DANH MỤC THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG
ĐƯƠNG GIỮA THÔNG TƯ SỐ 43 VÀ 50 VỚI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 37
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2099/QĐ-BYT ngày 2 5 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế )
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
Loại
PT-TT
(5)
Mã
TT37
(6)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
01 - HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
1
01.0006.0215
1.6
2
01.0012.0298
3
01.0013.0298
4
01.0068.0298
5
6
7
01.0069.0298
01.0115.0297
01.0238.0299
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
Đặt đường truyền vào xương (qua đường
1.12
xương)
1.13 Đặt đường truyền vào thể hang
Đặt nội khí quản cấp cứu bằng
1.68
Combitube
1.69 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
1.115 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm
1.238 Đo áp lực ổ bụng
8
01.0289.1772
1.289
T3
37.8B00.0215
Truyền tĩnh mạch
T1
37.8D01.0298
Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)
T1
37.8D01.0298
Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)
T1
37.8D01.0298
Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)
T1
TD
T2
37.8D01.0298
37.8D01.0297
37.8D01.0299
Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)
Thủ thuật đặc biệt (HSCC - CĐ)
Thủ thuật loại II (HSCC - CĐ)
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc
chất bằng phương pháp sắc ký lớp
mỏng
Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng
– một lần
37.1E06.1772
02 - NỘI KHOA
1
02.0093.0319
2
02.0255.0319
3
02.0261.0319
Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh
mạch mãn tính
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng
2.255
qua đường mũi
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm
2.261
có dùng thuốc gây mê
2.93
T1
37.8D02.0319
Thủ thuật loại I (Nội khoa)
T1
37.8D02.0319
Thủ thuật loại I (Nội khoa)
T1
37.8D02.0319
Thủ thuật loại I (Nội khoa)
1
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
Loại
Mã
theo Thông tư 43 và 50
PT-TT
TT37
(4)
(5)
(6)
Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả
TD 37.8D02.0318
tụy vào dạ dày
Nội soi ruột non bóng kép (Double
TD 37.8D02.0318
Baloon Endoscopy)
Nội soi ruột non bóng đơn (Single
TD 37.8D02.0318
Baloon Endoscopy)
Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa
TD 37.8D02.0318
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường
mật qua da để chụp đường mật có phối
T1 37.8D02.0319
hợp dưới C-ARM
Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của
T2 37.8B00.0113
siêu âm
4
02.0269.0318
2.269
5
02.0278.0318
2.278
6
02.0279.0318
2.279
7
02.0282.0318
2.282
8
02.0323.0319
2.323
9
02.0352.0113
2.352
10
02.0365.0541
2.365
11
02.0366.0541
2.366 Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp
12
02.0368.0541
2.368
13
02.0370.0541
14
02.0371.0541
Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh
thiết)
T1
37.8D05.0541
T1
37.8D05.0541
T1
37.8D05.0541
2.370 Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp
T1
37.8D05.0541
2.371 Nội soi khớp vai điều trị bào khớp
T1
37.8D05.0541
Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp
mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa)
Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa)
Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa)
Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa)
Thủ thuật loại I (Nội khoa)
Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu
âm
Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế
bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim
nhỏ
Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế
bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim
nhỏ
Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế
bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim
nhỏ
Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế
bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim
nhỏ
Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế
bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim
nhỏ
2
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
15
02.0372.0541
2.372 Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật
T1
37.8D05.0541
16
02.0394.0320
2.394 Tiêm ngoài màng cứng
T2
37.8D02.0320
Thủ thuật loại II (Nội khoa)
17
02.0396.0213
2.396
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay
(mỏm trâm trụ)
T3
37.8B00.0213
Tiêm khớp
18
02.0397.0213
2.397
Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi
cầu ngoài) xương cánh tay
T3
37.8B00.0213
Tiêm khớp
19
02.0398.0213
2.398 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối
T3
37.8B00.0213
Tiêm khớp
37.1E01.1289
Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn
phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho
một loại)
T1
37.8B00.0169
Sinh thiết gan/ thận dưới hướng dẫn
của siêu âm
T2
37.8C00.0264
Tập nuốt (không sử dụng máy)
20
02.0431.1289
2.431 Xét nghiệm Mucin test
21
02.0435.0169
2.435
02.0479.0264
Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại
2.479 giường cho người bệnh tai biến mạch
máu não
23
02.0511.1138
Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương
2.511
giàu tiểu cầu
24
02.0512.1138
2.512
22
Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn
của siêu âm
Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc
mô mỡ tự thân
Loại
PT-TT
(5)
Mã
TT37
(6)
T2
37.8D10.1138
T2
37.8D10.1138
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế
bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim
nhỏ
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu
cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa
tính huyết tương)
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu
cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa
tính huyết tương)
3
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
Loại
PT-TT
(5)
Mã
TT37
(6)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
25
02.0513.1138
Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự
