Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Bộ đề thi thử môn toán luyện thi THPT quốc gia 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 82 trang )

www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
ĐỀ THAM KHẢO

Môn: TOÁN

ĐỀ SỐ: 01

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Hàm số y  x 4  8 x 3  5 nghịch biến trên khoảng :
A. (6;0)

C. (  ; 6)

B. (0;  )

Câu 2: Các giá trị của tham số m để hàm số y 
A. 5  m  5

B. 5  m  1

D. (  ;  )

mx  25
nghịch biến trên khoảng ( ;1) là:
xm
C. 5  m  5
D. m  1


Câu 3: Điểm cực tiểu của hàm số y  x3  3x  4 là:
A. x   1

C. x   3

B. x  1

D. x  3

Câu 4: Hàm số y  x3  2mx2  m2 x  2 đạt cực tiểu tại x  1 khi
A. m  2
Câu 5: Cho hàm số y 

B. m  3

C. m  1

D. m  1

3x  1
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
2x 1

3
3
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y 
2
2
1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x   D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận

2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 

x2  x  1
Câu 6: Cho hàm số y 
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
x2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7: Cho hàm số y   x 2  2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 0

B. 1

C. 2

D.

3

Câu 8: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x4  2x2  3 trên  0; 2 là:
A. M  11, m  2

B. M  3, m  2

Câu 9: Tọa độ giao điểm của (C) : y 
A. 1;1 ,(1;2)


C. M  5, m  2

x 1
và (d) : y  x  1 là :
2x  1

B.  1; 0  ,( 1; 2)

C.  1; 0  ,(1; 2)

D. M  11, m  3

D. 1; 2 

Câu 10: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

1


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

y
4
2
x
O

1


B. y  x3  3x2

A. y  x3  3x2

3

2

D. y  x3  3x2

C. y  x3  3x2

Câu 11: Tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y  x cắt đồ thị hàm số y 

x5
tại
xm

hai điểm A và B sao cho AB  4 2 là
A. 2

B. 5

C. 7

D. Đáp án khác

Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  log 22  2 x  1 là:
A.


2log 2  2 x  1
 2 x  1 ln 2

B.

4 log 2  2 x  1

C.

 2 x  1 ln 2

4 log 2  2 x  1

D.

2x  1

2
 2 x  1 ln 2

Câu 13: Cho biết log 3  a; log 2  b . Biểu diễn log 125 30 theo a và b là
A. log125 30 

1  2a
b

B. log125 30 

2a

1 b

C. log125 30 

1 a
1 b

D. log125 30 

1 a
3(1  b)

2

1


b b   21
Câu 14: Cho a, b là các số dương. Biểu thức  1  2
  :  a  b 2  sau khi rút gọn là:

a a  



A.

1
a


C. a  b

B. a  b

Câu 15: Biểu thức

D.

1
b

x . 3 x . 6 x 5 ( x  0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

7

5

2

5

A. x 3

B. x 2

C. x 3

D. x 3

Câu 16: Cho 9x  9 x  23 . Khi đó biểu thức P 

A. 

5
2

B.

1
2

5  3x  3 x
có giá trị bằng:
1  3x  3 x
3
2

D. 2

C. 2

D. 3

C.
2

Câu 17: Số nghiệm của phương trình 3x.2x  1 là:
A. 0

B. 1


Câu 18: Nghiệm của phương trình log 3 ( x  1) 2  log 3 (2 x  1)  2 là:
A. Vô nghiệm

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log0,2  x  1  log0,2  3  x  là:
Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

2


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word
B. S  1;  

A. S   1; 3 

C. S    ;1



Câu 20: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 0

B. 1

10  3




3 x
x 1

D. S  ( 1;1)





10  3

C. 2



x 1
x3



D. 3

Câu 21: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của nước Nhật là 0,2% . Năm 1998, dân số của Nhật là 125 932
000. Vào năm nào dân số của Nhật là 140 000 000?
A. Năm 2049

B. Năm 2050


C. Năm 2051

D. Năm 2052

Câu 22: Cho a  0 và a  1 . C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.

x
x
 a dx  a .ln a  C

B.  a2 x dx 

a2 x
C
2 ln a

D.  a 2 x dx  a 2 x .ln a  C

C.  a2 x dx  a 2 x  C

Câu 23: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
quanh trục hoành y  1  x 2 , y  0
A.

31416
20001

B.


4
3

C.


2

Câu 24: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) 

x2  x  1
A. F ( x) 
x 1

x2  x  1
B. F( x) 
x1

D.

3
2

x( x  2)
?
( x  1)2

x2  x  1
C. F( x) 

x1

x2
D. F ( x) 
x 1

C. 4e 4

D. 3e 4

2

Câu 25: Giá trị của  2e 2 x dx là :
0

B. e 4  1

A. e 4
ln 5

Câu 26: Giá trị của



ln 2

A.

22
3


e2x
ex  1
B.

dx là
19
3

C.

23
3

D.

20
3

Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  2 x là:
A.

4
3

B.

3
2


C.

5
3

D.

23
15

Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1 và y  4x  2 . Khi đó thể tích khối
tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox là:
A.

4
3

B.

