KẾT QU PHÂN TÍCH ĐI M THI THPT QU C GIA NĂM 2017
I. D ng phổ đi m và một s thông s th ng kê
1. Môn Toán
Điể
Số lượ g
Điể
Số lượ g
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
1.8
2
2.2
2.4
2.6
2.8
3
3.2
3.4
3.6
3.8
4
4.2
4.4
4.6
4.8
5
761
3
9
42
185
584
1139
2159
4123
6689
10493
14643
18724
22565
26047
27847
29476
30324
31106
31504
31615
31262
31072
30304
30043
28936
5.2
5.4
5.6
5.8
6
6.2
6.4
6.6
6.8
7
7.2
7.4
7.6
7.8
8
8.2
8.4
8.6
8.8
9
9.2
9.4
9.6
9.8
10
28258
27354
26000
24933
24253
23443
22632
21984
21492
20854
20284
19629
19357
18258
17430
16270
14557
12924
10817
8357
6020
3745
2124
984
281
Tổng số thí sinh
Điểm trung bình
Điểm trung vị
Số thí sinh có điểm <=1 điểm
Số thí sinh có điểm dưới trung bình (<5 điểm)
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
853896
5,19
5
1584
412719 (48,33%)
4
2. Môn Văn
Điể
0 0.25 0.5 0.75
Số lượ g 80 32 120 144
1
134
1.25 1.5 1.75
2
2.25 2.5 2.75
3
3.25
3.5
3.75
4
4.25
4.5
4.75
5
1161 1581 2189 3854 4395 7623 8726 14892 14640 21950 21295 33373 29519 43346 36929 68662
Điể
5.25
5.5
5.75
6
6.25
6.5
6.75
7
7.25
7.5
7.75
8
8.25 8.5 8.75
9
9.25 9.5 9.75
Số lượ g 50941 66376 52647 68678 47641 54096 36051 41705 24253 24747 14168 15246 7277 6527 2836 1613 387 139 12
Các điểm lẻ không thống kê trong bảng số liệu trên (Ví dụ: 1,58 ; 3,23; 2,16;…) là 3486 thí sinh.
Tổng số thí sinh
Điểm trung bình
Điểm trung vị
Số thí sinh có điểm <=1 điểm
Số thí sinh có điểm dưới trung bình (<5 điểm)
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
833472
5,51
5,5
510
246854 (29,74%)
6
10
1
3. Môn Vật lí
Điểm
0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75
2
2.25 2.5
2.75
3
3.25
3.5
3.75
4
4.25
4.5
4.75
5
Số lượ g 359
1
21 68 250 503 1109 2194 3797 5913 8369 10654 12835 14481 15807 16570 17501 18371 19146 19849 20325
Điể
5.25
5.5
5.75
6
6.25
6.5
6.75
7
7.25
7.5
7.75
8
8.25 8.5 8.75
9
9.25 9.5
Số lượ g 20404 20754 20131 20057 19279 18269 16681 15692 14119 12579 10861 9094 7636 5863 4492 2972 1739 884
Tổng số thí sinh
Điểm trung bình
Điểm trung vị
Số thí sinh đạt <=1 điểm
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5 điểm)
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
410067
5,34
5,25
699
167798 (40,92%)
5,5
9.75
363
10
75
4. Môn Hóa học
Điể
0
Số lượ g 392
0.25
4
0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75
2
2.25
2.5
2.75
3
3.25
3.5
3.75
4
4.25
4.5
4.75
5
34 117 339 740 1518 2830 4746 7154 10050 12787 14923 16635 17861 18901 19011 18987 19088 18861 18501
Điể
5.25
5.5
5.75
6
6.25
6.5
6.75
7
7.25
7.5
7.75
8
8.25 8.5 8.75
9
9.25 9.5 9.75
10
Số lượ g 17895 17476 16998 15956 15623 15141 14288 13470 12649 11374 10444 9517 8119 7034 5949 5220 4354 3506 2560 1521
Tổng số thí sinh
Điểm trung bình
Điểm trung vị
Số thí sinh đạt <=1 điểm
