Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

(ANH) từ VỰNG ôn THI THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 46 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

TỪ VỰNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

01

Biên soạn : Nguyễn Thanh Hương

oc

Unit 1.HOME LIFE.

ai
H

I. VOCABULARY
ca đêm

- biology /bai'ɔləʤi/( n ):

sinh vật/ sinh học

- biologist[bai'ɔlədʒist] (n ):

nhà sinh vật học

- biological /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/ (adj ):



thuộc về sinh học

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

- (work on a) night shift:

phòng thí nghiệm

- join hands: work together

cùng làm việc, chung sức, cùng nhau

- (be) willing to + V1:

up
s/

- lab/læb/ (n):


sẵn lòng làm việc gì
công việc nhà

om
/g

ro

- household chores:

làm, chia sẻ, trông nom gia đình

- make sure that

chắc chắn

ok

- rush /rʌʃ/ (v)

.c

- do/ share/ run the household:

bo

- responsibility/ris,pɔnsə'biliti/ (n ):

vội vàng
sự trách nhiệm


ce

- responsible for/ris'pɔnsəbl/ (adj): có trách nhiệm

- pressure/'preʃə/ (n):

sức ép, áp lực

- (be) under pressure:

dưới sức ép, áp lực

- take out = remove:

dời đi, bỏ, đổ

w

w

w

.fa

- take the responsibility for+ V-ing: nhận trách nhiệm

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Ex: My responsibility is to wash the dishes and take out the garbage.
- mischievous ['mist∫ivəs](adj )

nghịch ngợm, tinh ranh

- mischief /ˈmɪstʃɪf/ (n):

sự nghịch ngợm

vâng lời

oc

- obedient (adj/ə'bi:djənt/) >< disobedient (adj):

01

- give someone a hand = help someone: giúp ai đó

sự vâng lời

- obey /ə'bei/( v):


vâng lời, nghe lời

- close – knit: (adj)

quan hệ khắng khít, đoàn kết chặt chẽ

- supportive of/sə'pɔ:tiv/ (adj)

hỗ trợ, giúp đỡ

- support/sə'pɔ:t/ (v)

hỗ trợ, giúp đỡ

- frankly /fræŋkli/ (adv):

cởi mở, bộc trực, thẳng thắn

- frank /fræŋk/ (a):

thằng thắn

up
s/

Ta
iL
ie


uO

nT

hi

D

ai
H

- obedience[ə'bi:djəns] (n):

- make a decision:= make up one’s mind quyết định
giải quyết

om
/g

ro

- solve /sɔlv/ (v):

sự giải quyết

- secure /si'kjuə/ (adj):

an toàn

.c


- solution/sə'lu:ʃn/ ( n ):

sự an toàn

- (be) crowded with

đông đúc

ce

bo

ok

-security /si'kjuəriti/ (n):

cư xử đúng mực, biết điều

.fa

- well – behaved (a):

w

- confidence/'kɔnfidəns/ (n):

sự tự tin, sự tin tưởng,
tự tin, tin tưởng vào ai


- base/beis/ (n)

nền tảng

w

w

- confident ins.o (a): /'kɔnfidənt/

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

- come up = appear

xuất hiện

- hard-working (a):

chăm chỉ

Pay attention to these phrases, phrasal Verb and Structuress.


01

Phrases, phrasal Verb.

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta

iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

- A family of five people: gia đình có 5 người
- Work as a nurse: là 1 y tá
- “men build the house and women make it home”: đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ
ấm
- Be responsible for = Take the responsibility for N/ Ving: Có trách nhiệm làm gì
I’m responsible for taking out the garbage
I take the responsibility for taking out the garbage.
- Go/ Rush/ Leave home: về, vội vã về, rời nhà
- By the time S+V: trước lúc ai đó làm gì…
- Be willing to V: sẵn lòng làm gì
- Unlike most men: không giống hầu hết những người đàn ông khác
- In my attempt (effort) to win a place at a university: trong nỗ lực để vào được đại
học
- Under (high) pressure: dưới áp lực

- Help with Sth: Giúp làm việc gì
- Take out= Remove: rời, mang bỏ
- Look after = take care of: chăm sóc, trông nom
- Supportive of one anther: hỗ trợ lẫn nhau
- Come up= appear: xuất hiện
- Come up with (an idea): nảy ra ( một ý tưởng)
Structures:
1. S + aux not+ V until N/ S+V: không làm gì cho tới tận khi
He doesn’t come home until very late at night.
She can not finish it until her father helps her.
2. It+ be+ Adv+ P2 (said/ believed) that S+V : nó được nói / tin rằng
It is generally believed that….
3. Be the first/ second/ third N to V: là.. thứ mấy làm gì
My mother is always the first person to get up in the morning.
4. S+ be + superlative (the…est/ most…) S have +P2 : … nhất mà ai đó từng….
His eel soup is the best soup I have ever eaten.
She is the most intelligent girl I have ever met.