248
3

C.

224

15

D.


1016
15

Câu 29: Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là
A. 1  2i

B. 1  2i

C. 2  i

D. 1  2i

Câu 30: Phần thực của số phức z thỏa mãn: 1  i   2  i  z  8  i  1  2i  z là
2

Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

3


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

A. 2

B. –3

C. –2

D. 3


Câu 31: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn điều kiện:

z  i  1  i  z là đường tròn có bán kính là
A. R = 1

B. R = 2

C. R =

2

D. R = 4

Câu 32: Cho hai số phức z1  1  i và z2  3  5i . Môđun của số phức w  z1 .z2  z2
A. w  130

C. w  112

B. w  130

D. w  112

Câu 33: Cho số phức z thỏa 1  i  z  14  2i . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa
độ Oxy có tọa độ là:
A.  6;8

B.  8; 6 

C.  8; 6 


D.  6; 8 

Câu 34: Kí hiệu z1 , z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2z2  2z  5  0 . Giá trị của
2

2

biểu thức A  z1  1  z2  1 bằng:
A. 25

Câu 35: Số các số phức z thỏa mãn: z 
A. 1

C. 5

5

B.

D. 2 5

2 và z 2 là số thuần ảo là:

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 37: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng
A.

a3
3

B.

a3 2
6

C.

a3 3
4

D.

a3 3
2

Câu 38: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt phẳng

đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A. 340

B. 336

C. 274 3

D. 124 3

Câu 39: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh
12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nấp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800
cm3 thì cạnh của tấm bìa có độ dài là
A. 42cm

B. 36cm

C. 44cm

D. 38cm

Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng:
A. 8

B. 24

C. 32

D. 16

Câu 41: Thể tích của khối nón tròn xoay biết khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng

3 và thiết diện qua trục là một tam giác đều là

A.

 3
3

B.

8 3
3

C.

4 3
3

D.

2 3
3

Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

4


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

Câu 42: Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng


a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB =
2a. Thể tích khối tứ diện OO’AB theo a là

3a3
A. V 
8

3a3
B. V 
6

3a 3
C. V 
12

D. V 

3a3
4

Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a 3 ,
SAB  SCB  90 o và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu

ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a .
A. S  3 a 2

B. S  16 a2

C. S  2 a2


D. S  12 a2

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) : 2 x  2 z  z  2017  0 . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) ?
A. n4  1; 2; 2 

B. n1  1; 1; 4 

C. n3   2; 2; 1

D. n2   2; 2;1

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2  y2  z2  4x  4 y  6z  3  0 .
Tọa độ tâm I và tính bán kính R của ( S ) .
A. I  2; 2; 3  và R  20

B. I  4; 4; 6  và R  71

C. I  4; 4; 6  và R  71

D. I  2; 2; 3  và R  20

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc
với mặt phẳng  P  : 2 x  2 z  z  2017  0 có phương trình là

x 1 y  2 z  3


2

2
1
x  2 y  2 z 1


C.
1
2
3
A.

B.

x 1 y  2 z  3


2
2
1

D.

x 2 y  2 z 1


1
2
3

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm


A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3) có phương trình là:
x y z
  0
1 2 3
x y z
D.    1
3 2 1

A. x  2z  3z  1  0

B.

C. 6x  3z  2z  6  0

Câu 48: Gọi ( S ) là mặt cầu tâm I (2;1; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (  ) có phương trình:

2x  2y  z  3  0 . Bán kính của (S) bằng:
A.

4
3

B.

2
9

C.


2
3

D. 2

Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

5


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng

x1 y z 3
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng
 
2
1
2
d và cắt trục Ox.
d:

A.

x 1 y  2 z  3


2
2

3

B.

x2 y2 z3


1
2
3

C.

x1 y  2 z  3


2
2
3

D.

x2 y2 z3


1
2
3

x 1 y z  2

 
và điểm
2
1
2
A(2; 5; 3) . Phương trình mặt phẳng ( P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến ( P) là lớn nhất có

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

phương trình
A. x  4y  z  3  0

B. x  4 y  z  3  0

C. x  4y  z  3  0

D. x  4 y  z  3  0
----------- HẾT ----------

Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

6


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1C

11C


21C

31C

41B

2B

12B

22B

32A

42C

3A

13D

23B

33D

43D

4C

14A


24A

34C

44C

5A

15D

25B

35D

45A

6D

16A

26D

36D

46B

7B

17C


27A

37B

47C

8A

18C

28C

38B

48D

9B

19D

29D

39C

49A

10D

20D


30A

40D

50D

Câu 1: Hàm số y  x4  8x3  5 nghịch biến trên khoảng :
Giải

éx = 0
y ' = 4x 3 + 24x 2 Þ y ' = 0 Û êê
êëx = - 6
Bảng biến thiên:
- ¥
- 6
0
x

y'

-

0

+

0




+

y
Đáp án C. (- ¥ ; - 6)
Câu 2: Các giá trị của tham số m để hàm số y 

mx  25
nghịch biến trên khoảng ( ;1) là:
xm

Giải

y'=

m 2 - 25
( x + m )2

ìï m 2 - 25 < 0
Û - 5< m £ - 1
Hàm số nghịch biến trên  ;1  y '  0 x   ;1 Û ïí
ïï 1 £ - m
ïî
Đáp án

