CHƢƠNG IV: GIỚI HẠN
TẬP I. GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ GIỚI HẠN HÀM SỐ
GIỚI HẠN DÃY SỐ
1. Giới hạn hữu hạn của dãy số
1.1. Định nghĩa:
Dãy số (un ) được gọi l| có giới hạn bằng 0 khi n tiến ra dương vô cực nếu với mỗi số
dương nhỏ tuỳ ý cho trước, mọi số hạng của dãy số , kể từ một số hạng n|o đó trở đi, đều
có gi{ tri tuyệt dối nhỏ hơn số dương đó. Kí hiệu: lim un 0 .Hay l|: lim un 0 khi v| chỉ
x
x 0
khi với mọi 0 nhỏ tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên n0 sao cho: un , n n0 .
lim un a lim un a 0 , tức l|: Với mọi 0 nhỏ tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên
x
x
n0 sao cho un a , n n0 .
Dãy số (un) có giới hạn l| số thực gọi l| dãy số có giới hạn hữu hạn.
1.2. Một số giới hạn đặc biệt
lim
1
0 với k ¥ *
nk
Nếu q 1 thì lim qn 0
n
Nếu un c (với c l| hằng số) thì lim un lim c c
n
n
Chú ý: Ta viết lim un a thay cho c{ch viết lim un a .
n
2. Một số định lí về giới hạn
Định lí 1. Nếu dãy số (un) thỏa un vn kể từ số hạng n|o đó trở đi v| lim vn 0 thì
lim un 0 .
Định lí 2. Cho lim un a, lim vn b . Ta có:
lim(un vn ) a b
lim(un vn ) a b
lim(un .vn ) a.b
lim
un a
(b 0)
vn b
Nếu un 0 n thì lim un a
3. Tổng của CSN lùi vô hạn
Cho CSN (un ) có công bội q thỏa q 1 . Khi đó tổng
S u1 u2 ... un .... gọi l| tổng vô hạn của CSN v|
u1 (1 qn )
u
S lim Sn lim
1 .
1 q
1 q
4. Giới hạn vô cực
4.1. Định nghĩa:
lim un với mỗi số dương tuỳ ý cho trước , mọi số hạng của dãy số , kể từ một
n
số hạng n|o đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó .
lim un lim un .
n
n
4.2. Một số kết quả đặc biệt
lim nk với mọi k 0
lim qn với mọi q 1 .
4.3.Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cựC.
Quy tắc 1: Nếu lim un , lim vn thì lim(un .vn ) được cho như sau;
lim un
lim vn
lim(un vn )
Quy tắc 2: Nếu lim un , lim vn l thì lim(un .vn ) được cho như sau;
lim un
Dấu của l
lim(un vn )
Quy tắc 3: Nếu lim un l , lim vn 0 v| vn 0 hoặc vn 0 kể từ một số hạng n|o dó trở
đi thì lim
un
được coi như sau;
vn
Dấu của l
Dấu của vn
lim
un
vn
Vấn đề 1. Tìm giới hạn bằng định nghĩa
Phƣơng pháp:
Để chứng minh lim un 0 ta chứng minh với mọi số a 0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một
số na sao cho un a n na .
Để chứng minh lim un l ta chứng minh lim(un l) 0 .
Để chứng minh lim un ta chứng minh với mọi số M 0 lớn tùy ý, luôn tồn tại
số tự nhiên nM sao cho un M n nM .
Để chứng minh lim un ta chứng minh lim(un ) .
Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó l| duy nhất.
Các ví dụ
Ví dụ 1. Chứng minh rằng:
1. lim
n2
1
n1
2. lim
n2 1 1
2 n2 1 2
1 2n
3. lim
n2 1
2
Lời giải:
1
1. Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na 1 , ta có:
a
n2
1
1
1
a với n na
n1
n 1 na 1
Suy ra lim
n2
n 2
1 0 lim
1.
n1
n1
2. Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
3
1 , ta có:
a
n2 1 1
3
3
2
2
a với n na
2
2n 1 2 n 1 na 1
Suy ra lim
n2 1 1
n2 1 1
0
lim
.
2 n2 1 2
2 n2 1 2
3. Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
1 2n
n2 1
2
Suy ra lim
1 2 n 2 n2 1
1 2n
n2 1
n2 1
2 0 lim
9
1 , ta có:
a2
1 2n 2(n 1)
n2 1
1 2n
n2 1
3
n2 1
3
na2 1
a với n na .
2 .
Ví dụ 2. Chứng minh rằng dãy số (un ) : un ( 1)n không có giới hạn.
