GIẢI CHI TIẾT ĐỀ TOÁN THPTQG – 2017
MÃ ĐỀ: 103
CÂU 1: PTHĐGĐ: x 2 x 2 1 0 x 2 . Vậy C cắt trục hoành tại một điểm.
Chọn đáp án B.
CÂU 2: Vì 1 1 1 6 5 0 nên M .
Chọn đáp án D.
CÂU 3: Vì f ' x x 2 1 0, x R nên hàm số đồng biến trên ; . Chọn đáp án D.
CÂU 4: log25 x 1
1
1
x 1 252 x 4.
2
Chọn đáp án C.
CÂU 5: Chọn đáp án B.
CÂU 6: Chọn đáp án A.
CÂU 7: Vì z z1 z2 1 3i 2 5i 3 2i nên b 2. Chọn đáp án B.
CÂU 8: Vì cos x ' sin x nên 2sin xdx 2 cos x C. Chọn đáp án D.
CÂU 9: Chọn đáp án A.
a2
a
CÂU 10: I log a log a 2.
4
2
2
2
2
Chọn đáp án B.
CÂU 11: ĐK: x 1.
log3 2 x 1 log3 x 1 1 log3 2 x 1 log3 x 1 1
log3 2 x 1 log3 3 x 1
2 x 1 3 x 1
x4
A
n
Chọn đáp án A.
5a
CÂU 12: BCD vuông tại C: BD BC2 CD2 9a2 16a2 5a
ABD vuông tại B: AD AB2 BD2 25a2 25a2 5 2a
I
3a
B
C
4a
D
R
AD 5 2
a
2
2
Chọn đáp án C.
CÂU 13: F x f x dx e x 2 x dx e x x 2 C
F 0
3
3
1
1
e0 02 C C . Vậy F x e x x 2 .
2
2
2
2
x 2 1 1 x 0
CÂU 14: x 2 1 yi 1 2i
y 2
y2
Chọn đáp án D.
Chọn đáp án C.
x 0
2
3
2;3
CÂU 15: y ' 4 x 2 x , y ' 0 x
2
2
x 2
2 51
2 51
51
Chọn đáp án A.
f 2 25; f
; f 0 13; f
; f 3 85 m
2 4
2 4
4
CÂU 16: Vì BC2 AB2 AC2 nên ABC vuông tại A
S
1
1 1
V SA.SABC .4. .6.8 32
3
3 2
4
1
z1
2
CÂU 17: z 2 z 6 0
1
z2
2
Chọn đáp án C.
23
i
2
23
i
2
6
1
C
10
B
1 1 1
P
z1 z2 6
CÂU 18:
8
A
Chọn đáp án A.
1
x 1 x 2 dx ln x 1 ln x 2 0 ln 2 ln 3 ln1 ln 2 2 ln 2 ln 3
1
1
0
a 2; b 1 a 2b 0
Chọn đáp án D.
CÂU 19: I là trung điểm của AB I 0;1; 1
d ' đi qua I và song song với d d ' đi qua I và nhận ud 1; 1;2 làm VTCP:
x y 1 z 2
1
1
2
Chọn đáp án C.
CÂU 20: là mặt phẳng đi qua M và sọng song với là mặt phẳng đi qua
M 3; 1; 2 và nhận n 3; 1;2 làm VTPT:
3 x 3 1 y 1 2 z 2 0 3x y 2 z 6 0
CÂU 21: V e x dx
1
2
0
Chọn đáp án C.
1 2x 1 2
e
e 1
2
0 2
Chọn đáp án D.
CÂU 22: C1 có hình dạng bên phải hướng lên a 1. C2 có hình dạng bên phải hướng
xuống 0 b 1. Vậy 0 b 1 a.
Chọn đáp án B.
CÂU 23: Chọn đáp án A.
CÂU 24: Chọn đáp án A.
r
CÂU 25:
l
25
2
Chọn đáp án D.
5 2
r
2
Sxq 2 rl 50 4 r 2 r 2
CÂU 26: cos a; b
a.b
2
2 1 0 .
a.b
2
2
2
1
2
0 2
2
2
2
5
Chọn đáp án B.
CÂU 27: Chọn đáp án A.
CÂU 28:
I 2 log3 log3 3a log 1 b2 2 log3 1 log3 a log2 b 2 log3 1 2
4
1
1 3
2 log3 3
2
2 2
Chọn đáp án D.
5
5
1
4
CÂU 29: Q b 3 : 3 b b 3 : b 3 b 3
Chọn đáp án D.
x 1
CÂU 30: y ' 4 x 4 x , y ' 0 x 1
x 0
3
x
y’
y
–
–1
0
0
0
0
+
1
0
–
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2
mx 2m 3
xm
D R \ m
+
–1
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 ; 2
CÂU 31: y
–1
Chọn đáp án B.
y'
m 2 2m 3
x m
2
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định y ' 0, x m.
m 2 2 m 3 0
1 m 3
Mà m Z m 0;1;2
Chọn đáp án D.