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY


- diversify /dai'və:sifai/ (v):

đa dạng hóa

- approval/ə'pru:vəl/ (n) ≠ disapproval (n):

đồng tình, không đồng tình

- approve /ə'pru:/ (v):

chấp thuận

- marry (v):

cưới

- marriage (n): - married (adj):

đám cưới, kết hôn

- groom (n):/ grum/

chú rể

- bride (n):/ braid/

cô dâu

D

đứng trước, đến trước

up
s/

tìm ra, quyết tâm
hấp dẫn

om
/g

- attractive (adj ) /ə'træktiv/:

ro

- attract ( v ) /ə'trækt/:

lôi cuốn, hấp dẫn
sự lôi cuốn

- physical attractiveness (n):

lôi cuốn về ngoại hình

- concern (v) /kən'sə:n/ = relate to:

liên quan tới

bo


ok

.c

- attraction ( n ) /ə'trækʃn/:

ce

- maintain /mein'tein/ (v):

duy trì
sự xuất hiện

.fa

- appearance (n): /ə’piərəns/

w

- confide /kən’faid/ (v): tell someone about something very secret:
- confide in someone:

tin cậy

- wise (a) ≠ unwise (a):/ waiz/

khôn ngoan

- reject (v)/ri’jekt/:


từ chối

w
w

hi

nT

uO

Ta
iL
ie

- precede /pri:'si:d/ (v) = happen or exist before:
- determine /di'tə:min/ (v) = find out:

oc

sự đa dạng hóa

ai
H

- diversity/dai'və:siti/ (n ) = variety (n)

01

I. VOCABULARY


chia sẻ, tâm sự

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

-sacrifice (v): willing stop having something you want:

hy sinh

- trust (n, v) /trʌst/:

tin tưởng

- trustful (a) /trʌstful/:

đáng tin, hay tin người

đối tác, bên tương tác
dựa vào

- believe in


tin tưởng vaò

- fall in love with s.o

yêu ai

- decide + to-inf

quyết định

hi

D

- (be) based on:

Ta
iL
ie

uO

nT

- counterpart (n) /'kauntəpɑ:t/:

oc

sự bắt buộc


ai
H

- obligation ( n ) /,ɔbli'geiʃn/:

bắt buộc

01

- oblige /ə'blaiʤ/ to (v): having a duty to do something:

- attitude toward

thái độ đối với

w

w

w

.fa

ce

bo

ok


.c

om
/g

ro

up
s/

Other words
Alter : /ˈɔːltər/ bàn thờ
Tray : /treɪ/
khay
Schedule : /ˈskedʒuːl/ kế hoạch
Banquet /ˈbæŋkwɪt/ :bữa tiệc
Ancestor : /ˈænsestər/ tổ tiên
Blessing : /ˈblesɪŋ/
ban phước
Leaf : /liːf/ chiếc lá
Equivalent : từ /ɪˈkwɪvələnt/ đồng nghĩa
Strap : /stræp/ quai (nón )
Spirit : /ˈspɪrɪt/ tình thần
Materials : /məˈtɪəriəl/
chất liệu
Shape : /ʃeɪp/
hình dạng
Size : /saɪz/
kích cở
Diameter : /daɪˈæmɪtər/ đường kính

Rib : /rɪb/ gọng, sườn
Pay attention to these phrases and Structures.
1. Phrases:
Trust in : tin tưởng
Believe in : tin tưởng

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Sacrifice sth for sb/sth : hy sinh… cho
On the other hand : mặt khác
Fall in love : đem lòng yêu
Attitudes toward : thái độ đối với

01

Decide on : quyết định về

oc

Agree with : đồng ý với (ai)
In fact : thật ra


ai
H

Confide in : tâm sự với

D

Concerned with : liên quan đến

hi

Base on : dựa vào

nT

In public : nơi công cộng
Live under one roof : sống chung nhà

uO

Protect sb from : bảo vệ ai khỏi

Ta
iL
ie

Give up : từ bỏ, thôi
2. Structures:
a. Passive : S+be+P2


up
s/

Eg. A boy and a girl are attracted to each other.

Love (…) is supposed to follow marriage (được cho là, có trách nhiệm)
b. S+V+ when Ving (chung S)

om
/g

choosing a wife or a husband.

ro

The Americans are much more concerned with the physical attractiveness when
I go to bed early when feeling tired.