Lời giải:
Ta có: u2n 1 lim u2n 1; u2n1 1 lim u2 n1 1
Vì giới hạn của dãy số nếu có l| duy nhất nên ta suy ra dãy (un) không có giới hạn.
Ví dụ 3. Chứng minh c{c giới hạn sau:
1. lim
n2 1
n
2. lim
Lời giải:
1. Với mọi số thực dương M lớn tùy ý, ta có:
n2 1
M M2 4
M n2 Mn 1 0 n
n
2
2n
n
M M2 4
n2 1
Ta chọn n0
M , n n0
thì ta có:
2
n
Do đó: lim
n2 1
.
n
2. Với mọi M 0 lớn tùy ý, ta có:
M M2 8
M n M n 2 0 n
2
n
n2
2
Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TÔI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI
LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:
0969.912.851
2
n2
M M2 8
thì ta có:
Ta chọn n0
M , n n0
2
n
Do đó: lim
2n
n
.
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1. Gi{ trị của lim
1
bằng:
n1
A. 0
B.1
C.2
D. 3
Lời giải:
1
1
1
1
a n na nên có lim
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na 1 ta có
0.
n 1 na 1
n1
a
Bài 2. Gi{ trị của lim
A. 0
1
nk
( k ¥ *) bằng:
B.2
C.4
Lời giải:
D. 5
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
Bài 3. Gi{ trị của lim
A. 0
k
1
1
1
1
ta có k k a n na nên có lim k 0 .
a
n
na
n
sin 2 n
bằng:
n2
B.3
C.5
D. 8
Lời giải:
sin 2 n
1
1
1
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na 2 ta có
a n na nên có
n 2 n 2 na 2
a
lim
sin 2 n
0.
n2
Bài 4. Gi{ trị của lim(2n 1) bằng:
A.
B.
C.0
D. 1
Lời giải:
Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn nM
M 1
2
Ta có: 2n 1 2nM 1 M n nM lim(2n 1) .
Bài 5. Gi{ trị của lim
A.
1 n2
n
bằng:
B.
C.0
D. 1
Lời giải:
2
nM
1
M
Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn nM thỏa
nM
nM
Ta có:
M M2 4
.
2
n2 1
n2 1
M n nM lim
n
n
Vậy lim
1 n2
.
n
Bài 6. Gi{ trị của lim
A.
2
bằng:
n1
B.
C.0
D. 1
Lời giải:
2
Với mọi a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na 1 1
a
Suy ra
2
2
a n na lim
0.
n1
n1
Bài 7. Gi{ trị của lim
A.
cos n sin n
bằng:
n2 1
B.
C.0
Lời giải:
D. 1
cos n sin n
Ta có
n
2
2
1
cos n sin n
m| lim 2 0 lim
0
2
n
n
n2 1
n1
bằng:
n2
Bài 8. Gi{ trị của lim
A.
B.
C.0
D. 1
Lời giải:
1
Với mọi số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na 2 1 1
a
Ta có:
n1
1
n1
a n na lim
0.
n2
n2
n1
Bài 9. Gi{ trị của lim
A.
3n3 n
bằng:
n2
B.
C.0
D. 1
Lời giải:
M
Với mọi M 0 lớn tùy ý, ta chọn nM 1
3
Ta có:
3n3 n
1
3n M n nM
2
n
n
Vậy lim
3n3 n
.
n2
Bài 10. Gi{ trị của lim
A.
2n
n1
bằng:
B.
C.0
D. 1
Lời giải:
2
1
Với mọi M 0 lớn tùy ý , ta chọn nM 3 1
a
Ta có:
n2
1 n
Suy ra lim
n1
2n
n1
3
n1
.
Bài 11. Gi{ trị của A lim
A.
1 n 3 M n nM
2n 1
bằng:
n2
B.
C.2
Lời giải:
Với số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
Ta có:
5
22
a
2n 1
5
5
2
a n na
n2
n 2 na 2
D. 1
Vậy A 2 .
2n 3
bằng:
n2 1
B.
Bài 12. Gi{ trị của B lim
A.
C.0
D. 1
Lời giải:
Với số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na thỏa
na
Ta có:
2na 3
a
na2 1
1 a2 4a 13
a
2n 3
a n na B 0 .
n2 1
Bài 13. Gi{ trị của C lim
A.
n2 1
bằng:
n1
B.
C.0
D. 1
Lời giải:
1
Với số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na 1
a
n2 1
n2
1
1
1
a n na
n1
n1
na 1
Ta có:
Vậy C 1 .