B. 5  m  1

Câu 3: Điểm cực tiểu của hàm số y  x3  3x  4 là:
Giải


x  1
y '  3x2  3  y '  0  
 x  1
Bảng biến thiên:
x

1
1

Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

7


www.dethithptquocgia.com website chia s ti liu thi min phớ file word



y'

0

+

0



y
ỏp ỏn A. x 1

Cõu 4: Hm s y x3 2mx2 m2 x 2 t cc tiu ti x 1 khi
Gii
y ' = 3x 2 - 4mx + m 2

m 1
y '(1) 0
m 3
Th li ta thy m = 1 tha.
ỏp ỏn C. m 1
Cõu 5: Cho hm s y =

3x + 1
. Khng nh no sau õy ỳng ?
2x - 1

ỏp ỏn A. th hm s cú tim cn ngang l y

3
.
2

x2 x 1
. S ng tim cn ca th hm s bng:
x2

Cõu 6: Cho hm s y
Gii

lim y = 1; lim y = - 1; lim+ y = + Ơ ; lim- y = - Ơ


xđ + Ơ

xđ - Ơ

xđ 2

xđ 2

th hm s cú 2 tim cn ngang v 1 tim cn ng.
ỏp ỏn

D. 3 .

Cõu 7: Cho hm s y =
D 0; 2 . y '

- x 2 + 2x . Giỏ tr ln nht ca hm s bng:

x 1

x 2x
y(1) 1, y(0) y(2) 0
2

y' 0 x 1

ỏp ỏn: B. 1
Cõu 8: Giỏ tr ln nht M v giỏ tr nh nht m ca hm s y = x 4 - 2x 2 + 3 trờn 0; 2 l:
Gii
ộx = 0



3
y ' = 4x - 4x ị y ' = 0 ờx = 1
ị y (0) = 3, y (1) = 2, y (2) = 11

ờx = - 1 ẽ ộờở0;2ự




ỏp ỏn A. M 11, m 2
Cõu 9: Ta giao im ca (C ) : y =

x- 1
v (d) : y x 1 l :
2x + 1

Gii
Truy cp www.dethithptquocgia.com cp nht ti liu thi mi mi ngy

8


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

Phương trình hoành độ giao điểm:
ìï x - 1 = (2x + 1)(- x + 1) ìï - 2x 2 + 2 = 0
éx = - 1 Þ (- 1;2)
ïï

ïï
ê
Û
Û
í
í
êx = 1 Þ (1; 0)
ïï x ¹ - 1
ïï x ¹ - 1
êë
ïïî
ï
2
2
ïî

Đáp án B.  1; 0  ,( 1; 2)
Câu 10: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
y
4
2
x
O

1 2 3

Giải

Hàm số nghịch biến Þ a < 0 Đồ thị hàm số đi qua  2; 4 


 y  x3  3x2
Đáp án D. y = - x 3 + 3x 2
Câu 11: Tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y  x cắt đồ thị hàm số y =

x- 5
x+ m

tại hai điểm A và B sao cho AB  4 2 là
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
ìï x (x + m ) = x - 5
ìï x 2 + (m - 1)x + 5 = 0 = f (x )
ï
ï
Û
í
í
ïï x ¹ - m
ïï x ¹ - m
ïî
ïî


m2  2m  19  0
 f 0

Đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm A, B khi và chỉ khi: 
m  5
 f  m   0
Gọi:

A (x 1; x 1 ), B (x 2 ; x 2 )

Với x1 ; x2 là 2 nghiệm của phương trình f ( x)  0

ém = 7
2
A B = 4 2 Û x 2 - x 1 = 4 Û (x 1 + x 2 ) - 4x 1x 2 = 16 Û m 2 - 2m - 35 = 0 Û êê
êëm = - 5
So với điều kiện ta nhận m  7
Đáp án C. 7
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = log22 (2x + 1) là:
Giải
Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

9


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

y '  2 log 2 (2 x  1)[log 2 (2 x  1)]' 
Đáp án B.

2 log 2 (2 x  1).(2 x  1)' 4 log 2 (2 x  1)

(2 x  1)ln 2
(2 x  1)ln 2

4 log 2  2 x  1

 2 x  1 ln 2


Câu 13: Cho biết log 3  a; log 2  b . Biểu diễn log 125 30 theo a và b là
Giải
log 125 30

log 30 1  log 3
1 a


= log125 3log 5 3(1  b)

Đáp án D. log125 30 =

1+ a
3(1 - b)
2

1


b b   21
Câu 14: Cho a, b là các số dương. Biểu thức  1  2
  :  a  b 2  sau khi rút gọn là:

a a  



Giải
2


æ
b ö
÷
çç
2
÷
2
11ö
÷
æ
ö æ1
ç
æ1 ö
÷
b
b
÷
1
çç
ç
÷
a
÷
ç
÷
ç
2
2
÷

÷
çç
÷
ç
÷
+ ÷
:
a
b
=
=
=
ç
÷
çç1 - 2
÷
÷
ç
ç
÷
÷
çç a - b ÷
çè a ø
a

a
÷
çè
ø
÷

ø çè
÷
çç
÷
÷
è
ø

Đáp án A.

