CHỦ ĐỀ 4.
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ VÀ ĐỊNH LÝ VI-ÉT
LUYỆN THI VÀO 10
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
I. Định nghĩa : Phơng trình bậc hai một ẩn là phơng trình có dạng
ax 2 bx c 0
trong đó x là ẩn; a, b, c là những số cho trớc gọi là các hệ số và a 0
II. Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai :
Phơng trình bậc hai ax 2 bx c 0(a 0)
b2 4ac
*) NÕu 0 phơng trình có hai nghiệm phân biệt :
x1
b
b
; x2
2a
2a
*) NÕu 0 phơng trình có nghiệm kép :
x1 x 2
b
2a
*) Nếu 0 phơng trình vô nghiệm.
III. Công thức nghiệm thu gọn :
Phơng trình bậc hai ax 2 bx c 0(a 0) vµ b 2b'
' b '2 ac
*) NÕu ' 0 phơng trình có hai nghiệm phân biệt : x1
*) Nếu ' 0 phơng trình cã nghiÖm kÐp : x1 x 2
b '
a
b ' '
b ' '
; x2
a
a
*) NÕu ' 0 phơng trình vô nghiệm.
IV. Hệ thức Vi - Et vµ øng dơng :
1. NÕu x1; x2 lµ hai nghiệm của phơng trình ax 2 bx c 0(a 0) th× :
b
x1 x 2 a
x x c
1 2 a
2. Muốn tìm hai số u và v, biết u + v = S, uv = P, ta giải phơng trình :
x 2 Sx P 0
Thầy Huy_Toán MathMap_Luyện thi vào 10 Top 1 Hà Nội
Facebook: />1
(Điều kiện để có u và v là S2 4P 0 )
3. NÕu a + b + c = 0 thì phơng trình ax 2 bx c 0(a 0) cã hai nghiÖm :
c
a
2
NÕu a - b + c = 0 thì phơng trình ax bx c 0(a 0) cã hai nghiÖm :
c
x1 1; x 2
a
x1 1; x 2
IV: Các bộ điều kiện để phương trình cú nghim tha món c im cho trc:
Tìm điều kiện tổng quát để phơng trình ax2+bx+c = 0 (a 0) cã:
1. Cã nghiÖm (cã hai nghiÖm) 0
2. V« nghiƯm < 0
3. NghiƯm duy nhÊt (nghiÖm kÐp, hai nghiÖm b»ng nhau) = 0
4. Có hai nghiệm phân biệt (khác nhau) > 0
5. Hai nghiƯm cïng dÊu 0 vµ P > 0
6. Hai nghiƯm tr¸i dÊu > 0 vµ P < 0 a.c < 0
7. Hai nghiƯm dơng(lớn hơn 0) 0; S > 0 và P > 0
8. Hai nghiệm âm(nhỏ hơn 0) 0; S < 0 vµ P > 0
9. Hai nghiƯm ®èi nhau 0 vµ S = 0
10.Hai nghiƯm nghịch đảo nhau 0 và P = 1
11. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn
a.c < 0 và S < 0
12. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm dơng có giá trị tuyệt đối lớn hơn
a.c < 0 và S > 0
B. MỘT SỐ BÀI TẬP CĨ LỜI GIẢI:
Bµi 1. Giải các phơng trình sau :
a / 2x 2 8 0
c / 2x 2 3x 5 0
b / 3x 2 5x 0
d / x 4 3x 2 4 0
x2
6
f/
3
x 5
2x
e / x3 3x 2 2x 6 0
Gi¶i
a / 2x 8 0 2x 8 x 4 x 2
VËy ph¬ng tr×nh cã nghiƯm x 2
2
2
2
Thầy Huy_Tốn MathMap_Luyện thi vào 10 Top 1 Hà Nội
Facebook: />2
x 0
x 0
b / 3x 5x 0 x(3x 5)
x 5
3x 5 0
3
5
Vậy phơng trình có nghiệm x 0; x
3
2
c / 2x 3x 5 0
2
NhÈm nghiÖm :
Ta cã : a - b + c = - 2 - 3 + 5 = 0 => ph¬ng tr×nh cã nghiƯm : x1 1; x 2
5 5
2 2
d / x 4 3x 2 4 0
Đặt t x 2 (t 0) . Ta có phơng trình : t 2 3t 4 0