.c

c. A (large) number of+ Ns+ Vplural: Nhiều…

ok

A large number of Indian men agree that it is unwise to confide in their wives.

bo

But: The number of + Ns+ Vsingular: số lượng (là 1 con số)…


w

w

w

.fa

ce

The number of car is increasing a lot in this city.

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 3: WAYS OF SOCIALISING.
xã hội

- social (a): /ˈsoʊʃl/

thuộc về xã hội


- socialize (v): /ˈsoʊʃəlaɪz/

hòa đồng. xã hội hóa

- socialization (n): /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn/

sự hòa đồng. sự xã hội hóa

- verbal (a) ≠ non-verbal (a):

bằng lời, không bằng lời

- get / attract someone’s attention:

thu hút sự chú ý của ai

-communicate (v): kəˈmjuːnɪkeɪt/

giao tiếp

- communication (n):/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/

sự giao tiếp

- wave (v):/weɪv/

nT

uO


có tính giao tiếp, truyền đạt

Ta
iL
ie

- communicative (a): /kəˈmjuːnɪkeɪtɪv/

hi

D

ai
H

oc

01

A. VOCABULARY:
- society (n): /səˈsaɪəti/

sóng

dấu hiệu, ra dấu

up
s/


- signal (n, v): /ˈsɪɡnəl/

ro

- catch one’s eyes: attract someone’s attention: làm ai chú ý

om
/g

- get off ≠ get on:

lên, xuống phương tiện (trừ ô tô)
thích hợp, đúng

- nod (v): /nɑːd/

gật đầu

ok

.c

- appropriate (a): /əˈproʊpriət/

bo

- clap (hands): /klæp/

ce


- impolite (rude) ≠ polite (a): /ˌɪmpəˈlaɪt/

.fa

- formal (a) ≠ informal (a): /ˈfɔːrml/

vỗ tay
bất lịch sự
trang trọng >< không trang trọng

w

w

w

- informality (n) ≠ formality (n): /ˌɪnfɔːrˈmæləti/

sự trang trọng

- approach (v): come near: /əˈproʊtʃ/

tiến gần tới

- object to: /ˈɑːbdʒekt/

phản đối

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

phù hợp

- (be) sorry for:

tiếc, xin lỗi

- break down:

hỏng

- point at

chỉ vào

01

- reasonable (a): /ˈriːznəbl/

ai
H


oc

Other words:
Slightly :/ˈslaɪtli/ nhẹ

D

Assistance : /əˈsɪstəns/ sự trợ giúp

nT

hi

Whistle : /ˈwɪsl/ huýt sáo
Consider : /kənˈsɪdər/ xem như

uO

Impolite : /ˌɪmpəˈlaɪt/ không lịch sự

Ta
iL
ie

Tune : /tuːn/điệu nhạc
Even : /ˈiːvn/ thậm chí
Rude : /ruːd/ thô lổ

up
s/


Situation : /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ hoàn cảnh
Point at : /pɔɪnt/ chỉ tay vào

ro

Brief: /briːf/ngắn gọn

om
/g

Acceptable : /əkˈseptəbl/có thể chấp nhận
Approach :/əˈproʊtʃ/ đến gần

.c

Terrific : /təˈrɪfɪk/ tuyệt

ok

Decent : /ˈdiːsnt/đứng đắn, tề chỉnh

bo

Handle : /ˈhændl/ chăm sóc (tóc)

ce

Terrible : /ˈterəbl/ kinh khủng


.fa

Suit : /suːt/hợp

w

Modern- looking : trông hiện đại

w

w

Cause : /kɔːz/gây ra
Argument : /ˈɑːrɡjumənt/ sự tranh cãi
Reasonable /ˈriːznəbl/:hợp lý
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Length : /leŋθ/chiều dài
Separate telephone : điện thoại riêng
Point : /pɔɪnt/vấn đề
Get through : liên lạc


01

Otherwise : /ˈʌðərwaɪz/nếu không thì

oc

Forgive :/fərˈɡɪv tha thứ

ai
H

Sarcastic : /sɑːrˈkæstɪk/ mĩa mai , châm biếm

D

Owe : /oʊ/ nợ

hi

That’s all right : không có chi ( dùng đáp lại lời cám ơn)

nT

Century : /ˈsentʃəri/ thế kỷ

uO

Marriage : /ˈmærɪdʒ/ hôn nhân


Ta
iL
ie

Communicate : /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp
Include : /ɪnˈkluːd/ bao gồm
Posture : /ˈpɑːstʃər/ dáng điệu