2.513 thân điều trị một số bệnh lý phần mềm
quanh khớp
T2
37.8D10.1138
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu
cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa
tính huyết tương)
26
02.0516.0213
2.516 Tiêm Enbrel
T2
37.8B00.0213
Tiêm khớp
P2
37.8D03.0343
Phẫu thuật điều trị u dưới móng
P2
37.8D03.0343
Phẫu thuật điều trị u dưới móng
P1
37.8D04.0357
P1
37.8D04.0356
P1
37.8D04.0356
P2
37.8D04.0359
P1
37.8D04.0356
P2
37.8D05.0571
05 - DA LIỄU
1
05.0068.0343
5.68
2
05.0069.0343
5.69
Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt
Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng
quặp
07 - NỘI TIẾT
1
07.0016.0357
7.16
2
07.0043.0356
7.43
3
07.0048.0356
7.48
4
07.0050.0359
7.50
5
07.0059.0356
7.59
6
07.0218.0571
7.218
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần
thùy còn lại trong Basedow
Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong
bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần
thùy còn lại trong Basedow bằng dao
siêu âm
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư
tuyến giáp bằng dao siêu âm
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
khồng lồ bằng dao siêu âm
Cắt đoạn xương bàn chân trên người
bệnh đái tháo đường
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết
không dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết
có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết
có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết
có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết
có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/
sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt
ngón tay, chân (tính 1 ngón)
4
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
7
07.0219.1144
7.219
8
07.0220.1144
7.220
9
07.0221.0574
7.221
10
07.0222.0575
7.222
11
07.0223.0574
7.223
12
07.0224.0574
7.224
13
07.0226.0199
7.226
14
07.0227.0367
7.227
15
07.0228.0366
7.228
16
07.0229.0366
7.229
Tên dịch vụ kỹ thuật
Loại
Mã
theo Thông tư 43 và 50
PT-TT
TT37
(4)
(5)
(6)
Nạo xương viêm trên người bệnh đái
P3 37.8D10.1144
tháo đường
Tháo khớp ngón chân trên người bệnh
P3 37.8D10.1144
đái tháo đường
Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ
P2 37.8D05.0574
Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng
P2 37.8D05.0575
trên người bệnh đái tháo đường
Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới
P2 37.8D05.0574
trên người bệnh đái tháo đường
Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn,
dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo
P1 37.8D05.0574
đường
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các
nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở
T2 37.8B00.0199
ngón chân trên người bệnh đái tháo
đường
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các
nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼
T2 37.8D04.0367
bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các
nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½
T1 37.8D04.0366
bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các
nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan
T1 37.8D04.0366
tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo
đường
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết
thương mạn tính
Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết
thương mạn tính
Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2
Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2
Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2
Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính
Thủ thuật loại II (Nội tiết)
Thủ thuật loại I (Nội tiết)
Thủ thuật loại I (Nội tiết)
5
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
17
07.0230.0199
18
07.0231.0505
19
07.0232.0367
20
07.0237.0749
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các
7.230 nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh
đái tháo đường
Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người
7.231
bệnh đái tháo đường
Tháo móng quặp trên người bệnh đái
7.232
tháo đường
7.237
Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo
đường bằng laser
Loại
PT-TT
(5)
Mã
TT37
(6)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
T2
37.8B00.0199
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính
T3
37.8D05.0505
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
T2
37.8D04.0367
Thủ thuật loại II (Nội tiết)
T1
37.8D07.0749
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng
laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao
huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u
nguyên bào võng mạc
P1
37.8D05.0582
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)
PD
37.8D05.0581
Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)
PD
37.8D05.0581
Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)
PD
37.8D05.0581
Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)
PD
37.8D05.0581
Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)
PD
37.8D05.0581
Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)
PD
37.8D05.0581
Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)
PD
37.8D05.0581
Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)
10 - NGOẠI KHOA
1
10.0134.0582 10.134
2
10.0297.0581 10.297
3
10.0298.0581 10.298
4
10.0316.0581 10.316
5
10.0844.0581 10.844
6
10.0848.0581 10.848
7
10.1071.0581 10.1071
8
10.1112.0581 10.1112
Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da,
kèm theo bộ phát kích thích dưới da
Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi +
siêu âm/ có C.Arm
Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/
Laser
Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản
+ kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi
Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân
tạo
Tạo hình thay thế khớp cổ tay
Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống
sống sử dụng hệ thống rô-bốt
Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị
các bệnh lý thần kinh tủy sống
6
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