a+b+c=1+3-4=0
=> phơng trình có nghiệm : t1 1 0 (tháa m·n);
t2
4
4 0 (lo¹i)
1
Với: t 1 x 2 1 x 1
Vậy phơng trình có nghiệm x 1
e / x 3 3x 2 2x 6 0 (x 3 3x 2 ) (2x 6) 0 x 2 (x 3) 2(x 3) 0 (x 3)(x 2 2) 0
x 3 0
x 3 x 3
2
2
x 2 0
x 2
x 2
VËy ph¬ng trình có nghiệm x 3; x 2
x2
6
(ĐKXĐ : x 2; x 5 )
3
x 5
2x
x2
6
Phơng trình :
3
x 5
2x
(x 2)(2 x) 3(x 5)(2 x)
6(x 5)
(x 5)(2 x) (x 5)(2 x) (x 5)(2 x)
(x 2)(2 x) 3(x 5)(2 x) 6(x 5)
f/
4 x 2 6x 3x 2 30 15x 6x 30
4x 2 15x 4 0
152 4.(4).4 225 64 289 0; 17
15 17
1
(thỏa mÃn ĐKXĐ)
=> phơng trình cã hai nghiÖm : x1
2.(4)
4
15 17
x2
4 (tháa m·n §KX§)
2.(4)
Thầy Huy_Tốn MathMap_Luyện thi vào 10 Top 1 Hà Nội
Facebook: />3
Bài 2. Cho phơng trình bậc hai ẩn x, tham sè m : x 2 mx m 3 0 (1)
a/ Giải phơng trình với m = - 2.
b/ Gọi x1; x2 là các nghiệm của phơng tr×nh. TÝnh x12 x 22 ; x13 x 32 theo m.
c/ Tìm m để phơng trình có hai nghiÖm x1; x2 tháa m·n : x12 x 22 9 .
d/ Tìm m để phơng trình có hai nghiÖm x1; x2 tháa m·n : 2x1 + 3x2 = 5.
e/ Tìm m để phơng trình có nghiệm x1 = - 3. Tính nghiệm còn lại.
f/ Tìm m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu.
g/ Lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phơng trình không phụ thuộc vào giá
trị của m.
HNG DN GII:
a/ Thay m = - 2 vào phơng trình (1) ta có phơng trình :
x 2 2x 1 0
(x 1) 2 0
x 1 0
x 1
VËy víi m = - 2 phơng trình có nghiệm duy nhất x = 1.
b/ Phơng trình : x 2 mx m 3 0 (1) Ta có: m2 4(m 3) m2 4m 12
Phơng trình có nghiệm x1; x 2 0
x1 x 2 m
x1x 2 m 3
Khi đó theo định lý Vi-et, ta có :
(a)
(b)
*) x12 x 22 (x1 x 2 )2 2x1x 2 (m)2 2(m 3) m2 2m 6
*) x13 x32 (x1 x 2 )3 3x1x 2 (x1 x 2 ) (m)3 3(m 3)(m) m3 3m2 9m
c/ Theo phÇn b : Phơng trình có nghiệm x1; x 2 0
Khi ®ã x12 x 22 m2 2m 6
Do ®ã x12 x 22 9 m2 2m 6 9 m2 2m 15 0
'(m) (1)2 1.(15) 1 15 16 0; (m) 4
1 4
1 4
5; m2
3
1
1
+) Víi m 5 7 0 => lo¹i.
+) Víi m 3 9 0 => tháa mÃn.
=> phơng trình có hai nghiệm : m1
Thử lại :
Vậy với m = - 3 thì phơng trình có hai nghiÖm x1; x2 tháa m·n : x12 x 22 9 .
d/ Theo phần b : Phơng trình cã nghiÖm x1; x 2 0
x1 x 2 m
x1x 2 m 3
Khi đó theo định lý Vi-et, ta có :
(a)
(b)
Thy Huy_Toán MathMap_Luyện thi vào 10 Top 1 Hà Nội
Facebook: />4
HƯ thøc : 2x1 + 3x2 = 5
(c)
Tõ (a) vµ (c) ta có hệ phơng trình :
x1 x 2 m
3x 3x 2 3m
x 3m 5
x 3m 5
1
1
1
2x1 3x 2 5 2x1 3x 2 5
x 2 m x1
x 2 2m 5
x1 3m 5
vào (b) ta có phơng trình :
x 2 2m 5
Thay
( 3m 5)(2m 5) m 3
6m 2 15m 10m 25 m 3
6m 2 26m 28 0
3m 2 13m 14 0
( m) 132 4.3.14 1 0
13 1
2
2.3
=> phơng trình có hai nghiệm phân biệt :
13 1
7
m2
2.3
3
Thử lại :
+) Víi m 2 0
=> tháa m·n.