Bài 14. Gi{ trị của A lim
A.
n2 n
2n
bằng:
B.
C.
1
2
D. 1
Lời giải:
A
1
2
n sin n 3n2
n2
B.
Bài 15. Gi{ trị của B lim
A.
bằng:
C. 3
D. 1
Lời giải:
B 3
Bài 16. Gi{ trị của C lim
A.
1
n 2 n 7
2
B.
bằng:
C.0
D. 1
Lời giải:
C0
Bài 17. Gi{ trị của D lim
A.
4n 1
n 3n 2
B.
2
bằng:
C.0
D. 4
Lời giải:
D4
Bài 18. Gi{ trị của lim
A.
an
0 bằng:
n!
B.
C.0
D. 1
Lời giải:
Gọi m l| số tự nhiên thỏa: m 1 a . Khi đó với mọi n m 1
m
a a
an
a a a
a
a
Ta có: 0
. ... .
...
.
n ! 1 2 m m 1 n m ! m 1
a
M| lim
m1
n m
0 . Từ đó suy ra: lim
n m
an
0.
n!
Bài 19. Gi{ trị của lim n a với a 0 bằng:
A.
B.
C.0
D. 1
Lời giải:
Nếu a 1 thì ta có đpcm
Giả sử a 1 . Khi đó: a 1
n
n
a 1 n
n
a 1
Suy ra: 0 n a 1
a
0 nên lim n a 1
n
Với 0 a 1 thì
1
1
1 lim n 1 lim n a 1 .
a
a
Tóm lại ta luôn có: lim n a 1 với a 0 .
Vấn đề 2. Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản
Phƣơng pháp:
Sử dụng c{c định lí về giới hạn, biến đổi đưa về c{c giới hạn cơ bản.
Khi tìm lim
f (n)
ta thường chia cả tử v| mẫu cho nk , trong đó k l| bậc lớn nhất của
g(n)
tử v| mẫu.
Khi tìm lim k f (n) m g(n) trong đó lim f (n) lim g(n) ta thường t{ch v| sử
dụng phương ph{p nh}n lượng liên hơn.
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm c{c giới hạn sau :
1. A lim
n 1 3 5 ... (2n 1)
2n2 1
2. B lim
Lời giải:
1 2 ... n n
3
12 22 ... n2 2n
1. Ta có: 1 3 5 ... 2n 1 n2
n2
Suy ra A lim 2
lim
2n 1
2. Ta có: 1 2 ... n
1
2
1
n2
1
.
2
n(n 1)
;
2
12 22 ... n2
n(n 1)(2n 1)
6
1
n2 1
n(n 1)
n n
n
2
2
Suy ra : B lim
lim
n
(
n
1)(2
n
1)
1
1
3
3
2n
n 1 2
3
6
n
n
2n
6
3
1
1
2
.
1
2
3
Ví dụ 2. Tìm c{c giới hạn sau :
1
1
1
1. C lim 1 2 1 2 ... 1 2
2 3 n
1
1
1
1
...
2. D lim
n(n 1)
1.2 2.3 3.4
Lời giải:
1. Ta có: 1
1 ( k 1)( k 1)
nên suy ra
k2
k2
1
1
1 1.3 2.4 (n 1)(n 1) n 1
1 2 1 2 ... 1 2 2 . 2 ...
2n
n2
2 3 n 2 3
n1 1
.
2n
2
1
1
1
1
1
1
1
1
...
1
2. Ta có
nên suy ra
1.2 2.3 3.4
n(n 1)
n1
k( k 1) k k 1
Do vậy C lim
1
Vậy D lim 1
1.
n1
Ví dụ 3. Tìm c{c giới hạn sau :
1. A lim
4 n 1 5n 1
4 n 5n
2. B lim
4.3n 2 2.7 n1
4 n 7 n 1
Lời giải:
n
4
4 5
n
5
4
n
1. Chia cả tử v| mẫu cho 5 ta có: A lim
5 ( do lim 0 ).
n
5
4
5 1
n
4 2
36
7
7
2
2. Ta có: B lim n
.
49
4
7
7
1
1
1
Ví dụ 4. Tìm giới hạn sau : C lim 1 2 1 2 ... 1 2
2 3 n
Lời giải:
Ta có: 1
1 ( k 1)( k 1)
nên suy ra
k2
k2
1
1
1 1.3 2.4 (n 1)(n 1) n 1
1 2 1 2 ... 1 2 2 . 2 ...