Loại
PT-TT
(5)
Mã
TT37
(6)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
14 - MẮT
Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành
hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)
Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt
DK điều trị BVM
Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới
vạt) sau phẫu thuật Lasik
Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc
không cắt DK
Cắt chỉ bằng laser
Ghép nội mô giác mạc
Ghép củng mạc
Phẫu thuật mở rộng điểm lệ
Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống
lệ mũi
1
14.0002.0837
14.2
2
14.0013.0853
14.13
3
14.0037.0763
14.37
4
14.0047.0860
14.47
5
6
7
8
14.0052.0735
14.0057.0760
14.0058.0850
14.0063.0862
14.52
14.57
14.58
14.63
9
14.0064.0802
14.64
10
14.0074.0733
14.74 Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm
11
14.0075.0807
14.75
12
14.0085.0834
14.85
13
14.0086.0834
14.86
14
14.0087.0859
14.87
15
16
14.0090.0860
14.0091.0859
14.90
14.91
Cắt mống mắt quang học có hoặc không
tách dính phức tạp
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay
ghép da
Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và
chuyển vạt da
Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng
của vòm miệng và chuyển vạt da
Cắt u tiền phòng
Cắt u hậu phòng
P1
37.8D07.0837
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
P2
37.8D07.0853
Tháo dầu Silicon phẫu thuật
P1
37.8D07.0763
Gọt giác mạc
P1
37.8D07.0860
Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa)
TD
PD
P1
P3
37.8D07.0735
37.8D07.0760
37.8D07.0850
37.8D07.0862
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
Ghép giác mạc (01 mắt)
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa)
P2
37.8D07.0802
Nối thông lệ mũi 1 mắt
P1
37.8D07.0733
Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội
nhãn
P1
37.8D07.0807
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
P1
37.8D07.0834
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
P1
37.8D07.0834
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
PD
37.8D07.0859
Phẫu thuật đặc biệt (Nhãn khoa)
P1
PD
37.8D07.0860
37.8D07.0859
Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa)
Phẫu thuật đặc biệt (Nhãn khoa)
7
STT
(1)
17
18
Mã tương
đương
(2)
14.0092.0865
14.0093.0865
19
14.0094.0786
20
14.0095.0776
21
14.0099.0861
T2
37.8D07.0786
T2
37.8D07.0776
14.99 Ghép mỡ điều trị lõm mắt
Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều
14.0100.0800 14.100
trị lõm mắt
14.0101.0800 14.101 Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt
Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến
14.0105.0835 14.105
lệ chính
P2
37.8D07.0861
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)
Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa
xuân (áp tia β)
Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc
mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u
nguyên bào võng mạc
Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa)
P1
37.8D07.0800
Nâng sàn hốc mắt
P1
37.8D07.0800
Nâng sàn hốc mắt
P2
37.8D07.0835
Phẫu thuật u kết mạc nông
25
14.0106.0768 14.106 Đóng lỗ dò đường lệ
P3
37.8D07.0768
26
27
28
29
14.0106.0769
14.0110.0818
14.0110.0819
14.0113.0862
P3
P2
P2
P3
37.8D07.0769
37.8D07.0818
37.8D07.0819
37.8D07.0862
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây
mê
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
Phẫu thuật lác (1 mắt)
Phẫu thuật lác (2 mắt)
Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa)
30
14.0114.0820 14.114
P2
37.8D07.0820
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
31
14.0115.0862 14.115
P3
37.8D07.0862
Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa)
32
14.0121.0860 14.121
P1
37.8D07.0860
Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa)
33
34
35
14.0122.0826 14.122
14.0123.0861 14.123
14.0128.0826 14.128
P1
P2
P1
37.8D07.0826
37.8D07.0861
37.8D07.0826
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa)
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
22
23
24
Mã
Tên dịch vụ kỹ thuật
TT50
theo Thông tư 43 và 50
(3)
(4)
14.92 Tiêm coctison điều trị u máu
14.93 Điều trị u máu bằng hoá chất
Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc
14.94
mắt
14.95 Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt
14.106
14.110
14.110
14.113
Đóng lỗ dò đường lệ
Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ
Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ
Chỉnh chỉ sau mổ lác
Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây
chằng mi điều trị lác liệt
Sửa sẹo sau mổ lác
Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ
nâng mi …)
Cắt cơ Muller
Lùi cơ nâng mi
Kéo dài cân cơ nâng mi
Loại
Mã
PT-TT
TT37
(5)
(6)
T2 37.8D07.0865
T2 37.8D07.0865
8
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
36
14.0130.0817 14.130
37
14.0131.0826 14.131
38
39
14.0134.0861 14.134
14.0141.0816 14.141
40
14.0143.0740 14.143
41
14.0146.0860 14.146
42
43
14.0149.0841 14.149
14.0154.0853 14.154
44
14.0155.0762 14.155
45
14.0156.0778 14.156
46
14.0157.0863 14.157
47
14.0158.0851 14.158
48
49
50
51
52
53
14.0167.0738
14.0169.0738
14.0183.0796
14.0186.0774
14.0188.0788
14.0188.0789
14.167
14.169
14.183
14.186
14.188
14.188
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây
chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi
do liệt dây VII
Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không
cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi
Di thực hàng lông mi
Điều trị di lệch góc mắt
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc
hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi
tiền phòng
Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt,
chân mống mắt...)
Mở góc tiền phòng
Rút van dẫn lưu,ống Silicon tiền phòng
Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối,
củng mạc
Sửa sẹo bọng bằng kim (Phâu thuật
needling)
Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh
phẩm
Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF,
corticoid...)
