Chính tả
buôn ch lênh đón cô giáo
I, Mục tiêu:
1. Nghe - vit ỳng chớnh r mt on trong bi Buụn Ch Lờnh ún
cụ giỏo.
2. Lm ỳng bi tp phõn bit ting cú õm u tr / ch hoc cú thanh
hi, thanh ngó.
II. dựng dy - hc:
1. Mt vi t giy kh to cho HS cỏc nhúm lm bi tp.
2. Hai, ba t phiu kh to vit nhng cõu vn cú ting cn in trong
bi tp HS thi lm bi trờn bng lp.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5p
A. Kim tra bi c:
- Hai HS lm bi tp 2a trong tit
chớnh t tun trc.
2p
B. Dy bi mi:
1. Gii thiu b i:
- GV nờu mc ớch, yờu cu ca
gi hc.
12p
2. Hng dn hc sinh nghe -
vit:
- GV c on vn cn vit chớnh
t v hi ni dung on vit: Tỡnh
cm ca ngi Tõy Nguyờn i
vi cụ giỏo, vi cỏi ch núi lờn
iu gỡ?
- Hi: Lu ý ch no cn vit hoa?
- GV c tng cõu, cm t.
- GV c ton bi.
- GV chm 5 7 bi v nhn xột
- 1 HS c on vit, c lp c
thm.
+ Ngi dõn Tõy Nguyờn rt
mun hc v hiu bit thoỏt
khi cnh úi nghốo, lc hu.
+ Y Hoa, Bỏc H.
+ Phng phc, gựi, tri, sn.
- HS vit bi.
- HS soỏt li, i chộo v cho
nhau sa li.
đánh giá kết quả.
15p
3. Hướng dẫn học sinh làm bài
tập chính tả:
- Cho HS trình bày trên bảng lớp.
- Gọi HS trình bày kết quả bài tập
và nhận xét.
- Yêu cầu HS phải chỉ ra từ có
tiếng tr, ch.
- Hỏi: Tìm tiếng có âm đầu tr, ch
điền vào chỗ chấm cho thích hợp.
Bài tập 1:
- Tìm và viết những tiếng có
nghĩa:
+ Khác nhau ở âm đầu: Tr, ch.
VD: Trội - chội
- Anh ấy trội hơn hẳn chúng tôi.
- Tiếng Chội tự nó (không có
nghĩa) phải đi với tiếng khác mới
tạo thành có nghĩa. VD: chật chội
(từ láy).
Ví dụ:
+ Tra (tra lúa..)- cha (cha mẹ).
+ Trả (trả lại) - chả (chả giò) .
+ Trào (nước trào ra)- chào (chào
hỏi).
+ Tráo (đánh tráo)- cháo (bát
cháo).
+ Tro (tro bếp)- cho (cho quà).
+ Trò (làm trò) – chò (cây chò).
Bài tập 2:
- HS đọc đoạn văn.
a. Thứ tự điền là: Cho, truyện,
chẳng, chê, trả, trở.
b. Tổng, sử, bảo, điểm, tổng, chỉ,
nghĩ.
4p
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. - HS về nhà học và chuẩn bị bài
sau.
- HS về nhà kể lại mẩu chuyện
vui cho người thân.