7
25
+) Víi m 0 => tháa mÃn.
3
9
7
Vậy với m 2; m phơng trình cã hai nghiÖm x1; x2 tháa m·n : 2x1 + 3x2 = 5.
3
e/ Phơng trình (1) có nghiệm x1 3 (3)2 m.(3) m 3 0 2m 12 0 m 6
m1
Khi ®ã : x1 x 2 m x 2 m x1 x 2 6 (3) x 2 3
VËy víi m = 6 thì phơng trình có nghiệm x1 = x2 = - 3.
f/ Phơng trình (1) có hai nghiệm tr¸i dÊu ac 0 1.(m 3) 0 m 3 0 m 3
Vậy với m < - 3 thì phơng trình có hai nghiệm trái dấu.
g/ Giả sử phơng trình có hai nghiệm x1; x2. Khi đó theo định lí Vi-et, ta cã :
x1 x 2 m
m x1 x 2
x1 x 2 x1x 2 3
x1x 2 m 3
m x1x 2 3
Vậy hệ thức liên hệ giữa x1; x2 không phụ thuộc vào m là: x1.x2 + (x1 + x2 ) – 3 = 0
Bµi 3:
Cho phơng trình (m-1)x2 + 2x - 3 = 0 (1) (tham số m)
a) Tìm m để (1) có nghiệm
b) Tìm m để (1) có nghiệm duy nhất? tìm nghiệm duy nhÊt ®ã?
Thầy Huy_Tốn MathMap_Luyện thi vào 10 Top 1 Hà Nội
Facebook: />5
c) Tìm m để (1) có 1 nghiệm bằng 2? khi đó hÃy tìm nghiệm còn lại(nếu có)?
HNG DN GII:
a) + NÕu m-1 = 0 m = 1 th× (1) cã d¹ng 2x - 3 = 0 x =
3
(là nghiệm)
2
+ Nếu m 1. Khi đó (1) là phơng trình bậc hai có: =12- (-3)(m-1) = 3m-2
(1) có nghiƯm ’ = 3m-2 0 m
2
3
2
th× phơng trình có nghiệm
3
3
b) + Nếu m-1 = 0 m = 1 thì (1) có dạng 2x - 3 = 0 x = (là nghiệm)
2
+ Kết hợp hai trờng hợp trên ta có: Với m
+ Nếu m 1. Khi đó (1) là phơng trình bậc hai cã: ’ = 1- (-3)(m-1) = 3m-2
(1) cã nghiÖm duy nhÊt ’ = 3m-2 = 0 m =
Khi ®ã x =
2
(tho¶ m·n m ≠ 1)
3
1
1
3
2
m 1
1
3
+VËy víi m = 1 thì phơng trình có nghiệm duy nhất x =
với m =
3
2
2
thì phơng trình có nghiệm duy nhất x = 3
3
c) Do phơng trình có nghiệm x1 = 2 nªn ta cã:
(m-1)22 + 2.2 - 3 = 0 4m – 3 = 0 m =
Khi ®ã (1) là phơng trình bậc hai (do m -1 =
Theo ®inh lÝ Viet ta cã: x1.x2 =
VËy m =
3
4
3
1
-1= ≠ 0)
4
4
3
3
12 x 2 6
1
m 1
4
3
vµ nghiƯm còn lại là x2 = 6
4
Bài 4: Cho phơng trình: x2 -2(m-1)x - 3 - m = 0
a) Chøng tá rằng phơng trình có nghiệm x1, x2 với mọi m
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu
Thy Huy_Toán MathMap_Luyện thi vào 10 Top 1 Hà Nội
Facebook: />6
c) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm cùng ©m
d) T×m m sao cho nghiƯm sè x1, x2 cđa phơng trình thoả mÃn x12+x22 10.
e) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m
f) H·y biĨu thÞ x1 qua x2
HƯỚNG DẪN GIẢI:
2
1
15
a) Ta cã: ’ = (m-1)2 – (– 3 – m ) = m
2
4
2
1
15
Do m 0 víi mäi m;
0 > 0 với mọi m
2
4
Phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Hay phơng trình luôn có hai nghiệm (đpcm)
b) Phơng trình cã hai nghiƯm tr¸i dÊu a.c < 0 – 3 – m < 0 m > -3
VËy m > -3
c) Theo ý a) ta có phơng trình luôn có hai nghiệm
Khi đó theo định lí Viet ta cã: S = x1 + x2 = 2(m-1) vµ P = x1.x2 = - (m+3)
Khi đó phơng trình có hai nghiệm âm S < 0 và P > 0
2(m 1) 0
m 1
m 3
(m 3) 0
m 3
VËy m < -3
d) Theo ý a) ta có phơng trình luôn có hai nghiệm
Theo ®Þnh lÝ Viet ta cã: S = x1 + x2 = 2(m-1) và P = x1.x2 = - (m+3)
Khi đó A = x12+x22 = (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 4(m-1)2+2(m+3) = 4m2 – 6m + 10
Theo bµi A 10 4m2 – 6m 0 2m(2m-3) 0
m 0
m 0
m 3
3
m
2
2 m 3 0
2
m 0
m
0
m 0
3
2m 3 0
m
2
VËy m
3
hc m 0
2
Thầy Huy_Toán MathMap_Luyện thi vào 10 Top 1 Hà Nội
Facebook: />7
e) Theo ý a) ta có phơng trình luôn có hai nghiÖm
x1 x2 2(m 1)
x x 2 2m 2
. 1
x1 .x2 (m 3)
2 x1 .x2 2m 6
Theo định lí Viet ta có:
x1 + x2+2x1x2 = - 8
VËy x1+x2+2x1x2+ 8 = 0 lµ hƯ thøc liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc m
f) Tõ ý e) ta cã: x1 + x2+2x1x2 = - 8 x1(1+2x2) = - ( 8 +x2) x1
VËy x1
8 x2
1 2 x2
8 x2
1 2 x2
1
2
( x2 )
Bµi 5: Cho phơng trình: x2 + 2x + m-1= 0 ( m là tham số)
a) Phơng trình có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiƯm x1; x2 tho¶ m·n 3x1+2x2 = 1
c) LËp phơng trình ẩn y thoả mÃn y1 x1
1
1
; y 2 x2 víi x1; x2 lµ nghiƯm của
x2
x1
phơng trình ở trên
HNG DN GII:
a) Ta có = 12 (m-1) = 2 m
Phơng trình có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau
' 0
2 m 0
m 2
m2
m 1 1
m 2
P 1
VËy m = 2
b) Ta cã ’ = 12 (m-1) = 2 m
Phơng trình có nghiệm 0 2 – m 0 m 2 (*)
Khi đó theo định lí Viet ta cã: x1+ x2 = -2 (1); x1x2 = m – 1 (2)
Theo bµi: 3x1+2x2 = 1 (3)
x1 x2 2
2 x 2 x2 4
x 5
x 5
1
1
1
3x1 2 x2 1 3x1 2 x2 1
x1 x2 2
x2 7
Tõ (1) vµ (3) ta cã:
ThÕ vµo (2) ta cã: 5(-7) = m -1 m = - 34 (thoả mÃn (*))
Vậy m = -34 là giá trị cần tìm
d) Với m 2 thì phơng trình đà cho có hai nghiệm
Theo định lí Viet ta cã: x1+ x2 = -2 (1) ; x1x2 = m – 1 (2)
Thầy Huy_Toán MathMap_Luyện thi vào 10 Top 1 Hà Nội
Facebook: />8
Khi ®ã: y1 y 2 x1 x2
y1 y 2 ( x1
x x2
1
1
2
2m
x1 x2 1
2
(m≠1)
x1 x2
x1 x2
m 1 1 m
1
1
1
1
m2
(m≠1)
)( x2 ) x1 x2
2 m 1
2
x2
x1
x1 x2
m 1
m 1
y1; y2 lµ nghiƯm cđa phơng trình: y2 -
m2
2m
.y +
= 0 (m1)
m 1
1 m
Phơng trình ẩn y cần lập là: (m-1)y2 + 2my + m2 = 0
C. MT S BI TP T LUYN
Bài 1Cho phơng tr×nh (m - 1)x2 - 2mx + m + 1 = 0 (1).
Tìm tất cả các số nguyên m để phơng trình (1) có nghiệm nguyên.
HDẫn : * m = 1 : -2x + 2 = 0 x 1
* m 1 :
m - 1 + (-2m) +m +1 = 0 x1 1 ; x2
m 1 1;2 m 1;0;2;3
m 1
2
1
m 1
m 1
Bài 2: Cho phơng trình x2 + (2m - 5)x - 3n = 0 .
