Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

NHẬT BẢN (TIẾT 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.15 MB, 26 trang )

LOGO
TIEÁT 2:
CAÙC NGAØNH KINH TEÁ
VAØ CAÙC VUØNG KINH
TEÁ
LOGO
NỘI DUNG BÀI HỌC
Các ngành kinh tế
1. Công nghiệp
2. Dòch vụ
3. Nông nghiệp
Các vùng kinh tế
I
II
LOGO
NHAÄT BAÛN
QUOÁC GIA KHAÙC
CHLB ÑÖÙC
HOA KÌ
LOGO
Hiện nay giá trò sản lượng công nghi p của ệ
Nhật Bản đứng thứ mấy?
NHẬT BẢN
QUỐC GIA KHÁC
PHẦN LAN
HÀN QUỐC
LOGO
1. Coõng nghieọp
Cễ CAU GDP THEO NGAỉNH NAấM 2004
LOGO
HOẠT ĐỘNG NHÓM


Nhóm 1: Tìm hiểu ngành công nghi p chế tạo.ệ
Nhóm 2: Tìm hiểu ngành sản xuất điện tử.
Nhóm 3: Tìm hiểu ngành xây dựng và công
trình công cộng + Dệt
+ Xác đònh các sản phẩm chính của từng
ngành.
+ Xác đònh vò trí của các sản phẩm trên
trường quốc tế.
+ Nhận xét sự phân bố của các ngành đó.
+ Xác đònh các sản phẩm chính của từng
ngành.
+ Xác đònh vò trí của các sản phẩm trên
trường quốc tế.
+ Nhận xét sự phân bố của các ngành đó.
LOGO
1. Công nghiệp

CN chế tạo (ô
tô, tàu biển…) :
Hôn – xu

CN điện tử –
viễn thông :
Hôn – xu và Kiu
– xiu

CN dệt may :
Hôn - xu
Hãy nhận xét mức
độ tập trung và đặc

điểm phân bố CN
của Nhật Bản
























LOGO

Đứng thứ 2 Thế giới sau Hoa Kì.


Chiếm vò trí cao về sản xuất máy
công nghiệp, điện tử, người máy, tàu
biển,…

Mức độ tập trung cao, nhiều nhất
là trên đảo Hônsu. Các trung tâm
công nghi p tập trung chủ yếu ở ven ệ
biển, đặc biệt phía Thái Bình Dương.
1. Công nghiệp
LOGO
Người máy Asimo
LOGO

Đổ khuôn thép

Chế tạo xe hơi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×