1
a

Câu 15: Biểu thức

x . 3 x . 6 x 5 ( x  0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

Giải
1

1

5

10

5

x . 3 x . 6 x 5  x 2 .x 3 .x 6  x 6  x 3
5


Đáp án D. x 3
Câu 16: Cho 9x  9 x  23 . Khi đó biểu thức P =

5 + 3x + 3- x
có giá trị bằng:
1 - 3x - 3- x

Giải
Ta có (3x  3 x )2  9 x  9  x  2  23  2  25 nên (3x  3 x )  5

5  3x  3 x 5  5
5


x
x
1 5
2
1 3  3
5
Đáp án A. 
2
Suy ra

P

2

Câu 17: Số nghiệm của phương trình 3x.2x  1 là:

Giải
2

2

3x.2 x  1  log 2 (3x.2 x )  0  x log 2 3  x2  x  0  x   log 2 3
Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

10


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

Đáp án C. 2
Câu 18: Nghiệm của phương trình log3 (x - 1)2 + log 3 (2x - 1) = 2 là:
x  1

Điều kiện  x  1

2
log 3 ( x  1)2  log 3 (2 x  1)  2 Û 2 log3 x - 1 + 2 log 3 (2x - 1) = 2
 2 log 3 x  1  2 log 3 (2 x  1)  2

 log 3 x  1 (2 x  1)  1  x  1 (2 x  1)  3

x  2
Với x > 1 ta có x  1 (2 x  1)  3  2 x  3 x  2  0  
 x   1 ( l)

2

2

1
 x  1 ta có x - 1 (2x - 1) = 3 Û 2x 2 - 3x + 2 = 0 pt vô nghiệm
2

Với

Đáp án C. 2
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 0 ,2  x  1  log 0 ,2  3  x  là:
Giải
Điều kiện - 1 < x < 3

log 0 ,2  x  1  log 0 ,2  3  x   x  1  3  x  x  1

So với điều kiện ta có
Tập nghiệm của bất phương trình là: S  ( 1;1)
D. S  ( 1;1)

Đáp án

Câu 20: Số nghiệm nguyên của bất phương trình



10  3



3 x

x 1





10  3



x 1
x3



Giải



10  3





3 x
x 1






10  3



x 1
x3





10  3



x3
x 1





10  3



x 1
x3


x 3 x 1
8


 0  ( x  1)( x  3)  0  3  x  1  x  2, 1,0
x 1 x  3
( x  1)( x  3)

Đáp án

D. 3

Câu 21: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của nước Nhật là 0,2% . Năm 1998, dân số của Nhật là 125 932
000. Vào năm nào dân số của Nhật là 140 000 000?
Giải
n


0, 2 
14000000  125932000.  1 
  n  53
 100 
Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

11


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word


Đáp án C. Năm 2051
Câu 22: Cho a > 0 và a  1 . C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.  a x dx  a x .ln a  C

B.  a2 x dx 

C.  a2 x dx  a 2 x  C

D.

òa

2x

a2 x
C
2 ln a

dx = a 2x . ln a + C

Giải
Đáp án B.  a2 x dx 

a2 x
C
2 ln a

Câu 23: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
quanh trục hoành y  1  x 2 , y  0
Giải

Tìm cận

1- x2 = 0 Û x = ± 1

1

V    (1  x 2 )dx 
1

Đáp án B.

4
3

4p
3

Câu 24: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) 

x( x  2)
?
( x  1)2

Giải
'

æx 2 + x - 1÷
ö x 2 + 2x + 2
÷
=

Vì F '(x ) = ççç
2
÷
çè x + 1 ÷
ø
(x + 1)
Đáp án A. F( x) 

x2  x  1
x1
2

Câu 25: Giá trị của

ò 2e

2x

dx là :

0

Giải
2

 2e

2x

dx  e 4  1


0

Đáp án B. e 4 - 1
ln 5

Câu 26: Giá trị của



ln 2

e2x
ex  1

dx là

Giải
ln 5

ò
ln 2

e 2x

20
dx =
3
ex - 1
20

3
Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

Đáp án D.

12


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x2 và đường thẳng y  2 x là:
Giải
2
éx = 0
4
x 2 = 2x Û êê
 S   x2  2 xdx 
3
êëx = 2
0
4
Đáp án A.
3

Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 1 và y  4x  2 . Khi đó thể tích
khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox là:
Giải

éx = 1
x 2 + 1 = 4x - 2 Û x 2 - 4x + 3 = 0 Û êê
êëx = 3

3





V     4x  2   x2  1
1

Đáp án C.

2


 dx  224
15
2

224

15

Câu 29: Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là
Giải.
Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là z  1  2i
Đáp án: D. 1 - 2i
Câu 30: Phần thực của số phức z thỏa mãn: 1  i   2  i  z  8  i  1  2i  z là
2

Giải.