Xác định m và n để phơng trình có 2 nghiệm là 3 và -2.
HDÉn :
6m 3n 6
m 2
4m 3n 14
n 2
Bài 3: Tìm m, n để phơng trình bậc hai sau đây có nghiệm duy nhất là
1
:
2
mx2 + (mn + 1)x + n = 0
HDÉn :
m 0
m 2
0
1
n
m
1
2
mn 1. n 0
2
4
Bài 4: Cho hai phơng trình : x2 - 3x + 2m + 6 = 0 (1) vµ x2 + x - 2m - 10 = 0 (2)
CMR : Víi mäi m, Ýt nhÊt 1 trong 2 ph¬ng trình trên có nghiệm .
HDẫn : 1 2 26 > 0 cã 1 biƯt sè kh«ng ©m .
Thầy Huy_Toán MathMap_Luyện thi vào 10 Top 1 Hà Nội
Facebook: />9
Bài 5: Cho hai phơng trình : x2 + (m - 2)x +
m
=0
4
(1)
vµ 4x2 - 4(m - 3)x + 2m2 - 11m + 13 = 0 (2)
CMR víi mäi m, ít nhất 1 trong 2 phơng trình trên có nghiệm .
HDÉn : 1 (m 1)(m 4) ; 2 16(1 m)(m 4)
1 . 2 16(m 1) 2 (m 4) 2 0 có 1 biệt số không âm .
Bài 6: Tìm giá trị của m để hai phơng trình sau ®©y cã Ýt nhÊt 1 nghiƯm chung.
x2 + 2x + m = 0
x2 + mx + 2 = 0
: + m =2 : hai phơng trình có dạng : x2 + 2x +2 = 0 ( v« nghiƯm)
+ m 2 : x 0 = 1 ; m = -3
Bµi 7: Tìm giá trị của m để hai phơng trình sau đây có ít nhất 1 nghiệm chung.
x2 + (m - 2)x + 3 = 0
2x2 + mx + (m + 2) = 0
HDÉn : (m -2)x 0 = m - 2
: + m = 4 : hai phơng trình cã d¹ng : x2 + 2x +3 = 0 ( v«
HDÉn : (m - 4)x 0 = m - 4
nghiƯm)
+ m 4 : x 0 = 1 ; m = -2
Bµi 8 : Gäi x1 vµ x 2 lµ những nghiệm của phơng trình : 3x2 - (3k - 2)x - (3k + 1) = 0 (1)
Tìm những giá trị của k để các nghiệm của phơng trình (1) tho¶ m·n :
3x1 5x2 6
HDÉn :
4
* (3k 4) 0 k
3
2
k 0
*
k 32
15
(t/m)
Bài 9 : Cho phơng trình : x2 - (2m + 1)x + m2 + 2 = 0. Xác định m để giữa hai nghiệm
x1 , x2 ta cã hÖ thøc : 3x1 x2 5( x1 x2 ) 7 0
HDÉn :
7
* 4m 7 0 m
4
m 2
*
m 4
3
loại m =
4
3
Bài 10: Cho phơng trình x 2 2m 2x m 1 0 . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phơng
trình. Tìm giá trị của m để x1 1 2 x2 x2 1 2 x1 m 2
Thầy Huy_Toán MathMap_Luyện thi vào 10 Top 1 Hà Nội
Facebook: />10
2
HDÉn :
3
3
* = m 0
2
4
'
m 0
m 2
* x1 1 2 x2 x2 1 2 x1 m 2 x1 x2 4 x1 x2 m 2 mm 2 0
Bµi 11: Cho phơng trình x 2 2m 3x 2m 7 0 (1)
1
1
m
x1 1 x 2 1
Gọi hai nghiệm của phơng trình (1) là x1, x2 . hÃy tìm m để
HDẫn :
* = m 42 0
*
7 33
1
1
m 2m 2 7 m 2 0 m
4
x1 1 x 2 1
Bài 11: Cho phơng tr×nh x2 - ( 2m + 1)x + m2 + m = 0. Tìm các giá trị của m để phơng
trình có hai nghiệm thoả mÃn: - 2
HDẫn :
x1 2
m 2
2 m 3
m 3
x2 4
* = 1>0 * x1= m , x2= m + 1 x1 < x2Do ®ã:
Bài 12: Tìm các giá trị của tham số a sao cho phơng trình: x2 + 2ax + 4 = 0 (1) có các
2
2
x x
nghiệm x1, x2 thoả m·n ®iỊu kiƯn 1 2 3
x2 x1
HDÉn :
a 2
* ' = a2 - 4 0
a 2
x1 x2 2 2 x1 x2
x1 x2 x1 x2
* 2 3
5
x1 x2
x2 x1 x2 x1
2
2
4a 2 8
5
4
2
2
a 2
( vì
nên 4a2 - 8 > 0 )
a 2
a 2 2 5 a 2 5 (t / m)
Bài 13: Cho phơng trình bËc hai mx 2 5m 2x 6m 5 0
1-Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm đối nhau.