up
s/

Facial : /ˈfeɪʃl/ thuộc về vẽ mặt
Interpret : /ɪnˈtɜːrprɪt/giải thích

om
/g

Meaning : /ˈmiːnɪŋ/ ý nghĩa

ro

Gesture : /ˈdʒestʃər/cử chỉ

Slump : /slʌmp/ nặng nề, ảo nảo

.c

Lack : /læk/thiếu

ok


Confidence : /ˈkɑːnfɪdəns/sự tự tin

bo

Straight :/streɪt/ thẳng

ce

Sign : /saɪn/ dấu hiệu

.fa

Clue :/kluː/ manh mối

w

Notice : /ˈnoʊtɪs/ chú ý

w

w

Express : /ɪkˈspres/ biểu lộ
Look away : nhìn ra chổ khác
Challenge : /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách
Interest : /ˈɪntrest/ sự quan tâm
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Shy : /ʃaɪ/ mắc cỡ
Conversation : /ˌkɑːnvərˈseɪʃn/ cuộc trò chuyện
Repeat : /rɪˈpiːt/ lặp lại
Movement : /ˈmuːvmənt/ sự di chuyển

01

Impatient : /ɪmˈpeɪʃnt/ không kiên nhẫn

oc

Superior: /suːˈpɪriər/ cấp trên

ai
H

Mention : /ˈmenʃn/ kể đến

D

Settle :/ˈsetl/ ở, định cư


hi

Carpet :/ˈkɑːrpɪt/ tấm thảm

Ta
iL
ie

1. Phrasal Verbs
Attract someone’s attention: thu hút sự chú ý của ai đó
Raise our hand: giơ tay lên
Get through : liên lạc (qua điện thoại )

om
/g

ro

Contact with : liện lạc với

up
s/

For instance: ví dụ như

Jump up and down : phấn khích

uO

Give our regards to : cho chúng tôi gởi lời thăm …


nT

House-warm party : tiệc tân gia

Shank of the evening : chạng vạng tối

ok

Turn up : xuất hiện

.c

Talk over : thảo luận

bo

Work out : tìm ra

ce

Get off : bước ra khỏi (xe, máy bay… )
For instance / example: ví dụ

.fa

Point at : chỉ vào

w


w

w

At once : ngay lập tức
Object to : phản đối
At hand : trước mắt
Depend on : tùy thuộc vào
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Look away : nhìn ra chỗ khác
Accuse sb of sth: tố cáo ai việc gì
Sell sth to sb: bán gì cho ai
Come across: tình cờ gặp

01

Make sth up: bịa chuyện

oc


Get out of sth: trốn, không làm

ai
H

Solution to a problem: giải pháp cho vấn đề

D

Get in touch with sb: liên lạc với ai

hi

To be at sea: lênh đênh trên biển

nT

With reference to: tham khảo

uO

In condition: trong điều kiện

Ta
iL
ie

Build up: tích lũy
Structures:


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

- Either…or: hoặc… hoặc ( một trong hai)
Eg: Either A or B is right (A hoặc B là phương án đúng)
- Let Sb do Sth: để ai đó làm gì
…let him know we would like…
- See Sb do sth: Nhìn ai đó làm toàn bộ một hành động (nhìn từ đầu đến
cuối)

Eg: see your brother get off the train
- See Sb doing sth: Nhìn thấy ai đó đang làm gì (nhìn thấy một phần
của hành động)
Eg:see your teacher approaching you.
- By Ving: bằng cách nào đó
You can improve your English by practicing speaking E every day.

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM
VOCABULARY
- consist of

bao gồm

01

- compulsory (a) /kəmˈpʌlsəri/: obligatory (a) bắt buộc
sự bắt buộc.

- from the age of 5 to 16


từ 5 đến 16 tuổi

ai
H

cuối (tháng / tuần ….)
vào năm …… tuổi

- divide into:

chia ra

- curriculum (n) /kəˈrɪkjələm/

chương trình học

Ta
iL
ie

uO

nT

- at the age of

hi

D


- at the end of (month / week)

oc

- compulsion (n) /kəmˈpʌlʃn/

- core subject

môn chính

giáo dục phổ thông

up
s/

- general education

mẫu giáo

ro

- nursery (n) /ˈnɜːrsəri/

- optional (a): /ˈɑːpʃənl/

.c

- ‘tuition fee:


om
/g

- kindergarten (n) /ˈkɪndərɡɑːrtn/

bo

ok

- take part in: participate in

tùy, không bắt buộc
chi phí học tập
tham gia
kỳ học

ce

- term (n): semester /tɜːrm/

mẫu giáo

.fa

Other words:

w

Put into force : bắt buộc


w

w

Tearaway : người hư đốn, nghịch ngợm
Methodical : có phương pháp
Well-behaved : cư xử tốt

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Disruptive : /dɪsˈrʌptɪv/ gián đoạn ,mất tập trung
Struggle : /ˈstrʌɡl/tranh đấu
Progress : /ˈprɑːɡrəs/ tiến bộ
Powerful : /ˈpaʊərfl/ mạnh

01

Field :/fiːld/lĩnh vực

oc


Forecast : /ˈfɔːrkæst/ dự báo
- Get on : tiến bộ, hòa thuận

- Go through : xem xét

- Good for : tốt cho

Ta
iL
ie

- At the beginning of (August) : bắt đầu (tháng 8)

nT

- At the age of: ở độ tuổi

uO

-Make up : tạo thành , (nghĩa khác: trang điểm, bịa chuyện)

hi

D

-For short : viết tắt

ai
H


PHRASAL VERBS AND STRUCTURES.