Ta có:

 1  i   2  i  z  8  i   1  2i  z   2  4i  z   1  2i  z  8  i
8  i  8  i  1  2i 
  1  2i  z  8  i  z 

 2  3i
1  2i
5
2

Vậy phần thực của z bằng 2
Đáp án: A. 2
Câu 31: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn điều kiện:
z  i   1  i  z là đường tròn có bán kính là

Giải.
Gọi M (x ; y ) là điểm biểu diễn của số phức z  x  iy ;  x , y 

z  i  x   y  1 i  x 2   y  1

 trong mặt phẳng phức

2

1  i  z  1  i  x  iy    x  y    x  y  i  1  i  z   x  y    x  y 
2

2


Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

13


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

Theo giả thiết, z - i = (1 + i )z nên ta có:

x2   y  1 

x  y  x  y

2

2

2

 x 2  y 2  2 y  1  0 (*)

(*) là phương trình đường tròn tâm I (0; - 1) bán kính R  12   1  2
Chọn đáp án: C. R =

2

Câu 32: Cho hai số phức z 1 = 1 - i và z2  3  5i . Môđun của số phức w  z1 .z2  z2
Giải.
Ta có:
z2  3  5i  z1 .z2   1  i  3  5i   8  2i


Khi đó: w  11  3i  w 
Chọn đáp án: A. w =

 11

2

 32  130

130

Câu 33: Cho số phức z thỏa  1  i  z  14  2i . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa
độ Oxy có tọa độ là:
Giải.
Từ giả thiết (1 + i )z = 14 - 2i suy ra z 

14  2i 14  2i 1  i 

 6  8i
1 i
2

Gọi M (x ; y ) là điểm biểu diễn của z = 6 - 8i trong mp tọa độ Oxy suy ra M  6; 8  .
Chọn đáp án: D.  6; 8 
Câu 34: Kí hiệu z1 , z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2z2  2z  5  0 . Giá trị của
2

2


biểu thức A  z1  1  z2  1 bằng:
Giải.
Giải phương trình 2z2  2z  5  0 tính được các nghiệm z1 
2

2

Tính A = z 1 - 1 + z 2 - 1 =

1 3
1 3
 i ; z2   i
2 2
2 2

5 5
+ = 5
2 2

Chọn đáp án : C. 5
Câu 35: Số các số phức z thỏa mãn: z  2 và z 2 là số thuần ảo là:
Giải.
Giả sử z = a + bi, (a, b Î ¡

)

Ta có: z  a2  b2  2  a2  b2  2

(1)


z 2 = a 2 - b2 + 2abi là số thuần ảo nên a2  b2  0 (2)
Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

14


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

ìï a 2 + b2 = 2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình ïí 2
Û a 2 = b2 = 1
ïï a - b2 = 0
ïî
Vậy có 4 số phức thỏa yêu bài toán: z1  1  i ; z2  1  i ; z3  1  i ; z4  1  i
Chọn đáp án : D. 4

Câu 36: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Giải
Hình lập phương ABCD.A ' B' C ' D ' có 9 mặt đối xứng: 3 mặt phẳng trung trực của ba cạnh
A B , A D, A A ' và 6 mặt phẳng mà mỗi mặt phẳng đi qua hai cạnh đối diện.

Đáp án: D. 9
Câu 37: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng
S

A

B

a


O

Giải

C

Tính diện tích A BCD : SABCD  a
Xác định chiều cao :

a

D

2

Gọi O = AC Ç B D Þ SO là chiều cao của khối chóp

SOA vuông tại O cho ta SO  SA 2  AO 2  a 2 
Vậy : VSABCD
Đáp án: B.

a2
1
a
2
2

1
1 a 2 2 a3 2

 SABCD .SO  .
.a 
3
3 2
6

a3 2
6

Câu 38: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
Giải
Ta có : SABC  21(21  13)(21  14)(21  15)  84

A'

C'

Gọi O là hình chiếu của A’ trên (ABC)

B'

D A ' A O vuông tại O cho ta : A ' O  AA '.sin 30  4
0

Vậy : V ABC .A ' B 'C ' = 84.4 = 336
Đáp án: B. 336
A
Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu
đề thi mớiOmỗi ngày

a

H

C

15


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

Câu 39: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh
12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800
cm3 thì cạnh của tấm bìa có độ dài là
Giải
Đặt cạnh hình vuông là x, x  24 cm, 4800  ( x  24)2 .12  x  44 cm

Đáp án: C. 44cm
Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng:
Giải

V = pR 2h = p.4.4 = 16p
Đáp án:

D. 16

Câu 41: Thể tích của khối nón tròn xoay biết khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng
3 và thiết diện qua trục là một tam giác đều là

Giải

S

H
A

Bán kính hình nón: R =

V

 R2 h
3



Đáp án: B.

