Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de kiem tra hk 1 mon tin hoc 10 de so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.18 KB, 6 trang )

Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỀ SỐ 01

MÔN: TIN HỌC 10
Thời gian: 45 phút

1. Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm tiện ích?
A. Microsoft Visual FoxPro 9.0

B. BKAV925

C. Microsoft PowerPoint

D. Microsoft Internet Explorer

2. Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft Windows XP

B. Turbo Pascal 7.0

C. Norton Antivirus

D. Microsoft Access

3. Hệ thống quản lý tệp không thể làm việc gì?
A. Tạo thư mục

B. Sao chép tệp và thư mục



C. Xố tệp và thư mục

D. Soạn thảo văn bản

4. Đĩa khởi động (còn gọi là đĩa hệ thống) là gì?
A. Đĩa có chứa các chương trình phục vụ việc nạp hệ điều hành
B. Đĩa có chứa các chương trình phục vụ quản lý tệp và thư mục
C. Đĩa có chứa các chương trình phục vụ việc diệt virus và chống bẻ khố
D. Đĩa cứng C: hoặc CD hoặc đĩa mềm A:
5. Việc làm nào sau đây không bị phê phán?
A. Cố ý làm nhiễm virus vào các máy tính ở phòng máy tính của trường
B. Bẻ khố phần mềm, phá mật khẩu đột nhập vào chương trình quản lý học sinh
C. Truy cập vào các trang web xấu, phát tán ảnh đồi truỵ lên mạng
D. Tham gia vào lớp học từ xa đăng ký qua mạng (E-learning)

1


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
6. Hệ điều hành Microsoft Windows XP là hệ điều hành?
A. Đơn nhiệm 1 người dùng

B. Đa nhiệm 1 người dùng

C. Đơn nhiệm nhiều người dùng

D. Đa nhiệm nhiều người dùng


7. Chế độ nào không thể ra khỏi hệ thống?
A. SHUTDOWN

B. RESTART

C. STAND BY

D. HIBERNATE

8. Chức năng nào sau đây không phải là của hệ điều hành?
A. Khởi động máy

B. Cung cấp tài nguyên cho chương trình

C. Tạo văn bản và tính tốn

D. Tổ chức lưu trữ trên bộ nhớ ngồi

9. Chỉ ra tên tệp bị Sai trong hệ điều hành Windows XP?
A. VU KHUC CON CO. AVI

B. BAO GIO CHO DEN THANG 10 - 2007

C. INDEX.HTML

D. <KHONG THE VA CO THE>.MP3

10. Chỉ ra tên tệp Đúng trong hệ điều hành MS-DOS?
A. IN DIA.DOC

D. PRN

B. HOTHIENNGA.DAT

C. BAI_LAM.PAS

11. Khối LOGIC trong lưu đồ được mô tả nhu thế nào :
A. Hình thoi, 1 cung vào, 2 cung ra

B. Hình chữ nhật, 1 cung vào, 2 cung ra

C. Hình thoi, 2 cung vào, 1 cung ra

D. Hình chữ nhật, 1 cung vào, 1 cung ra

12. Cho thuật tốn :
Bước 1: A  10
Bước 2: Nếu A > 5 thì A  A+2 ngược lại A  A - 2
Bước 4: In số A. Dừng
Khi kết thúc giá trị của A là :
A. 8

B. 12

C.10

D. 14

2



Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
13. Cho thuật tốn :
Bước 1: I  1, S  0
Bước 2: Nếu I > 10 thì sang Bước 4 ngược lại
2.1: S  S + 2
2.2: I  I + 1
Bước 3: Quay lại Bước 2
Bước 4: In số S. Dừng
Khi kết thúc giá trị của S là :
A. 1

B. 10

C.20

D.30

14. Khối TÍNH TỐN trong lưu đồ được mô tả như thế nào:
A. Hình chữ nhật, 1 cung vào, 2 cung ra
B. Hình chữ nhật, 1 cung vào, 1 cung ra
C. Hình thoi, 2 cung vào, 1 cung ra
D. Hình thoi, 1 cung vào, 1 cung ra
15. Ngôn ngữ máy(NN máy) là gì?:
A. Gần với ngôn ngữ tự nhiên

B. Máy có thể trực tiếp hiểu được, các lệnh là dãy bit


C. Sử dụng từ tiếng Anh để diễn tả

D. Ngôn ngữ máy là hợp ngữ

16. Chương trình dịch có chức năng gì?: (NNLT: Ngôn ngữ lập trình; NN: Ngôn ngữ)
A. Dịch ngôn ngữ máy sang hợp ngữ

B. Dịch hợp ngữ sang NNLT bậc cao

C. Dịch hợp ngữ sang ngôn ngữ máy

D. Dịch NNLT bậc cao và hợp ngữ sang NN máy

17. Khi viết chương trình , người lập trình không nhất thiết phải làm gì?
A. Vẽ sơ đồ khối

B. Dùng các câu lệnh để mô tả các thao tác

C. Tổ chức dữ liệu vào/ra

D. Thường xuyên kiểm tra, phát hiện và sửa lỗi.

3


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
18. Bài toán: Tính diện tích của tam giác khi biết số đo 3 cạnh a,b,c. Hãy xác định Input,
Output của bài tốn.