- On the whole : nhìn chung
- Compulsory for : bắt buộc đối với

up
s/

- At the end : cuối (khác in the end: cuối cùng)
- (be) Divided into : chia ra thành

om
/g

- Consist of : bao gồm

ro

- Stand for : viết tắt của

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

.c

- On computers : trên máy tính

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 5: HIGHER EDUCATION
A. VOCABULARY
nộp đơn (xin việc)

- apply to s.o

nộp đơn đến ai

- application (n):/ˌæplɪˈkeɪʃn/

sự áp dụng, đơn xin


- application form:

mẫu đơn, đơn

- applicant (n) /’æplikənt/:

người nộp đơn (xin việc)

- impress (v): /ɪmˈpres/

ấn tượng

- impression (n): /ɪmˈpreʃn/

ấn tượng

- campus (n): /’kæmpəs/

khu trong trường đại học

Ta
iL
ie

uO

nT

hi


D

ai
H

oc

01

- apply for a job (v):

- exist (v): /ɪɡˈzɪst/

tồn tại

sự tồn tại

up
s/

- existence (n): /ɪɡˈzɪstəns/

cô đơn

ro

- lonely (a): /ˈloʊnli/

/ˈloʊnlinəs/


- blame (n, v): /bleɪm/

om
/g

- loneliness ( n ):

sự cô đơn
lời trách mắng, trách mắng
đổ lỗi cái gì cho ai

- all the time = always:

mọi lúc

bo

ok

.c

- blame something on someone:

/dɔːnt/

ce

- daunt (v) = disappoint (v):


.fa

- daunting (adj) /ˈdɔːntɪŋ/

nản
tốt nghiệp

w

- graduate from:

thất vọng

w

w

Ex: I graduated from National Economics University.
- amaze (v): /əˈmeɪz/

bất ngờ, ngạc nhiên

- amazing/ amazed (adj)/əˈmeɪzɪŋ/
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

- scare (n, v) = fright (n) / frighten (v): /sker/

sợ

- scary (a) = frightening /ˈskeri/

đáng sợ

- thoroughly (adv) = completely (adv): /ˈθɜːrəli/ hoàn toàn
sáng tạo

- creative (a): /kriˈeɪtɪv/

sáng tạo

- creativity (n): /kriei’tivəti/

sự sáng tạo

- mate (n) = friend/meɪt/

bạn

- (to) get on well with s.o:

hài hòa với ai


- birth certificate

giấy khai sinh

Other Words:
Calendar : /ˈkælɪndər/ lịch
Identity card : thẻ chứng minh nhân dân

up
s/

Reference letter : thư giới thiệu

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc


01

- create (v): /kriˈeɪt/

Originals : /əˈrɪdʒənl/ bản gốc

ro

School certificate : văn bằng, chứng chỉ

om
/g

Score :/skɔːr/ điểm

Result : /rɪˈzʌlt/kết quả

.c

Letter of acceptance : giấy báo nhập học

ok

Proportion : /prəˈpɔːrʃn/ tỉ lệ

bo

Majority : /məˈdʒɑːrəti/ đa số


ce

Tutorial : /tuːˈtɔːriəl/ thuộc về việc dạy kèm

.fa

Available :/əˈveɪləbl/ sẵn có

w

Appointment :/əˈpɔɪntmənt/ cuộc hẹn

w

w

Agricultural : /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ thuộc về nông nghiệp
Rural : /ˈrʊrəl/ nông thôn
Tutor : /ˈtuːtər/ gia sư

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH


Lecturer : /ˈlektʃərər/giãng viên
Local : /ˈloʊkl/ địa phương
Admission : /ədˈmɪʃn/sự chấp nhận
Outline : /ˈaʊtlaɪn/ dàn bài