O

B

3
= 2 , chiều cao hình nón: h  R.tan 600  2 3
0
sin 60

8 3
3

8 3
3


Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

16


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

Câu 42: Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng

a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB =
2a. Thể tích khối tứ diện OO’AB theo a là
Giải

Kẻ đường sinh AA '. Gọi D là điểm đối xứng với A' qua O' và H là hình chiếu của B trên đường
thẳng A'D.
Do BH  A ' D , BH  AA '  BH  ( AOO ' A ')

A 'B =

A B 2 - A ' A 2 = a 3 Þ BD =

O ' BD đều nên BH 
S VA OO '

A ' D2 - A ' B 2 = a

a 3
2


3a3
a2
.
Suy
ra
thể
tích
khối
tứ
diện
OO’AB
là:
=
V
2
12

3a3
Đáp án: C. V 
12
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy A BC là tam giác vuông cân tại B , A B = BC = a 3 ,
SAB  SCB  90 o và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu

ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a .
Giải
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S trên ( ABC ) AB  SA , AB  SD  AB  (SAD)  AB  AD
Tương tự CB  (SCD)  BC  DC . Suy ra ABCD là hình vuông
Gọi H là hình chiếu của D trên SC  DH  (SBC)  d( A,(SBC)  d( D,(SBC)  DH  a 2
1
1

1
=
Þ SD = a 6
2
2
SD
SH
DC 2

Gọi I là trung điểm SB ta có IA  IB  IC  IS nên I là tâm mặt cầu. Suy ra bán kính mặt cầu

r =

SC
= a 3 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: S  4 r 2  12 a2
2

Đáp án D. S  12 a2

Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

17


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P ) : 2x - 2z + z + 2017 = 0 . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) ?
Giải
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n3   2; 2; 1 .

uur
Chọn đáp án C. n 3 = (- 2;2; - 1)
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2  y2  z2  4x  4 y  6z  3  0 .
Tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S) .
Giải
Tâm I của mặt cầu (S) là I   2; 2; 3  , bán kính là R =

22 + 22 + (- 3)2 + 3 =

20 .

Chọn đáp án A. I  2; 2; 3  và R  20
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2; 3) và vuông góc
với mặt phẳng  P  : 2 x  2 z  z  2017  0 có phương trình là
Giải
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) nên
uur
uuur
ud = n (P ) = (2;2;1) . Đường thẳng d đi qua A(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương là ud  (2; 2;1) nên có

x- 1 y- 2 z- 3
.
=
=
2
2
1
x 1 y  2 z  3
Chọn đáp án B.



2
2
1
phương trình chính tắc là

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm
A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3) có phương trình là:

Giải

x y z
+ + = 1 Û 6x  3z  2z  6  0
1 2 3
Đáp án C. 6x + 3z + 2z - 6 = 0
Câu 48: Gọi (S) là mặt cầu tâm I (2;1; - 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (  ) có phương trình:
2x - 2y - z + 3 = 0 . Bán kính của (S) bằng:

Giải

Bán kính R của mặt cầu (S) chính là khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến mặt phẳng   :





R  d I ;   

2.2  2.1  ( 1)  3
2 2  ( 2)2  ( 1)2


2

Chọn đáp án D. 2

Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

18


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng

x+1 y
z- 3
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với đường
= =
2
1
- 2
thẳng d và cắt trục Ox.
d:

Gọi B là giao điểm của đường thẳng  và trục Ox. Khi đó B(b; 0; 0).

uur
Vì  vuông góc với đường thẳng d nên AB  ud ( với AB  (b  1; 2; 3) , ud = (2;1; - 2) )

Suy ra AB.ud  0  b  1

Do đó AB  (2; 2; 3) . Chọn vectơ chỉ phương cho đường thẳng D là u   2; 2; 3  .

x- 1 y- 2 z- 3
.
=
=
2
2
3
x 1 y  2 z  3
Chọn đáp án A.


2
2
3
Phương trình đường thẳng  là

x 1 y z  2
và điểm
 
2
1
2
A(2; 5; 3) . Phương trình mặt phẳng (P ) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến ( P) là lớn nhất có

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

phương trình
Giải

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Khi đó H (1 + 2t ; t ;2 + 2t ).
Ta có AH  ud (với AH   2t  1; t  5; 2t  1 , ud   2;1; 2  ) Nên AH.ud  0  t  1
uuur
Suy ra A H = (1; - 4;1), H  3;1; 4 
Mặt phẳng (P) chứa d và khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất khi (P) đi qua H (3;1; 4) và nhận vectơ

AH  1; 4;1 làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng (P) là
1.  x  3   4.  y  1  1.  z  4   0  x  4 y  z  3  0

Chọn đáp án D. x  4y  z  3  0
----------- HẾT ----------

Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

19


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
ĐỀ THAM KHẢO

Môn: TOÁN

ĐỀ SỐ: 02

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đường cong bên là đồ thị của hàm số:
A. y  x3  3x  2


x4
B. y 
 2x2  2
4
C. y 

2x  1
x1

D. y 

1  2x
x1

Câu 2: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x) 
A.3

B. 2

Câu 3: Hàm số y  f ( x) 
A.  1;  

2x  3
x2  1

C. 1

là:


D. 0

2x  3
nghịch biến trên:
x 1
B. R\{1}

D.  ; 2 

C.  1;  

Câu 4: Một hàm số f(x) có đạo hàm là f '  x   x  x  1  x  2   x  3  . Số cực trị của hàm số là:
2

A. 4

B. 3

3

C. 2

4

D. 1

Câu 5: Tổng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số y  x3  3x2  2 là:
A. 3

B. 2


C. 1

D. 0

1
x2
  x . Gọi M  max f  x  ; m  min f  x  , khi đó: M – m bằng
Câu 6: Cho f  x   2
0;3
0;3
x  4x  5 4
A.