Cắt bỏ chắp có bọc
Chích dẫn lưu túi lệ
Bơm hơi / khí tiền phòng
Cắt thị thần kinh
Phẫu thuật quặm tái phát
Phẫu thuật quặm tái phát
Loại
PT-TT
(5)
Mã
TT37
(6)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
P1
37.8D07.0817
Phẫu thuật hẹp khe mi
P1
37.8D07.0826
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
P2
P1
37.8D07.0861
37.8D07.0816
Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa)
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
P1
37.8D07.0740
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi
tiền phòng
P1
37.8D07.0860
Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa)
P1
P2
37.8D07.0841
37.8D07.0853
Rạch góc tiền phòng
Tháo dầu Silicon phẫu thuật
P1
37.8D07.0762
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc
T1
37.8D07.0778
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây tê)
TD
37.8D07.0863
Thủ thuật đặc biệt (Nhãn khoa)
TD
37.8D07.0851
Tạo hình vùng bè bằng Laser
T1
P3
P2
P2
P2
P2
37.8D07.0738
37.8D07.0738
37.8D07.0796
37.8D07.0774
37.8D07.0788
37.8D07.0789
Chích chắp/ lẹo
Chích chắp/ lẹo
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ
Khoét bỏ nhãn cầu
Mổ quặm 1 mi - gây mê
Mổ quặm 1 mi - gây tê
9
STT
Loại
PT-TT
(5)
P2
P2
P2
P2
P2
P2
Mã
TT37
(6)
37.8D07.0790
37.8D07.0791
37.8D07.0792
37.8D07.0793
37.8D07.0794
37.8D07.0795
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Mổ quặm 2 mi - gây mê
Mổ quặm 2 mi - gây tê
Mổ quặm 3 mi - gây tê
Mổ quặm 3 mi - gây mê
Mổ quặm 4 mi - gây mê
Mổ quặm 4 mi - gây tê
P1
37.8D07.0789
Mổ quặm 1 mi - gây tê
61
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
Phẫu thuật quặm tái phát
Phẫu thuật quặm tái phát
Phẫu thuật quặm tái phát
Phẫu thuật quặm tái phát
Phẫu thuật quặm tái phát
Phẫu thuật quặm tái phát
Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc
14.0189.0789 14.189
môi (Sapejko)
14.0212.0864 14.212 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
T1
37.8D07.0864
62
14.0213.0778 14.213 Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)
T3
37.8D07.0778
63
14.0214.0778 14.214 Bóc giả mạc
T3
37.8D07.0778
64
65
66
67
14.0219.0849
14.0220.0849
14.0222.0801
14.0226.0371
T2
T2
PD
37.8D07.0849
37.8D07.0849
37.8D07.0801
37.8D05.0371
Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây tê)
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây tê)
Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng
Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
Phẫu thuật u hố mắt
68
14.0227.0834 14.227
P1
37.8D07.0834
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
69
14.0230.0838 14.230
P1
37.8D07.0838
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
70
14.0241.0864 14.241
TD
37.8D07.0864
Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)
71
14.0245.0864 14.245
T1
37.8D07.0864
Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)
72
14.0247.0864 14.247
T1
37.8D07.0864
Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)
73
74
75
14.0248.0864 14.248
14.0251.0852 14.251
14.0266.0865 14.266
T1
37.8D07.0864
37.8D07.0852
37.8D07.0865
Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)
Test thử cảm giác giác mạc
Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)
(1)
54
55
56
57
58
59
60
Mã tương
đương
(2)
14.0188.0790
14.0188.0791
14.0188.0792
14.0188.0793
14.0188.0794
14.0188.0795
Mã
TT50
(3)
14.188
14.188
14.188
14.188
14.188
14.188
14.219
14.220
14.222
14.226
Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương
Soi đáy mắt bằng Schepens
Theo dõi nhãn áp 3 ngày
Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ
Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo
hình
Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới
Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng
dople
Chụp đáy mắt RETCAM
Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng
dople màu
Chụp đĩa thị 3D
Test phát hiện khô mắt
Đo độ sâu tiền phòng
T2
10
STT
(1)
76
77
78
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (Đo
14.0271.0865 14.271
ORA)
14.0277.0865 14.277 Test thử nhược cơ
14.0278.0865 14.278 Test kéo cơ cưỡng bức
Loại
PT-TT
(5)
Mã
TT37
(6)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
T2
37.8D07.0865
Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)
T2
T2
37.8D07.0865
37.8D07.0865
Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)
Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)
T2
37.8D08.1005
Thủ thuật loại II (Tai Mũi Họng)
T2
37.8D08.1005
Thủ thuật loại II (Tai Mũi Họng)
T1
37.8D08.0932
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê
T1
37.8D08.0932
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê
T1
37.8D08.0932
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê
T1
37.8D08.0932
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê
T1
37.8B00.0135
T1
37.8B00.0135
T1
37.8D08.1004
Thủ thuật loại I (Tai Mũi Họng)
T1
37.8D08.1004
Thủ thuật loại I (Tai Mũi Họng)
TD
37.8D08.1003
Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)
15 - TAI MŨI HỌNG
1
15.0226.1005 15.226
2
15.0227.1005 15.227
3
15.0228.0932 15.228
4
15.0229.0932 15.229
5
15.0230.0932 15.230
6
15.0231.0932 15.231
7
15.0232.0135 15.232
8
15.0233.0135 15.233
9
15.0238.1004 15.238
10
15.0239.1004 15.239
11
15.0241.1003 15.241
Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây
tê
Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây
tê
Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây
tê/gây mê
Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây
tê
Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u
gây tê/gây mê
Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u
gây tê
Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán
gây tê/gây mê
Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán
gây tê/gây mê
Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán
gây tê
Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán
gây tê
Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật
gây tê
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống
mềm không sinh thiết
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống
mềm không sinh thiết