01

Below : /bɪˈloʊ/ bên dưới

oc

Introduction : /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ sự giới thiệu

ai
H

Interest : /ˈɪntrəst/ sự quan tâm

D

Tertiary education : giáo dục đại học

hi

Mention : /ˈmenʃn/nhắc đến

nT

Accomodation : nơi ăn ở


uO

Further information : thông tin thêm

Ta
iL
ie

Proficiency : /prəˈfɪʃnsi/ sự thành thạo
Conclusion : /kənˈkluːʒn/ kết luận
Polite :/pəˈlaɪt/ lịch sự

up
s/

Philosophy : /fəˈlɑːsəfi/triết học

Sociology :/ˌsoʊsiˈɑːlədʒi/ xã hội học

om
/g

Archeology : khảo cổ học

ro

Psychology : /saɪˈkɑːlədʒi/tâm lí học

Socio-linguistics : ngôn ngữ xã hội học


.c

Take place : xảy ra

ok

Fight back : nén , nhịn

bo

Graduate from : tốt nghiệp

ce

Take part in : tham gia vào

.fa

On campus : trong sân trường đại học

w

Increase in : tăng lên về

w

w

Excited about : hào hứng về

Fill in : điền vào
Make use of : tận dụng

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

On time : đúng giờ
Afraid of : sợ

Ex: He is busy washing his car.

- seem + to-inf : hình như, có vẻ như

Ex: It seems to be a good job.

ai
H

- blame something on someone: đổ lỗi cái gì lên đầu ai đó

oc


- (be) busy + V-ing: bận rộn (việc gì)

01

Note:

D

-blame somebody for something: đổ lỗi cho ai về cái gì

Ta
iL
ie

-over and over: again

uO

- Don’t blame me for your fault.
- leave sth adj: leave the door open: để cửa mở

nT

hi

Ex: Don’t blame your fault on me

-it seems like: nó giống như là

w


w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 6.FUTURE JOBS.
VOCABULARY
lo lắng

- nervousness (n): /ˈnɜːrvəsnəs/

sự lo lắng

- particular (adj): /pərˈtɪkjələr/

cụ thể, đặc biệt

01

- nervous (a) ≠ calm (a): /ˈnɜːrvəs/

ai
H

oc

I.

D


- particularly (adv)/pərˈtɪkjələrli/
trung thực

- self-confident (a):

tự tin vào bản thân

- self-confidence (n):

sự tự tin vào bản thân

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

- honest (a): /ˈɑːnɪst/

- call for:

gọi, kêu gọi

-impress (v): /ɪmˈpres/


gây ấn tượng
ấn tượng

up
s/

- impression(n): /ɪmˈpreʃn/

ro

- vacancy (n) = a job that is available: /ˈveɪkənsi/

vị trí trống

bản tóm tắt, lý lịch (CV)

- candidate (n): /ˈkændɪdət/

ứng viên

- letter of recommendation:

thư tiến cử

ok

.c

om
/g


- résumé/‘rezjumei/ = curriculum vitae:

bo

- qualification (n):/ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/

có tư cách, phẩm chất

- (to) relate to:

có liên quan

- (to) concentrate on:

tập trung vào

w

w

w

.fa

ce

- qualify ( v ): /ˈkwɑːlɪfaɪ/

phẩm chất


Ex: You should concentrate on what the interviewer is saying.
- on time:

đúng giờ

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Ex: You should be on time or a few minutes early.
phỏng vấn, buổi phóng vấn

- interviewer (n): /ˈɪntərvjuːər/

người phỏng vấn

- interviewee (n): /ˌɪntərvjuːˈiː/

người được phỏng vấn

- shortcoming (n) = weakness (n)


điểm yếu, khiếm khuyết

- enthusiasm (n): /ˈʃɔːrtkʌmɪŋ/

sự nhiệt tình

- enthusiast(n): /ɪnˈθuːziæst/

người nhiệt tình

- enthusiastic (adj):/ɪnˌθuːziˈæstɪk/

hăng hái, nhiệt tình

nT

hi

D

ai
H

oc

01

-interview.(v, n): /ˈɪntərvjuː/

uO


Phrases:

Ta
iL
ie

Preparing for: chuẩn bị cho

As much as possible: nhiều nhất có thể (as soon as possible)

up
s/

Make sure (that) S+V: chắc chắn là
Blame sb for sth : đỗ lỗi ai việc gì

ro

In term of : về mặt
Move in : dọn (nhà ) đến
Move out : dọn (nhà ) đi

.c

Relate to : liên quan đến

om
/g


Jot down : ghi nhanh

ok

Prepare for : chuẩn bị cho

bo

Impression on : ấn tượng về
Concentrate on : tập trung vào

ce

Work as + nghề : làm nghề

.fa

Take care of : chăm sóc

w

Apply for : nộp đơn xin

w

w

Available for : sẵn sàng cho
Be out : đi vắng
Reason for : lý do của


PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 7.ECONOMIC REFORMS
Lesson 1: Vocabulary and Reading.
Vocabulary.
sự cam kết
giải tán,giải thể
nội địa,trong nước
ma tuý,thuốc ngủ