3
5

B. 1

C.

7
5

D.

9
5

Câu 7: Đồ thị hàm số y  x3  3x  2 cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ x1; x2. Khi đó x1  x2

bằng :
A. 2
Câu 8: Cho hàm số y 

B. 0

C. – 1

D. – 2

sin x  3
. Hàm số đồng biến trên
sin x  m

A. m  0  1  m  3

B. m < 3

 
 0; 2  khi:



C. 0  m  3

Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

D. m  3
20



www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word
Câu 9: Gọi A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  2x4  4x2  1 . Diện tích của tam giác ABC
là:
A. 4

B. 3

m
Câu 10: Đồ thị hàm số y 

2

C. 2



 m x 1
x2

D. 1

có đường tiệm cận ngang qua điểm A(–3;2) khi:

A. m  1  m  2

B. m  1  m  2

C. m  1  m  2


D. m  1  m  2

Câu 11: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5 2 thì diện tích của nó lớn nhất là:
A.

25
8

B.

25
4

Câu 12: Giải phương trình : log

C.

2

D. 25

 3x  11  4
13
3

B. x 

A. x = 5

25

2

C. x 

17
3

D. x 

20
3

Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số: y  e 2 x  3.55 x
A. y '  2e 2 x  55 x.ln 5

B. y '  2e 2 x  3.55 x

C. y '  2e 2 x  3.55 x.ln 5

D. y '  2e 2 x  3.55 x1.ln 5

Câu 14: Giải bất phương trình: log 1  2 x  7   3
3

B. x  10

A. x  10

C. 




7
 x  10
2

Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3 2 8  5x  3x2


8
A. D   1;  
3



8
B. D   1; 
3


D. 

7
 x  10
2




8

C. D   1;  
3


 8
D. D   1; 
 3

Câu 16: Cho hàm số f  x   3x.42 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
3

A. f  x   1  x  4 x 3 log 3 2  0
C. f  x   1  x log 2 3  2x3  0

B. f  x   1  x  x 3 .log 3 16  0
D. f  x   1  x log 2 3  2 x 3  0

Câu 17: Cho các số thực dương a, b, với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?














B. log a a2 b3  2  3 log a b





D. log a a2 b3  6 1  log a b 

A. log a a2 b3  2 log a  ab   log a b 
C. log a a2 b3  2 log a b  3log a  ab 

Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

21


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y  9 x  1  3 x 
A. y '  9 x (1  3 x).ln 9  1

B. y '  9 x (2  6 x) ln 9  3 

C. y '  9 x  2  6 x  ln 3  32 x 1

D. y '  9 x (1  3 x) ln 3  3 

Câu 19: Đặt a  log 2 7 ; b  log 7 3 . Hãy biểu diễn log 42 147 theo a và b.
A. log 42 147 
C. log 42 147 


a  2  b

B. log 42 147 

ab1
b  2  a

D. log 42 147 

1  ab  a

2b
1  ab  a

a  2  b
1  ab  a

Câu 20: Cho số thực a > 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?
A. ax
C.

2

1

 a2 x1  x  0 hay x  2

 
5


x 2 1

a



 
5

2 x 1

a

ax

B.

0x2

3

D.

2

ax

1


 a 2 x 1  0  x  2

1

 3 a2 x1  x  0 hay x  2

2

Câu 21: Một gia đình có con vào lớp một, họ muốn để dành cho con một số tiền là 250.000.000 để
sau này chi phí cho 4 năm học đại học của con mình. Hỏi bây giờ họ phải gửi vào ngân hàng số
tiền là bao nhiêu để sau 12 năm họ sẽ được số tiền trên biết lãi suất của ngân hàng là 6,7% một
năm và lãi suất này không đổi trong thời gian trên?
A. P 

250.000.000
(triệu đồng)
(0,067)12

B. P 

250.000.000
(triệu đồng)
(1  6,7)12

C. P 

250.000.000
(triệu đồng)
(1,067)12


D. P 

250.000.000
(triệu đồng)
(1,67)12

Câu 22: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f  x   2 x 3  3x 2  1  sin 2 x khi F(0)=1 là:
A/ F  x   2

x4
x3
1
1
 3  x  .cos 2 x 
4
3
2
2

B/ F  x   2

x4
x3
1
1
D/ F  x   2  3  x  .cos 2 x 
4
3
2
2


x4
x3
1
1
C/ F  x   2  3  x  .cos 2 x 
4
3
2
2


Câu 23: Kết quả của A   3
0

A/

1
3



7 2



sin x
1  6 cos x

B/


1
3



7 2

.dx



x4
x3
1
1
 3  x  .cos 2 x 
4
3
2
2

là:

C/

1
2




7 2



D/



7 2





Câu 24: Kết quả của B   4  2 x  3  .sin 4 x.dx là:
0


3
 3
 3
B/ 
C/ 
D/  3
8
8 2
2 8
8 2
Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