11
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
12
15.0242.1004 15.242
13
15.0243.0932 15.243
14
15.0244.1003 15.244
15
15.0245.1003 15.245
16
15.0246.1003 15.246
17
15.0247.1003 15.247
18
15.0248.1003 15.248
19
15.0249.1003 15.249
20
15.0250.0128 15.250
21
15.0250.0130 15.250
22
15.0251.0130 15.251
23
15.0253.0129 15.253
24
15.0253.0132 15.253
25
15.0254.0127 15.254
Tên dịch vụ kỹ thuật
Loại
Mã
theo Thông tư 43 và 50
PT-TT
TT37
(4)
(5)
(6)
Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u
T1 37.8D08.1004
gây tê/gây mê
Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u
T1 37.8D08.0932
gây tê
Nội soi khí quản ống cứng chẩn đoán
TD 37.8D08.1003
gây tê/gây mê
Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán
TD 37.8D08.1003
gây tê
Nội soi khí quản ống cứng lấy dị vật gây
TD 37.8D08.1003
tê/gây mê
Nội soi khí quản ống mềm lấy dị vật gây
TD 37.8D08.1003
tê
Nội soi khí quản ống cứng sinh thiết u
TD 37.8D08.1003
gây tê/gây mê
Nội soi khí quản ống mềm sinh thiết u
TD 37.8D08.1003
gây tê
Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán
TD 37.8B00.0128
gây tê/gây mê
Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán
TD 37.8B00.0130
gây tê/gây mê
Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán
TD 37.8B00.0130
gây tê
Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây
P1 37.8B00.0129
tê/[gây mê]
Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây
P1 37.8B00.0132
tê/[gây mê]
Nội soi phế quản ống cứng sinh thiết u
T1 37.8B00.0127
gây tê/gây mê
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Thủ thuật loại I (Tai Mũi Họng)
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê
Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)
Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)
Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)
Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)
Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)
Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)
Nội soi phế quản dưới gây mê không
sinh thiết
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị
vật phế quản
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy
dị vật
Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh
thiết
12
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
26
15.0254.0131 15.254
27
15.0255.0131 15.255
28
15.0256.0572 15.256
29
30
15.0257.1000 15.257
15.0258.1000 15.258
31
15.0259.0999 15.259
32
15.0260.0979 15.260
33
15.0261.0979 15.261
34
15.0262.0999 15.262
35
15.0263.0941 15.263
36
15.0264.0940 15.264
37
15.0265.0940 15.265
38
15.0266.0982 15.266
39
15.0267.0982 15.267
40
15.0268.0982 15.268
Tên dịch vụ kỹ thuật
Loại
Mã
theo Thông tư 43 và 50
PT-TT
TT37
(4)
(5)
(6)
Nội soi phế quản ống cứng sinh thiết u
T1 37.8B00.0131
gây tê/gây mê
Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết u
T1 37.8B00.0131
gây tê
Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên
P1 37.8D05.0572
vùng mặt cổ
Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài
P1 37.8D08.1000
Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong
P1 37.8D08.1000
Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng
PD 37.8D08.0999
cổ
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần
P1 37.8D08.0979
kinh VII (đoạn ngoài sọ)
Phẫu thuật nối dây thần kinh VII trong
P1 37.8D08.0979
xương chũm
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm
PD 37.8D08.0999
Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo
PD 37.8D08.0941
đường mở xương hàm dưới có tái tạo
Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo
đường mở xương hàm dưới không có tái
P1 37.8D08.0940
tạo
Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo
P1 37.8D08.0940
đường trên xương móng
Phẫu thuật tạo hình họng – màn hầu
P1 37.8D08.0982
bằng vạt cơ – niêm mạc thành sau họng
Phẫu thuật phục hồi tổn thương phức tạp
PD 37.8D08.0982
miệng, họng bằng vạt cân cơ
Phẫu thuật tạo hình họng - màn hầu sau
PD 37.8D08.0982
cắt u ác tính
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có
sinh thiết
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có
sinh thiết
Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1
dây)
Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)
Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)
Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần
kinh VII
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần
kinh VII
Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái
tạo vạt cơ da
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư
Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư
Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt
bằng vạt da cơ xương
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt
bằng vạt da cơ xương
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt
bằng vạt da cơ xương
13
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
41
15.0269.0982 15.269 Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính
42
15.0270.0982 15.270
Loại
PT-TT
(5)
Mã
TT37
(6)
PD
37.8D08.0982
PD
37.8D08.0982
P1
37.8D08.0980
P1
37.8D04.0357
P2
37.8D08.0937
43
Phẫu thuật tạo hình họng-thực quản sau
cắt u ác tính
15.0278.0980 15.278 Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh
44
15.0287.0357 15.287 Phẫu thuật cắt thuỳ giáp
45
15.0288.0937 15.288
46
15.0289.0940 15.289 Phẫu thuật khối u khoảng bên họng
P1
37.8D08.0940
47
15.0291.0985 15.291 Phẫu thuật rò sống mũi
P1
37.8D08.0985
48
15.0293.0945 15.293 Phẫu thuật rò khe mang I
P1
37.8D08.0945
49
15.0294.0945 15.294
P1
37.8D08.0945
P2
37.8D08.0944
Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường
miệng
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt
bằng vạt da cơ xương
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt
bằng vạt da cơ xương
Phẫu thuật rò xoang lê
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết
không dùng dao siêu âm
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao
plasma/laser/điện
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư
Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật
liệu ghép tự thân.