drug-taker (n):

người sử dụng ma tuý

nT

loại bỏ,loại trừ

uO


eliminate (v) [i'limineit]:

luật doanh nghiệp

ethnic minority:

người dân tộc thiểu số

eventually[i'vent∫uəli] (adv):

cuối cùng là

up
s/

Ta
iL
ie

enterprises law :

mở rộng

om
/g

guideline (n) ['gaidlain]:
illegal (a) [i'li:gəl]:

ok


.c

in ruins :

ro

expand (v):

bo

inflation (n) [in'flei∫n]:

nguyên tắc chỉ đạo
bất hợp pháp
trong tình trạng hư hại
lạm phát
dân cư

intervention (n) [,intə'ven∫n]:

sự can thiệp

investment (n) [in'vestmənt]:

w

.fa

ce


inhabitant (n) [in'hỉbitənt]:

sự đầu tư;vốn đầu tư

land law :

luật đất đai

legal ground :

cơ sở pháp lí

w
w

D

drug (n)[drʌg]:

ai
H

domestic (a) [də'mestik]:

oc

dissolve (v) [di'zɔlv]:

01


commitment (n) [kə'mitmənt]:

hi

I.

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

tái xác nhận

reform (v) [ri'fɔ:m],(n):

cải cách,cải tổ

renovation[,renə'vei∫n] (n):

sự đổi mới

subsidy (n) ['sʌbsidi]:

sự bao cấp


substantial (a) [səb'stỉn∫əl]:

lớn,đáng kể

promote (v) [prə'mout]:

xúc tiến,thăng cấp

constantly (adv) ['kɔnstəntli]:

luôn luôn;liên tục

aware of (a) [ə'weə]:

nhận thức về…

communist (n) ['kɔmjunist]:

người cộng sản

restructure (v) [,ri:'strʌkt∫ə]:

sắp xếp lại

dominate (v) ['dɔmineit]:

trội hơn, chế ngự

ro


oc
ai
H

cụ thể là; ấy là
riêng, tư, cá nhân
xảy ra sau

ok

.c

subsequent (a) ['sʌbsikwənt]:
Other words

D

sản xuất

om
/g

private (a) ['praivit]:

hi

uO

Ta
iL

ie

up
s/

production[prə'dʌk∫n] (n):
namely (adv) ['neimli]:

01

reaffirm (v) ['ri:ə'fɔ:m]:

nT

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

bo

Lead a poor life : sống một cuộc sống nghèo khổ

ce

In your opinion : theo ý kiến của bạn

.fa

Improve : /ɪmˈpruːv/ cải thiện

w


Situation : /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ tình hình

w

w

Carry out : tiến hành
Aware of : hiểu rõ
Six National Congress : đại hội Đảng lần thứ 6
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Communist party : Đảng cộng sản
Overall : /ˌoʊvərˈɔːl/ toàn diện
Known as : còn gọi là
Restructure : /ˌriːˈstrʌktʃər/ xây dựng lại

01

Economy : /ɪˈkɑːnəmi/ nền kinh tế

oc


Raise : /reɪz/ nâng cao

ai
H

Living standard : đời sống

D

Experience: /ɪkˈspɪriəns/ trải qua

hi

Under-developed : kém phát triển

nT

Agriculture : /ˈæɡrɪkʌltʃər/nền nông ngiệp

uO

Shortage : /ˈʃɔːrtɪdʒ/sự thiếu hụt

Ta
iL
ie

Solve : /sɔːlv/giải quyết
Measure : /ˈmeʒər/ biện pháp

Shift : /ʃɪft/thay đổi

up
s/

Priority : /praɪˈɔːrəti/sự ưu tiên
Consumer goods : hàng tiêu dùng

om
/g

Export : /ɪkˈspɔːrt/xuất khẩu

ro

Major :/ˈmeɪdʒər/ trọng điểm

Reduce : /rɪˈduːs/giảm xuống

ok

.c

Intervention : /ˌɪntərˈvenʃn/ sự can thiệp

bo

Trade : /treɪd/ mua bán

Relation : /rɪˈleɪʃn/mối quan hệ


ce

Foreign and domestic : trong và ngoài nước

.fa

Private : /ˈpraɪvət/cá thể

w

w

w

Call for : kêu gọi
Adopt : /əˈdɑːpt/thông qua
Undergone : /ˌʌndərˈɡoʊ/trãi qua
Land use rights : quyền sử dụng đất
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH


Gain : /ɡeɪn/ đạt được
People : /ˈpiːpl/ nhân dân
Branch : /bræntʃ/ chi nhánh
Implement : /ˈɪmplɪment/thực hiện