2-Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm nghịch đảo nhau.
Bài 14: Tìm giá trị m để phơng tr×nh:
a) 2x2 + mx + m - 3 = 0
2
5
m 1
(m= )
Thầy Huy_Toán MathMap_Luyện thi vào 10 Top 1 Hà Nội
Facebook: />11
Có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dơng. ( 0
b) x2 - 2(m - 1)x + m - 3 = 0
Có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối.
(m = 1)
2
Bài 15: Xác định m để phơng trình x - (m + 1)x + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt sao
cho x1, x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5.
0
m 3 8 ; m 3 8
S 0
m 1
m 6
P 0
m 0
2
2
2
x x 5
m 6; m 4
2
1
Bài 16: Số đo hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông là nghiệm của phơng trình bËc hai :
m 2x 2 2m 1x m 0 .
HÃy xác định giá trị của m để số đo đờng cao ứngvới cạnh huyền là
m 2
'
0
m 0
HD GIẢI*
m 2
P 0
S 0
*
1
x1
2
1
x2
2
1
2
5
2
2
5
.
m 4(t / m) khi ®ã x1 = 1; x2 = 2
Bµi 17: Cho hai phơng trình x 2 2m nx 3m 0 (1) vµ x 2 m 3nx 6 0 (2)
Tìm m và n để các phơng trình (1) và (2) tơng đơng.
H.DN
*Phơng trình (2) có ac = - 6<0 (2) cã 2 nghiƯm ph©n biÖt.
2m n m 3n
m 2
3m 6
n 1
*
* Thử lại, rút kết luận.
Bài 18: Tìm các giá trị của m và n để hai phơng trình sau tơng đơng :
x 2 4m 3nx 9 0 (1) vµ x 2 3m 4nx 3n 0 (2)
H.DN
*Phơng trình (1) có ac = - 9<0 (1) cã 2 nghiƯm ph©n biÖt.
4m 3n 3m 4n
m n 3
9 3n
*
* Thư l¹i, rót kÕt ln.
Thầy Huy_Tốn MathMap_Luyện thi vào 10 Top 1 Hà Nội
Facebook: />12
Bài 19: Cho phơng trình x 2 2mx 2m 1 0 . T×m m sao cho A = 2( x 21 x 2 2 ) 5x1 x2
đạt giá trị nhỏ nhất.
* ' m 12 0
2
9
9
9
9
9
* A 8m 18m 9 2 2m Amin m
4
8
8
8
8
2
Bài 20: Cho phơng trình x 2 2(m 2) x 6m 0 (1). Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phơng trình
(1) . Tìm giá trị nhỏ nhất của x 21 x 2 2 .
* ' m 12 3 0
* x 21 x 2 2 = 2m 12 15 15 x 21 x 2 2 min 15 m
1
2
Bài 21: Cho phơng trình x 2 2(m 1) x m 4 0 cã hai nghiƯm x1 , x2 .
Chøng minh r»ng biĨu thøc H = x1 1 x2 x2 1 x1 không phụ thuộc vào m.
2
1
19
HNG DN: * ' m 0
2
4
* H x1 x2 2x1 x2 2m 1 2m 4 10
Bµi 22: Cho phơng trình x 2 2(m 1) x m 3 0 cã hai nghiÖm x1 , x2 .
Chøng minh r»ng biÓu thøc Q = x1 2007 2006 x2 x2 2007 2008x1 không phụ thuộc vào
giá trị của m.
2
1
15
HNG DN: * ' m 0
2
4
* Q 2007x1 x2 4014x1 x2 20072m 2 4014m 3 16056
Thầy Huy_Toán MathMap_Luyện thi vào 10 Top 1 Hà Nội
Facebook: />13