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5 điểm)
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
412573
5,32
5,25
886
184978 (44,84%)
4,5
5. Môn: Sinh học
Điể
0 0.25
Số lượ g 268
2
Điể
5.25
Số lượ g 23962
0.5
9
5.5
20235
0.75 1 1.25 1.5 1.75
2
2.25 2.5
2.75
3
3.25
3.5
3.75
4
4.25
4.5
4.75
5
54 199 377 739 1479 2771 4541 7237 10510 14472 18986 23492 27273 30384 31855 31972 30614 27821
5.75
16355
6
13138
6.25
10337
6.5
8076
6.75
6481
7
7.25
5174 4502
7.5
3881
7.75
3578
Tổng số thí sinh
Điểm trung bình
Điểm trung vị
Số thí sinh đạt <=1 điểm
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5 điểm)
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
8
3181
8.25
2915
8.5
2776
398488
4,75
4,5
532
237234 (59,53%)
4,5
8.75
2499
9
2055
9.25
1718
9.5
1338
9.75
831
10
401
6. Môn: Lịch sử
Điể
0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75
2
2.25
2.5
2.75
3
3.25
3.5
3.75
4
4.25
4.5
4.75
5
Số lượ g 501
5 18
84 261 740 1685 3391 6312 10329 15048 20507 25245 30007 32757 34895 35430 34792 33183 30767 28062
Điể
5.25
5.5
5.75
6
6.25
6.5
6.75
Số lượ g 25421 22366 19807 17075 14506 12255 10343
7
8637
7.25
7207
7.5
6112
Tổng số thí sinh
Điểm trung bình
Điểm trung vị
Số thí sinh đạt <=1 điểm
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5 điểm)
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
7.75
8
8.25 8.5 8.75
9
9.25
5099 4242 3654 2966 2406 1875 1252
510441
4,6
4,5
869
315957 (61,9%)
4
9.5
747
9.75
345
10
107
7. Môn Địa lí
Điể
0
Số lượ g 477
0.25 0.5 0.75
1
5
4
1 1.25
38
60
1.5
152
1.75
289
2
569
2.25
993
2.5
1531
2.75
2270
3
3443
3.25
4604
3.5
6306
3.75
4
4.25
4.5
4.75
5
8292 10408 12947 15913 18952 21964
Điể
5.25
5.5
5.75
6
6.25
6.5
6.75
7
7.25
7.5
7.75
8
8.25
8.5
8.75
9
9.25 9.5 9.75 10
Số lượ g 24651 27603 30127 31724 33048 33338 32168 30736 28277 25405 21833 18118 14594 11201 8514 6086 4304 2843 1555 603
Tổng số thí sinh
Điểm trung bình
Điểm trung vị
Số thí sinh đạt <=1 điểm
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5 điểm)
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
495946
6,2
6,25
525
87254 (17,5%)
6,5
8. Môn Giáo dục công dân
Điể
0 0.25
Số lượ g 141
1
Điể
Số lượ g
0.5
2
0.75
1
1 1.25
6
9
1.5
15
1.75
29
2
65
2.25
93
2.5
107
2.75
136
3
168
3.25
178
3.5
233
3.75
358
4
467
4.25
741
4.5
975
4.75
1416
5
2042
5.25
5.5
5.75
6
6.25
6.5
6.75
7
7.25
7.5
7.75
8
8.25
8.5
8.75
9
9.25
9.5
9.75
10
2934
4170
5848
8289
11134
15048
19763
24884
30644
36095
41349
44871
45414
42967
36436
27502
17317
8202
2475
250
Tổng số thí sinh
Điểm trung bình
Điểm trung vị
Số thí sinh đạt <=1 điểm
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5 điểm)
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
432776
7,8
8
151
5141 (1,19%)
8,25
9. Môn Tiếng Anh