2n
n2
2 3 n 2 3
Do vậy C lim
n1 1
.
2n
2
Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TÔI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI
LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:
0969.912.851
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1. Gi{ trị của A lim
A.
2n2 3n 1
bằng:
3n2 n 2
B.
C.
2
3
D. 1
Lời giải:
3 1
2
n
n 2.
Ta có: A lim
1 2 3
3 2
n n
2
Bài 2. Gi{ trị của B lim
A.
n2 2n
n 3n2 1
B.
bằng:
C.0
Lời giải:
D.
1
1 3
1
n2 n
1
n 1
n
Ta có: B lim
lim
2
1 1 3
n 3n 1
1 3 2
n
n
2n
Bài 3. Gi{ trị của C lim
A.
2
n 2
1
4
9
bằng:
n17 1
B.
C.16
D. 1
Lời giải:
1 4 9
2
1
2
) .n (1 )9
(2 2 )4 .(1 )9
2
n lim
n
n
n
1
1
n17 (1 17 )
1 17
n
n
n8 (2
Ta có: C lim
Suy ra C 16 .
n2 1 3 3n3 2
Bài 4. Gi{ trị của D lim
A.
4
2 n4 n 2 n
bằng:
B.
C.
1 3 3
4
2 1
D. 1
Lời giải:
1
2
n 1 2 3 3 3
n
n 1 3 3
Ta có: D lim
.
4
2 1
1
2
n 4 2 3 4 1
n n
Bài 5. Gi{ trị của A lim
A.
n2 6n n bằng:
B.
C.3
D. 1
Lời giải:
Ta có A lim
n 6n n lim
2
6n
lim
n 6n n
2
Bài 6. Gi{ trị của B lim
A.
Ta có: B lim
lim
3
n 6n n2
2
n2 6 n n
6
6
1 1
n
3
n3 9n2 n bằng:
B.
3
n3 9n2 n
C.0
Lời giải:
9 n2
lim
3
n
3
9n2
2
n 3 n3 9n2 n2
D. 3
9
lim
2
3
9
9
1 n 1 n 1
3.
3.2n 3n
Bài 7. Gi{ trị của C lim n1 n1 bằng:
2 3
A.
C.
B.
1
3
D. 1
Lời giải:
n
2
3. 1
n
n
3
3.2 3
1
Ta có: C lim n1 n1 lim n
3
2 3
2
2. 3
3
Bài 8. Gi{ trị của D lim
A.
lim
n2 2n n lim
2n
n 2 2n n
2
1
2
1
n
lim
C.
3
1
3
D. 1
Lời giải:
3
n3 2n2 n
2 n2
3
(n3 2n2 )2 n 3 n3 2n2 n2
2
lim
Bài 9. Gi{ trị của A lim
A.
n2 2n 3 n3 2n2 bằng:
B.
Ta có: D lim
lim
2
2
(1 )2 3 1 1
n
n
1
.
3
n2 2n 2 n bằng:
B.
C.2
D. 1
Lời giải:
2 2
Ta có A lim n 1 2 1
n n
2 2
Do lim n ; lim 1 2 1 2 .
n n
Bài 10. Gi{ trị của B lim
A.
2n2 1 n bằng:
B.
C.0
Lời giải:
1
Ta có: B lim n 2 1
n
D. 1
4
Bài 11. Gi{ trị của C lim
A.
3n3 1 n
2n4 3n 1 n
bằng:
B.
C.0
D. 1
3
1 1
8
5
n 0.
n n
3. Chia cả tử v| mẫu cho n2 ta có được C lim
3
1 1
2 3 4
n
n n
4
Bài 12. Gi{ trị của D lim
ak nk ... a1n a0
bp np ... b1n b0
(Trong đó k , p l| c{c số nguyên dương;
ak bp 0 ) .
bằng:
A.
B.
C.Đ{p {n kh{c
D. 1
Lời giải:
Ta xét ba trường hợp sau
k p . Chia cả tử v| mẫu cho nk ta có: D lim
k p . Chia cả tử v| mẫu cho nk ta có: D lim
ak 1
a
... 0k if a b 0
k p
n
n
.
bp
if ak bp 0
b0
... k
n
np k
ak
ak 1
a
... 0k a
n
n k.
b0
bk
bk ... k
n
ak
ak
a
... 0p
pk
n 0.
k p . Chia cả tử v| mẫu cho n p : D lim n
b0
bp ... p
n
Bài 18. Gi{ trị của. F lim
A.
(n 2)7 (2n 1)3
bằng:
(n2 2)5
B.