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc
không bảo tồn dây VII
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc
không bảo tồn dây VII
Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm
50
Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây
VII
15.0295.0944 15.295 Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II
51
15.0297.0966 15.297 Phẫu thuật túi thừa Zenker
P1
37.8D08.0966
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh
quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)
52
15.0298.0966 15.298 Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản
P1
37.8D08.0966
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh
quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)
53
15.0299.0988 15.299
P3
37.8D08.0988
P3
37.8D08.0955
54
Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau
phẫu thuật vùng đầu cổ
15.0300.0955 15.300 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt
Amygdale (gây mê)
Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
14
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu,
mặt, cổ
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu,
mặt, cổ
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu,
mặt, cổ
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu,
mặt, cổ
Cắt chỉ sau phẫu thuật
Loại
PT-TT
(5)
Mã
TT37
(6)
55
15.0301.0216 15.301
56
15.0301.0217 15.301
57
15.0301.0218 15.301
58
15.0301.0219 15.301
59
15.0302.0075 15.302
60
15.0303.0201 15.303 Thay băng vết mổ
T3
37.8B00.0201
61
15.0303.0202 15.303 Thay băng vết mổ
T3
37.8B00.0202
62
15.0303.0203 15.303 Thay băng vết mổ
T3
37.8B00.0203
63
15.0303.0204 15.303 Thay băng vết mổ
T3
37.8B00.0204
64
15.0303.0205 15.303 Thay băng vết mổ
T3
37.8B00.0205
65
15.0304.0505 15.304 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ
T3
37.8D05.0505
66
15.0321.0912 15.321 Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương
P2
37.8D08.0912
67
15.0322.0985 15.322
P1
37.8D08.0985
P1
37.8D08.0985
P1
37.8D08.0979
68
69
Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi
trước
Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi
15.0323.0985 15.323
sau
15.0329.0979 15.329 Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt dây VII
T1
37.8B00.0216
T1
37.8B00.0217
T1
37.8B00.0218
T1
37.8B00.0219
37.8B00.0075
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Khâu vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài < l0 cm
Khâu vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài ≥ l0 cm
Khâu vết thương phần mềm tổn thương
sâu chiều dài < l0 cm
Khâu vết thương phần mềm tổn thương
sâu chiều dài ≥ l0 cm
Cắt chỉ
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài
trên 15cm đến 30 cm
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ
trên 30 cm đến 50 cm
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài <
30 cm nhiễm trùng
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ
30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài >
50cm nhiễm trùng
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
Nâng xương chính mũi sau chấn thương
gây mê
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật
liệu ghép tự thân.
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật
liệu ghép tự thân.
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần
kinh VII
15
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
Loại
PT-TT
(5)
Mã
TT37
(6)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật
liệu ghép tự thân.
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng
hàm mặt (gây mê nội khí quản)
70
15.0330.0985 15.330 Phẫu thuật tạo hình vùng mặt thiểu sản
P1
37.8D08.0985
71
15.0331.1049 15.331 Phẫu thuật cắt u da vùng mặt
P2
37.8D09.1049
72
15.0335.1084 15.335
P2
37.8D09.1084
73
15.0336.1085 15.336
P2
37.8D09.1085
74
15.0337.1086 15.337
P1
37.8D09.1086
75
15.0345.0970 15.345
P2
37.8D08.0970
76
15.0346.0970 15.346
P2
37.8D08.0970
77
15.0347.0970 15.347
P2
37.8D08.0970
78
15.0350.0970 15.350
P2
37.8D08.0970
79
15.0351.0999 15.351
PD
37.8D08.0999
Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)
80
15.0352.0999 15.352
PD
37.8D08.0999
Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)
81
15.0353.1000 15.353
P1
37.8D08.1000
Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)
82
15.0354.1000 15.354
P1
37.8D08.1000
Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)
83
84
15.0355.1001 15.355
15.0356.1001 15.356
P2
P2
37.8D08.1001
37.8D08.1001
Phẫu thuật loại II (Tai Mũi Họng)
Phẫu thuật loại II (Tai Mũi Họng)
Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm
miệng bằng vạt tại chỗ
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng
bằng vạt thành sau họng
Phẫu thuật tạo hình khe hở môi
Phẫu thuật lấy sụn vành tai làm vật liệu
ghép tự thân
Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm
vật liệu ghép tự thân
Phẫu thuật lấy sụn sườn làm vật liệu
ghép tự thân
Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành
tai bằng vạt da
Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai
bằng vật liệu ghép tự thân
Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn
sườn
Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai
bằng vật liệu ghép tổng hợp
Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành
tai bằng vật liệu ghép tự thân/ vật liệu
ghép tổng hợp
Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai
Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng
tạo vạt thành hầu
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách
ngăn mũi
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách
ngăn mũi
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách
ngăn mũi
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách
ngăn mũi
16
STT
(1)
85
Mã tương
Mã
Tên dịch vụ kỹ thuật
đương
TT50
theo Thông tư 43 và 50
(2)
(3)
(4)
15.0357.1001 15.357 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi
86
15.0361.0937 15.361 Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng
37.8D08.0937
87
15.0367.0924 15.367 Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên
Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh
15.0375.0952 15.375