Điể
Số lượ g
Điể
Số lượ g
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
1.8
2
2.2
2.4
2.6
2.8
3
3.2
3.4
3.6
3.8
4
4.2
4.4
4.6
4.8
5
465
5
2
33
120
436
978
1965
3797
6798
11364
17445
24635
31797
38270
43837
45457
46469
44423
42044
38246
34348
30610
27659
24312
21735
5.2
5.4
5.6
5.8
6
6.2
6.4
6.6
6.8
7
7.2
7.4
7.6
7.8
8
8.2
8.4
8.6
8.8
9
9.2
9.4
9.6
9.8
10
19436
17568
15711
14563
13094
12020
11025
10374
9541
8783
8180
7755
7464
7108
6793
6567
6430
6256
5977
5592
5091
4414
3559
2344
996
Tổng số thí sinh
Điểm trung bình
Điểm trung vị
Số thí sinh có điểm <=1 điểm
Số thí sinh có điểm dưới trung bình (<5 điểm)
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
753892
4,6
4
1061
515515 (68,38%)
3,4
II. Nhận xét chung
Sau khi phân tích dạng phổ điểm và các thông số thống kê, kết quả cho thấy:
- Dạng phổ điểm của tất cả các bài thi, môn thi gần với phân phối chuẩn, điều này chứng tỏ các đề thi đánh giá sát với chuẩn đầu ra chương
trình lớp 12 của các môn học, phân loại, phân hóa rõ ràng, sát thực năng lực của thí sinh, tạo điều kiện thuận lợi trong công tác xét tuyển vào
các trư ng Đại học trong năm 2017.
- Hầu hết các bài thi, môn thi đều có điểm trung bình từ khoảng 4,5 – 6,5 điểm, giá trị của điểm trung bình gần sát với điểm trung vị, điều
đó chứng minh tính chuẩn hóa của các đề thi trong kỳ thi THPTQG năm 2017.
-
một số bài thi, môn thi, có nhiều thí sinh đạt điểm tuyệt đối (10 điểm) nhưng chủ yếu tập trung
các thành phố lớn và các tỉnh có
truyền thống “hiếu học”. Tuy nhiên, số lượng thí sinh đạt điểm 0 và điểm nhỏ hơn hoặc bằng 1 (điểm liệt) cũng tương đối lớn và có hầu hết
các bài thi, môn thi. Điểm trung bình dưới 5 của hầu hết các bài thi, môn thi đều chiếm tỉ lệ khoảng từ 40 – 60%. Điều này cho thấy phổ điểm
được phân tán tương đối rộng, đánh giá đúng năng lực của các thí sinh, giảm thiểu đáng kể hiện tượng đoán mò trong các bài thi trắc nghiệm
khách quan. Đặc biệt, với kết quả phân tích điểm nói lên tính khách quan, trung thực, công bằng trong công tác tổ chức thi THPT QG năm 2017.
Đồng th i đây cũng là một kênh thông tin để phân loại chất lượng giáo dục phổ thông
các vùng miền.
Tổng quát, có thể thấy rằng, từ dạng phổ điểm của các bài thi, môn thi cho thấy tính phân hóa, phân loại rõ rệt của từng môn thi thể hiện
tính ưu việt của phương án đổi mới thi THPTQG hướng tới đánh giá năng lực toàn diện của ngư i học, tránh hiện tượng đoán mò, học lệch, học
tủ, đảm bảo công bằng khách quan, thuận lợi cho thí sinh, tạo sự ổn định cho xã hội. Tuy nhiên, trên cơ s phân tích sâu hơn về phổ điểm sẽ làm
cơ s để Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếp tục xây dựng, hoàn thiện ngân hàng câu hỏi thi chuẩn hóa, phục vụ kì thi THPTQG những năm tiếp theo
ngày càng tốt hơn.