A. Input: Số đo 3 cạnh a,b,c ;

Output: Diện tích tam giác

B. Input: Diện tích tam giác ;

Output: Số đo 3 cạnh a,b,c

C. Input: Toạ độ 3 đỉnh A,B,C ;

Output: Diện tích tam giác

D. Input: Số đo cạnh đáy a và chiều cao h ;

Output: Diện tích tam giác

19. Trong MS-Windows, thanh công cụ (Toolbar) của cửa sổ dùng để hiển thị :
A. Các nút công cụ

B. Tên chương trình hoặc tài liệu đang mở

C. Các mục chọn của menu chính

D. Tên chương trình và trạng thái làm việc

20. Trong MS-Windows, khi chọn một lệnh trong menu con có dấu

, thì sẽ:

A. Chuyển trạng thái tắt/mở (off/on)


B. Xuất hiện 1 menu con

C. Xuất hiện 1 hộp đối thoại

D. Không chọn được

21. Trong MS-Windows, thanh menu (Menu bar) của cửa sổ hiển thị :
A. Các mục chọn của menu chính và menu con B. Tên chương trình và các menu con
C. Các mục chọn của menu chính

D. Tên chương trình và trạng thái làm việc

22. Đối tượng của ngành tin học là:
A. Phần cứng và phần mềm

B. Thông tin và máy tính điện tử

C. Thông tin và dữ liệu

D. Máy tính điện tử và Internet

23. Đơn vị cơ sở đo thông tin là:
A. BYTE

B. KILOBYTE

C. BIT

D. MEGABYTE


24. Một Kilobyte (KB) là :
A. 1024 BIT (b)

B. 1000 BYTE (B) C. 8 BYTE (B)

D. 1024 BYTE (B)

25. Một Megabyte (MB) là :
A. 1024 BIT (B)

B. 1024 BYTE (B) C. 1024 GB

4

D. 1024 KILOBYTE (KB)


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
26. Trong bảng mã ASCII, kí tự A có dãy bit: 0100 0001, vậy kí tự C là:
A. 0100 0011

B. 0100 0101

C. 0110 0011

D. 1000 0101


27. Đặc điểm bộ nhớ ngồi:
A. Dung lượng bé hơn so với bộ nhớ RAM

B. Lưu trữ lâu dài thông tin

C. Tốc độ truy cập thông tin lớn hơn so với bộ nhớ trong D. Là bộ nhớ chỉ đọc
28. Đặc điểm ROM:
A. Dung lượng lớn

B. Xử lý dữ liệu

C. Có thể ghi dữ liệu

D. Là bộ nhớ chỉ đọc

29. Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (OUTPUT DEVICE) :
A. Màn hình, bàn phím, scanner

B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím

C. Bàn phím, chuột, micro

D. Máy chiếu, Màn hình, Loa

30. Đặc trưng của 1 ô nhớ là địa chỉ ô nhớ và nội dung lưu trữ, chọn phát biểu đúng:
A. Địa chỉ và nội dung có thể thay đổi

B. Địa chỉ có thể thay đổi và nội dung cố định

C. Địa chỉ và nội dung đều cố định


D. Địa chỉ cố định và nội dung có thể thay đổi

31. Khối chức năng nào của Máy tính nhận thông tin từ CPU:
A. Bộ nhớ và thiết bị vào

B. Thiết bị vào, thiết bị ra và bộ nhớ

C. Bộ nhớ và thiết bị ra

D. Thiết bị ra

32. Thiết bị nào không phải là bộ nhớ ngồi:
A.Scanner

B. USB Flash

C. DVD

D. Đĩa cứng (HD)

33. Mã hóa nhị phân các dạng thông tin là:
A. Chuyển đổi thông tin thành một dãy bít

B. Bảng mã UNICODE

C. Đổi số hệ 10 thành hệ 2

D. Dữ liệu được sao chép.


34. Trong bảng mã ASCII 1 kí tự mã hố thành 1 dãy có mấy bít:
A. 8 bit

B. 16 bit

C. 32 bit
5

D. 10 bit


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
35. CPU có 2 bộ phận chính, đó là bộ phận nào:
A. ROM và RAM

B. CU và ALU

C. FDD và HDD D. CD và DVD

36. Số 39 hệ 10 đổi sang hệ 2 ta được:
A. 1010112

B. 1110012

C. 1001112

D. 1010102


C. 299303

D. 24207

C. 1110102

D. 1001112

37. Số 5E8A hệ 16 đổi sang hệ 10 ta được:
A. 24202

B. 28909

38. Số 55 hệ 10 đổi sang hệ 2 ta được:
A. 1101112

B. 1110112

39. Số 11001010 hệ 2 đổi sang hệ 16 ta được:
A. 3B

B. CA

C. AC

D. 9F

C. 2FB16

D. 2EB16


40. Số 747 hệ 10 đổi sang hệ 16 ta được:
A. 2FA 16

B. 2EA16

6



×