A/





22


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word
Câu 25: Kết quả của C   2x.ln  3x  6  .dx là:
4

3

A/ 12 ln 6  5ln 3 
C/ 12 ln 6  5ln 3 

11
2

B/ 12 ln 6  5ln 3 

11
2

D/ 12 ln 6  5ln 3 

11
2


11
2

1
là:
0 1  x2

Câu 26: Kết quả của F  
A/

1



B/ -

4


4

C/



D/

2



6

Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P):y=3-x2, đường thẳng (d): y=2x, trục tung và
x=2 là:
A/ -4 (đvdt)

B/ 4 (đvdt)

C/ 2 (đvdt)

D/ 6 (đvdt)

Câu 28: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  ln x, x  1, x  2, y  0 khi nó quay xung quanh trục Ox là :





A/ 2 ln 2 2  2 ln 2  1 (đvtt)





C/ 2 ln 2 2  2 ln 2  1 (đvtt)
Câu 29:






B/  ln 2 2  2 ln 2  1 (đvtt)
D/ ln 2 2  2 ln 2  1 (đvtt)

Cho số phức z thỏa mãn z  1  2 .Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số

phức w  2z  i là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 2

B. r = 1

C. r = -2

D. r = 4

Câu 30: Cho z  4  5i Tìm phần thực, phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5i.
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5.
C. Phần thực bằng -4 và phần ảo bằng -5.
D. Phần thực bằng -4 và phần ảo bằng -5i.
Câu 31: Cho hai số phức z1  3  2i ; z2  2  i. Tìm mô đun của số phức : z1  z2 .
A. z1  z2  5

B. z1  z2  2

C. z1  z2  13


D. z1  z2  2

Câu 32: Cho số phức z  2  3i. Tìm số phức w  iz  z.
A. w  3  5i
Câu 33:

Kí hiệu

B. z  5  3i

C. z  5  5i

D. z  5  5i

z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z4  4z2  77  0 . Tính

tổng S  z1  z2  z3  z4 .
A. S  2 7  2 11

B. S  2 7  2 11

C. S  2 7
D. S  2 11
Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

23


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn  1  i  z  5  i .Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các

điểm M, N, P, Q ở hình bên ?
A. Điểm N
B. Điểm M
C . Điểm P
D. Điểm Q

Câu 35: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 3 bằng:
A.

a3 6
4

B.

a3 6
8

C.

3a 3 2
8

a3 6
6

D.

Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là thoi cạnh a với BAD  120 0 . Hình chiếu vuông
góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Cạnh bên SD hợp với đáy
một góc 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A.

a3 21
15

B.

a3 21
12

C.

a3 21
9

a3 21
3

D.

Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300. Gọi M là trung điểm của
cạnh SC. Thể tích của khối chóp S.ABM bằng:
A.

a3 3
12

B.


a3 3
18

C.

a3 3
24

a3 3
36

D.

Câu 38: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai dường thẳng
A'B và B'D là :
A. a 6

B.

a 6
6

a 6
2

C.

D.

a 6

3

Câu 39: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a 2 . Diện tích xung
quanh của hình nón là.
A.

 a2 2
2

B.

 a2 2
3

C.

 a2 2
6

D.

 a2 3
3

Câu 40: Khối chóp tứ giác đều (H) có thể tích là V. Thể tích khối nón (N) nội tiếp hình chóp trên
bằng:
A.

V
4


B.

V
2

C.

V
12

D.

V
6

Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

24


www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word

Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy a, thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng:
A. 2 a2

B. 4 a2

D. 3 a2


C.  a2

Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng:
A.

7 a 2
3

B.

2 a 2
3

C.

3 a 2
2

D.

5 a 2
3

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng qua
A(1; 4; -7) và vuông góc với mặt phẳng x + 2y – 2z – 3 = 0 là:
A.

x  4 y 1 z 7



1
2
2

B.

x 1 y  4 z 7


1
2
2

C.

x  4 y 1 z 7


2
1
2

D.

x 1 y  4 z 7


1

2
2

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua
điểm M(0; –1; 4) và nhận u  (3,2,1) , v  (3,0,1) làm vecto chỉ phương là:
A. x + y + z – 3 = 0

B. x – y – z – 12 = 0

C. 3x + 3y – z = 0

D. x – 3y + 3z – 15 = 0

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến
của hai mặt phẳng   : x + 3y + 5z – 4 = 0 và    : x – y – 2z + 7 = 0 đồng thời song song với trục
Oy là:
A. 4x – z + 17 = 0

B. 4x + z + 17 = 0

C. z = 0

D. y + 3 = 0

 x  1  mt1

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, nếu hai đường thẳng (d1):  y  t1

 z  1  2t
1


 x  1  t2

(d2):  y  2  2t2 cắt nhau thì m bằng ?
 z  3t
2


A. m = 3;

B. m = 0;

C. m =

1
;
2

D. m =

2

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song   và

   với   : x + y – z + 5 = 0
A.

7 3
6


B.



   : 2x + 2y – 2z + 3 = 0 bằng:

7
6

C.

17
6

D. 2 2

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1, 2, -1); B(0, 3, 4);
Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày

25


×