C.8
D. 1
Lời giải:
7
3
2
1
1 n 2 n
8
Ta có: F lim
5
5
1 n2
Bài 19. Gi{ trị của. H lim
A.
B.
n2 n 1 n bằng:
C.
1
2
Lời giải:
D. 1
1
n1
1
n
Ta có: H lim
lim
2
2
1 1
n n1 n
1 2 1
n n
1
Bài 20. Gi{ trị của. M lim
A.
1
12
3
1 n2 8n3 2n bằng:
B.
C.0
D. 1
Lời giải:
Ta có: M lim
1 n2
3
(1 n2 8n3 )2 2n 3 1 n2 8n3 4n2
Bài 21. Gi{ trị của. N lim
A.
1
12
4n2 1 3 8n3 n bằng:
B.
C.0
D. 1
Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TÔI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI
LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:
0969.912.851
4n2 1 2n lim
1
Ta có: N lim
M|: lim
lim
3
4n2 1 2n lim
8n2 n 2n lim
Lời giải:
3
8n3 n 2n
4 n2 1 2 n
0
n
3
(8n2 n)2 2n 3 8n2 n 4n2
0
Vậy N 0 .
Bài 22. Gi{ trị của. K lim
3
n3 n2 1 3 4n2 n 1 5n bằng:
A.
Ta có: K lim
M|: lim
3
3
n3 n2 1 n 3lim
n3 n 2 1 n
Do đó: K
1
; lim
3
5
12
Lời giải:
4n2 n 1 2n
4 n2 n 1 2 n
D. 1
1
4
1 3
5
3 4
12
Bài 23. Gi{ trị của. A lim
A.
C.
B.
2n 1
bằng:
1 3n
C.
B.
2
3
D. 1
Lời giải:
A
2
3
Bài 24. Gi{ trị của. B lim
A.
4n2 3n 1
bằng:
(3n 1)2
B.
C.
4
9
D. 1
Lời giải:
B
4
9
Bài 25. Gi{ trị của. C lim
A.
n3 1
bằng:
n(2n 1)2
B.
C.
1
4
D. 1
Lời giải:
C
1
4
n3 3n2 2
bằng:
n4 4 n3 1
B.
C.0
Bài 26. Gi{ trị của. D lim
A.
D. 1
Lời giải:
D0
Bài 27. Gi{ trị của. E lim
A.
n3 2 n 1
bằng:
n2
B.
C.0
Lời giải:
E
D. 1
Bài 28. Gi{ trị của. F lim
A.
n4 2n 1 2 n
4
3n3 n n
3
bằng:
B.
3
C.
3
3 1
D. 1
Lời giải:
F
3
3
3 1
Bài 29. Gi{ trị của. M lim
A.
n2 6n n bằng:
B.
C.3
D. 1
Lời giải:
6n
M lim
n2 6 n n
3
Bài 30. Gi{ trị của. N lim
A.
3
n3 3n2 1 n bằng:
B.
C.0
D. 1
Lời giải:
N lim
3n 1
2
3
(n3 3n2 1)2 n. 3 n3 3n2 1 n2
Bài 31. Gi{ trị của. H lim n
A.
3
1
8n3 n 4n2 3 bằng:
C.
B.
2
3
D. 1
Lời giải:
H lim n
3
8n3 n 2n lim n
Bài 32. Gi{ trị của. K lim
A.
1
3
4n2 3 2n
2
3
3.2n 3n
bằng:
2 n 1 3n 1
B.
C.2
D. 1
Lời giải:
n
2
3 1
3
1
K lim n
3
2
2 3
3
2n3 sin 2n 1
bằng:
n3 1
B.
C.2
Bài 33. Gi{ trị của. A lim
A.
Lời giải:
D. 1
A lim
2
sin 2n 1
n3
2
1
1 3
n
n
Bài 34. Gi{ trị của. B lim
A.
n!
n3 2 n
bằng:
B.
C.0
D. 1
Lời giải:
n
Ta có:
n!
n 2n
3
n
nn
n 2n
3
n
n 2n
3
3.3n 4n
bằng:
3n 1 4 n 1
Bài 35. Gi{ trị của. C lim
A.
B.
0B0
1
2
C.0
D. 1
Lời giải:
C
1
2
Bài 36. Gi{ trị của. D lim
A.
n1
bằng:
n ( 3n 2 3n 1)
2
2
2
B.
C.
2
3
D. 1
Lời giải:
D
2 3
3
Bài 37. Gi{ trị của. E lim( n2 n 1 2n) bằng:
A.