CÂU 32: YCBT x 2 2 x m 1 0, x R
' 0
1 m 1 0
2
Chọn đáp án B.
m0
CÂU 33: Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H H là giao điểm của (P) và d, với d là
đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P) Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình
x 1 2t
x 1 2t
x 3
y 2 2t
y 2 2t
y 0 H 3;0;2 Chọn đáp án C.
z
3
t
z
3
t
z 2
2 x 2 y z 4 0
2 4t 4 4t 3 t 4 0
BC AB ABCDlµ hinh vu«ng
CÂU 34: Ta có:
BC SAB
BC
SA
SA
ABCD
S
Mà BC SBC SBC SAB
SBC SAB
a 2
SAB SBC SB AH SBC d A, SBC
2
Dùng AH SB
H
A
a
D
a
SAB vuông tại A:
1
1
1
SA
2
2
SA
AB
AH 2
2
2
AH . AB
B
a
2
2
AB AH
1
1
a3
V SA.SABCD .a.a2
3
3
3
C
Chọn đáp án D.
CÂU 35:
v t at 2 bt c
t 0
9
a
v 0 c 0
4 a 2 b 9
4 v t 9 t 2 9t
4
v 2 4 a 2 b 9 4 a b 0 b 9
c0
c0
b
2
2a
t 3 v 3
27
4
3
4 27
9
Mà v t s ' t s t là nguyên hàm của v t . Suy ra s t 2 9t dt
dt 27.
0
3 4
4
Chọn đáp án C.
CÂU 36: d đi qua M 2; 3;4 và có VTCP: ud 3;1; 2
d’ đi qua M ' 4; 1;0 và có VTCP: ud ' 3;1; 2
Gọi I là trung điểm của MM’ I 3; 2;2
YCBT là đường thẳng đi qua I và song song với d, d’ có:
x 3 y 2 z 2
3
1
2
Chọn đáp án A.
CÂU 37: Theo đề cho, ta có:
f x
x
dx
1
C
3x 3
f x
f x 1
f x
1
1
dx '
3 C' 4
f x 3
x
x
x
x
3x
x
I f ' x ln xdx ?
1
u ln x
du dx
x
Đặt
dv f ' x dx v f x
I f x ln x
f x
x
dx
ln x
1
3 C
3
x
3x
Chọn đáp án C.
CÂU 38:
2
2
z 3 5
a 3 bi 5
a 3 b 5
2
2
2
a b 2 i a 2 b 2 i
2
z 2i z 2 2i
a b 2 a 2 b 2
a 1
a 32 b2 25 b 3
z 10
2
2
a 1
a
a
2
b 3
Chọn đáp án C.
x 0
A 0;5 , B 2;9
CÂU 39: y ' 3x 2 6 x , y ' 0
x 2
AB 2;4 AB 2 5
AB : 4 x 0 2 y 5 0 2 x y 5 0 , d O; AB
SOAB
1
1
d O; AB . AB
5.2 5 5
2
2
5
22 12
5
Chọn đáp án C.
CÂU 40: Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC , ta được khối nón có đỉnh C, đáy là đường
tròn có tâm A và bán kính là AB.
C
AB
3a
tan 300
ABC vuông tại A có: AC
1
1
3 3
V AB 2 . AC a2 . 3a
a
3
3
3
300
Chọn đáp án A.
B
1
CÂU 41: s t t 3 6t 2
2
3
3
3
2
v t s ' t t 2 12t t 2 8t 16 24 t 4 24 24
2
2
2
vmax 24
a
A
Chọn đáp án A.
CÂU 42: ĐK x 0.
Đặt t log2 x.
BPTTT: t 2 2t 3m 2 0 t 2 2t 3m 2
YCBT min f t 3m 2 với f t t 2 2t
1 3m 2 m 1
Chọn đáp án A.
CÂU 43:
a2 b2 8ab a b 10ab
2
log a b log 10ab
2
2 log a b log 10ab
log a b
1
1 log a log b
2
CÂU 44: AHM vuông tại H: sin
SAM vuông tại A: tan
Chọn đáp án C.
S
AH
3
AM
AM
sin
H
SA
3
3
SA AM. tan
. tan
AM
sin
cos
A
3
C
1
1
1
1
1 3
9
9
VS . ABC SA.SABC SA. AB 2 SA. AM 2 .