bằng Laser CO2
Nạo vét hạch cổ tiệt căn sử dụng dao siêu
15.0376.0959 15.376
âm/ Ligasure
Nạo vét hạch cổ chức năng sử dụng dao
15.0378.0915 15.378
siêu âm/ Ligasure
Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai15.0379.0945 15.379 bảo tồn dây VII sử dụng NIM dò tìm
dây VII
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc
15.0380.0945 15.380 không bảo tồn dây VII sử dụng dao siêu
âm / Ligasure
Phẫu thuật cắt tuyến giáp sử dụng dao
15.0381.0356 15.381
siêu âm/ Ligasure
37.8D08.0924
88
89
90
91
92
93
94
15.0383.0939 15.383
95
15.0385.0961 15.385
96
97
Phẫu thuật khối u khoảng bên họng bằng
dao siêu âm/ Ligasure
Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang xâm
lấn nền sọ sử dụng định vị Navigation
Phẫu thuật nội soi cắt u vùng hố yên sử
15.0388.0961 15.388
dụng định vị Navigation
Phẫu thuật áp xe não do tai sử dụng định
15.0389.0936 15.389
vị Navigation
Loại
Mã
PT-TT
TT37
(5)
(6)
P2 37.8D08.1001
37.8D08.0952
37.8D08.0959
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Phẫu thuật loại II (Tai Mũi Họng)
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao
plasma/laser/điện
Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản
hạ họng
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá
chất động mạch cảnh
37.8D08.0915
Nạo vét hạch cổ chọn lọc
37.8D08.0945
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc
không bảo tồn dây VII
37.8D08.0945
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc
không bảo tồn dây VII
37.8D04.0356
37.8D08.0939
37.8D08.0961
37.8D08.0961
37.8D08.0936
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết
có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan
lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển
vi và nội soi
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng
mũi xoang
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng
mũi xoang
Phẫu thuật áp xe não do tai
17
STT
(1)
98
99
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
Phẫu thuật cắt ung thư hốc mắt xâm lấn
15.0390.0961 15.390
các xoang mặt
Phẫu thuật mở cạnh cổ lấy dị vật (dị vật
15.0391.0955 15.391
thực quản, hỏa khí…)
Loại
PT-TT
(5)
Mã
TT37
(6)
37.8D08.0961
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng
mũi xoang
37.8D08.0955
Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
16 - RĂNG HÀM MẶT
1
16.0034.1038
16.34 Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng
P2
37.8D09.1038
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1
vùng
2
16.0035.1023
16.35 Phẫu thuật nạo túi lợi
P3
37.8D09.1023
Nạo túi lợi 1 sextant
3
16.0043.1020
16.43 Lấy cao răng
T1
37.8D09.1020
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
4
16.0043.1021
16.43 Lấy cao răng
T1
37.8D09.1021
5
6
7
16.0056.1032 16.56 Chụp tuỷ bằng MTA
16.0057.1032 16.57 Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi
16.0198.1026 16.198 Phẫu thuật nhổ răng ngầm
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm
16.0199.1028 16.199
trên
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm
16.0200.1028 16.200
dưới
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có
16.0201.1028 16.201
cắt thân
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có
16.0202.1028 16.202
cắt thân chia chân răng
T2
T3
P2
37.8D09.1032
37.8D09.1032
37.8D09.1026
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/
một hàm
Răng viêm tuỷ hồi phục
Răng viêm tuỷ hồi phục
Nhổ răng khó
P3
37.8D09.1028
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
P2
37.8D09.1028
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
P2
37.8D09.1028
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
P2
37.8D09.1028
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
12
16.0203.1026 16.203 Nhổ răng vĩnh viễn
P3
37.8D09.1026
Nhổ răng khó
13
16.0204.1025 16.204 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
T1
37.8D09.1025
Nhổ răng đơn giản
8
9
10
11
18
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
Loại
PT-TT
(5)
Mã
TT37
(6)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
14
16.0205.1024 16.205 Nhổ chân răng vĩnh viễn
T1
37.8D09.1024
Nhổ chân răng
15
16.0206.1026 16.206 Nhổ răng thừa
T1
37.8D09.1026
Nhổ răng khó
16
16.0233.1050 16.233
Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi
Hydroxit
P3
37.8D09.1050
Điều trị đóng cuống răng
17
16.0234.1050 16.234 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA
P3
37.8D09.1050
Điều trị đóng cuống răng
18
16.0238.1029 16.238 Nhổ răng sữa
T1
37.8D09.1029
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
19
16.0239.1029 16.239 Nhổ chân răng sữa
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương
16.0245.1067 16.245
hàm dưới bằng vật liệu thay thế
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má
16.0271.1095 16.271
bằng chỉ thép
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má
16.0272.1095 16.272
bằng nẹp vít hợp kim
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má
16.0273.1095 16.273
bằng nẹp vít tự tiêu
Phẫu thuật điểu trị gãy cung tiếp bằng
16.0274.1095 16.274
chỉ thép
Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng
16.0275.1095 16.275
nẹp vít hợp kim
Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng
16.0276.1095 16.276
nẹp vít tự tiêu
16.0294.1079 16.294 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm
16.0295.0576 16.295
vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức
T1
37.8D09.1029
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
PD
37.8D09.1067
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
P1
37.8D09.1095
Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt)
P1
37.8D09.1095
Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt)
P1
37.8D09.1095
Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt)
P1
37.8D09.1095
Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt)
P1
37.8D09.1095
Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt)
P1
37.8D09.1095
Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt)
P1
37.8D09.1079
P1
37.8D05.0576
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách
da đầu
20
21
22
23
24
25
26
27
28
19
STT
(1)
29