B.
C.0
D. 1
Lời giải:
E
Bài 38. Gi{ trị của. F lim
A.
n 1 n bằng:
B.
C.0
D. 1
Lời giải:
F
p
Bài 39. Gi{ trị của. H lim( k n2 1 n2 1) bằng:
A.
B.
C.Đ{p {n kh{c
Lời giải:
Xét c{c trường hợp
TH1: k p H
TH 2: k p H
D. 1
TH 3: k p H 0 .
Bài 40. Gi{ trị của K lim n
A.
n2 1 n bằng:
B.
C.
1
2
D. 1
Lời giải:
K
1
2
Bài 41. Tính giới hạn của dãy số un
A.
1
2 1 2
B.
1
3 2 2 3
...
C.0
1
(n 1) n n n 1
:
D. 1
Lời giải:
Ta có:
1
( k 1) k k k 1
Suy ra un 1
1
n1
1
k
1
k 1
lim un 1
(n 1) 13 2 3 ... n3
Bài 42. Tính giới hạn của dãy số un
:
3n3 n 2
1
A.
B.
C.
9
D. 1
Lời giải:
n(n 1)
Ta có: 1 2 ... n
3
3
3
2
3
n(n 1)2
1
lim un .
Suy ra un
3
9
3(3n n 2)
Bài 43. Tính giới hạn của dãy số un (1
A.
B.
1
1
1
n(n 1)
)(1 )...(1 ) trong đó Tn
.:
T1
T2
Tn
2
C.
1
3
D. 1
Lời giải:
Ta có: 1
1
2
( k 1)( k 2)
1
Tk
k( k 1)
k( k 1)
1 n2
1
Suy ra un .
lim un .
3 n
3
Bài 44. Tính giới hạn của dãy số un
A.
B.
2 3 1 3 3 1 n3 1
.
....
.:
2 3 1 3 3 1 n3 1
2
C.
3
Lời giải:
D. 1
Ta có
k3 1
( k 1)( k 2 k 1)
k 3 1 ( k 1)[( k 1)2 ( k 1) 1]
2 n2 n 1
2
Suy ra un .
lim un
3 (n 1)n
3
2k 1
.:
2k
k 1
n
Bài 45. Tính giới hạn của dãy số un
A.
B.
C.3
D. 1
Lời giải:
1
1 1 1
1 2n 1
Ta có: un un 2 ... n1 n1
2
2 2 2
2 2
1
3 2n 1
un n1 lim un 3 .
2
2 2
Bài 46. Tính giới hạn của dãy số un q 2q2 ... nqn với q 1
A.
B.
C.
q
1 q
2
.:
D.
q
1 q
2
Lời giải:
Ta có: un qun q q2 q3 ... qn nqn1
(1 q)un q
1 qn
q
.
nqn1 . Suy ra lim un
2
1 q
1
q
n
n
k 1 n k
Bài 47. Tính giới hạn của dãy số un
A.
B.
.:
2
C.3
D. 1
Lời giải:
n
n
n
1
un n 2
2
un 1 2
n n
n 1 n 1
n 1
n
un 1 2
0 lim un 1 .
n 1
Ta có: n
2
Bài 48. Tính giới hạn của dãy số A lim
A.
B.
ak .nk ak 1nk 1 ... a1n a0
bp .np bp 1np 1 ... b1n b0
C.Đ{p {n kh{c
với ak bp 0
D. 1
Lời giải:
Ta chia l|m c{c trường hợp sau
ak 1
a
... 0k a
n
n k.
TH 1: n k , chia cả tử v| mẫu cho nk , ta được A lim
bp 1
bp
b
bp
... 0k
n
n
ak
.:
TH 2: k p , chia cả tử v| mẫu cho nk , ta
được A lim
ak 1
a
... 0k
khi ak bp 0
n
n
bp 1
khi ak bp 0
b
k p 1 ... 0k
n
n
ak
bp
nk p
ak
a
a
pkk11 ... 0p
pk
n
n 0.
TH 3: k p , chia cả tử v| mẫu cho n p , ta được A lim n
bp 1
b
bp
... 0p
n
n
n6 n 1 4 n4 2n 1
Bài 49. Tính giới hạn của dãy số B lim
.:
(2n 3)2
3
A.
B.
Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TÔI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI
LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:
0969.912.851
C.3
D.
3
4
Lời giải:
Chia cả tử v| mẫu cho n2 ta có được:
3
B lim
1
1
1
2 1
6 4 1 3 4
5
n n
n n 1 4 3 .