. 2
2
3
3
2
3
3 cos sin
1 cos cos
M
B
t 1;1
Đặt t cos
f 't
f t
27t 9
3
t
D R \ 1;0;1
3
1;1
t
3
f ' t 0
3
1;1
t
3
2
t
9
9
3
1 t 2 t t t
2
–1
t
f’
f
Vmin f t min t
+
3
3
0
0
–
3
3
0
–
3
3
cos
3
3
1
+
Chọn đáp án B.
x 0
CÂU 45: y ' 4 x 3 4mx , y ' 0 2
x m
y
O
H/S có 3 điểm cực trị PT y ' 0 có ba nghiệm phân biệt
x
PT x 2 m có 2 nghiệm phân biệt m 0
x 0
O 0;0 , A m ; m2 , B
Với m 0 , y ' 0
x m
m ; m2
1
1
SOAB OH. AB m2 .2 m 1 m5 1 m 1
2
2
Kết hợp với đk trên, ta có: 0 m 1
Chọn đáp án D.
CÂU 46:
Gọi d là đường thẳng đi qua 2 điểm (1; 1 ) và ( 3; 3) có dạng: y ax b
a b 1
a 1
Khi đó
3a b 3 b 0
Theo đề cho, ta có:
Suy ra d : y x.
g x 2 f x x2
g ' x 2 f ' x 2 x 2 f ' x x
B
-m2 H
A
y
g ' x dx
3
1
3
1
2 f ' x x dx
3
3
g x 2 S1 g 3 g 1 2 S1 0
1
+
g 1 g 3
S2
1
-3
3 g ' x dx 3 2 f ' x x dx 23 f ' x x dx 21 f ' x x dx
3
3
3
g ' x dx 2 x f ' x dx 2 f ' x x dx
3
3
1
3
g x
2 S1 S2 g 3 g 3 2 S1 S2 0
3
3
+
1
g 3 g 3
1
3
0
-1
1 3
S1
-3
2
Từ (1) và (2), ta có: g 1 g 3 g 3 .
Chọn đáp án B.
CÂU 47: ABC đều , I là tâm đường tròn nội tiếp I là trọng tâm
OC 3IO 3 và OC
C
3
2
1
AB AB
.3 2 3 OA AB 3
2
2
3
2
1
1
V OA2 .OC 3 .3 3
3
3
I
Chọn đáp án D.
CÂU 48:
600
A
B
O
a2 b 3 2 13
a b 3 i 13
z 3i 13
a bi
a bi a 2 bi
z
lµ sè thuÇn ¶ o
lµ sè thuÇn ¶ o
lµ sè thuÇn ¶ o
2
z 2
a 2 bi
a 2 b2
a2 b 32 13 a2 b 2 6b 4 0
a 3b 2
a 3b 2 0
2
a a 2 b2
a2 b2 2a 0
a 2 b 2 2a 0 3b 2 b2 2 3b 2 0
0
a 2; b 0
a 2; b 0
2
2
a 2; b 0
a 2 b
1
a 5
1 3
z i
5 5
b 3
5
Vậy có 1 số phức thỏa YCBT.
Chọn đáp án D.
CÂU 49: (S) có tâm I 1;2;3 , bán kính R 5.
x
3a 2b 6c 2 0
3a 6c 6 0
a 2 2c
A, B P
0a b 0c 2 0
b 2
b 2
1
(S)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên (P)
H là tâm của đường tròn (C)
I
M C , IHM vuông tại H: MH IM2 IH 2 25 IH 2
MHmin IHmax , IH d I , P
a 2b 3c 2
Thay (1) vào (2), ta có: IH d I , P
c4
5c 2 8c 8
f c
c4
5c 2 8c 8
c
f’
f
2 2c 4 3c 2
2 2c
2
2 c
2
f ' c
nÕu c 4
nÕu c 4
2
a2 b2 c 2
–4
–
+
1
(C)
A
(P)
2
c4
5c 2 8c 8
24c 24
5c
2
8c 8
3
24c 24
5c
2
M
B
8c 8
3
f c
nÕu c 4
nÕu c 4
1
0
–
5
5
0
1
5
MHmin IHmax 5 c 1
a 0
Vậy b 2 T a b c 3
c 1
Chọn đáp án A.
CÂU 50: Ta có: e x y e x y e x y e x y 0
Đặt h x y g h eh eh 0
1
H
Suy ra g ' h eh e
g ' h 0 h 1
BBT:
h
g’
g
–
1
0
Nhìn vào BBT, ta có: g h 0
+
2
0
Từ (1) và (2) suy ra: g h 0
h 1
x y 1
9x
9y
Theo đề cho, ta có: f x f y 1 x
1
9 m2 9y m2
9x 9y m2 9y 9x m2 9x m2 9y m2
2.9x y 9x 9y m2 9x y 9x 9y m2 m4
9x y m4
Thay x y 1 vào (*), ta có: m4 9 m2 3 m 3
Vậy S 3
Chọn đáp án D.