01

Achieve : /əˈtʃiːv/đạt được

oc

Responsibilities : /rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/trách nhiệm

ai
H

Health insurance : bảo hiểm y tế

D

Dyke : /daɪk/ đê

hi

Dam : /dæm/đập nước

nT

Appropriate : /əˈproʊpriət/ thích hợp


uO

Encourage :/ɪnˈkɜːrɪdʒ/ khuyến khích

Ta
iL
ie

Efficient : /ɪˈfɪʃnt/ hiệu quả
Advanced : /ədˈvænst/tiên tiến
Fertilize : /ˈfɜːrtəlaɪz/phân bón
Pesticide : /ˈpestɪsaɪd/thuốc trừ sâu

up
s/

Technique : /tekˈniːk/kỹ thuật

ro

Irrigation and drainage system : hệ thống thủy lợi

om
/g

Insecticide : /ɪnˈsektɪsaɪd/thuốc trừ sâu
Negative effect : hiệu quả xấu

ok


.c

Rational /ˈræʃnəl/: hợp lí

bo

Pay attention to some structures and Phrases:
- Take measures/ steps: thực hiện các biện pháp/ các bước.

w

w

w

.fa

ce

- Carry out: thực hiện
- Be aware of sth: nhận thức, biết việc gì đó
- Experience a lot of difficulties : trải qua nhiều khó khăn
- S + be short of sth: Ai đó thiếu cái gì

Eg: He is always short of money
- There be a shortage of sth: thiếu cái gì đó
Eg: In summer there is often a shortage of electricity.
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

- Call for: kêu gọi
- Lay legal ground: tạo cơ sở pháp lý
- Undergo substantial changes: trải qua nhiều thay đổi lớn
và xây dựng cuộc sống tốt đẹp hơn.

oc

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

01

- Gain achievements and Build better life: gặt hái được nhiều thành công

ai
H

UNIT 8: LIFE IN THE FUTURE

hi

D


VOCABULARY
bi quan, tiêu cực

- pessimism (n) /ˈpesɪmɪzəm/

tính bi quan, chủ nghĩa bi quan

- pessimist (n) /ˈpesɪmɪst/

người bi quan

- optimistic (a) /ˌɑːptɪˈmɪstɪk/

lạc quan

- optimism (n) /ˈɑːptɪmɪzəm/

tính lạc quan, chủ nghĩa lạc quan

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT


- pessimistic (a) /ˌpesɪˈmɪstɪk/

om
/g

- depression (n)/dɪˈpreʃn/

người lạc quan

ro

- optimist (n) /ˈɑːptɪmɪst/

- depress (v) /dɪˈpres/

tình trạng trì trệ, sự suy thoái, chán nản
suy thoái, chán nản

ok

- on the contrary

.c

- corpo‘ration (n): large business or company tập đoàn

đe dọa

- terrorism (n) /ˈterərɪzəm/


chủ nghĩa khủng bố

- ‘terrorist (n) /ˈterərɪst/

tên khủng bố

w

.fa

ce

bo

- threaten (v) /ˈθretn/

- ‘terror (n) /ˈterər/

sự khủng bố

- powerful ( ) /ˈpaʊərfl/

mạnh mẽ

- domestic chore

việc vặt trong nhà

w
w


ngược lại

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

gánh nặng

- thanks to

nhờ có, cảm ơn đến

- invent ( v ) /ɪnˈvent/

phát minh

- invention /ɪnˈvenʃn/

sự phát minh

- labour-saving device

thiết bị tiết kiệm sức lao động

- ‘micro tech‘nology


công nghệ vi mô

-telecom‘munication (n)

viễn thông

-‘influence on (v,n)

ảnh hưởng đến, lên

- (be) full of

đầy ắp, nhiều

- con‘tribute to

cống hiến, đóng góp

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D


ai
H

- burden (n) = load /ˈbɜːrdn/

01

TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

oc

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương

không thể tin

w

ro

w

w

.fa

ce

bo

ok


.c

om
/g

I.GIỚI TỪ
On the contrary : ngược lại với
Development in : phát triển về
Influence on : ảnh hưởng đến
On computer : trên máytính
Run on : chạy bằng ( + nhiên liệu)
Run out : cạn kiệt
In lines : thành hàng
Full of : đầy
According to : theo
Land on : đáp xuống
Cure for : phương thuốc chữa
At last : cuối cùng
Reason for : lý do của
Far from : cách xa
In harmony : hài hòa
Concern about :quan tâm đến
Similar to : tương tự với

/ɪnˈkredəbl/

up
s/


- incredible (a) /in‘kredəbl/ = impossible to believe
được

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×