2
4
4
3
2
n
Bài 50. Tính giới hạn của dãy số C lim
A.
B.
4n2 n 1 2n
C.3
Lời giải:
.:
D.
1
4
1
n1
1
n
Ta có: C lim
lim
2
4
1 1
4n n 1 2n
4 2 2
n n
1
Bài 51. Tính giới hạn của dãy số D lim
A.
lim
3
n2 n 1 n 2 lim
1
n3 n2 1 n
D. 1
1
n2 1
3
(n3 n2 1)2 n. 3 n3 n2 1 n2
1
n2
1 1
1 1
1 n 4 n6 3 1 n n 3 1
Vậy D
3
n1
2
3
Lời giải:
1
6
1
1
n
n2 n 1 n lim
lim
2
1 1
n2 n 1 n
1 2 1
n n
n3 n2 1 n lim
lim
n2 n 1 2 3 n3 n2 1 n . :
C.
B.
Ta có: D lim
M|: lim
1
3
1 2
1
.
2 3
6
Bài 52 . Cho c{c số thực a,b thỏa a 1; b 1 . Tìm giới hạn I lim
A.
B.
C.
1 b
1 a
1 a a2 ... an
.
1 b b2 ... bn
D. 1
Lời giải:
Ta có 1, a, a2 ,..., an l| một cấp số nh}n công bội a 1 a a 2 ... a n
Tương tự 1 b b2 ... bn
1 a n 1
1 a
1 b n 1
1 b
1 a n 1
1 b
Suy ra lim I lim 1 na1
1 a
1 b
1 b
( Vì a 1, b 1 lim an1 lim bn1 0 ).
Bài 53. Cho dãy số ( xn ) x{c định bởi x1
Đặt Sn
A.
1
, xn1 xn2 xn ,n 1
2
1
1
1
L
. Tính lim Sn .
x1 1 x2 1
xn 1
B.
C.2
D. 1
Lời giải:
Từ công thức truy hồi ta có: xn1 xn , n 1,2,...
Nên dãy ( xn ) l| dãy số tăng.
Giả sử dãy ( xn ) l| dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại lim xn x
Với x l| nghiệm của phương trình : x x2 x x 0 x1 vô lí
Do đó dãy ( xn ) không bị chặn, hay lim xn .
Mặt kh{c:
Suy ra:
1
xn1
1
1
1
xn ( xn 1) xn xn 1
1
1
1
xn 1 xn xn1
Dẫn tới: Sn
1
1
1
1
2
lim Sn 2 lim
2
x1 xn1
xn1
xn1
Bài 54. Cho dãy ( xk ) được x{c định như sau: xk
1 2
k
...
2! 3!
( k 1)!
n
Tìm lim un với un n x1n x2n ... x2011
.
A.
C. 1
B.
1
2012!
D. 1
Lời giải:
Ta có:
1
k
1
1
nên xk 1
( k 1)!
( k 1)! k ! ( k 1)!
Suy ra xk xk 1
1
1
0 xk xk 1
( k 2)! ( k 1)!
n
n 2011x2011
M|: x2011 n x1n x2n ... x2011
Mặt kh{c: lim x2011 lim n 2011x2011 x2011 1
Vậy lim un 1
1
2012!
1
.
2012!
u0 2011
u3
Bài 55. Cho dãy số (un ) được x{c định bởi:
1 . Tìm lim n .
n
un1 un u2
n
A.
B.
C.3
Lời giải:
Ta thấy un 0, n
Ta có: un31 un3 3
3 1
(1)
un3 un6
Suy ra: un3 un31 3 un3 u03 3n (2)
D. 1
1
2012!
Từ (1) v| (2), suy ra: un31 un3 3
Do đó: un3 u03 3n
n
Lại có:
1
k
k 1
1
2
1
1
u 3n u3 3n
0
3
0
2
un3 3
1
1
2
3n 9n
1 n 1 1 n 1
(3)
3 k 1 k 9 k 1 k 2
n
1
1
1
1
1
...
2 2. n
1.2 2.3
(n 1)n
n
k 1 k
Nên: u03 3n un3 u03 3n
1
k 1
2
2n
2
2n
9
3
Hay 3
u03 un3
u3 2
2
.
3 0
n
n
n 9n 3 n
Vậy lim
un3
3.
n
Bài 57. Cho dãy x 0 x{c định như sau: f ( x)
A.
n
k
B.
x 1 1
. Tìm 0; .
x
C.2010
D. 1
Lời giải:
un2
u u
un
n 1 n
Ta có un1 un
2010
un1 .un
2010un1
1
un
1
2010.
un1
un un1
Ta có
un
u
n 1
2010(
1
1
1
) 2010(1
)
u1 un1
un1
Mặt kh{c ta chứng minh được: lim un .