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp
16.0323.1081 16.323
răng hoặc răng ngầm
Loại
PT-TT
(5)
P1
Mã
TT37
(6)
37.8D09.1081
30
16.0348.1089 16.348 Phẫu thuật tháo nẹp, vít
37.8D09.1089
31
16.0348.1090 16.348 Phẫu thuật tháo nẹp, vít
37.8D09.1090
32
16.0348.1091 16.348 Phẫu thuật tháo nẹp, vít
37.8D09.1091
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp
xương hai bên
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp
xương lồi cầu
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp
xương một bên
18 - ĐIỆN QUANG
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường
âm đạo
1
18.0031.0003
18.31
T2
37.2A01.0003
2
18.0068.0011
18.68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
37.2A02.0011
3
4
5
6
18.0068.0028
18.0071.0028
18.0072.0029
18.0086.0028
18.68
18.71
18.72
18.86
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
Chụp Xquang Blondeau
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
37.2A03.0028
37.2A03.0028
37.2A03.0029
37.2A03.0028
7
18.0087.0010
18.87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
37.2A02.0010
8
9
18.0087.0028
18.0089.0028
37.2A03.0028
37.2A03.0028
10
18.0090.0011
11
18.0090.0028
12
18.0091.0011
18.87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
18.89 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng
18.90
nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng
18.90
nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng
18.91
nghiêng
37.2A02.0011
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp X-quang số hóa 2 phim
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
20
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng
nghiêng
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch
hai bên
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch
hai bên
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1
thẳng nghiêng
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1
thẳng nghiêng
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động,
gập ưỡn
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động,
gập ưỡn
13
18.0091.0028
18.91
14
18.0092.0011
18.92
15
18.0092.0028
18.92
16
18.0093.0011
18.93
17
18.0093.0028
18.93
18
18.0094.0011
18.94
19
18.0094.0028
18.94
20
18.0095.0010
18.95 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
21
18.0096.0011
18.96
22
18.0096.0028
23
18.0098.0010
18.98 Chụp Xquang khung chậu thẳng
24
18.0099.0010
18.99
25
18.0100.0010 18.100 Chụp Xquang khớp vai thẳng
26
18.0101.0010 18.101
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng
nghiêng
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng
18.96
nghiêng
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc
chếch
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc
chếch
Loại
PT-TT
(5)
Mã
TT37
(6)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
37.2A02.0010
37.2A02.0011
37.2A03.0028
37.2A02.0010
37.2A02.0010
37.2A02.0010
37.2A02.0010
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp Xquang phim
thế)
Chụp Xquang phim
thế)
Chụp Xquang phim
thế)
Chụp Xquang phim
thế)
≤ 24x30 cm (1 tư
≤ 24x30 cm (1 tư
≤ 24x30 cm (1 tư
≤ 24x30 cm (1 tư
21
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
Loại
Mã
theo Thông tư 43 và 50
PT-TT
TT37
(4)
(5)
(6)
Chụp Xquang xương bả vai thẳng
37.2A02.0010
nghiêng
Chụp Xquang xương bả vai thẳng
37.2A03.0028
nghiêng
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng
37.2A02.0011
nghiêng
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng
37.2A03.0028
nghiêng
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng,
37.2A02.0011
nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng,
37.2A03.0028
nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones
37.2A02.0010
hoặc Coyle)
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng
37.2A02.0011
nghiêng
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng
37.2A03.0028
nghiêng
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng,
37.2A02.0011
nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng,
37.2A03.0028
nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng,
37.2A02.0010
nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng,
37.2A03.0028
nghiêng hoặc chếch
27
18.0102.0010 18.102
28
18.0102.0028 18.102
29
18.0103.0011 18.103
30
18.0103.0028 18.103
31
18.0104.0011 18.104
32
18.0104.0028 18.104
33
18.0105.0010 18.105
34
18.0106.0011 18.106
35
18.0106.0028 18.106
36
18.0107.0011 18.107
37
18.0107.0028 18.107
38
18.0108.0010 18.108
39
18.0108.0028 18.108
40
18.0110.0010 18.110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
37.2A02.0010
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
22
STT
(1)
Mã tương
đương
(2)
Mã
TT50
(3)
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư 43 và 50
(4)
Loại
PT-TT
(5)
Mã
TT37
(6)
41
18.0111.0011 18.111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
37.2A02.0011
42
37.2A03.0028
53
18.0111.0028 18.111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng
18.0112.0011 18.112
hoặc chếch
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng
18.0112.0028 18.112
hoặc chếch
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp
18.0113.0011 18.113
đùi bánh chè
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp
18.0113.0028 18.113
đùi bánh chè
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng
18.0114.0011 18.114
nghiêng
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng
18.0114.0028 18.114
nghiêng
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng,
18.0115.0011 18.115
nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng,
18.0115.0028 18.115
nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân
18.0116.0011 18.116
thẳng, nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân
18.0116.0028 18.116
thẳng, nghiêng hoặc chếch
18.0117.0028 18.117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
54
18.0119.0010 18.119 Chụp Xquang ngực thẳng
37.2A02.0010
55
18.0120.0010 18.120
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch
mỗi bên
37.2A02.0011
Tên dịch vụ kỹ thuật
theo Thông tư liên tịch 37
(7)
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
37.2A02.0010
23