Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT.15.L2.10.CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.76 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 15 PHÚT . MƠN VẬT LÝ LỚP 10•
------------
1) Một ôtô khối lượng 1 tấn chuyển động với Động năng là 32.10
5
J. Tính vận tốc của ơtơ.
A).8m/s B). 4m/s C). 80m/s D). 40m/s
2). Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên trên với vận tốc đầu là 10m/s, bỏ qua sức cản của
không khí. Cho g = 10m/s
2
. Tính Độ cao cực đại của vật.
A). 10m B). 5m C). 15m D). 50m
3). Một vật có khối lượng 400g có thế năng 320J. Tính độ cao của vật. Cho g = 10m/s
2
A). 320m B). 640m C). 160m D).80m
4). Một vật khối lượng 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Dưới tác dụng
của lực nằm ngang 5N, hãy tính vận tốc của vật khi nó chuyển động được 10m.
A). 7m/s B). 5m/s C). 6m/s D). 8m/s
5). Từ điểm M có độ cao 0,8m so với mặt đất ném lên một vật có khối lượng 0,5kg với vận tốc đầu
là 2m/s, lấy g = 10m/s
2
. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, cơ năng của vật là:
A). 5J B). 8J C). 1J D). 4J
6) Một vật khối lượng 500g được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 25m đến độ cao 125m. Cho g =
10m/s
2
. Tính công của trọng lực tác dụng vào vật.
A) 250J B) 500J C) 750J D) 1000J
7) Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng 45
0
so với phương xuống, vận tốc ở
cuối mặt phẳng nghiêng là 5m/s. Tính chiều dài mặt phẳng nghiêng.


A. 1,78m B) 187cm C) 0,78m D) 0,87m
8) Một ơtơ khối lượng 1tấn chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường 100m, vận tốc tăng từ 5m/s đến
20m/s. Tính độ lớn lực kéo của động cơ. Bỏ qua ma sát
A) 1875N B) 5780N C) 3750N D) 1785N
9) Một lò xo treo thẳng đứng, phía dưới gắn vật nặng 500g thì lò xo dãn 5cm. Tính thế năng đàn hồi của
lò xo. Cho g = 10m/s
2
A) 0,25J B) 1,25J C) 2,5J D) 0,125J
10) Một vật 400g bắt đầu trượt lên một dốc nghiêng 30
0
với vận tốc ban đầu là 6m/s đi được 3m thì dừng
lại. Tính lực ma sát tác dụng vào vật.
A) 0,13 B) 0,23 C) 0,43 D) 0,53
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn
KIỂM TRA 15 PHÚT . MƠN VẬT LÝ LỚP 10••
-----------------------
1). Một vật có khối lượng 800g có thế năng 640J. Tính độ cao của vật. Cho g = 10m/s
2
A). 320m B). 640m C). 160m D).80m
2). Một vật khối lượng 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Dưới tác dụng
của lực nằm ngang 5N, hãy tính vận tốc của vật khi nó chuyển động được 10m.
A). 7m/s B). 5m/s C). 6m/s D). 8m/s
3). Từ điểm M có độ cao 0,8m so với mặt đất ném lên một vật có khối lượng 400g với vận tốc đầu
là 4m/s, lấy g = 10m/s
2
. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, cơ năng của vật là:
A). 3,2J B). 6,4J C). 1,6J D). 2,4J
4) Một vật khối lượng 600g được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 45m đến độ cao 125m. Cho g =

10m/s
2
. Tính công của trọng lực tác dụng vào vật.
A) 240J B) 800J C) 480J D) 100J
5) Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng 45
0
so với phương xuống, vận tốc ở
cuối mặt phẳng nghiêng là 6m/s. Tính chiều dài mặt phẳng nghiêng.
A. 2,55m B) 5,25cm C) 0,255m D) 0,55m
6) Một ơtơ khối lượng 2tấn chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường 200m, vận tốc tăng từ 10m/s
đến 20m/s. Tính độ lớn lực kéo của động cơ. Bỏ qua ma sát
A) 1570N B) 3500N C) 750N D) 1500N
7) Một ôtô khối lượng 1,2 tấn chuyển động với Động năng là 9,6.10
5
J. Tính vận tốc của ơtơ.
A).8m/s B). 4m/s C). 80m/s D). 40m/s
8). Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên trên với vận tốc đầu là 20m/s, bỏ qua sức cản của
không khí. Cho g = 10m/s
2
. Tính Độ cao cực đại của vật.
A). 10m B). 5m C). 20m D). 50m
9) Một lò xo treo thẳng đứng, phía dưới gắn vật nặng 400g thì lò xo dãn 4cm. Tính thế năng đàn hồi của
lò xo. Cho g = 10m/s
2
A) 0,08J B) 0,04J C) 1,6J D) 0,125J
10) Một vật 200g bắt đầu trượt lên một dốc nghiêng 30
0
với vận tốc ban đầu là 8m/s đi được 4m thì dừng
lại. Tính lực ma sát tác dụng vào vật.
A) 0,5 B) 0,2 C) 0,4 D) 0,6

TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn
•KIỂM TRA 15 PHÚT . MƠN VẬT LÝ LỚP 10•
------------
1) Một vật khối lượng 500g được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 25m đến độ cao 125m. Cho g =
10m/s
2
. Tính công của trọng lực tác dụng vào vật.
A) 250J B) 500J C) 750J D) 1000J
2) Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng 45
0
so với phương xuống, vận tốc ở
cuối mặt phẳng nghiêng là 5m/s. Tính chiều dài mặt phẳng nghiêng.
A. 1,78m B) 187cm C) 0,78m D) 0,87m
3) Một ơtơ khối lượng 1tấn chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường 100m, vận tốc tăng từ 5m/s đến
20m/s. Tính độ lớn lực kéo của động cơ. Bỏ qua ma sát
A) 1875N B) 5780N C) 3750N D) 1785N
4) Một lò xo treo thẳng đứng, phía dưới gắn vật nặng 500g thì lò xo dãn 5cm. Tính thế năng đàn hồi của
lò xo. Cho g = 10m/s
2
A) 0,25J B) 1,25J C) 2,5J D) 0,125J
5) Một vật 400g bắt đầu trượt lên một dốc nghiêng 30
0
với vận tốc ban đầu là 6m/s đi được 3m thì dừng
lại. Tính lực ma sát tác dụng vào vật.
A) 0,13 B) 0,23 C) 0,43 D) 0,53
6) Một ôtô khối lượng 1 tấn chuyển động với Động năng là 32.10
5
J. Tính vận tốc của ơtơ.

A).8m/s B). 4m/s C). 80m/s D). 40m/s
7). Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên trên với vận tốc đầu là 10m/s, bỏ qua sức cản của
không khí. Cho g = 10m/s
2
. Tính Độ cao cực đại của vật.
A). 10m B). 5m C). 15m D). 50m
8). Một vật có khối lượng 400g có thế năng 320J. Tính độ cao của vật. Cho g = 10m/s
2
A). 320m B). 640m C). 160m D).80m
9). Một vật khối lượng 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Dưới tác dụng
của lực nằm ngang 5N, hãy tính vận tốc của vật khi nó chuyển động được 10m.
A). 7m/s B). 5m/s C). 6m/s D). 8m/s
10). Từ điểm M có độ cao 0,8m so với mặt đất ném lên một vật có khối lượng 0,5kg với vận tốc
đầu là 2m/s, lấy g = 10m/s
2
. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, cơ năng của vật là:
A). 5J B). 8J C). 1J D). 4J
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn
••KIỂM TRA 15 PHÚT . MƠN VẬT LÝ LỚP 10••
-----------------------
1). Từ điểm M có độ cao 0,8m so với mặt đất ném lên một vật có khối lượng 400g với vận tốc đầu
là 4m/s, lấy g = 10m/s
2
. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, cơ năng của vật là:
A). 3,2J B). 6,4J C). 1,6J D). 2,4J
2) Một vật khối lượng 600g được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 45m đến độ cao 125m. Cho g =
10m/s
2

. Tính công của trọng lực tác dụng vào vật.
A) 240J B) 800J C) 480J D) 100J
3) Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng 45
0
so với phương xuống, vận tốc ở
cuối mặt phẳng nghiêng là 6m/s. Tính chiều dài mặt phẳng nghiêng.
A. 2,55m B) 5,25cm C) 0,255m D) 0,55m
4) Một ơtơ khối lượng 2tấn chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường 200m, vận tốc tăng từ 10m/s
đến 20m/s. Tính độ lớn lực kéo của động cơ. Bỏ qua ma sát
A) 1570N B) 3500N C) 750N D) 1500N
5) Một lò xo treo thẳng đứng, phía dưới gắn vật nặng 400g thì lò xo dãn 4cm. Tính thế năng đàn hồi của
lò xo. Cho g = 10m/s
2
A) 0,08J B) 0,04J C) 1,6J D) 0,125J
6) Một vật 200g bắt đầu trượt lên một dốc nghiêng 30
0
với vận tốc ban đầu là 8m/s đi được 4m thì dừng
lại. Tính lực ma sát tác dụng vào vật.
A) 0,5 B) 0,2 C) 0,4 D) 0,6
7) Một ôtô khối lượng 1,2 tấn chuyển động với Động năng là 9,6.10
5
J. Tính vận tốc của ơtơ.
A).8m/s B). 4m/s C). 80m/s D). 40m/s
8). Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên trên với vận tốc đầu là 20m/s, bỏ qua sức cản của
không khí. Cho g = 10m/s
2
. Tính Độ cao cực đại của vật.
A). 10m B). 5m C). 20m D). 50m
9). Một vật có khối lượng 800g có thế năng 640J. Tính độ cao của vật. Cho g = 10m/s
2

A). 320m B). 640m C). 160m D).80m
10). Một vật khối lượng 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Dưới tác dụng
của lực nằm ngang 5N, hãy tính vận tốc của vật khi nó chuyển động được 10m.
A). 7m/s B). 5m/s C). 6m/s D). 8m/s
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×