Nên lim(
uu
) 2010 .
un1
n. 1 3 5 ... (2n 1)
2 n2 1
1
B.
C.
2
Bài 60. Tìm lim un biết un
A.
D. 1
Lời giải:
Ta có: 1 3 5 ... 2n 1 n2 nên lim un
1
2
3 x 2 2x 1
khi x 1
Bài 61. Tìm lim un biết f ( x)
x 1
3m 2
khi x 1
A.
B.
3
C.2
D.
6
2
Lời giải:
n(n 1)(2n 1)
n(n 1)
v| 12 22 ... n2
6
2
Ta có: 1 2 ... n
Nên lim un
3
6
2
x 1 1
khi x 0
Bài 62. Tìm lim un biết f ( x)
x
2 x 2 3m 1 khi x 0
A.
B.
C.2
D. 1
Lời giải:
Ta có:
1
( k 1) k k k 1
1
k
1
k 1
Suy ra un 1
1
n1
lim un 1
2x 4 3
khi x 2
Bài 63. Tìm lim un biết f ( x)
trong đó x 1 .
x1
khi x 2
2
x 2mx 3m 2
A.
B.
C.
1
3
D. 1
Lời giải:
Ta có: 1
1
2
( k 1)( k 2)
1 n2
1
1
Suy ra un .
lim un .
Tk
k( k 1)
k( k 1)
3 n
3
n
Bài 68. Tìm lim un biết un
k 1
A.
1
n k
2
B.
C.3
D. 1
Lời giải:
Ta có:
M| lim
1
n2 n
n
n n
2
1
n2 k
lim
1
n2 1
n
n2 1
, k 1, 2,..., n Suy ra
n
n2 n
un
n
n2 1
1 nên suy ra lim un 1 .
Bài 69. Tìm lim un biết un 2 2... 2
1 42 43
n dau can
A.
B.
C.2
D. 1
Lời giải:
Ta có: un 2
1 1
1
... n
2 22
2
2
1
1
2
n
,nên lim un lim 2
1
1
2
n
2.
Bài 70. Gọi g( x) 0, x 2 l| dãy số x{c định bởi . Tìm
lim f ( x) lim
x 2
x 2
A.
2x 4 3 3 .
B.
C.
4
3
D. 1
Lời giải:
4 8
4 8
Ta có 0 u1 u2 u3
3u1
3u2 u3 nên dãy (un ) l| dãy tăng.
9 9
9 9
Dễ d|ng chứng minh được un
4
4
, n ¥ * .Từ đó tính được lim un .
3
3
2
2
1
1
1
Bài 71. Cho dãy số A x12 x1 x2 x1 x2 x22 x12 x22 3 0 được x{c định như
2
4
2
sau x1 x2 .
Đặt x
3
. Tìm x3 2x 3 3 2x 4 0 .
2
A.
B.
C.
1
2
D. 1
Lời giải:
Ta có: un1 (un2 3un )(un2 3un 2) 1 (un2 3un 1)2
un2 3un 1
Suy ra: un1 1 (un 1)(un 2)
Suy ra:
1
un1 1
1
1
un 1 un 2
1
1
1
un 2 un 1 un1 1
n
1
1
1
1
1
1
Do đó, suy ra: vn
ui 1 1 u1 1 un1 1 2 un1 1
i 1 ui 1
Mặt kh{c, từ un1 un2 3un 1 ta suy ra: un1 3n .
Nên lim
1
un1 1
0 . Vậy lim vn
1
.
2
Bài 72. Cho a, b ¥ å ,(a, b) 1; n ab 1, ab 2,... . Kí hiệu rn l| số cặp số (u, v) ¥ å ¥ å
rn 1
.
n n
ab
sao cho n au bv . Tìm lim
A.
B.
C.
1
ab
D. ab 1
Lời giải:
n 1
Xét phương trình 0;
(1).
n
Gọi (u0 , v0 ) l| một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử (u, v) l| một nghiệm nguyên
dương kh{c (u0 , v0 ) của (1).
Ta có au0 bv0 n, au bv n suy ra a(u u0 ) b(v v0 ) 0 do đó tồn tại k nguyên dương
sao cho u u0 kb, v v0 ka . Do v l| số nguyên dương nên v0 ka 1 k
v0 1
. (2)
a