vẽ đường bao khuất
16/Độ cứng Brinen kí hiệu:
a- HB b- HRC
c-HV d- HD
17/ Độ cứng Vicker kí hiệu:

a- HB b- HRC
c- HV d- HD
18/ Vật liệu nhựa nhiệt dẻo như:
a-poxib- Pôlieste không no
c- Pôliamit d-Gốm côranhđông
19/ Vật liệu nhựa nhiệt cứng như:
a-poxi,pôlieste không no
b-Pôliamit
c-Gốm coranhđông
d- Cả 3 ý trên
20/Vật liệu compôzit nền kim loại dùng:
a-Chế tạo bánh răng cho thiết bò kéo sợi
b-Chế tạo thân máy
c-Chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt
d-Chế tạo cánh tay người máy
21/ Phương pháp gia công áp lực có nhược điểm:
a-Phôi có cơ tính cao
b-Không chế tạo được vật quá lớn
c-Không chế tạo được vật phức tạp,vật liệu độ dẻo
kém
d-Gồm b và c
22/ Khi tiện chuyển động cắt là :
a-Chuyển động dao ngang
b-Chuyển động dao dọc
c-Chuyển động quay tròn của phôi
d-Chuyển động tònh tiến của dao
23/ Cấu tạo dao tiện có mặt trước là:
a-Mặt tiếp xúc với phoi
b-Mặt tiếp xúc với phôi
c-Mặt đối diện mặt đang gia công

d-Mặt tì của dao trên đài gá dao
24/Cấu tạo dao tiện có mặt đáy là:
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×